Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2331/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĨNH CỬU (LẦN 2), TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai (lần 1);

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu tại Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 550/TTr-STNMT ngày 27 tháng 9 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Cửu (lần 2) tại Thông báo số 286/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Cửu (lần 2) tại Quyết định số 3729/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 và Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 1211/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+)
giảm (-)
(ha)

1

Đất nông nghiệp

88.534,95

88.334,72

-200,23

1.1

Đất trồng lúa

1.497,69

1.469,06

-28,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.259,60

1.251,45

-8,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.081,88

2.053,63

-28,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

11.525,02

11.419,23

-105,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

11,57

11,57

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

64.103,70

64.103,70

-

1.6

Đất rừng sản xuất

7.782,59

7.730,70

-51,89

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2.225,57

2.225,57

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.212,18

1.197,35

-14,83

1.8

Đất nông nghiệp khác

320,32

349,48

29,16

2

Đất phi nông nghiệp

20.379,49

20.579,72

200,23

2.1

Đất quốc phòng

167,49

248,39

80,90

2.2

Đất an ninh

10,29

10,49

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

231,42

231,42

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

251,95

251,95

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

67,60

67,82

0,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

331,00

358,02

27,02

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

492,37

542,48

50,11

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.958,17

1.960,51

2,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất giao thông

1.134,69

1.136,05

1,36

 

- Đất thủy lợi

73,44

73,44

-

 

- Đất cơ sở văn hóa

11,39

11,39

-

 

- Đất cơ sở y tế

8,39

8,65

0,26

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

97,78

97,78

-

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

13,74

13,74

-

 

- Đất công trình năng lượng

263,47

263,47

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

2,59

2,59

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

15,41

15,41

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

85,20

85,20

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

31,80

32,52

0,72

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

216,24

216,24

-

 

- Đất chợ

4,03

4,03

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,63

6,63

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

8,85

8,85

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

1.029,26

1.035,33

6,07

2.12

Đất ở tại đô thị

178,59

178,96

0,37

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,92

17,72

-0,20

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

16,03

16,03

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

13,37

13,37

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.716,57

1.749,77

33,20

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

13.881,98

13.881,98

-

*

Đất đô thị

3.140,18

3.140,18

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo)

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 1211/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+)
giảm (-)
(ha)

1

Đất nông nghiệp

395,17

516,75

121,58

1.1

Đất trồng lúa

50,54

64,33

13,79

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

4,71

6,94

2,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

23,59

29,71

6,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

175,55

216,21

40,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

5,90

5,90

-

1.5

Đất rừng sản xuất

126,70

174,38

47,68

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

12,76

20,43

7,67

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,13

5,79

5,66

2

Đất phi nông nghiệp

54,38

55,65

1,27

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

18,25

18,39

0,14

2.2

Đất phát triển hạ tầng

17,49

17,98

0,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất giao thông

6,28

6,77

0,49

 

- Đất thủy lợi

5,25

5,25

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,42

0,42

-

 

- Đất công trình năng lượng

3,50

3,50

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

1,98

1,98

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,06

0,06

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

10,59

10,82

0,23

2.4

Đất ở tại đô thị

0,90

0,90

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,26

0,26

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,07

0,07

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2,65

3,06

0,41

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,17

4,17

-

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo).

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 1211/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+)
giảm (-)
(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

504,09

704,32

200,23

1.1

Đất trồng lúa

18,78

40,25

21,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12,89

20,86

7,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

87,86

123,67

35,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

242,74

316,25

73,51

1.4

Đất rừng sản xuất

144,27

196,16

51,89

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

10,23

25,06

14,83

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,21

2,93

2,72

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

39,06

46,22

7,16

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

27,13

34,29

7,16

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

11,93

11,93

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,14

0,14

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 1211/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+)
giảm (-)
(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

511,89

828,76

316,87

1.1

Đất trồng lúa

96,28

178,58

82,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

24,47

34,11

9,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

45,56

78,65

33,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

217,69

294,33

76,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

5,90

5,90

-

1.5

Đất rừng sản xuất

131,35

242,51

111,16

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

14,98

23,00

8,02

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,13

 

5,66

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

124,95

212,22

87,27

 

Trong đó:

 

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

107,44

172,33

64,89

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,27

1,27

-

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

16,24

38,62

22,38

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,14

0,26

0,12

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT. Vĩnh An

Vĩnh Tân

I

LOẠI ĐẤT

 

108,914.44

1,525.54

671.64

20,950.32

40,108.42

27,899.83

5,266.18

1,108.65

1,354.36

2,282.75

1,848.13

3,140.18

2,758.44

1

Đất nông nghiệp

NNP

88,334.72

1,188.02

396.68

19,165.00

27,785.73

26,560.39

4,333.29

834.41

731.37

1,210.69

1,565.01

2,285.21

2,278.92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,469.06

198.81

175.42

-

-

-

532.72

134.04

100.40

202.02

-

90.84

34.81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,251.45

192.70

175.11

-

-

-

530.02

97.04

85.96

142.11

-

-

28.51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,053.63

115.51

27.36

97.39

54.95

244.24

188.76

69.66

232.54

273.98

81.42

376.77

291.05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,419.23

853.39

193.02

784.13

477.56

2,280.54

1,912.73

622.35

378.89

495.01

748.91

1,432.91

1,239.79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.57

-

-

-

-

-

-

-

-

11.57

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

64,103.70

-

-

16,738.52

24.951.26

22,413.92

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,730.70

-

-

1,462.69

2,251.27

1,484.54

1,210.82

-

-

128.38

712.62

152.13

328.25

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2,225.57

-

-

846.92

660.86

717.79

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,197.35

15.76

0.88

41.80

43.42

35.12

396.38

8.10

17.39

99.73

3.99

168.19

366.59

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

349.48

4.55

-

40.47

7.27

102.03

91.88

0.26

2.15

-

18.07

64.37

18.43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,579.72

337.52

274.96

1,785.32

12,322.69

1,339.44

932.89

274.24

622.99

1,072.06

283.12

854.97

479.52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

248.39

17.15

60.68

94.33

-

3.04

33.04

1.48

11.01

24.78

-

2.88

-

2.2

Đất an ninh

CAN

10.49

-

-

-

0.20

-

-

-

-

0.42

-

9.87

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

231.42

-

-

-

-

-

53.33

-

178.09

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

251.95

-

-

-

-

-

108.96

-

-

142.99

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67.82

0.31

0.43

0.31

22.99

0.81

1.01

5.26

4.57

1.73

0.12

23.79

6.49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

358.02

8.94

10.50

0.64

1.07

3.87

87.48

0.30

27.69

157.11

17.21

19.82

23.39

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

542.48

-

-

-

-

-

11.92

-

62.97

388.71

-

17.82

61.06

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,960.51

70.42

42.10

333.77

232-96

158.84

285.31

87.18

121.79

156.33

69.11

203.94

198.76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,136.05

44.90

23.61

112.41

196.51

131.47

126.00

58.61

79.57

101.56

53.89

124.96

82.56

-

Đất thủy lợi

DTL

73.44

7.31

4.18

1.54

0.48

0.85

28.33

4.37

3.46

13.05

2.33

3.24

4.30

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

11.39

0.24

1.19

1.01

1.15

1.00

-

1.59

1.58

0.58

1.13

1.81

0.11

 

Đất cơ sở y tế

DYT

8.65

0.10

0.08

0.15

0.59

1.61

0.07

0.07

2.27

0.19

0.16

2.80

0.56

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

97.78

1.88

2.67

2.08

4.23

11.41

3.27

1.42

19.37

28.31

2.47

15.76

4.91

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13.74

0.60

-

1.04

1.70

1.64

0.70

2.08

1.38

1.02

2.69

0.89

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

263.47

0.31

0.05

209.67

11.10

-

2.66

0.27

0.45

1.30

0.41

36.30

0.95

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2.59

0.01

0.01

0.99

0.02

0.08

0.05

0.01

0.26

0.03

0.09

0.64

0.40

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15.41

-

-

-

15.39

-

-

0.02

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

85.20

0.14

-

0.40

0.05

1.00

0.05

-

0.30

-

-

0.60

82.66

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32.52

2.36

2.79

1.09

0.25

3.77

2.20

3.94

0.60

2.41

-

3.86

9.25

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

216.24

12.57

7.52

3.17

1.45

5.73

121.98

13.03

12.40

7.88

5.94

12.32

12.25

-

Đất chợ

DCH

4.03

-

-

0.22

0.04

0.28

-

1.77

0.15

-

-

0.76

0.81

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6.63

0.44

0.09

1.53

0.40

1.09

0.34

0.31

0.56

0.36

0.03

1.08

0.40

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8.85

-

0.17

1.01

-

-

-

1.11

4.49

-

-

2.07

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,035.33

69.39

59.29

82.89

22.30

96.28

117.34

107.01

194.61

84.20

41.05

-

160.97

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

178.96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

178.96

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17.72

0.37

0.83

0.65

1.68

1.09

0.76

0.29

1.70

0.75

0.81

8.30

0.49

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16.03

-

-

-

5.21

6.39

0.12

-

0.21

-

0.48

3.62

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13.37

3.05

1.80

0.39

0.16

-

0.75

2.38

1.75

1.60

0.49

0.88

0.12

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,749.77

167.45

99.07

454.05

129.00

194.52

208.11

68.92

13.55

113.08

153.82

120.36

27.84

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13,881.98

-

815.75

11,906.72

873.51

24.42

-

-

-

-

261.58

-

-

*

Đất đô thị

KDT

3,140.18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,140.18

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT. Vĩnh An

Vĩnh Tân

I

Đất nông nghiệp

NNP

516.75

12.09

3.84

208.65

3.50

5.87

135.28

8.67

64.72

59.35

5.40

6.75

2.63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

64.33

3.08

1.71

-

-

-

18.72

3.22

0.46

35.86

-

0.78

0.50

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.94

0.62

1.71

-

-

-

0.78

0.21

0.06

3.56

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29.71

2.73

098

5.53

-

1.53

6.09

0.80

7.90

2.08

0.25

0.81

1.01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

216.21

6.28

1.15

78.83

0.57

4.34

47.48

4.63

56.35

6.09

5.15

4.42

0.92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.90

-

-

5.90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

174.38

-

-

102.31

2.93

-

53.92

-

-

14.42

-

0.60

0.20

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20.43

-

-

13.37

-

-

6.00

0.02

-

0.90

-

0.14

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

5.79

-

-

2.71

-

-

3.07

-

0.01

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

55.65

0.60

0.30

22.62

0.04

0.09

15.39

0.64

934

2.81

0.74

1.80

1.28

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18.39

-

0.14

0.70

-

-

14.11

-

3.04

0.40

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

17.98

0.05

0.02

11.60

-

-

0.26

-

3.65

0.42

-

0.70

1.28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6.77

-

0.02

2.85

-

-

0.26

-

3.64

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

5.25

-

-

5.25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.42

-

-

-

-

-

-

-

-

0.42

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3.50

-

-

3.50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.70

1.28

-

Đất làm nghĩa trang, nhà lang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.06

0.05

-

-

-

-

-

-

0.01

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

10.82

0.23

0.12

4.90

0.04

0.09

1.02

0.53

2.65

0.50

0.74

-

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0.90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.90

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.26

-

0.02

-

-

-

-

0.11

-

-

-

0.13

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0 07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.07

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.06

0.32

-

1.25

-

-

-

-

-

1.49

-

-

-

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4.17

-

-

4.17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT. Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

704.32

13.89

3.97

214.09

3.57

10.75

174.78

10.42

68.51

158.40

10.08

14.82

21.04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

40.25

1.10

1.58

-

-

-

3.82

3.37

-

29.67

-

0.21

0.50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

20.86

1.10

1.55

-

-

-

3.80

0.87

-

13.54

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

123.67

0.37

0.50

17.41

1.16

2.25

8.95

0.04

10.04

77.46

0.06

1.34

4.09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

316.25

12.42

1.89

83.95

2.41

8 46

77.00

6.99

58.47

35.43

8.06

9.00

12.17

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

196.16

-

-

102.88

-

-

72.98

-

-

14.43

1.96

3.51

0.40

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

25.06

-

-

6.92

-

0.04

12.03

0.02

-

1.41

-

0.76

3.88

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2.93

-

-

2.93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

46.22

16.67

-

1.50

-

-

4.00

13.75

-

0.19

6.43

3.00

0.68

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

34.29

16.67

-

-

-

-

-

13.75

-

0 19

-

3.00

0.68

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

11.93

-

-

1.50

-

-

4.00

-

-

-

6.43

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.14

-

-

-

-

-

-

0.01

0.13

-

-

-

-

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT. Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

828,76

15,99

5,04

209,05

24,08

11,85

156,38

13,41

78,51

281,50

7,72

16,49

8,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

178,58

4,52

2,08

-

-

0,67

20,74

5,49

6,78

134,31

0,75

1,30

1,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

34,11

0,62

1,76

-

-

-

0,78

0,21

0,06

29,65

-

-

1,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

78,65

4,36

1,10

5,80

-

2,82

12,98

1,88

11,09

33,89

0,60

1,60

2,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

294,33

7,08

1,81

78,96

21,15

7,72

56,17

5,86

60,57

33,74

6,35

11,07

3,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,90

-

-

5,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

242,51

0,03

0,05

102,31

2,93

0,03

57,38

0,12

0,06

77,45

0,02

1,88

0,25

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

23,00

-

-

13,37

-

0,61

6,04

0,06

-

2,11

-

0,64

0,17

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,79

-

-

2,71

-

-

3,07

-

0,01

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

212,22

47,60

2,86

1,71

-

31,53

20,16

28,05

4,62

4,86

29,33

11,73

29,77

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

172,33

45,29

2,86

-

-

31,53

8,04

27,99

4,62

3,91

9,43

11,73

26,93

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,27

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,07

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

38,62

2,11

-

1,71

-

-

12,12

0,06

-

0,95

19,90

-

1,77

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,26

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

0,01

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2331/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Cửu (lần 2), tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 2331/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/09/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản