Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1168/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 23 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN XUÂN LỘC, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 291/TTr-STNMT ngày 09 tháng 5 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Xuân Lộc tại Thông báo số 264/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuân Lộc tại Quyết định số 3723/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 3723/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

58.695,33

58.621,85

-73,48

1.1

Đất trồng lúa

3.343,20

3.280,24

-62,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.181,64

2.176,61

-5,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.778,59

4.766,90

-11,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

37.292,78

37.291,73

-1,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

7.416,26

7.416,26

-

1.5

Đất rừng sản xuất

4.181,81

4.181,81

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

21,10

21,10

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

484,15

486,40

2,25

1.7

Đất nông nghiệp khác

1.198,54

1.198,51

-0,03

2

Đất phi nông nghiệp

13.736,70

13.810,18

73,48

2.1

Đất quốc phòng

6.433,49

6.433,49

-

2.2

Đất an ninh

829,13

829,13

-

2.3

Đất khu công nghiệp

105,86

105,86

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

13,94

16,40

2,46

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

49,22

52,12

2,90

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

275,96

275,42

-0,54

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

197,97

197,97

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

2.526,48

2.560,60

34,12

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

1.917,62

1.948,61

30,99

-

Đất thủy lợi

148,58

148,58

-

-

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

14,88

14,46

-0,42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

7,48

7,42

-0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

83,49

84,35

0,86

-

Đất xây dựng cơ sở th dục - thể thao

14,09

13,56

-0,53

-

Đất công trình năng lượng

28,49

31,90

3,41

-

Đất công trình bưu chính, vin thông

1,81

1,81

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

32,71

32,71

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

111,83

111,80

-0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

113,59

113,59

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

46,05

46,05

-

-

Đất chợ

5,86

5,76

-0,10

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

10,88

10,87

-0,01

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,38

1,38

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

1.799,15

1.819,11

19,96

2.12

Đất ở tại đô thị

139,26

153,88

14,62

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,21

14,18

-0,03

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

7,95

7,95

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,00

3,00

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

785,27

785,27

-

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

543,55

543,55

-

3

Đt đô thị *

1.394,80

1.394,80

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 3723/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đt nông nghiệp

77,67

109,72

32,05

1.1

Đất trồng lúa

7,49

11,93

4,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,59

4,56

2,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

22,33

27,96

5,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

40,42

62,10

21,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

3,88

3,88

-

1.5

Đất rừng sản xuất

1,77

1,77

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

0,79

1,06

0,27

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,99

1,02

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

12,61

21,54

8,93

2.2

Đất an ninh

1,26

1,84

0,58

2.1

Đất khu công nghiệp

1,88

1,88

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

0,03

0,24

0,21

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,2

0,25

0,05

2.4

Đất phát triển hạ tầng

1,34

5,10

3,76

 

Trong đó:

 

 

-

-

Đất giao thông

1,05

3,11

2,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

0,42

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

0,06

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,09

0,61

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

-

0,53

0,53

-

Đất công trình năng lượng

-

0,04

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

0,05

0,08

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,06

0,06

-

-

Đất chợ

0,09

0,19

0,10

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,24

0,25

0,01

2.6

Đất ở tại nông thôn

6,73

9,80

3,07

2.7

Đất ở tại đô thị

0,2

1,40

1,20

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,08

0,11

0,03

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,65

0,67

0,02

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:

Thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 3723/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

82,74

156,22

73,48

1.1

Đất trồng lúa

3,46

13,07

9,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,59

5,60

4,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

18,68

30,37

11,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

53,79

104,49

50,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

3,88

3,88

-

1.5

Đất rừng sản xuất

1,23

1,23

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1,27

2,72

1,45

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,43

0,46

0,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

53,35

53,35

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

49,65

49,65

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

3,70

3,70

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

0,02

0,38

0,36

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ số 3723/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

81,70

154,94

73,24

1.1

Đất trồng lúa

7,59

20,03

12,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,61

5,75

4,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

23,59

35,28

11,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

42,86

90,30

 47,44

1.4

Đất rừng phòng h

3,88

3,88

-

1.5

Đất rừng sản xuất

1,38

1,64

0,26

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1,53

2,91

1,38

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,87

0,90

0,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

81,25

81,25

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

60,00

60,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

5,00

5,00

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

16,25

16,25

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

0,02

0,38

0,36

(Phân bổ chỉ tiêu chuyn mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Hội đồng nhân dân huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1168/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 1168/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản