- 1Thông tư 199/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 238/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và nâng cấp dịch vụ công trực tuyến được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 358/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 05 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm đăng kiểm cơ giới đường bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 09/TTr-SGTVT ngày 25/01/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định cơ giới đường bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 358/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. CHUẨN HÓA QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP THỰC HIỆN | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ | |||||||||
Trường hợp 1 | Trường hợp 2 | ||||||||||||||||
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||||||||||||||||
1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. Mã số TTHC: 1.000703. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,3 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/ và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái | 2,5 ngày | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày | |||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày | |||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,5 ngày | |||||||||||||
6 |
| Tổng thời gian giải quyết | 4,5 ngày |
| |||||||||||||
2. Đăng ký khai thác tuyến. Mã số TTHC: 2.002285. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | (Liên tỉnh); 0,5 ngày | Nội tỉnh) 0,5 ngày | Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ: (+) Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021 http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn; (+) Áp dụng từ ngày 01/7/2021 nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4) Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái | LT03; hoặc NT 0,5 ngày | 0,5 ngày | ||||||||||||
Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày | 0,5 ngày | ||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,5 ngày | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 |
| Tổng thời gian giải quyết | Liên tỉnh: 5 ngày Nội tỉnh: 2,5 ngày | ||||||||||||||
3. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). Mã số TTHC: 2.002288. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/ và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày | |||||||||||||
Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày | |||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,25 ngày | |||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày | |||||||||||||
|
| Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | ||||||||||||||
4. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). Mã số TTHC: 2.002289. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/ và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày | |||||||||||||
Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày | |||||||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,25 ngày | |||||||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày | |||||||||||||
5 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||||||||||
5. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng. Mã số TTHC: 2.002287. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/ và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái | 0,5 ngày | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày | |||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,25 ngày | |||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày | |||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||||||||||
6. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh đã bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. Mã số TTHC: 2.002286. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/ và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái | 1,5 ngày | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 01 ngày | |||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,25 ngày | |||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày | |||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 3,5 ngày | |||||||||||||||
7. Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. Mã số TTHC: 1.002856. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,3 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,4 ngày | |||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,2 ngày | |||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,1 ngày | |||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 1,5 ngày | |||||||||||||||
8. Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. Mã số TTHC: 1.002852. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,3 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,4 ngày | |||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,2 ngày | |||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,1 ngày | |||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 1,5 ngày | |||||||||||||||
9. Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. Mã số TTHC: 1.002063. DVC. Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,2 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,2 ngày | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,2 ngày | |||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,2 ngày | |||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,2 ngày | |||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 1 ngày |
| ||||||||||||||
10. Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia. Mã số TTHC: 1.001023. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày | |||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày | |||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày | |||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày | |||||||||||||||
11. Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.001577. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,2 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,2 ngày | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,2 ngày | |||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,2 ngày | |||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,2 ngày | |||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 1 ngày | |||||||||||||||
12. Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. Mã số TTHC: 1.000660. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái | 01 ngày | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 01 ngày | |||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày | |||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày | |||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 03 NLV, Tổng thời gian không quá 9,5 ngày | |||||||||||||||
13. Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác. Mã số TTHC: 1.000672. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái | 01 ngày | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 01 ngày | |||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày | |||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày | |||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 03 NLV, Tổng thời không quá 9,5 ngày | |||||||||||||||
14. Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. Mã số TTHC: 1.002877. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 1 ngày | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày | |||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,25 ngày | |||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày | |||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 2,5 ngày | |||||||||||||||
15. Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. Mã số TTHC: 1.002869. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 1 ngày | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày | |||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,25 ngày | |||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày | |||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 2,5 ngày | |||||||||||||||
16. Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. Mã số TTHC: 1.002286. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,2 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,2 ngày | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,2 ngày | |||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,2 ngày | |||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,2 ngày | |||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 1 ngày | |||||||||||||||
17. Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. Mã số TTHC: 1.002889. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái | 5,5 ngày | |||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 01 ngày | |||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày | |||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày | |||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 7,5 ngày | |||||||||||||||
18. Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. Mã số TTHC: 1.002883. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
|
|
| (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái | 5,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày | |||||||||||||||
19. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giũa Việt Nam - Lào - Campuchia. Mã số TTHC: 1.002268. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 02,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái | 01 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 02,5 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 2,5 ngày | |||||||||||||||
20. Cấp mới Giấy phép lái xe. Mã thủ tục: 1.002835. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) + Cá nhân học lái xe lần đầu, học lái xe nâng hạng nộp hồ sơ dự học, sát hạch để cấp giấy phép lái xe tại cơ sở được phép đào tạo lái xe. + Cơ sở đào tạo tổ chức đào tạo theo chương trình quy định; sau đó nộp hồ sơ và báo cáo danh sách đề nghị sát hạch qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận tại của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước; (2)Bộ phận tiếp nhận tại của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung đến cơ sở đào tạo bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả. (3) Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ, báo cáo sát hạch, tổ chức sát hạch lái xe và cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch.(4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (5)Cơ sở đào tạo nhận kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công theo thời gian ghi trên giấy hẹn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc dịch vụ công đã đăng ký. | - Lệ phí 135.000 đ/lần. - Phí sát hạch lái xe: + mô tô (hạng xe A1, … A4): 40.000 đ/lần; thực hành: 50.000 đ/lần. + Ôtô (hạng xe B1, B2, C, .. F): lý thuyết: 90.000 đ/lần; trong hình: 300.000 đ/lần; trên đường 60.000 đ/lần. | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 8 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 1 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | |||||||||||||||
21. Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp. Mã số TTHC: 1.002809. Dịch vụ công mức độ 3 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | 135.000 đồng | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 2,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 2,5 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày trừ trường hợp xác minh độ chính xác của GPLX) | |||||||||||||||
22. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. Mã số TTHC: 1.002801DVC. Mức độ 2 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân nộp hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | 135.000 đồng | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 2,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày (trường hợp có nghi vấn, cơ quan CĐGPLX ,đề nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an xác minh) | |||||||||||||||
23. Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. Mã số TTHC: 1.002804DVC. Mức độ 2 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân nộp hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | 135.000 đồng | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 2,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày (trường hợp có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Xe - Máy thuộc Bộ Quốc phòng xác minh) | |||||||||||||||
24. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp. Mã số TTHC: 1.002796DVC. Mức độ 2 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân nộp hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | 135.000 đồng | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 2,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày (trường hợp có nghi vấn, Cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Bộ Ngoại giao, Cục Quản lý Xuất nhập cảnh thuộc Bộ Công an, Phòng Quản lý xuất nhập Cảnh thuộc Công an tỉnh, TP trực thuộc Trung ương xác minh.) | |||||||||||||||
25. Đối giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. Mã số TTHC: 1.002793DVC. Mức độ 2 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân nộp hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | 135.000 đồng | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 2,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày (trường hợp phát hiện có nghi vấn, Cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Đại sứ quán, Lãnh sự quán của quốc gia CGPLX tại Việt Nam xác minh) | |||||||||||||||
26. Cấp lại giấy phép lái xe. Mã số TTHC: 1.002820DVC. Mức độ 2 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày | 0,25 ngày | Không | Không | (1) Công dân nộp hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | 135.000 đồng + Môtô lý thuyết: 40.000 đ/lần. thực hành: 50.000 đ/lần. + Ôtô (hạng B1, B2, C,…, E). lý thuyết: 90.000 đ/lần. thực hành 300.000 đ/lần. trên đường: 60.000 đ/lần. | ||||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | Tạm giữ GPLX 2 tháng để XMVP. Sau đó 2,5 ngày | Tạm giữ GPLX 2 tháng để XMVP. Sau đó 8 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Thẩm định, trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày | 1 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTHHC | 0,25 ngày | 0,25 ngày | ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 60 ngày làm việc (Trong đó có 2 tháng tạm giữ GPLX chờ kết quả xác minh giấy phép lái xe không bị Cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý); 70 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch (đối với trường hợp sát hạch lại để CGPLX). | |||||||||||||||
27. Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô. Mã số TTHC: 1.001777. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 06 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 01 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày | |||||||||||||||
28. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. Mã số TTHC: 1.001648. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 4,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 01 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 6,5 ngày | |||||||||||||||
29. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. Mã số TTHC: 1.005210. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
|
|
|
| |||||||||||
30. Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. Mã số TTHC: 1.001765. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 3,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày | |||||||||||||||
31. Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe). Mã số TTHC: 1.004993. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||||||||||
32. Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. Mã số TTHC: 1.004995. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 2,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 4 ngày | |||||||||||||||
33. Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. Mã số TTHC: 1.004987. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày | 0,25 ngày | Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 1,5 ngày | 0,5 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày | 0,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày | 0,25 ngày | ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | - 04 ngày làm việc (trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe); - 02 ngày làm việc (trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận). | |||||||||||||||
34. Cấp giấy phép xe tập lái. Mã số TTHC: 1.001735. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,1 ngày |
| Không | Không | (1) Đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,4 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,2 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,2 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,1 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 1 ngày | |||||||||||||||
35. Cấp lại giấy phép xe tập lái. Mã số TTHC: 1.001751. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 1 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 2,5 ngày | |||||||||||||||
36. Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. Mã số TTHC: 1.001001. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | 300.000 đồng/01 phương tiện. | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 2,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày | |||||||||||||||
37. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. Mã số TTHC: 1.002030. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Lệ phí cấp mới GĐK kèm theo B số: 200.000 đồng/ lần/ phương tiện. | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 4,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày | |||||||||||||||
38. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. Mã số TTHC: 2.000881. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/ lần/ phương tiện | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 4,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày | |||||||||||||||
39. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. Mã số TTHC: 2.000847. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Lệ phí cấp lại GĐK kèm theo BS: 200.000 đồng/ lần/ phương tiện; - Lệ phí GĐK không KT biển số: 50.000 đồng/lần. | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 17,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 19 ngày (Trường hợp không tranh chấp phương tiện) |
| ||||||||||||||
40. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Mã số TTHC: 1.002007. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||||||||||
41. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến. Mã số TTHC: 1.001194. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần /phương tiện | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 4,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày | |||||||||||||||
42. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. Mã số TTHC: 1.001826. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,3 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,4 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,2 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,1 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 1,5 ngày |
| ||||||||||||||
43. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. Mã số TTHC: 2.00872. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần /phương tiện. | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 4,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 06 ngày | |||||||||||||||
44. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. Mã số TTHC: 1.001919. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/ phương tiện | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||||||||||
45. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. Mã số TTHC: 1.001896. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Lệ phí kèm BS: 200.000 đồng/lần/ phương tiện; ĐGĐK không kèm BS: 50.000 đồng/lần/ phương tiện; | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày | 3 ngày | 12 ngày | |||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,25 ngày | 1 ngày | 1 ngày | |||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,25 ngày | 1 ngày | 1 ngày | |||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,5 ngày | 0,5 ngày | 0,5 ngày | |||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | - Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); GCNĐK bị hỏng: 02 ngày làm việc; - Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 06 ngày làm việc - Trường hợp biến số bị hỏng: 15 ngày làm việc | |||||||||||||||
46. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 2.001921. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 3,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 2 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 7 ngày |
| ||||||||||||||
47. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 2.001963. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 5,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 3 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận tại | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | |||||||||||||||
48. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 2.001919 . DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 3,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 2 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 7 ngày |
| ||||||||||||||
49. Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 2.001915 . DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 3,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 2 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 7 ngày | |||||||||||||||
50. Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 1.001075. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 3,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 2 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 7 ngày | |||||||||||||||
51. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 1.001035 . DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
|
|
| (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 4,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 7 ngày | |||||||||||||||
52. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. Mã số TTHC: 1.0010416 . DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 5,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 3 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | |||||||||||||||
53. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. Mã số TTHC: 1.001061 . DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 5,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 3 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 7 ngày | |||||||||||||||
54. Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối và quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. Mã số TTHC: 1.000583. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 2,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 01 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày | |||||||||||||||
55. Cấp phép thi công công trình quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 1.001087. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 3,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 2 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 7 ngày |
| ||||||||||||||
56. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. Mã số TTHC: 1.000314. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 5,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 3 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày | |||||||||||||||
57. Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. Mã số TTHC: 1000028. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày |
| ||||||||||||||
58. Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.Mã số TTHC: 1.006930.DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Lệ phí thẩm định tính theo tỷ lệ% theo quy định | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 10 ngày | 20 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 8,5 ngày | 8,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C; 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |||||||||||||||
59. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh. Mã số TTHC.1.006938. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Lệ phí thẩm định thiết kế cơ sở, tính theo tỷ lệ% theo quy định | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 10 ngày |
| ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 3 ngày |
| ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
| ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||||||||||
60. Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh. Mã số hồ sơ: 1.006895. DVC: Mức độ 4 | |||||||||||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Lệ phí thẩm định tính theo tỷ lệ % | ||||||||
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 10 ngày | 20 ngày | ||||||||||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 8,5 ngày | 8,5 ngày | ||||||||||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày | 0,5 ngày | ||||||||||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | 0,5 ngày | ||||||||||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; 20 ngày làm việc đối với các công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
61. Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa. Mã số TTHC: 1.0133788. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái | 02 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 01 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày | |||||||
62. Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. Mã số TTHC: 1.003675. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | 100.000 đồng/lần |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái | 02 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 01 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày | |||||||
63. Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. Mã số TTHC: 1.003658. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Phó Trưởng phòng, Phòng quản lý vận tải và phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||
64. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. Mã số TTHC: 1.004047. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | 70.000 đồng/ phương tiện/lần |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||
65. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.0041002. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | 70.000 đồng/ phương tiện/lần |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
66. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi Cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003970. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | 70.000 đồng/ phương tiện/lần |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||
67. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. Mã số TTHC: 1.006391. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | 70.000 đồng/ phương tiện/lần |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||
68. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003930. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | 70.000 đồng/ phương tiện/ lần |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
| ||||||
69. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 2.001659. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Công dân hoặc đại diện tổ chức, doanh nghiệp truy cập internet tại địa chỉ http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và đăng ký tài khoản theo mẫu; Chọn nộp hồ sơ, chọn đơn vị tiếp nhận, lĩnh vực giải quyết, nội dung công việc cần giải quyết. Đính kèm file ảnh hoặc scan theo yêu cầu của nội dung công việc và nộp hồ sơ trực tuyến qua internet đến Sở Giao thông vận tải hoặc hồ sơ nộp tại TTPVHCC do Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; (2) Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở phê duyệt (3) Lãnh đạo Sở phê duyệt; (4)Bộ phận trả kết quả TTPVHCC nhận kết quả từ Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở trả cho tổ chức, công dân. | 70.000 đồng/ phương tiện/lần |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng, Phòng Quản lý vận tải và Phương tiện người lái | 0,5 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) sở | 0,5 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả tại (TTPVHCC) | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||
70. Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ DVC. Mức độ 2 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày | 0,16 ngày | Cục đăng kiểm Việt Nam | Không | (1) Đối với kiểm định tại đơn vị đăng kiểm: Đơn vị đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại; Nếu hồ sơ đầy đủ thì tiến hành kiểm tra, đánh giá tình trạng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe cơ giới. Đơn vị đăng kiểm cấp Tem kiểm định, Giấy chứng nhận kiểm định cho xe cơ giới đạt tiêu chuẩn hoặc thông báo cho tổ chức, cá nhân các hạng mục khiếm khuyết, hư hỏng của xe cơ giới. (2) Đối với kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: Đơn vị đăng kiểm kiểm tra, xem xét theo đề nghị của chủ xe, nếu đúng đối tượng và đủ điều kiện đường thử thì trong vòng 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ xe, đơn vị đăng kiểm có văn bản gửi Cục Đăng kiểm Việt Nam đề nghị kiểm định ngoài Đơn vị đăng kiểm kèm theo danh sách xe cơ giới, các loại thiết bị cần để kiểm tra; văn bản đề nghị có thể gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác. Trường hợp không đủ điều kiện đường thử thì có văn bản thông báo cho chủ xe và nêu rõ lý do. Chủ xe đưa xe đến địa điểm kiểm tra, đơn vị đăng kiểm tiến hành kiểm định xe cơ giới theo hồ sơ, trình tự và cách thức thực hiện theo quy định như đối với kiểm định tại đơn vị đăng kiểm. Trường hợp không có kết quả kiểm tra bằng thiết bị thì để trống trên Phiếu kiểm định. Trường hợp đạt thì cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm định. | Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng tính theo biểu giá dịch vụ Kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới ban hành kèm theo Thông tư số 238/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Lệ phí cấp giấy chứng nhận: Theo Biểu mức thu lệ phí kèm theo Thông tư số 199/2016/TT- BTC ngày 18/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính. |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức cấp xã được phân công thẩm định hồ sơ | 0,16 ngày | 2,16 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Kiểm tra xe cơ giới | Đăng kiểm viên | 0,2 ngày | 0,2 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trình phê duyệt | Trưởng dây chuyền đăng kiểm | 0,16 ngày | 0,16 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày | 0,16 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày | 0,16 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 01 ngày tại đơn vị đăng kiểm; 03 ngày ngoài đơn vị đăng kiểm. | |||||||
71. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ. Mã số TTHC: 1.005005DVC. Mức độ 2 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,25 ngày |
| Không | Không | Chủ xe hoặc người được ủy quyền nộp hồ sơ kiểm tra lưu hành nộp đến Đơn vị đăng kiểm; Đơn vị đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc. Nếu đầy đủ, hợp lệ thì hẹn ngày kiểm tra theo địa điểm chủ xe đăng ký; Đơn vị đăng kiểm thực hiện kiểm tra: Xe kiểm tra đạt yêu cầu, Đơn vị đăng kiểm cấp Giấy chứng nhận lưu hành và Tem lưu hành sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu. Xe kiểm tra có kết quả không đạt, Đơn vị đăng kiểm thông báo hạng mục kiểm tra không đạt của Xe cho chủ xe biết để sửa chữa, khắc phục và kiểm tra lại. | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức cấp xã được phân công thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Kiểm tra xe cơ giới | Đăng kiểm viên | 0,5 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Trình phê duyệt | Trưởng dây chuyền đăng kiểm | 0,25 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc Trung tâm đăng kiểm | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,25 ngày |
| ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu | |||||||
72. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ. Mã số TTHC: 1.005005DVC. Mức độ 2 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,25 ngày |
| Không | Không | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ nghiệm thu, cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo đến Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc đơn vị đăng kiểm xe cơ giới (cơ quan nghiệm thu cải tạo); Cơ quan nghiệm thu tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Nếu thành phần hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trong 02 ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác); Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cơ quan nghiệm thu tiến hành nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. Nếu kết quả nghiệm thu đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu. Trường hợp không cấp, cơ quan (nghiệm thu thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân sau 02 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả nghiệm thu. | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức cấp xã được phân công thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Kiểm tra xe cơ giới | Đăng kiểm viên | 0,5 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Trình phê duyệt | Trưởng dây chuyền đăng kiểm | 0,5 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc Trung tâm đăng kiểm | 0,5 ngày |
| ||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,25 ngày |
| ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu đạt yêu cầu | |||||||
73. Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ. Mã số TTHC: 1.004325. DVC. Mức độ 2 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày |
| Không | Không | Chủ xe hoặc người đưa xe đến kiểm tra lưu hành (sau đây gọi tắt là chủ xe) đưa Xe và hồ sơ này đến Đơn vị đăng kiểm tại địa phương mà xe được đăng ký và cấp biển số để kiểm tra lưu hành; Đơn vị đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại; nếu đầy đủ, hợp lệ thì thu phí, chụp ảnh phương tiện và tiến hành kiểm tra các hạng mục theo phương pháp kiểm tra được quy định; Đối với trường hợp kiểm tra lần đầu, Đơn vị đăng kiểm kiểm tra và lập Biên bản kiểm tra lần đầu xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ theo quy định; Xe kiểm tra đạt tiêu chuẩn, Đơn vị đăng kiểm thu lệ phí, trả hóa đơn thu lệ phí và cấp Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành theo quy định. Trường hợp xe có kết quả không đạt, Đơn vị đăng kiểm thông báo hạng mục kiểm tra không đạt của xe cho chủ xe biết để sửa chữa, khắc phục để kiểm tra lại, đồng thời thông báo xe không đạt lên mạng kiểm định | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức cấp xã được phân công thẩm định hồ sơ | 0,16 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Kiểm tra xe cơ giới | Đăng kiểm viên | 0,2 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Trình phê duyệt | Trưởng dây chuyền đăng kiểm | 0,16 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày |
| ||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày |
| ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | Cấp trong ngày sau khi kiểm tra đạt yêu cầu | |||||||
74. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng. Mã số TTHC: 1.09351 DVC. Mức độ 2 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày | 0,16 ngày | Cục đăng kiểm Việt Nam | Không | Chủ xe hoàn thiện 01 bộ hồ sơ kiểm tra nộp cho các Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc các Chi cục đăng kiểm có đủ điều kiện về trang bị, thiết bị và nhân lực thực hiện kiểm tra Xe theo quy định và được công bố công khai trên Trang thông tin điện tử của Cục Đăng kiểm Việt Nam (sau đây gọi là Đơn vị kiểm tra); Đơn vị kiểm tra tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trong 02 ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác); Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra (đối với Xe yêu cầu kiểm tra ngoài Đơn vị kiểm tra); Đơn vị kiểm tra tiến hành kiểm tra: nếu kết quả không đạt thì thông báo ngay cho Chủ xe; Nếu kết quả đạt thì cấp Giấy chứng nhận theo quy định trong thời hạn 01 ngày làm việc khi kiểm tra tại Đơn vị kiểm tra hoặc trong thời hạn 03 ngày làm việc khi kiểm tra ngoài Đơn vị kiểm tra, kể từ ngày kết thúc kiểm tra | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức cấp xã được phân công thẩm định hồ sơ | 0,16 ngày | 2,16 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Kiểm tra xe cơ giới | Đăng kiểm viên | 0,2 ngày | 0,2 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trình phê duyệt | Trưởng dây chuyền đăng kiểm | 0,16 ngày | 0,16 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày | 0,16 ngày | ||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm | 0,16 ngày | 0,16 ngày | ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 01 ngày làm việc khi kiểm tra tại Đơn vị 3 ngày làm việc khi kiểm tra ngoài Đơn vị 03 ngày đối với trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm. |
B- QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ CẤP HUYỆN
1. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. Mã số TTHC: 1.004047. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Mọt cửa UBND cấp huyên | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố (2) Bộ phận Một cửa tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ. (3) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét quyết định (4) Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố nhận kết quả theo thời gian ghi trên giấy hẹn. | 70.000 đồng/ phương tiện/ lần |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,25 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Công chức cấp xã được phân công | 0,5 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Xác nhận hồ sơ và trình phê duyệt | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,5 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả KQ Một cửa UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
|
| |||||
2. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.004002. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Một cửa UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố. (2) Bộ phận Một cửa tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ. (3) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét quyết định (4)Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố nhận kết quả theo thời gian ghi trên giấy hẹn. | 70.000 đồng/ phương tiện/ lần |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,25 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Công chức cấp xã được phân công | 0,5 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Xác nhận hồ sơ và trình phê duyệt | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,5 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả KQ Một cửa UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||
3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003970. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Một cửa UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố (2) Bộ phận Một cửa tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ. (3) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét quyết định (4)Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố nhận kết quả theo thời gian ghi trên giấy hẹn. | 70.000 đồng/ phương tiện/ lần |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,25 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Công chức cấp xã được phân công | 0,5 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Xác nhận hồ sơ và trình phê duyệt | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,5 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả KQ Một cửa UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||
4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. Mã số TTHC: 1.006391. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Một cửa UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố (2) Bộ phận Một cửa tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ. (3) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét quyết định (4)Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố nhận kết quả theo thời gian ghi trên giấy hẹn. | 70.000 đồng/ phương tiện/ lần |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng KTHT hoặc QLĐT | 0,25 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Công chức cấp xã được phân công | 0,5 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Xác nhận hồ sơ và trình phê duyệt | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,5 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả KQ Một cửa UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||
5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003930. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Một cửa UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố (2) Bộ phận Một cửa tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ. (3) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét quyết định (4)Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố nhận kết quả theo thời gian ghi trên giấy hẹn. | 70.000 đồng/ phương tiện/ lần |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,25 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Công chức cấp xã được phân công | 0,5 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Xác nhận hồ sơ và trình phê duyệt | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,5 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả KQ Một cửa UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||
6. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 2.001659. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Một cửa UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố (2) Bộ phận Một cửa tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ. (3) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét quyết định (4)Tổ chức, cá nhân đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố nhận kết quả theo thời gian ghi trên giấy hẹn. | 70.000 đồng/ phương tiện/ lần |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,25 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định | Công chức cấp xã được phân công | 0,5 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Xác nhận hồ sơ và trình phê duyệt | Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT | 0,5 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả KQ Một cửa UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| ||||
7 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
C. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ CẤP XÃ
1. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. Mã số TTHC: 1.004047. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Một cửa UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn (2) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét quyết định (3)Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã, phường, thị trấn theo thời gian ghi trên giấy hẹn. | 70.000 đồng/ phương tiện/ lần |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã được phân công | 0,25 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định và trình phê duyệt | Công chức cấp xã được phân công | 1 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả Kết quả của UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||
2. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.004002. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại cấp xã, phường, thị trấn | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn (2) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét quyết định (3)Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã, phường, thị trấn theo thời gian ghi trên giấy hẹn. | 70.000 đồng/ phương tiện/ lần |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã dược phân công | 0,25 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định và trình phê duyệt | Công chức cấp xã được phân công | 01 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả Kết quả của UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||
3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003970. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại cấp xã, phường, thị trấn | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn (2) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét quyết định (3)Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã, phường, thị trấn theo thời gian ghi trên giấy hẹn. | 70.000 đồng/ phương tiện/ lần |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã được phân công | 0,25 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định và trình phê duyệt | Công chức cấp xã được phân công | 01 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả Kết quả của UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||
4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. Mã số TTHC: 1.006391. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại cấp xã, phường, thị trấn | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn (2) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét quyết định (3)Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã, phường, thị trấn theo thời gian ghi trên giấy hẹn. | 70.000 đồng/ phương tiện/ lần |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã được phân công | 0,25 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định và trình phê duyệt | Công chức cấp xã được phân công | 01 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả Kết quả của UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||
5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003930. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại cấp xã, phường, thị trấn | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn (2) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét quyết định (3)Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã, phường, thị trấn theo thời gian ghi trên giấy hẹn. | 70.000 đồng/ phương tiện/ lần |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã được phân công | 0,25 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định và trình phê duyệt | Công chức cấp xã được phân công | 01 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| ||||
5 | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận trả Kết quả của UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày | |||||||
6. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 2.001659. DVC: Mức độ 4 | |||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại cấp xã, phường, thị trấn | 0,25 ngày |
| Không | Không | (1) Tổ chức, cá nhân có nhu cầu làm đơn; sau đó nộp toàn bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc hình thức phù hợp khác đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn (2) Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thẩm định và xem xét quyết định (3)Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã, phường, thị trấn theo thời gian ghi trên giấy hẹn. | 70.000 đồng/ phương tiện/ lần |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết hồ sơ | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã được phân công | 0,25 ngày |
| ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định và trình phê duyệt | Công chức cấp xã được phân công | 01 ngày |
| ||||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Chủ tịch (hoặc P.Chủ tịch) UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| ||||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả Kết quả của UBND cấp xã | 0,25 ngày |
| ||||
6 | Tổng thời gian giải quyết | 02 ngày |
- 1Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 91 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
- 4Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 199/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 238/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 91 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
- 14Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và nâng cấp dịch vụ công trực tuyến được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 358/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực