Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1211/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 26 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĨNH CỬU, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 306/TTr-STNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Cửu tại Thông báo số 270/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Cửu tại Quyết định số 3729/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3729/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+), giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

88.865,04

88.534,95

-330,09

1.1

Đất trồng lúa

1.539,79

1.497,69

-42,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1294,68

1.259,60

-35,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.176,49

2.081,88

-94,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

11.614,46

11.525,02

-89,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

11,57

11,57

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

64.103,70

64.103,70

-

1.6

Đất rừng sản xuất

7.881,87

7.782,59

-99,28

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2.225,57

2.225,57

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.217,64

1.212,18

-5,46

1.8

Đất nông nghiệp khác

319,52

320,32

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

20.049,40

20.379,49

330,09

2.1

Đất quốc phòng

167,49

167,49

-

2.2

Đất an ninh

10,29

10,29

-

2.3

Đất khu công nghiệp

120,96

231,42

110,46

2.4

Đất cụm công nghiệp

158,47

251,95

93,48

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

66,36

67,60

1,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

331,00

331,00

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

492,37

492,37

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.914,98

1.958,17

43,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất giao thông

1.101,03

1.134,69

33,66

 

- Đất thủy lợi

73,44

73,44

-

 

- Đất cơ sở văn hóa

11,39

11,39

-

 

- Đất cơ sở y tế

8,39

8,39

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

88,81

97,78

8,97

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

13,74

13,74

-

 

- Đất công trình năng lượng

262,90

263,47

0,57

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

2,59

2,59

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

15,41

15,41

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

85,20

85,20

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

31,80

31,80

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

216,25

216,24

-0,01

 

- Đất chợ

4,03

4,03

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,65

6,63

-0,02

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

8,85

8,85

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

948,78

1.029,26

80,48

2.12

Đất ở tại đô thị

177,30

178,59

1,29

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,93

17,92

-0,01

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

16,04

16,03

-0,01

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

13,37

13,37

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.716,58

1.716,57

-0,01

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

13.881,98

13.881,98

-

*

Đất đô thị

3.140,18

3.140,18

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3729/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng(+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

133,04

395,17

262,13

1.1

Đất trồng lúa

5,87

50,54

44,67

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

1,15

4,71

3,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5,18

23,59

18,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

56,03

175,55

119,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

5,90

5,90

-

1.5

Đất rừng sản xuất

48,70

126,70

78,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

11,35

12,76

1,41

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,01

0,13

0,12

2

Đất phi nông nghiệp

25,36

54,38

29,02

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,70

18,25

17,55

2.2

Đất phát triển hạ tầng

13,78

17,49

3,71

 

Trong đó:

 

-

-

 

- Đất giao thông

2,57

6,28

3,71

 

- Đất thủy lợi

5,25

5,25

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,42

0,42

-

 

- Đất công trình năng lượng

3,50

3,50

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

1,98

1,98

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,06

0,06

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

5,03

10,59

5,56

2.4

Đất ở tại đô thị

-

0,90

0,90

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,26

0,26

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,07

0,07

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,35

2,65

1,30

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,17

4,17

-

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3729/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

190,74

504,09

313,35

1.1

Đất trồng lúa

14,39

18,78

4,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10,13

12,89

2,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

18,93

87,86

68,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

85,55

242,74

157,19

1.4

Đất rừng sản xuất

65,7

144,27

78,57

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

5,96

10,23

4,27

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,21

0,21

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

39,06

39,06

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

27,13

27,13

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

11,93

11,93

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

-

0,14

0,14

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3729/QĐ- UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

218,32

511,89

293,57

1.1

Đất trồng lúa

48,07

96,28

48,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

20,67

24,47

3,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

25,27

45,56

20,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

73,30

217,69

144,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

5,90

5,90

-

1.5

Đất rừng sản xuất

52,56

131,35

78,79

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

13,21

14,98

1,77

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,01

0,13

0,12

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

124,95

124,95

 

Trong đó:

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

107,44

107,44

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

1,27

1,27

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

16,24

16,24

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

-

0,14

0,14

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT.Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

88,534.95

1,188.60

400.56

19,217.39

27,786.02

26,563.72

4,397.28

835.52

732.81

1,277.68

1,565.94

2,285.58

2,283.85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,497.69

199.84

176.96

-

-

-

535.96

137.35

100.40

218.36

-

93.84

34.98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,259.60

192.71

176.62

-

-

-

533.24

97.18

85.96

145.21

-

-

28.68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,081.88

115.63

27.86

101.74

54.95

240.29

193.47

69.70

233.84

293.39

81.86

376.92

292.23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,525.02

852.82

194.86

804.14

477.85

2,315.16

1,937.74

620.09

379.03

516.45

753.93

1,430.13

1,242.82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.57

-

-

-

-

-

-

-

-

11.57

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

64,103.70

-

-

16,738.52

24,951.26

22,413.92

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,782.59

-

-

1,486.20

2,251.27

1,484.54

1,229.82

-

-

137.56

712.62

152.13

328.45

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2,225.57

-

-

846.92

660.86

717.79

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,212.18

15.76

0.88

43.60

43.42

35.13

408.41

8.12

17.39

100.35

3.99

168.19

366.94

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

320.32

4.55

-

43.19

7.27

74.68

91.88

0.26

2.15

-

13.54

64.37

18.43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,379.49

336.94

271.08

1,732.93

12,322.40

1,336.11

868.90

273.13

621.55

1,005.07

282.19

854.60

474.59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

167.49

17.15

60.68

38.13

-

3.04

14.04

1.48

11.01

19.08

-

2.88

-

2.2

Đất an ninh

CAN

10.29

-

-

-

-

-

-

-

-

0.42

-

9.87

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

231.42

-

-

-

-

-

53.33

-

178.09

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

251.95

-

-

-

-

-

108.96

-

-

142.99

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67.60

0.31

0.43

0.31

22.99

0.79

1.01

5.11

4.52

1.73

0.12

23.79

6.49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

331.00

8.94

10.65

0.64

1.07

3.87

76.50

0.30

27.69

144.20

17.21

19.82

20.11

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

492.37

-

-

-

-

-

10.98

-

62.97

339.54

-

17.82

61.06

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,958.17

70.42

42.12

334.04

232.70

155.88

285.44

87.18

121.69

157.61

69.11

203.94

198.04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

1,134.69

44.90

23.63

112.68

196.51

128.51

126.13

58.61

79.47

102.84

53.89

124.96

82.56

 

- Đất thủy lợi

DTL

73.44

7.31

4.18

1.54

0.48

0.85

28.33

4.37

3.46

13.05

2.33

3.24

4.30

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

11.39

0.24

1.19

1.01

1.15

1.00

-

1.59

1.58

0.58

1.13

1.81

0.11

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

8.39

0.10

0.08

0.15

0.33

1.61

0.07

0.07

2.27

0.19

0.16

2.80

0.56

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

97.78

1.88

2.67

2.08

4.23

11.41

3.27

1.42

19.37

28.31

2.47

15.76

4.91

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13.74

0.60

-

1.04

1.70

1.64

0.70

2.08

1.38

1.02

2.69

0.89

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

263.47

0.31

0.05

209.67

11.10

-

2.66

0.27

0.45

1.30

0.41

36.30

0.95

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2.59

0.01

0.01

0.99

0.02

0.08

0.05

0.01

0.26

0.03

0.09

0.64

0.40

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15.41

-

-

-

15.39

-

-

0.02

-

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

85.20

0.14

-

0.40

0.05

1.00

0.05

-

0.30

-

-

0.60

82.66

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

31.80

2.36

2.79

1.09

0.25

3.77

2.20

3.94

0.60

2.41

-

3.86

8.53

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

216.24

12.57

7.52

3.17

1.45

5.73

121.98

13.03

12.40

7.88

5.94

12.32

12.25

 

- Đất chợ

DCH

4.03

-

-

0.22

0.04

0.28

-

1.77

0.15

-

-

0.76

0.81

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6.63

0.44

0.09

1.53

0.40

1.09

0.34

0.31

0.56

0.36

0.03

1.08

0.40

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8.85

-

0.17

1.01

-

-

-

1.11

4.49

-

-

2.07

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,029.26

68.81

59.36

82.95

22.27

95.93

117.37

106.61

193.32

82.48

40.12

-

160.04

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

178.59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

178.59

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17.92

0.37

0.83

0.65

1.88

1.09

0.76

0.29

1.70

0.75

0.81

8.30

0.49

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16.03

-

-

-

5.21

6.39

0.12

-

0.21

-

0.48

3.62

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13.37

3.05

1.80

0.39

0.16

-

0.75

2.38

1.75

1.60

0.49

0.88

0.12

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,716.57

167.45

94.95

457.53

129.00

194.52

174.88

68.36

13.55

114.31

153.82

120.36

27.84

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13,881.98

-

-

815.75

11,906.72

873.51

24.42

-

-

-

-

261.58

-

*

Đất đô thị

KDT

3,140.18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,140.18

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT.Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

395.17

12.09

-

153.22

3.24

2.94

83.24

8.11

64.62

53.65

5.40

6.75

1.91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

50.54

3.08

-

-

-

-

7.00

2.86

0.46

35.86

-

0.78

0.50

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.71

0.62

-

-

-

-

0.41

0.06

0.06

3.56

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

23.59

2.73

-

5.53

-

0.90

1.69

0.69

7.90

2.08

0.25

0.81

1.01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

- 175.55

6.28

-

63.88

0.41

2.04

26.27

4.56

56.25

6.09

5.15

4.42

0.20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.90

-

-

5.90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

126.70

-

-

66.19

2.83

-

48.16

-

-

8.72

-

0.60

0.20

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12.76

-

-

11.72

-

-

-

-

-

0.90

-

0.14

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.13

-

-

-

-

-

0.12

-

0.01

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54.38

0.60

0.02

21.85

0.04

0.06

15.20

0.64

9.34

2.81

0.74

1.80

1.28

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18.25

-

-

0.70

-

-

14.11

-

3.04

0.40

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

17.49

0.05

-

11.32

-

-

0.07

-

3.65

0.42

-

0.70

1.28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

6.28

-

-

2.57

-

-

0.07

-

3.64

-

-

-

-

 

- Đất thủy lợi

DTL

5.25

-

-

5.25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.42

-

-

-

-

-

-

-

-

0.42

-

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

3.50

-

-

3.50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.70

1.28

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

0.06

0.05

-

-

-

-

-

-

0.01

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

10.59

0.23

-

4.82

0.04

0.06

1.02

0.53

2.65

0.50

0.74

-

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0.90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.90

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.26

-

0.02

-

-

-

-

0.11

-

-

-

0.13

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.07

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.65

0.32

-

0.84

-

-

-

-

-

1.49

-

-

-

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4.17

-

-

4.17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT.Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

504.09

13.31

0.09

161.70

3.28

7.42

110.79

9.31

67.07

91.41

9.15

14.45

16.11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18.78

1.10

0.04

-

-

-

0.58

2.83

-

13.52

-

0.21

0.50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

12.89

1.10

0.04

-

-

-

0.58

0.73

-

10.44

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

87.86

0.25

-

13.06

1.16

2.20

3.24

-

8.74

55.05

0.06

1.19

2.91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

242.74

11.96

0.05

63.94

2.12

5.19

52.99

6.48

58.33

16.80

7.13

8.78

8.97

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

144.27

-

-

79.37

-

-

53.98

-

-

5.25

1.96

3.51

0.20

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10.23

-

-

5.12

-

0.03

-

-

-

0.79

-

0.76

3.53

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.21

-

-

0.21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

39.06

15.64

-

1.50

-

-

4.00

10.98

-

-

6.43

-

0.51

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

27.13

15.64

-

-

-

-

-

10.98

-

-

-

-

0.51

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

11.93

-

-

1.50

-

-

4.00

-

-

-

6.43

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.14

-

-

-

-

-

-

0.01

0.13

-

-

-

-

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT.Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

511.89

13.24

0.08

153.59

23.40

7.08

88.64

10.25

76.30

115.68

5.96

14.95

2.72

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

96.28

3.81

0.01

-

-

0.40

7.00

4.23

6.05

73.22

0.01

0.81

0.74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

24.47

0.62

-

-

-

-

0.41

0.06

0.06

23.08

-

-

0.24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

45.56

2.97

-

5.77

-

1.93

6.60

0.99

10.20

14.29

0.51

1.21

1.09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

217.69

6.46

0.07

64.01

20.57

4.24

26.43

5.01

60.04

14.46

5.42

10.49

0.49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5.90

-

-

5.90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

131.35

-

-

66.19

2.83

0.03

48.49

-

-

11.69

0.02

1.85

0.25

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

14.98

-

-

11.72

-

0.48

-

0.02

-

2.02

-

0.59

0.15

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.13

-

-

-

-

-

0.12

-

0.01

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

124.95

37.30

0.03

1.71

-

24.20

4.00

20.36

-

2.91

15.07

1.76

17.61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

107.44

35.44

0.03

-

-

24.20

-

20.36

-

2.91

6.93

1.76

15.81

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1.27

0.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.07

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

16.24

1.66

-

1.71

-

-

4.00

-

-

-

8.14

-

0.73

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.14

-

-

-

-

-

-

-

0.13

-

-

-

0.01

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1211/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 1211/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/05/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản