Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 108/QĐ-UBND

Bình phước, ngày 13 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ NÂNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyn địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2013/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một ca, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưng, Chủ nhiệm Văn Phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phi hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định 30/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình s 256/TTr-SGTVT ngày 28/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công b thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và nâng cấp Dịch vụ công trực tuyến được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1005/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết qu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc, tại Trung tâm Kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền qun lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KS TTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC (Ch).

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ NÂNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

A1. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

01

1.000703.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

 

4

02

2.002285.000.00.00.H10

Đăng ký khai thác tuyến

 

4

03

2.002288.000.00.00.H10

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

 

4

04

2.002289.000.00.00.H10

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

 

4

05

2.002287.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

 

4

06

2.002286.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

 

4

07

1.002856.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

 

4

08

1.002852.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

 

4

09

1.002063.000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

 

4

10

1.001023.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

 

4

11

1.001577.000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

 

4

12

1.000660.000.00.00.H10

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

 

4

13

1.000672.000.00.00.H10

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

 

4

14

1.002877.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

 

4

15

1.002869.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

 

4

16

1.002286.000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

 

4

17

1.002889.000.00.00.H10

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

4

18

1.002883.000.00.00.H10

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

4

19

1.002268.000.00.00.H10

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

 

4

20

1.002835.000.00.00.H10

Cấp mới Giấy phép lái xe

 

4

21

1.002809.000.00.00.H10

Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp

 

3

22

1.002801.000.00.00.H10

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

 

2

23

1.002804.000.00.00.H10

Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc ph ng cấp

 

2

24

1.002796.000.00.00.H10

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

 

2

25

1.002793.000.00.00.H10

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

 

2

26

1.002820.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép lái xe

 

2

27

1.001777.000.00.00.H10

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

4

28

1.001648.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

 

4

29

1.005210.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

 

4

30

1.001765.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

4

31

1.004993.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

 

4

32

1.004995.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

 

4

33

1.004987.000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

 

4

34

1.001735.000.00.00.H10

Cấp giấy phép xe tập lái

 

4

35

1.001751.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép xe tập lái

 

4

36

1.001001.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

 

4

37

1.002030.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

 

4

38

2.000881.000.00.00.H10

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

 

4

39

2.000847.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

 

4

40

1.002007.000.00.00.H10

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

4

41

1.001994.000.00.00.H10

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

 

4

42

1.001826.000.00.00.H10

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

4

43

2.000872.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

 

4

44

1.001919.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

 

4

45

1.001896.000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

4

46

2.001921.000.00.00.H10

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

 

4

47

2.001963.000.00.00.H10

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

 

4

48

2.001919.000.00.00.H10

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

 

4

49

2.001915.000.00.00.H10

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

 

4

50

1.001075.000.00.00.H10

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

 

4

51

1.001035.000.00.00.H10

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

 

4

52

1.001046.000.00.00.H10

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh.

 

4

53

1.001061.000.00.00.H10

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh.

 

4

54

1.000583.000.00.00.H10

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh.

 

4

55

1.001087.000.00.00.H10

Cấp phép thi công công trình quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

 

4

56

1.000314.000.00.00.H10

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh.

 

4

57

1.000028.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.

 

4

58

1.006930.000.00.00.H10

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.

 

4

59

1.006938.000.00.00.H10

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh.

 

4

60

1.006895.000.00.00.H10

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh.

 

4

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

61

1.003788.000.00.00.H10

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

 

4

62

1.003675.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

 

4

63

1.003658.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

 

4

64

1.004047.000.00.00.H10

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

4

65

1.004002.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

4

66

1.003970.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

4

67

1.006391.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

4

68

1.003930.000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

4

69

2.001659.000.00.00.H10

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

4

A2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

70

1.001261.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

 

2

71

1.005005.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

 

2

72

1.005018.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

 

2

73

1.004325.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

 

2

74

1.009351.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng

 

2

B- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

01

1.004047.000.00.00.H10

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

4

02

1.004002.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

4

03

1.003970.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

4

04

1.006391.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

4

05

1.003930.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

4

06

2.001659.000.00.00.H10

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

4

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

01

1.004047.000.00.00.H10

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

4

02

1.004002.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

4

03

1.003970.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

4

04

1.006391.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

4

05

1.003930.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

4

06

2.001659.000.00.00.H10

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

4

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN