Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 724/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MÊ LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết s 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quc hội gii thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đi, b sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành ph thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyn mục đích đất trng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đ nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 420/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2023;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mê Linh (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mê Linh, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17/01/2023, với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đt phân b trong năm 2023:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch năm 2023 (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tông diện tích tự nhiên

 

14.129,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.881,07

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.185,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.109,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.139,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

165,85

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,48

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

317,53

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.143,14

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,87

2.2

Đất an ninh

CAN

4,75

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

306,19

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

90,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

161,37

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

98,49

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.156,03

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,39

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,61

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.093,26

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

388,74

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

52,83

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,90

2.18

Đất tín ngưng

TIN

21,55

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

561,96

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

189,20

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,52

3

Đất chưa sử dụng

CSD

105,10

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (Ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

582,21

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

310,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

264,98

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

255,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,29

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,08

 

Trong đó:

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,57

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,52

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

9,04

-

Đất thủy lợi

DTL

1,69

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,52

-

Đất chợ

DCH

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,43

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,17

c. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đt năm 2023

TT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (Ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

582,21

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

310,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

264,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

255,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,29

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,25

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,50

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

PKO/OCT

9,94

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (Ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,31

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,27

 

Trong đó:

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

e. Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (127 dự án, tổng diện tích: 843,07 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Mê Linh có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Mê Linh tng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Mê Linh:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

d) Cân đi xác định các nguồn vốn đ thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;

e) Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cp nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

c) Tng hp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UBMTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN