- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1170/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 12 tháng 11 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, trong đó: 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực văn hóa, 03 quy trình trong nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục, thể thao (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 05, 06, 49, 50, 52 phần I, ban hành kèm theo Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên, hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA
Thủ tục: Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH. | Công chức tiếp nhận hồ sơ lại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | ½ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo kế hoạch, quyết định thành lập Đoàn thẩm định, trình Lãnh đạo phòng NVVH. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ. | ½ ngày | Dự thảo Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kế hoạch, quyết định thành lập đoàn thẩm định | Lãnh đạo Phòng NVVH | ½ ngày | - Dự thảo Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả tham mưu giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định |
Bước 7 | Thẩm định các chỉ số về điều kiện kỹ thuật tại cơ sở. | Đoàn thẩm định; Lãnh đạo phòng NVVH | 1,5 ngày | Biên bản kết quả thẩm định |
Bước 8 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, công chức xây dựng dự thảo Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng NVVH. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ. | ½ ngày | Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do | Lãnh đạo Phòng NVVH | ½ ngày | Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do |
Bước 11 | Chuyển Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ; | Giờ hành chính | Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do |
Bước 12 | - Trả Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | - Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do - Biên lai thu phí (nếu có). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Lưu ý: - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện từng bước giải quyết TTHC. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân. |
Thủ tục: Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | ½ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Kế hoạch, Quyết định thành lập Đoàn thẩm định, trình Lãnh đạo phòng NVHH. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ. | ½ ngày | Dự thảo Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định | Lãnh đạo Phòng NVVH | ½ ngày | Dự thảo Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả tham mưu giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định |
Bước 7 | Thẩm định các chỉ số về điều kiện kỹ thuật tại cơ sở. | Đoàn thẩm định; Lãnh đạo phòng NVVH | 1,5 ngày | Biên bản kết quả thẩm định |
Bước 8 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, công chức xây dựng dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng NVVH. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ. | ½ ngày | Dự thảo Giấy phép phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng NVVH | ½ ngày | Dự thảo Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do |
Bước 11 | Chuyển Giấy phép đủ diều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do |
Bước 12 | Trả Giấy phép phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | - Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do - Biên lai thu phí (nếu có) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Lưu ý: - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện từng bước giải quyết TTHC. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân. |
Thủ tục: Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | ¼ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Kế hoạch, Quyết định thành lập Đoàn thẩm định, trình Lãnh đạo phòng NVHH. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ. | ½ ngày | Dự thảo Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định | Lãnh đạo Phòng NVVH | ¼ ngày | Dự thảo Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả tham mưu giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định |
Bước 7 | Thẩm định các chỉ số về điều kiện kỹ thuật tại cơ sở. | Đoàn thẩm định; Lãnh đạo phòng NVVH | 1 ngày | Biên bản kết quả thẩm định |
Bước 8 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, công chức xây dựng dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng NVVH. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ. | ½ ngày | Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng NVVH | ½ ngày | Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do |
Bước 11 | Chuyển Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do |
Bước 12 | Trả Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | - Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do - Biên lai thu phí (nếu có) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Lưu ý: - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện từng bước giải quyết TTHC. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân |
Thủ tục: Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVVH. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng NVVH | ¼ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVVH: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Kế hoạch, Quyết định thành lập Đoàn thẩm định, trình Lãnh đạo phòng NVHH. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ. | ½ ngày | - Dự thảo Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định | Lãnh đạo Phòng NVVH | ¼ ngày | - Dự thảo Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả tham mưu giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Kế hoạch, Quyết định thành lập đoàn thẩm định |
Bước 7 | Thẩm định các chỉ số về điều kiện kỹ thuật tại cơ sở. | Đoàn thẩm định; Lãnh đạo phòng NVVH | 1 ngày | Biên bản kết quả thẩm định |
Bước 8 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, công chức xây dựng dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng NVVH. | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ. | ½ ngày | - Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng NVVH | ½ ngày | - Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVVH xử lý. | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do |
Bước 11 | Chuyển Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức phòng NVVH được giao xử lý hồ sơ | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do |
Bước 12 | Trả Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | - Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường hoặc văn bản trả lời không cấp phép nêu rõ lý do - Biên lai thu phí (nếu có) |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Lưu ý: - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện từng bước giải quyết TTHC. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVVH phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVTDTT. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng NVTDTT | ½ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVTDTT: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Quyết định thành lập tổ thẩm định các điều kiện kinh doanh, trình Lãnh đạo phòng NVTDTT. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày | Dự thảo Quyết định thành lập tổ thẩm định. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá ½ ngày, nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định. | Lãnh đạo Phòng NVTDTT | ½ ngày | - Dự thảo Quyết định thành lập tổ thẩm định |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt Quyết định thành lập Tổ thẩm định | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Quyết định thành lập tổ thẩm định |
Bước 7 | Tổ chức thẩm định các điều kiện kinh doanh | Tổ thẩm định; Lãnh đạo phòng NVTDTT | 1,5 ngày | Biên bản thẩm định |
Bước 8 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng NVTDTT. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp, nêu rõ lý do. |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng NVTDTT | ½ ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp, nêu rõ lý do. |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp nêu rõ lý do. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVTDTT xử lý. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp nêu rõ lý do. |
Bước 11 | Chuyển Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp nêu rõ lý do cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức được giao xử lý hồ sơ | ½ ngày | Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp nêu rõ lý do. |
Bước 12 | Trả Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời cho câu lạc bộ, doanh nghiệp. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả. | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Lưu ý: - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện từng bước giải quyết TTHC. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVTDTT phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVTDTT. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng NVTDTT | ½ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVTDTT: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo phòng NVTDTT. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Dự thảo Biên bản thẩm định hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá ½ ngày, nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng NVTDTT | 1 ngày | Dự thảo Biên bản thẩm định hồ sơ và Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp, nêu rõ lý do. |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp nêu rõ lý do. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVTDTT xử lý. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Biên bản thẩm định hồ sơ và Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp nêu rõ lý do. |
Bước 7 | Chuyển Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp nêu rõ lý do cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức được giao xử lý hồ sơ | ½ ngày | Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp nêu rõ lý do. |
Bước 8 | Trả Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời cho câu lạc bộ, doanh nghiệp. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Lưu ý: - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện từng bước giải quyết TTHC. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVTDTT phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng NVTDTT. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng NVTDTT | ½ ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng NVTDTT: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Quyết định thành lập tổ thẩm định các điều kiện kinh doanh, trình Lãnh đạo phòng NVTDTT. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày | Dự thảo Quyết định thành lập tổ thẩm định. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá ½ ngày, nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định. | Lãnh đạo Phòng NVTDTT | ½ ngày | - Dự thảo Quyết định thành lập tổ thẩm định |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt Quyết định thành lập Tổ thẩm định | Lãnh đạo Sở | ½ ngày | - Quyết định thành lập tổ thẩm định |
Bước 7 | Tổ chức thẩm định các điều kiện kinh doanh | Tổ thẩm định; Lãnh đạo phòng NVTDTT | 1,5 ngày | Biên bản thẩm định |
Bước 8 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng NVTDTT. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp, nêu rõ lý do. |
Bước 9 | Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng NVTDTT | ½ ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp, nêu rõ lý do. |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp nêu rõ lý do. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng NVTDTT xử lý. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp nêu rõ lý do. |
Bước 11 | Chuyển Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp nêu rõ lý do cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức được giao xử lý hồ sơ | ½ ngày | Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời không cấp nêu rõ lý do. |
Bước 12 | Trả Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời cho Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Lưu ý: - Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện từng bước giải quyết TTHC. - Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC. - Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Phòng NVTDTT phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân |
- 1Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2019 về hê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 3661/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao, nghệ thuật biểu diễn thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3882/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục thể thao, nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 14Quyết định 3977/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 20Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 21Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 22Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 30 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 23Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch; văn hóa cơ sở và di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 24Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao và lĩnh vực Thư viện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2019 về hê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 3661/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao, nghệ thuật biểu diễn thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 3882/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trên lĩnh vực thể dục thể thao, nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 2310/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 17Quyết định 3977/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 18Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 20Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 21Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 22Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 23Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 24Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 25Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 30 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 26Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch; văn hóa cơ sở và di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 27Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, thể thao và lĩnh vực Thư viện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1170/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực