Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2906/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 17 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 48/TTr-SVHTT ngày 23/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh được công bố tại Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (Mã số TTHC: BVH-279074, có 01 quy trình)
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định; - Chuyển bước 2 | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng Văn hóa - Thông tin | Thẩm định hồ sơ |
| 3,5 ngày |
|
| Bước 2.1 |
| Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp cần bổ sung: Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Dự thảo Quyết định và Giấy công nhận. (Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | 2,5 ngày |
|
| Bước 2.2 |
| Lãnh đạo phòng | Xem xét dự thảo văn bản liên quan; chuyển bước tiếp theo. | - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Dự thảo Quyết định và Giấy công nhận. (Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | 1 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Nếu đồng ý, ký duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo; - Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 2. | - Văn bản liên quan. | 1 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Gửi Thông báo bổ sung hồ sơ cho tổ chức, công dân; - Trả kết quả cho tổ chức, công dân; - Trả hồ sơ cho tổ chức, công dân và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Quyết định công nhận danh hiệu Khu dân cư văn hóa (Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP) - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0 ngày |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. (nếu có) - Quyết định công nhận danh hiệu Khu dân cư văn hóa. - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
2. Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa (Mã số TTHC: BVH-279075, có 01 quy trình)
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định; - Chuyển bước 2. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: | Phòng Văn hóa - Thông tin | Thẩm định hồ sơ |
| 6,5 ngày |
|
| Bước 2.1 |
| Hội đồng thi đua - khen thưởng, phối hợp với Phòng Văn hóa - Thông tin, Phòng Nội vụ (chuyên viên) | - Họp Hội đồng thi đua - khen thưởng: Triệu tập các đơn vị là thành viên Ban Chỉ đạo phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa cấp huyện. Thành phần gồm có: Phòng Nội vụ, Phòng Văn hóa - Thông tin, Mặt trận Tổ quốc, Ban Tuyên giáo, Liên đoàn Lao động, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Lao động - TB&XH, Công an, Ban chỉ huy quân sự, Hội Liên hiệp phụ nữ, Đoàn Thanh niên, Hội Nông dân,... - Nhiệm vụ: Các đơn vị có ý kiến đánh giá các tiêu chí được phân công phụ trách theo dõi để tổng hợp xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa. - Chuyên viên tổng hợp, chuyển bước 2.2. |
| 3 ngày | Hội đồng thi đua khen thưởng được Ngành Nội vụ tham mưu thành lập từ trước, hàng năm triệu tập họp theo thành phần đã định. |
| Bước 2.2 |
| Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp cần bổ sung: Dự thảo thông báo bổ sung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Dự thảo Quyết định và Giấy khen (Mẫu số 14 ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). | 02 ngày |
|
| Bước 2.3 |
| Lãnh đạo phòng | Xem xét dự thảo văn bản liên quan; chuyển bước tiếp theo. | - Dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Dự thảo Quyết định và Giấy khen. (Mẫu số 14 ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | 1,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xem xét, phê duyệt: | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Nếu đồng ý, phê duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo; - Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 2. | - Văn bản liên quan. | 01 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 4 | Trả kết quả: | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Gửi Thông báo bổ sung hồ sơ cho tổ chức, công dân; - Trả kết quả cho tổ chức, công dân; - Trả hồ sơ cho tổ chức, công dân và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | - Thông báo bổ sung hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Quyết định công nhận danh hiệu Khu dân cư văn hóa (Mẫu số 12 ban hành kèm theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP) - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0 ngày |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành, cụ thể như sau: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ. (nếu có) - Giấy khen Khu dân cư văn hóa. - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
- 1Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Nghị định 122/2018/NĐ-CP quy định về xét tặng danh hiệu "Gia đình văn hóa"; "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa"
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2906/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra