Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4125/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 876/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đại Từ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2021

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 553,40 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 8,80 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 544,60 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 492,39 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 404,64 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 84,98 ha.

- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 2,78 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 454,34 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 447,85 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 6,49 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 2,83 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 149 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 553,40 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC SỐ I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

553,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,10

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

544,60

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

182,81

2.2

Đất ở đô thị

ODT

128,19

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,00

2.4

Đất an ninh

CAN

0,44

2.5

Đất quốc phòng

CQP

3,39

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

20,40

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

167,60

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

26,14

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,50

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,14

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

PHỤ LỤC SỐ II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

492,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

404,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

216,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

100,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

57,10

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

7,680

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

84,98

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

30,31

2.2

Đất ở đô thị

ODT

11,07

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,77

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,03

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,93

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

30,79

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,60

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,89

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,59

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,60

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,42

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,78

 

PHỤ LỤC SỐ III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

447,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

221,90

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

211,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

113,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

79,77

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

8,25

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,49

2.1

Trong đó:

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,42

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,10

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,97

 

PHỤ LỤC SỐ IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

2,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,83

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

1,10

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,94

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,64

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,13

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang

lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

PHỤ LỤC SỐ V

DANH MỤC 149 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

 

553,40

456,66

224,59

0,44

 

93,91

2,83

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác

Các xã, thị trấn, huyện Đại Từ

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn, huyện Đại Từ

2,79

2,79

2,42

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất rừng sản xuất

Các xã, thị trấn, huyện Đại Từ

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ

0,20

0,20

0,01

 

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ

1,75

1,75

0,70

 

 

 

 

6

Đầu tư xây dựng Công trình nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng vật nuôi tỉnh Thái Nguyên

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

5,76

5,76

0,03

 

 

 

 

7

Khu dân cư xóm Giữa

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,14

0,14

0,14

 

 

 

 

8

Dự án Khu lẻ dân cư tổ dân phố Cầu Thông 2

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,02

 

 

 

 

0,02

 

9

Khu đô thị 1C

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

9,58

8,60

8,20

 

 

0,98

 

10

Khu đô thị 1D

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

10,98

9,38

9,00

 

 

1,60

 

11

Khu dân cư sân vận động trung tâm huyện

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,22

1,00

0,50

 

 

0,22

 

12

Khu đô thị Cầu Thông

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

6,83

6,53

6,53

 

 

0,30

 

13

Khu đô thị Phố Chợ 2

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

3,50

3,45

3,45

 

 

0,05

 

14

Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

4,50

4,15

3,50

 

 

0,35

 

15

Khu đô thị An Long

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

17,52

14,71

9,95

 

 

2,81

 

16

Khu đô thị Royal Villa

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

10,00

8,54

7,72

 

 

1,46

 

17

Khu dân cư Đồng Trũng

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,52

0,36

0,26

 

 

0,16

 

18

Khu lẻ dân cư tổ dân phố An Long

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

19

Khu dân cư số 1B

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,96

0,73

0,16

 

 

0,23

 

20

Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật và các khu đất xen kẹp còn lại thuộc Khu dân cư Đồng Khốc

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,74

1,30

0,70

 

 

0,44

 

21

Khu dân cư số 1A

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

4,27

3,01

1,20

 

 

1,25

0,009

22

Khu tái định cư Nam Sông Công

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,18

0,05

 

 

 

0,13

 

23

Khu đô thị Sơn Hà

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

11,58

8,79

2,49

 

 

2,50

0,29

24

Khu trung tâm thị trấn Quân Chu

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

10,70

7,58

1,00

 

 

2,98

0,14

25

Khu đô thị Đồng Cả

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

33,13

27,15

25,00

 

 

5,48

0,5

26

Điểm lẻ dân cư tổ dân phố Cầu Thông 1 (đấu giá quyền sử dụng đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,02

 

 

 

 

0,02

 

27

Khu lẻ dân cư tổ dân phố Sơn Hà - Nam Sông Công (đấu giá quyền sử dụng đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,10

 

 

 

 

0,10

 

28

Khu dân cư Đồng Khốc (đấu giá quyền sử dụng đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,01

 

 

 

 

0,01

 

29

Điểm lẻ dân cư tổ dân phố Đình (đấu giá quyền sử dụng đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,01

 

 

 

 

0,01

 

30

Khu dân cư nông thôn số 3

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

14,74

13,78

12,07

 

 

0,96

 

31

Khu dân cư nông thôn số 2

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

24,75

19,40

12,10

 

 

4,38

0,97

32

Khu tái định cư Đồi Tròn - thuộc Dự án Đầu tư tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

4,05

3,55

1,01

 

 

0,50

 

33

Khu tái định cư xã Tân Thái (đồi Nam Vân- giải quyết tồn tại)

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,02

 

 

 

 

0,02

 

34

Điểm dân cư nông thôn số 1

Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

3,63

3,00

3,00

 

 

0,63

 

35

Khu tái định cư (Đường từ ĐT 261 vào Đền Gàn)

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

3,00

3,00

3,00

 

 

 

 

36

Điểm dân cư nông thôn

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

6,00

6,00

6,00

 

 

 

 

37

Điểm dân cư nông thôn số 1

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

8,13

7,73

7,00

 

 

0,40

 

38

Khu dân cư nông thôn mới Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

30,07

24,46

0,41

 

 

5,58

0,033

39

Khu tái định cư xã Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

5,00

4,00

 

 

 

1,00

 

40

Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu di dân, tái định cư cho các hộ dân xóm Yên Thái, xã Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

1,19

0,96

0,65

 

 

0,23

 

41

Khu dân cư trung tâm

Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

5,95

4,67

4,00

 

 

1,25

0,03

42

Điểm dân cư nông thôn số 1

Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

5,64

4,87

4,50

 

 

0,77

 

43

Khu dân cư Bán Luông

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

2,10

2,10

1,90

 

 

 

 

44

Khu dân cư Bán Luông (bổ sung thêm)

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

2,54

2,04

1,21

 

 

0,50

 

45

Khu dân cư xóm Đồng Mạc (Đồng Phách - Kháo Còng)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

4,30

3,50

3,00

 

 

0,80

 

46

Mở rộng khu dân cư Cầu Đá

Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

0,33

0,33

0,33

 

 

 

 

47

Điểm dân cư nông thôn xóm Trung Na 2

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

4,73

4,02

2,99

 

 

0,71

 

48

Điểm dân cư nông thôn xóm Duyên

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

7,47

7,12

7,00

 

 

0,35

 

49

Điểm dân cư nông thôn trung tâm xã Ký Phú

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,40

0,15

0,05

 

 

0,25

 

50

Khu tái định cư (để thực hiện Dự án Đầu tư khai thác mỏ sét cao lanh Phú Lạc)

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

1,50

1,50

1,50

 

 

 

 

51

Điểm dân cư nông thôn

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

2,00

2,00

2,00

 

 

 

 

52

Điểm dân cư nông thôn

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

5,58

4,20

3,65

 

 

1,37

0,01

53

Điểm dân cư nông thôn số 1

Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

5,39

4,03

2,75

 

 

1,36

 

54

Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

19,80

19,60

 

 

 

0,20

 

55

Khu dân cư xóm Đền

Xã Quân Chu, huyện Đại Từ

5,79

3,35

3,29

 

 

2,44

 

56

Khu dân cư nông thôn số 1

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

6,82

6,07

3,46

 

 

0,69

0,06

57

Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Đồng Mạc (đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,03

 

 

 

 

0,03

 

58

Khu lẻ dân cư xóm Đồng Tiến (giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã La Bằng, huyện Đại Từ

0,01

 

 

 

 

0,01

 

59

Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Kỳ Linh, Dưới 3, Mây, Đình 1 (giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0,07

 

 

 

 

0,07

 

60

Khu lẻ dân cư xóm Làng Lớn, Đồng Cạn (giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất)

Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

0,02

 

 

 

 

0,02

 

61

Khu lẻ dân cư xóm Na Khâm (giao đất có thu tiền sử dụng đất)

Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ

0,01

 

 

 

 

0,01

 

62

Trụ sở UBND xã Khôi Kỳ

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,55

0,40

 

 

 

0,15

 

63

Trụ sở UBND xã Cát Nê

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

0,28

0,28

0,28

 

 

 

 

64

Trụ sở UBND thị trấn Đại Từ cũ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,26

0,05

 

 

 

0,21

 

65

Mở rộng Trung tâm hành chính UBND huyện Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,67

1,17

1,17

 

 

0,50

 

66

Mở rộng trụ sở UBND xã Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,10

0,10

 

 

 

 

 

67

Trụ sở làm việc UBND xã Phú Thịnh và các hạng mục phụ trợ

Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

1,76

1,75

1,49

 

 

0,01

 

68

Trụ sở làm việc UBND xã Yên Lãng (Nhà làm việc và nhà văn hóa)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

1,38

1,38

 

 

 

 

 

69

Mở rộng trụ sở công an huyện

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,44

0,06

0,06

 

 

0,38

 

70

Xây dựng khu vực phòng thủ (Trận địa phòng không)

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,50

0,18

 

 

 

0,32

 

71

Xây dựng khu vực phòng thủ (Trận địa phòng không)

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

2,35

2,35

 

 

 

 

 

72

Mở rộng trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,54

0,54

0,54

 

 

 

 

73

Nhà văn hóa xã An Khánh

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,13

0,13

0,13

 

 

 

 

74

Không gian văn hóa trà

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

2,00

1,90

1,70

 

 

0,10

 

75

Phòng khám đa khoa Thủ đô

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,33

0,32

0,22

 

 

0,01

 

76

Xây dựng Trạm y tế xã Tiên Hội

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,16

0,16

 

 

 

 

 

77

Mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,31

0,31

0,31

 

 

 

 

78

Trường mầm non Hoa Sen

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,10

0,10

0,05

 

 

 

 

79

Trường mầm non Hùng Sơn 2

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,33

0,05

 

 

 

0,28

 

80

Trường mầm non Hùng Sơn 1

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,30

0,30

 

 

 

 

 

81

Mở rộng Trường mầm non Na Mao

Xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,08

0,08

0,03

 

 

 

 

82

Mở rộng Trường tiểu học Việt Ấn

Xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,14

0,14

0,14

 

 

 

 

83

Mở rộng Trường THCS

Xã Na Mao, huyện Đại Từ

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

84

Mở rộng Trường mầm non Phúc Lương

Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ

0,30

0,23

0,17

 

 

0,07

 

85

Mở rộng Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,14

 

 

 

 

0,14

 

86

Mở rộng Trường tiểu học Quân Chu

Xã Quân Chu, huyện Đại Từ

0,05

 

 

 

 

0,05

 

87

Trường Trung học phổ thông Đội Cấn

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

3,80

3,00

0,10

 

 

0,80

 

88

Trường mầm non Yên Lãng

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0,46

-

 

 

 

0,460

 

89

Sân thể thao

Xã Na Mao, huyện Đại Từ

1,31

1,31

1,31

 

 

 

 

90

Xây dựng sân vận động xã

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

1,20

1,20

1,20

 

 

 

 

91

Sân vận động thể thao xã

Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

1,60

1,60

1,60

 

 

 

 

92

Sân thể thao

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

1,20

1,20

1,20

 

 

 

 

93

Trung tâm Thể thao văn hóa

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

1,20

1,20

1,10

 

 

 

 

94

Trung tâm Văn hóa thể thao xóm Lưu Quang

Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

0,64

0,64

0,27

 

 

 

 

95

Khu thể thao

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

1,04

1,03

1,01

 

 

 

0,01

96

Trung tâm Thể thao dưới nước

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

2,00

1,95

1,70

 

 

0,05

 

97

Trung tâm Thể thao văn hóa

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

1,50

1,50

1,50

 

 

 

 

98

Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,66

 

 

 

 

1,66

 

99

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Trụ sở Phòng Tài chính-kế hoạch; Trụ sở UBND thị trấn Đại Từ cũ)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,40

 

 

 

 

0,40

 

100

Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu, khí hóa lỏng và chăm sóc, bảo dưỡng xe cơ giới

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

101

Sản xuất kinh doanh (sửa chữa, bảo dưỡng, cứu hộ ô tô kết hợp buôn bán xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu)

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,24

0,24

0,24

 

 

 

 

102

Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế 5 sao Hồ Núi Cốc

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

24,50

22,69

0,36

 

 

1,80

0,01

103

Nhà máy may TNG Đại Từ

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,67

0,31

0,18

 

 

0,35

0,01

104

Nhà máy sản xuất hàng may xuất khẩu TDT

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,80

0,80

0,80

 

 

 

 

105

Nhà máy may THAGACO Đại Từ (giai đoạn 2)

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

3,00

3,00

2,97

 

 

 

 

106

Đầu tư xây dựng nhà máy bê tông và gạch ngói Việt Cường

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,09

0,09

0,09

 

 

 

 

107

Cụm công nghiệp Hà Thượng

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

30,00

26,77

12,49

 

 

3,12

0,11

108

Khu liên hiệp luyện kim

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

11,77

10,97

 

 

 

0,80

 

109

Khai thác mỏ sét cao lanh

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

25,37

6,98

3,18

 

 

18,03

0,36

110

Khai thác cát sỏi tại khu vực Suối Kẻn Xã Lục Ba, Xã Vạn Thọ và Xã Ký Phú

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

1,03

0,11

 

 

 

0,89

0,028

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

3,62

0,58

 

 

 

3,04

 

111

Khai thác đất sét làm gạch ngói

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

2,20

2,20

 

 

 

 

 

112

Xưởng tuyển nổi Đồng, Thiếc - Bismut tây Núi Pháo

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

6,18

4,40

 

 

 

1,78

 

113

Mở rộng bãi thải Tây Công ty Than Khánh Hòa

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

1,34

0,66

 

 

 

0,68

 

114

Mở rộng bãi thải Tây Công ty than Khánh Hòa

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

2,89

2,41

0,20

 

 

0,48

 

115

Dự án Núi Pháo - Khu xóm 3, xóm 4, xóm 2

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

2,50

1,70

0,06

 

 

0,80

 

116

Dự án Núi Pháo

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

9,80

7,09

1,00

 

 

2,65

0,06

117

Dự án Núi Pháo

Xã Tân Linh, huyện Đại Từ

1,22

1,17

 

 

 

0,05

 

118

Dự án Núi Pháo

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

10,45

4,70

0,59

 

 

5,69

0,06

119

Khai thác mỏ thiếc gốc tiểu khu phía Nam, khu Tây Núi Pháo, xã Hà Thượng, xã Tân Thái và thị trấn Hùng Sơn

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

4,26

4,26

 

 

 

 

 

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

8,55

8,55

 

 

 

 

 

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

14,77

14,75

 

 

 

0,02

 

120

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 261 đoạn từ Km1 00 đến Km20 00, tỉnh Thái Nguyên

Xã Bình Thuận, xã Lục Ba, xã Ký Phú, xã Cát Nê, xã Quân Chu, thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

4,20

4,18

3,98

 

 

0,02

 

121

Xây dựng mới Bến xe khách của huyện

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,19

0,10

0,04

 

 

0,09

 

122

Dự án Ngầm tràn Suối Long, ngầm tràn Suối Mang (thuộc dự án kéo dài từ đường Nam Sông Công lên xã Tiên Hội, huyện Đại Từ)

Xã Tiên Hội, thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,71

0,30

0,20

 

 

0,31

0,10

123

Đường Nam Sông Công kéo dài (đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty Cổ phần may TNG)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

2,22

2,04

1,75

 

 

0,18

 

124

Đường Nam Sông Công kéo dài (đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty Cổ phần may TNG) (bổ sung thêm)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

1,20

1,02

0,69

 

 

0,17

0,01

125

Đường Cù Vân - An Khánh

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,03

0,02

 

 

 

0,01

 

126

Đường vào Trụ sở làm việc UBND xã

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0,80

0,80

0,80

 

 

 

 

127

Đường từ QL 37 đến đường bê tông xóm Gò

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

128

Công trình cấp nước sinh hoạt

Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

0,07

0,07

 

 

 

 

 

129

Cấp nước sinh hoạt cụm xã Cù Vân - Hà Thượng - An Khánh huyện Đại Từ

Xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0,08

0,07

 

 

 

0,01

 

130

Nơi thành lập cơ sở Đảng cộng sản đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên

Xã La Bằng, huyện Đại Từ

2,25

2,03

1,22

 

 

0,20

0,02

131

Mở rộng Khu di tích lịch sử 27/7

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

2,00

1,60

 

 

 

0,40

 

132

Địa điểm Quân y xã Trần Quốc Toản

Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

0,02

0,02

 

 

 

 

 

133

Nhà văn hóa tổ dân phố Sơn Tập 2

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,07

0,07

0,07

 

 

 

 

134

Nhà văn hóa tổ dân phố Sơn Tập 3

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,10

0,10

0,02

 

 

 

 

135

Nhà văn hóa tổ dân phố 17

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,09

0,09

 

 

 

 

 

136

Nhà văn hóa tổ dân phố Hợp Thành

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

137

Nhà văn hóa các xóm, tổ dân phố

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,54

0,45

0,45

 

 

0,09

 

138

Nhà văn hóa các xóm

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

0,58

0,58

0,58

 

 

 

 

139

Nhà văn hóa xóm Bình Khang

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

140

Nhà văn hóa xóm Gió

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

141

Nhà văn hóa 8 xóm

Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0,62

0,62

0,30

 

 

 

 

142

Nhà văn hóa các xóm: Dưới 3, Đình 1, Kỳ Linh, Mây

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

143

Chợ Trung tâm xã

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0,80

0,80

0,80

 

 

 

 

144

Bãi chứa và khu xử lý rác thải

Xã Lục Ba, Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

6,20

5,65

1,04

 

 

0,55

 

145

Bãi chứa và khu xử lý rác thải

Xã Lục Ba, xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

2,10

2,10

 

 

 

 

 

146

Mở rộng chùa Bình Định

Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

0,50

0,50

 

 

 

 

 

147

Khu tâm linh Hồ Núi Cốc (Bao gồm: khu xây tháp, khu phụ trợ và đường lên tháp)

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

8,14

7,64

 

0,44

 

0,50

 

148

Dự án Nghĩa địa tập trung xóm Tân Bình - Thác Vạng

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

149

Dự án Nghĩa địa tập trung xóm Tân Bình - Thác Vạng (bổ sung thêm)

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

 

DANH SÁCH

CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm
(xã, thị trấn)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

Sang đất rừng sản xuất

I

Thị trấn Hùng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Tiến Dũng

Thị trấn Hùng Sơn

167

37

HNK

0,03

0,03

 

 

 

 

2

Nguyễn Đình Túc

Thị trấn Hùng Sơn

330

58

LUC

0,04

 

 

0,04

 

 

3

Ma Tuấn Đạt

Thị trấn Hùng Sơn

248

38

HNK

0,01

0,01

 

 

 

 

4

Nguyễn Quốc Sinh

Thị trấn Hùng Sơn

74

67

CLN

0,02

0,02

 

 

 

 

5

Nguyễn Ngọc Lợi

Thị trấn Hùng Sơn

43

24

LUC

0,01

0,01

 

 

 

 

6

Nguyễn Văn Đức

Thị trấn Hùng Sơn

390

60

CLN

0,01

0,01

 

 

 

 

II

Thị trấn Quân Chu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Thị Thơm

Thị trấn Quân Chu

197

47

CLN

0,01

0,01

 

 

 

 

2

Phạm Hồng Thái

Thị trấn Quân Chu

128

55

CLN

0,017

0,017

 

 

 

 

3

Nguyễn Tiến Tới

Thị trấn Quân Chu

90

55

HNK

0,01

0,01

 

 

 

 

4

Bùi Xuân Trường

Thị trấn Quân Chu

226

55

CLN

0,015

0,015

 

 

 

 

5

Lê Văn Chúng

Thị trấn Quân Chu

227

55

CLN

0,015

0,015

 

 

 

 

6

Trần Ngọc Tiến

Thị trấn Quân Chu

228

55

CLN

0,015

0,015

 

 

 

 

7

Trần Văn Hùng

Thị trấn Quân Chu

77

55

CLN

0,02

0,02

 

 

 

 

8

Phạm Văn Vân

Thị trấn Quân Chu

135

47

HNK

0,014

0,014

 

 

 

 

III

Xã An Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Đức Sinh

Xã An Khánh

42

44

NTS

0,03

0,03

 

 

 

 

2

Ngô Nhật Mạnh

Xã An Khánh

367

13

LUK

0,022

0,022

 

 

 

 

3

Dương Mạnh Hiền

Xã An Khánh

254

13

LUK

0,04

 

0,04

 

 

 

4

Đỗ Văn Chín

Xã An Khánh

333

21

RSX

0,25

 

0,25

 

 

 

5

Phạm Thị Hà

Xã An Khánh

255

13

LUK

0,04

 

0,04

 

 

 

6

Lương Văn Thành

Xã An Khánh

274

13

LUK

0,06

 

0,06

 

 

 

IV

Xã Phúc Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông Quý Đài

Xã Phúc Lương

167

86

LUK

0,05

 

 

0,05

 

 

2

Đào Văn Thọ

Xã Phúc Lương

237

79

LUK

0,01

 

0,01

 

 

 

3

Trần Đình Tạo

Xã Phúc Lương

304

45

LUK

0,04

 

 

 

 

0,04

4

Đào Văn Hội

Xã Phúc Lương

238

79

HNK

0,03

 

0,03

 

 

 

5

Tô Ngọc Tuấn

Xã Phúc Lương

115

23

LUK

0,06

 

 

0,0600

 

 

V

Xã Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào Huy Thành

Xã Phú Cường

10

37

HNK

0,02

0,02

 

 

 

 

2

Triệu Thị Hoa

Xã Phú Cường

479

47

CLN

0,015

0,015

 

 

 

 

3

Trịnh Xuân Nguyện

Xã Phú Cường

249

36

HNK

0,016

0,016

 

 

 

 

VI

Xã Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Văn Mai

Xã Phú Xuyên

10

67

CLN

0,012

0,012

 

 

 

 

2

Lương Duy Tùng

Xã Phú Xuyên

68

45

LUC

0,018

0,018

 

 

 

 

3

Trần Minh Tuấn

Xã Phú Xuyên

153

37

CLN

0,01

0,01

 

 

 

 

VII

Xã Hà Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Thị Hoài Thu

Xã Hà Thượng

367

41

CLN

0,012

0,012

 

 

 

 

2

Nguyễn Thị Trâm

Xã Hà Thượng

515

31

CLN

0,01

0,01

 

 

 

 

3

Tạc Thị Huyền

Xã Hà Thượng

321

30

HNK

0,02

0,02

 

 

 

 

4

Vi Thanh Thảo

Xã Hà Thượng

561

42

LUC

0,02

0,02

 

 

 

 

VIII

Xã La Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Thiện Phi

Xã La Bằng

193 194 195 196(293), 196 198 199 200 201 202 20 3(294), 204 205 206 20 7(296)

9(23)

LUC

0,15

 

0,15

 

 

 

2

Hoàng Văn Thạch

Xã La Bằng

237,241, 265,239, 266

15

LUC

0,16

 

0,16

 

 

 

3

Hứa Văn Thịnh

Xã La Bằng

53

23

CLN

0,084

0,084

 

 

 

 

IX

Xã Cù Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Tiến Phi

Xã Cù Vân

298

31

CLN

0,02

0,02

 

 

 

 

2

Vũ Thị Thùy Ngân

Xã Cù Vân

110

32

CLN

0,015

0,015

 

 

 

 

3

Phạm Văn Hùng

Xã Cù Vân

167

33

CLN

0,015

0,015

 

 

 

 

4

Đồng Xuân Kiên

Xã Cù Vân

192

33

NTS

0,015

0,015

 

 

 

 

5

Phan Văn Chắn

Xã Cù Vân

90

36

LUK

0,01

 

0,01

 

 

 

6

Bùi Thị Hồng

Xã Cù Vân

45,55

27

TSN

0,04

 

0,04

 

 

 

7

Nguyễn Thị Hằng

Xã Cù Vân

173

25

TSN

0,04

 

0,04

 

 

 

8

Nguyễn Văn Quang

Xã Cù Vân

194,195

25

LUC

0,03

 

0,03

 

 

 

9

Nguyễn Văn Quang

Xã Cù Vân

174

25

TSN

0,01

 

0,01

 

 

 

10

Đinh Ngọc Chuân

Xã Cù Vân

88

5

LUC

0,02

 

0,02

 

 

 

11

Lê Đình Dung

Xã Cù Vân

95

12

LUK

0,03

 

0,03

 

 

 

12

Dương Hồng Sơn

Xã Cù Vân

60

20

LUK

0,03

 

0,03

 

 

 

X

Tân Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cao Xuân Thịnh

Xã Tân Linh

143

55

LUC

0,07

 

0,07

 

 

 

2

Lê Văn Cảnh

Xã Tân Linh

162,179, 180

63

LUK

0,13

 

0,13

 

 

 

3

Trần Văn Huy

Xã Tân Linh

196

63

LUK

0,03

 

0,03

 

 

 

4

Bùi Trung Đĩnh

Xã Tân Linh

263,276

13

LUC

0,05

 

0,05

 

 

 

5

Trần Hữu Thanh

Xã Tân Linh

227,246, 270,314, 318

21

LUC

0,08

 

0,08

 

 

 

6

Trần Đình Bảng

Xã Tân Linh

293,319, 352,247

21

LUC

0,12

 

0,12

 

 

 

7

Trần Đình Bảng

Xã Tân Linh

270,281, 282

13

LUC

0,07

 

0,07

 

 

 

8

Trần Hữu Hải

Xã Tân Linh

52

34

HNK

0,01

0,01

 

 

 

 

XI

Xã Khôi Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Nhỏ

Xã Khôi Kỳ

94b

25

HNK

0,017

0,017

 

 

 

 

2

Lê Văn Hùng

Xã Khôi Kỳ

516

28

LUC

0,025

0,025

 

 

 

 

3

Trần Thị Liễu

Xã Khôi Kỳ

148

25

LUC

0,04

 

0,04

 

 

 

4

Vi Văn Vinh

Xã Khôi Kỳ

35,36

38

LUK

0,09

 

0,09

 

 

 

5

Vi Văn Vinh

Xã Khôi Kỳ

77,78,85

38

LUC

0,12

 

0,12

 

 

 

6

Trần Văn Ly

Xã Khôi Kỳ

271,273, 274,242, 243

34

LUC

0,08

 

0,08

 

 

 

7

Nguyễn Văn Phúc

Xã Khôi Kỳ

333

20

LUK

0,04

 

0,04

 

 

 

8

Đỗ Thị Huệ

Xã Khôi Kỳ

303,304, 305,306, 318,319

39

LUK

0,04

 

0,04

 

 

 

XII

Xã Cát Nê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Bình

Xã Cát Nê

21

31

CLN

0,02

0,02

 

 

 

 

2

Bùi Thanh Liêm

Xã Cát Nê

4

31

CLN

0,02

0,02

 

 

 

 

3

Nguyễn Thị Minh

Xã Cát Nê

525

30

LUK

0,02

0,02

 

 

 

 

4

Đỗ Thị Hương

Xã Cát Nê

180

21

LUC

0,02

0,02

 

 

 

 

XIII

Xã Hoàng Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Đắc Ngọc

Xã Hoàng Nông

835

9

CLN

0,015

0,015

 

 

 

 

2

Nguyễn Đắc Phương

Xã Hoàng Nông

347

9

CLN

0,06

0,06

 

 

 

 

3

Hoàng Văn Thảo

Xã Hoàng Nông

61

28

CLN

0,015

0,015

 

 

 

 

4

Nguyễn Hữu Giang

Xã Hoàng Nông

747

8

LUC

0,04

 

0,04

 

 

 

5

Đào Thị Luống

Xã Hoàng Nông

740

8

LUC

0,1

 

0,1

 

 

 

XIV

Xã Tiên Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Văn Sình

Xã Tiên Hội

129

22

CLN

0,008

0,008

 

 

 

 

2

Trần Thị Thái

Xã Tiên Hội

341

28

CLN

0,013

0,013

 

 

 

 

3

Nguyễn Thị Phượng

Xã Tiên Hội

865

8

CLN

0,045

0,045

 

 

 

 

4

Đoạn Thị Ái

Xã Tiên Hội

675

8

LUC

0,09

 

0,09

 

 

 

5

Nguyễn Trọng Tuệ

Xã Tiên Hội

243

26

LUC

0,1

0,1

 

 

 

 

Xã Tiên Hội

258

26

LUC

0,009

0,009

 

 

 

 

Xã Tiên Hội

259

26

LUC

0,068

0,068

 

 

 

 

Xã Tiên Hội

691

26

LUC

0,04

0,04

 

 

 

 

Xã Tiên Hội

236A

26

NTS

0,023

0,023

 

 

 

 

XV

Xã Lục Ba

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Trọng

Xã Lục Ba

402

29

CLN

0,01

0,01

 

 

 

 

2

Đinh Hữu Teo

Xã Lục Ba

240

39

CLN

0,02

0,02

 

 

 

 

3

Đào Văn Bình

Xã Lục Ba

7

33

CLN

0,002

0,002

 

 

 

 

4

Trần Đức Quảng

Xã Lục Ba

225

10

LUK

0,045

 

0,045

 

 

 

5

Trần Đức Quảng

Xã Lục Ba

88,97

16

LUK

0,05

 

0,05

 

 

 

6

Nguyễn Văn Thịnh

Xã Lục Ba

227

10

LUK

0,015

 

0,015

 

 

 

7

Thiều Thị Ngọc

Xã Lục Ba

226,252

10

LUK

0,03

 

0,03

 

 

 

8

Đặng Ngọc Liên

Xã Lục Ba

219,221

10

LUK

0,04

 

0,04

 

 

 

9

Ngô Tuấn Canh

Xã Lục Ba

279

24

LUC

0,06

 

 

 

 

0,06

10

Trần Thị Lý

Xã Lục Ba

181

34

LUK

0,03

 

0,03

 

 

 

11

Trần Bích Tân

Xã Lục Ba

4

16

LUK

0,03

 

0,03

 

 

 

12

Nguyễn Thị Quý

Xã Lục Ba

14,15

16

LUK

0,08

 

0,08

 

 

 

13

Trần Văn Xiêm

Xã Lục Ba

40

30

LUK

0,035

 

0,035

 

 

 

14

Trần Thị Vy

Xã Lục Ba

353

29

LUK

0,03

 

0,03

 

 

 

15

Nguyễn Văn Xuân

Xã Lục Ba

211

15

LUK

0,08

 

0,08

 

 

 

XVI

Xã Ký Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Quốc Tuấn

Xã Ký Phú

474

25

HNK

0,032

0,032

 

 

 

 

2

Lê Thị Bằng

Xã Ký Phú

328

13

LUC

0,03

0,03

 

 

 

 

3

Tạ Thị Hảo

Xã Ký Phú

77

16

LUC

0,04

 

0,04

 

 

 

XVII

Xã Quân Chu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Hải Lam

Xã Quân Chu

55

12

LUK

0,014

0,014

 

 

 

 

2

Phạm Đức Tiến

Xã Quân Chu

325

22

CLN

0,02

0,02

 

 

 

 

XVIII

Xã Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Văn Thao

Xã Văn Yên

585,3

30

HNK

0,01

0,01

 

 

 

 

2

Lê Văn Cường

Xã Văn Yên

407

16

CLN

0,04

0,04

 

 

 

 

3

Nguyễn Văn Việt

Xã Văn Yên

561

23

LUC

0,016

0,016

 

 

 

 

4

Nguyễn Văn Quân

Xã Văn Yên

605

23

LUC

0,017

0,017

 

 

 

 

5

Nguyễn Văn Dũng

Xã Văn Yên

522,523, 524

24

LUC

0,07

 

0,07

 

 

 

XIX

Xã Phú Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Văn Nguyên

Xã Phú Lạc

396

39

HNK

0,015

0,015

 

 

 

 

XX

Xã Bình Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Thị Sen

Xã Bình Thuận

148

33

CLN

0,01

0,01

 

 

 

 

2

Vũ Lăng Nghĩa

Xã Bình Thuận

290

13

LUC

0,0181

0,0181

 

 

 

 

3

Hoàng Thanh Bình

Xã Bình Thuận

266

3

CLN

0,04

0,04

 

 

 

 

4

Đặng Thị Hà

Xã Bình Thuận

60 C

33

CLN

0,01

0,01

 

 

 

 

5

Vũ Ngọc Hồng

Xã Bình Thuận

322

33

CLN

0,0045

0,0045

 

 

 

 

6

Hoàng Thị Lan

Xã Bình Thuận

65

25

LUC

0,02

 

0,02

 

 

 

XXI

Xã Na Mao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vi Văn Lục

Xã Na Mao

37

25

CLN

0,04

0,04

 

 

 

 

2

Vi Văn Phương

Xã Na Mao

128

15

CLN

0,04

0,04

 

 

 

 

3

Trần Văn Bắc

Xã Na Mao

194

11

CLN

0,04

0,04

 

 

 

 

4

Trần Thị Sinh

Xã Na Mao

125

11

CLN

0,04

0,04

 

 

 

 

5

Trần Thị Tư

Xã Na Mao

98

11

RSX

0,04

0,04

 

 

 

 

6

Âu Thị Quả

Xã Na Mao

59

11

CLN

0,04

0,04

 

 

 

 

XXII

Xã Phục Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Dư

Xã Phục Linh

199,218, 201

54

LUK

0,05

 

0,05

 

 

 

2

Hoàng văn Lợi

Xã Phục Linh

428

41

HNK

0,02

0,02

 

 

 

 

3

Nguyễn Thị Tuyết

Xã Phục Linh

263

34

LUK

0,02

0,02

 

 

 

 

XXII

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thanh Tâm

Xã Phú Thịnh

290,270, 271,291

8

LUC

0,02

0,02

 

 

 

 

Xã Phú Thịnh

12

17

LUC

0,015

0,015

 

 

 

 

2

Nguyễn Đức Thịnh

Xã Phú Thịnh

388

20

HNK

0,03

0,03

 

 

 

 

XXIII

Xã Bản Ngoại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mai Ngọc Vỹ

Xã Bản Ngoại

436;712

24

LUC

0,06

0,06

 

 

 

 

2

Nguyễn Hữu Đoàn

Xã Bản Ngoại

711

24

LUC

0,03

0,03

 

 

 

 

3

Nguyễn Đức Chú

Xã Bản Ngoại

716

24

LUC

0,06

0,06

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 4125/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản