Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1794/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 03 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC DU LỊCH; VĂN HÓA CƠ SỞ VÀ DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1794/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng Quản lý du lịch: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Quyết định cấp thẻ. | Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | 7 ngày | Dự thảo Quyết định cấp thẻ |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định cấp thẻ | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 1 ngày | Dự thảo Quyết định cấp thẻ |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định cấp thẻ. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch xử lý. | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | Quyết định cấp thẻ |
Bước 7 | Chuyển Quyết định về việc cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch và hồ sơ cho Cục Du lịch Quốc gia để lấy thông tin làm thẻ hướng dẫn viên, gửi kết quả cho bộ phận Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | 4 ngày | Quyết định cấp thẻ |
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho người đề nghị. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Quyết định cấp thẻ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
2. Quy trình số 02: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công bố kế hoạch tổ chức kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn du lịch tại điểm | Phòng Quản lý du lịch | Theo Kế hoạch từng năm | Kế hoạch kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Không quy định | Hồ sơ của cá nhân |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | Không quy định | Hồ sơ của cá nhân |
Bước 5 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tham mưu tổ chức danh sách học viên, tham mưu tổ chức khóa cập nhật kiến thức. | Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Không quy định | - Hồ sơ của cá nhân - Kết quả thi của cá nhân |
Bước 6 | Dự thảo Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (ngay sau khi có kết quả kiểm tra) | Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | 3 ngày | Dự thảo Quyết định cấp thẻ |
Bước 7 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định cấp thẻ | Lãnh đạo phòng Quản lý du lịch | 3 ngày | Dự thảo Quyết định cấp thẻ |
Bước 8 | Xem xét, phê duyệt Quyết định cấp thẻ | Lãnh đạo Sở | 3 ngày | Quyết định cấp thẻ |
Bước 9 | Chuyển Quyết định về việc cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm và hồ sơ cho Cục Du lịch Quốc gia để lấy thông tin làm thẻ hướng dẫn viên, gửi kết quả cho bộ phận Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | 1 ngày | Quyết định cấp thẻ |
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Quyết định cấp thẻ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
3. Quy trình số 03: Áp dụng với các thủ tục (1) Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; (2) Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thi chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng Quản lý du lịch: | Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | 5 ngày | Dự thảo Quyết định cấp đổi, cấp lại thẻ |
| - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Quyết định cấp đổi, cấp lại thẻ. |
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định cấp đổi, cấp lại thẻ | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 1 ngày | Dự thảo Quyết định cấp đổi, cấp lại thẻ |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt Quyết định cấp đổi, cấp lại thẻ | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Quyết định cấp đổi, cấp lại thẻ |
Bước 7 | Chuyển Quyết định về việc cấp đổi, cấp lại thẻ hướng dẫn viên quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa và hồ sơ cho Cục Du lịch Quốc gia để lấy thông tin làm thẻ hướng dẫn viên, gửi kết quả cho bộ phận Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | 2 ngày | Quyết định cấp đổi, cấp lại thẻ |
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho người đề nghị. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Quyết định cấp đổi, cấp lại thẻ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công bố Kế hoạch tổ chức khóa cập nhật kiến thức hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế. | Phòng Quản lý du lịch | Theo Kế hoạch từng năm | Kế hoạch tổ chức khóa cập nhật kiến thức hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Không quy định | Hồ sơ của cá nhân |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | Không quy định | Hồ sơ của cá nhân |
Bước 5 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Tham mưu tổng hợp danh sách học viên, tham mưu tổ chức khóa cập nhật kiến thức. | Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Không quy định | Danh sách học viên |
Bước 6 | Tham mưu dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế, trình lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch (ngay sau khi kết thúc lớp khóa cập nhật kiến thức) | Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | 3 ngày | - Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận - Dự thảo Giấy chứng nhận |
Bước 7 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Lãnh đạo phòng Quản lý du lịch | 3 ngày | - Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận - Dự thảo Giấy chứng nhận |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định và giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch xử lý. | Lãnh đạo Sở | 3 ngày | - Quyết định cấp Giấy chứng nhận - Giấy chứng nhận |
Bước 9 | Chuyển Quyết định và Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyên viên được phân công xử lý | 1 ngày | - Quyết định cấp Giấy chứng nhận - Giấy chứng nhận |
Bước 10 | Trả Quyết định và giấy chứng nhận cho các cá nhân đăng ký tham dự khóa cập nhật kiến thức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | - Quyết định cấp Giấy chứng nhận - Giấy chứng nhận |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày, kể từ ngày kết thúc khoá cập nhật kiến thức |
5. Quy trình số 05: Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và hẹn trả kết quả | 0,5 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 1 ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu thành lập Tổ thẩm định để xem xét hồ sơ, thẩm định dựa trên căn cứ tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch, trình Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch. | Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | 4 ngày | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định thành lập Tổ thẩm định. | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 1 ngày | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định |
Bước 6 | Xem xét phê duyệt Quyết định thành lập Tổ thẩm định. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Quyết định thành lập Tổ thẩm định |
Bước 7 | Phối hợp với Hiệp hội Du lịch tỉnh tổ chức thẩm định tại cơ sở lưu trú du lịch | Tổ thẩm định; Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 6 ngày | Biên bản thẩm định |
Bước 8 | Trên cơ sở kết quả thẩm định, chuyên viên được phân công tham mưu Dự thảo Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch. | Chuyên viên được phân công xử lý | 10 ngày | Dự thảo Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời không công nhận, nêu rõ lý do |
Bước 9 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do | Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch | 1 ngày | Dự thảo Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời không công nhận, nêu rõ lý do |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch xử lý. | Lãnh đạo Sở | 5 ngày | Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời không công nhận, nêu rõ lý do |
Bước 11 | Chuyển Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyên viên được phân công xử lý | 0,5 ngày | Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời không công nhận, nêu rõ lý do |
Bước 12 | Trả Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời không công nhận nêu rõ lý do cho cơ sở lưu trú du lịch. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (nếu đủ điều kiện) hoặc văn bản trả lời không công nhận, nêu rõ lý do |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
1. Quy trình số 01: Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và hẹn trả kết quả | 0,5 ngày (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 1,5 ngày |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo văn bản trả lời. | Công chức phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình được giao xử lý hồ sơ | 6 ngày | Dự thảo văn bản trả lời |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời. | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | 3 ngày | Dự thảo văn bản trả lời |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt văn bản trả lời. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý. | Lãnh đạo Sở | 3 ngày | Văn bản trả lời |
Bước 7 | Chuyển Văn bản trả lời cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Văn thư | 1 ngày | Văn bản trả lời |
Bước 8 | Trả Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Văn bản trả lời |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo. |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
1. Quy trình số 01: Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Di sản văn hóa | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa | 1 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký. | Công chức phòng Quản lý Di sản văn hóa được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa | 4 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt văn bản trả lời. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa xử lý. | Lãnh đạo Sở | 4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký |
Bước 7 | Chuyển Giấy chứng nhận đăng ký cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Văn thư | 1 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký |
Bước 8 | Trả Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận đăng ký |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
2. Quy trình số 02: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Di sản văn hóa | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa | 1 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận và Biên bản thẩm định | Công chức phòng Quản lý Di sản văn hóa được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày làm việc | - Biên bản thẩm định BM.DSVH-12.01 - Dự thảo Giấy chứng nhận |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng nhận | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa | 2 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt văn bản trả lời. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa xử lý. | Lãnh đạo Sở | 4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận |
Bước 7 | Chuyển Giấy chứng nhận đăng ký cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận |
Bước 8 | Trả Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
3. Quy trình số 03: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
I | Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề tu bổ di tích hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng (05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Di sản văn hóa | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa | 1 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận và Biên bản thẩm định | Công chức phòng Quản lý Di sản văn hóa được giao xử lý hồ sơ | 1 ngày làm việc | - Biên bản thẩm định BM.DSVH-12.01 - Dự thảo Giấy chứng nhận |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng nhận | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa | 1 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt văn bản trả lời. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa xử lý. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày làm việc | Giấy chứng nhận |
Bước 7 | Chuyển Giấy chứng nhận đăng ký cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận |
Bước 8 | Trả Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận |
II | Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề tu bổ di tích bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề (10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận xử lý. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Đề nghị bổ sung, hoàn thiện | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Di sản văn hóa | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc (nếu tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo) |
|
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa | 1 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Công chức tham mưu thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận và Biên bản thẩm định | Công chức phòng Quản lý Di sản văn hóa được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày làm việc | - Biên bản thẩm định BM.DSVH-12.01 |
- Dự thảo Giấy chứng nhận | ||||
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy chứng nhận | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa | 2 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp đồng ý: Ký duyệt văn bản trả lời. - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản văn hóa xử lý. | Lãnh đạo Sở | 4 ngày làm việc | Giấy chứng nhận |
Bước 7 | Chuyển Giấy chứng nhận đăng ký cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận |
Bước 8 | Trả Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề tu bổ di tích hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng (05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề tu bổ di tích bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề (10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng tham mưu phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước giải quyết TTHC.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả giải quyết TTHC.
- 1Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch; văn hóa cơ sở và di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1794/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra