Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3757/QĐ-UBND | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Ria - Vũng Tàu Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Ria - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3140/SGTVT-VP ngày 23 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Du lịch, 10 quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Nhóm thủ tục:
Thời hạn giải quyết 02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, chuyển hồ sơ trình phê duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT | ¾ ngày làm việc | - Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ trình ký duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT | ¼ ngày làm việc | - Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC, xử lý ký duyệt hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT | ¼ ngày làm việc | - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh | ¼ ngày làm việc | - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Đóng dấu kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Kết quả TTHC - Trả kết quả trên phần mềm và trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, công dân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
3. Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
4. Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
5. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
Thời hạn giải quyết 02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT | ¼ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, chuyển hồ sơ trình phê duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT | ¾ ngày làm việc | - Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ trình ký duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT | ¼ ngày làm việc | - Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC, xử lý ký duyệt hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT | ¼ ngày làm việc | - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh | ¼ ngày làm việc | - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Đóng dấu kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Kết quả TTHC - Trả kết quả trên phần mềm và trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, công dân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
6. Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ xử lý trên phần mềm của Bộ GTVT | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ trình phê duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT | 02 ngày làm việc | - Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ trình ký duyệt trên phần mềm | ½ ngày làm việc | - Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh | ½ ngày làm việc | - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Đóng dấu kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Kết quả TTHC - Trả kết trên phần mềm và trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, công dân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (Theo Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ xử lý trên phần mềm của Bộ GTVT | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ trình phê duyệt trên phần mềm của Bộ GTVT | 01 ngày làm việc | - Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC, chuyển hồ sơ trình ký duyệt trên phần mềm | ½ ngày làm việc | - Xử lý hồ sơ trên phần mềm của Bộ GTVT - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh | ¼ ngày làm việc | - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Đóng dấu kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ¼ ngày làm việc | - Kết quả TTHC - Trả kết trên phần mềm và trả kết quả trực tiếp cho tổ chức, công dân |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
|
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn thẩm định , xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh | ¼ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
Nhóm thủ tục:
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | ½ ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 03 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | 1 ½ ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh | ½ ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ½ ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh của Sở Giao thông vận tải kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, nhập thông tin trên phần mềm, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | ½ ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | ½ ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân |
Bước 3 | Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 1 ½ ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC | ½ ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Văn thư Sở Giao thông vận tải đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh | ½ ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC |
Bước 7 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | ½ ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 9 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thực hiện tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 3946/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Đồng Nai
- 5Quyết định 2890/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 91 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 10Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 13Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch; văn hóa cơ sở và di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thực hiện tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 7Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Bình Định ban hành
- 9Quyết định 3946/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Bình Định ban hành
- 10Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Đồng Nai
- 11Quyết định 2890/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 91 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
- 14Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 16Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 18Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 19Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 20Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch; văn hóa cơ sở và di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 3757/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Văn Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra