Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 596/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 04 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 13/3/2024, Văn bản số 577/UBND-TNMT ngày 22/3/2024, Văn bản số 634/UBND-TNMT ngày 29/3/2024, của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 14/11/2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 207/TTr-STNMT ngày 24/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương (Chi tiết dự án theo Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương theo quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành; đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH VÀ HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 596/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Huyện, thành phố | Ghi chú |
I | Đất giao thông |
| 13,48 |
|
|
|
1 | Đường Lê Quý Đôn kéo dài về phía Nam | DGT | 8,64 | Vũ Chính, Vũ Lạc | Thành phố | Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 là 7,2 ha; bổ sung thêm 2,1 ha |
0,66 | Vũ Ninh | Kiến Xương | ||||
2 | Dự án đầu tư xây dựng Đường Trần Lãm (đoạn từ Lý Bôn đến cầu Sam) thành phố Thái Bình | DGT | 3,23 | Vũ Chính, Trần Lãm | Thành phố | Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 là 1,45 ha; bổ sung thêm 1,78 ha |
3 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh 464 đoạn qua địa phận xã Tây Sơn và đoạn qua địa phận xã Lê Lợi huyện Kiến Xương | DGT | 0,95 | Vũ Đông | Thành phố | Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 là 0,4 ha; bổ sung thêm 0,55 ha |
II | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 20,63 |
|
|
|
4 | Khu trung tâm hành chính tỉnh | TSC | 20,63 | Hoàng Diệu | Thành phố | Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 là 16,03 ha; bổ sung thêm 4,6 ha |
III | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,43 |
|
|
|
5 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất Công ty Cổ phần xe tơ Thái Bình | ODT | 0,82 | Phú Khánh | Thành phố |
|
6 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất Trường Tiểu học Phúc Khánh | ODT | 0,61 | Phú Khánh | Thành Phố |
|
IV | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,7 |
|
|
|
7 | Quy hoạch mở rộng nhà máy sản xuất Công ty Minh Long | SKC | 1,7 | Hoàng Diệu | Thành phố | Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 là 0,88 ha; bổ sung thêm 0,82 ha |
VI | Đất chợ | DCH | 1,01 |
|
|
|
8 | Quy hoạch chợ Vũ Đông | DCH | 1,01 | Vũ Đông | Thành phố | Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 là 0,4 ha; bổ sung thêm 0,61 ha |
DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH VÀ HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 596/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch/hiện trạng (ha) | Diện tích cắt giảm (ha) | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Huyện, thành phố |
I | Đất giao thông |
| 413,99 | 4,43 |
|
|
1 | Quy hoạch đất giao thông trong các phân khu quy hoạch đô thị trên địa bàn tại các phường, xã | DGT | 395,99 | 3,77 | Các phường, xã | Thành phố |
2 | Quy hoạch đường giao thông khu trung tâm thị trấn | DGT | 18 | 0,66 | TT Kiến xương | Kiến Xương |
II | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 5,09 | 4,6 |
|
|
3 | Quy hoạch đất xây dựng trụ sở cơ quan trong các phân khu quy hoạch đô thị | TSC | 5,09 | 4,6 | Các phường, xã | Thành phố |
III | Đất ở tại đô thị | ODT | 687,78 | 1,43 |
|
|
4 | Quy hoạch khu đô thị mới Vũ Đông | ODT | 687,78 | 1,43 | Các phường, xã | Thành phố |
IV | Đất cơ sở sản xuất | SKC | 0,92 | 0,92 |
|
|
5 | Khu đất Công ty Cổ phần xe tơ | SKC | 0,82 | 0,82 | Phú Khánh | Thành phố |
VI | Đất chợ | DCH | 0,61 | 0,61 |
|
|
6 | Quy hoạch chợ Phú Khánh | DCH | 0,61 | 0,61 | Phú Khánh | Thành phố |
- 1Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 2917/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy mô, diện tích sử dụng đất một số dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 5Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 2917/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 9Nghị quyết 11/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024
- 10Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy mô, diện tích sử dụng đất một số dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 596/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra