ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2919/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TIỀN HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải tại Tờ trình số 386/TTr-UBND ngày 20/12/2023, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 707/TTr-STNMT ngày 26/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải (Chi tiết dự án theo Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải theo quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TIỀN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 2919/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, xóm) | Địa điểm thực hiện (xã, thị trấn) | Ghi chú |
I | Đất quốc phòng | CQP | 0,54 |
|
|
|
1 | Dự án xây dựng điểm tựa phòng ngự Cồn Vành | CQP | 0,54 | Cồn Vành | Nam Phú |
|
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TIỀN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 2919/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích cắt giảm (ha) | Địa điểm thực hiện (xã, thị trấn) | Ghi chú |
I | Đất quốc phòng | CQP | 2,00 | 0,54 |
|
|
1 | Dự án kho kỹ thuật - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | CQP | 2,00 | 0,54 | An Ninh |
|
- 1Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- 2Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- 4Quyết định 4569/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
- 5Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công tình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 2238/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk
- 8Nghị quyết 168/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 9Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2024 đính chính loại đất, diện tích trong danh mục công trình, dự án thuộc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 5Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- 6Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- 8Quyết định 4569/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
- 9Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công tình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 2238/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh địa điểm dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk
- 12Nghị quyết 168/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 13Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2024 đính chính loại đất, diện tích trong danh mục công trình, dự án thuộc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2919/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực