Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/QĐ-UBND | An Giang, ngày 11 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26 tháng 2 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 07/TTr-STTTT ngày 07 tháng 01 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông, thực hiện tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và một cửa điện tử.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Phụ lục 2 của Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2019 về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH - THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
UBND cấp Huyện | QUY TRÌNH Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Mã số: QT-01/PTTH&TTĐT |
Ngày ban hành: | ||
Lần ban hành: | ||
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, cách thức và thời gian thực hiện đối với thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Chủ điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử là cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp có trụ sở tại địa phương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TCCN: Tổ chức, cá nhân.
- TTHC: Thủ tục hành chính.
- BPTN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- VHTT: Văn hóa thông tin.
- LĐ: Lãnh đạo.
- LĐH: Lãnh đạo huyện.
- Giấy TNHS: Giấy tiếp nhận hồ sơ.
- KQ: Kết quả.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Căn cứ pháp lý | |||||
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
Không có | ||||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận | X |
| ||||
5.4 | Số lượng hồ sơ: | |||||
Một (01) bộ. | ||||||
5.5 | Thời gian xử lý | |||||
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | ||||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc sử dụng dịch vụ bưu chính công ích gửi đến BPTN&TKQ cấp huyện hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang. | ||||||
5.7 | Lệ phí | |||||
Không có | ||||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
Bước 1 | Nộp hồ sơ |
|
|
| ||
- TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC nộp đầy đủ hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến BPTN&TKQ cấp huyện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang | TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.3 | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | BPTN&TKQ cấp huyện | 4 giờ |
| ||
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
| |||
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận hồ sơ, in (viết) giấy tiếp nhận (nộp trực tiếp), gửi giấy tiếp nhận đến địa chỉ email (tiếp nhận trực tuyến) và hẹn ngày trả kết quả hồ sơ. |
|
| - Giấy TNHS | |||
| - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
|
| - Hồ sơ - Giấy TNHS - Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | ||
Bước 3 | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | LĐ Phòng VHTT | 4 giờ |
| ||
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên tại Phòng VHTT | 16 giờ |
| ||
- Thẩm định nội dung hồ sơ. |
|
|
| |||
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu, cần bổ sung: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
|
|
| |||
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, soạn văn bản kết quả giải quyết TTHC. |
|
| Dự thảo KQ giải quyết TTHC | |||
- Trình kết quả LĐ Phòng VHTT |
|
|
| |||
Bước 5 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | LĐ Phòng VHTT | 4 giờ |
| ||
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu, phải xử lý lại: trả hồ sơ lại bước 4. |
|
|
| |||
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, phê duyệt trình ký LĐH. |
|
|
| |||
Bước 6 | Xem xét ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | LĐH | 8 giờ |
| ||
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu, phải xử lý lại: trả hồ sơ lại bước 5. |
|
|
| |||
| - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
|
|
| ||
- Chuyển kết quả cho Văn thư UBND cấp huyện |
|
|
| |||
Bước 7 | - Tiếp nhận, ký số trên văn bản kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả về BPTN&TKQ cấp huyện. | Văn thư UBND cấp huyện | 4 giờ | KQ giải quyết TTHC | ||
Bước 8 | Tiếp nhận và trả kết quả cho TCCN bằng văn bản điện tử qua địa chỉ email. | BPTN&TKQ cấp huyện | Không tính thời gian |
| ||
6. Phụ lục:
Stt | Tên Biểu mẫu |
1 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
2 | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
3 | Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận (Mẫu số 12 hoặc 13 – Nghị định số 27/2018/NĐ-CP) |
7. Hồ sơ lưu
Stt | Tên hồ sơ | Nơi lưu | Thời gian lưu |
1 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Phòng VHTT | Theo quy định của pháp luật |
2 | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | ||
3 | Giấy chứng nhận | ||
4 | Các giấy tờ có liên quan |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
…….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp dụng cho chủ điểm là cá nhân)
Kính gửi: (Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố…………..
/Ủy ban nhân dân quận, huyện ……………)
Tôi đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Họ và tên của chủ điểm: .............................................................................................
Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu: …………….Ngày cấp: ……………Nơi cấp: ................
Điện thoại liên hệ: …………………..Địa chỉ thư điện tử: ............................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
Tên điểm: ......................................................................................................................
Địa chỉ ...........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số…….. cấp ngày………. tháng……….. năm …………
Phần 2. Lý do đề nghị cấp lại
..........................................................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
1. Bản sao có chứng thực chứng minh thư nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm.
2. Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
Phần 4. Cam kết
Tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, tôi sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
| CHỦ ĐIỂM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
…….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp)
Kính gửi: (Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố…………..
/Ủy ban nhân dân quận, huyện ……………)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp: .....................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................................
- Điện thoại liên hệ: ……………………… Địa chỉ thư điện tử: .................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
Tên điểm: ....................................................................................................................
Địa chỉ ........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số ……cấp ngày……….tháng…… năm ……..
Phần 2. Lý do đề nghị cấp lại
...................................................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo (nếu có)
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, tôi sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
| CHỦ ĐIỂM |
UBND cấp Huyện | QUY TRÌNH Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Mã số: QT-02/PTTH&TTĐT |
Ngày ban hành: | ||
Lần ban hành: | ||
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, cách thức và thời gian thực hiện đối với thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Chủ điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử là cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp có trụ sở tại địa phương;
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TCCN: Tổ chức, cá nhân.
- TTHC: Thủ tục hành chính.
- BPTN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- VHTT: Văn hóa thông tin.
- LĐ: Lãnh đạo.
- LĐH: Lãnh đạo huyện
- Giấy TNHS: Giấy tiếp nhận hồ sơ.
- KQ: Kết quả.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Căn cứ pháp lý | |||||
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
Không có | ||||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận | X |
| ||||
| Các tài liệu có liên quan đến các thông tin thay đổi (nếu có) | X |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: | |||||
Một (01) bộ. | ||||||
5.5 | Thời gian xử lý | |||||
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | ||||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc sử dụng dịch vụ bưu chính công ích đến BPTN&TKQ cấp huyện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang | ||||||
5.7 | Lệ phí | |||||
Không có | ||||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
Bước 1 | Nộp hồ sơ |
|
|
| ||
- TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC nộp đầy đủ hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến BPTN&TKQ cấp huyện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang. | TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.3 | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | BPTN&TKQ cấp huyện | 4 giờ |
| ||
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
| |||
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận hồ sơ, in (viết) giấy tiếp nhận (nộp trực tiếp), gửi giấy tiếp nhận đến địa chỉ email (tiếp nhận trực tuyến) và hẹn ngày trả kết quả hồ sơ. |
|
| - Giấy TNHS | |||
| - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
|
| - Hồ sơ - Giấy TNHS - Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | ||
Bước 3 | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | LĐ Phòng VHTT | 4 giờ |
| ||
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên tại Phòng VHTT | 16 giờ |
| ||
- Thẩm định nội dung hồ sơ. |
|
|
| |||
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu, cần bổ sung: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
|
|
| |||
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, soạn văn bản kết quả giải quyết TTHC. |
|
| Dự thảo KQ giải quyết TTHC | |||
- Trình kết quả LĐ Phòng VHTT |
|
|
| |||
Bước 5 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | LĐ Phòng VHTT | 4 giờ |
| ||
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu, phải xử lý lại: trả hồ sơ lại bước 4. |
|
|
| |||
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, phê duyệt trình ký LĐH. |
|
|
| |||
Bước 6 | Xem xét ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | LĐH | 8 giờ |
| ||
| - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu, phải xử lý lại: trả hồ sơ lại bước 5. |
|
|
| ||
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
|
|
| |||
- Chuyển kết quả cho Văn thư UBND cấp huyện |
|
|
| |||
Bước 7 | - Tiếp nhận, ký số trên văn bản kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả về BPTN&TKQ cấp huyện. | Văn thư UBND cấp huyện | 4 giờ | KQ giải quyết TTHC | ||
Bước 8 | Tiếp nhận và trả kết quả cho TCCN bằng văn bản điện tử qua địa chỉ email. | BPTN&TKQ cấp huyện | Không tính thời gian |
| ||
6. Phụ lục:
Stt | Tên Biểu mẫu |
1 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
2 | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
3 | Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận (Theo mẫu số 07 hoặc 08 – nghị định 27/2018/NĐ-CP) |
7. Hồ sơ lưu
Stt | Tên hồ sơ | Nơi lưu | Thời gian lưu |
1 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Phòng VHTT | Theo quy định của pháp luật |
2 | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | ||
3 | Giấy chứng nhận | ||
4 | Các giấy tờ có liên quan |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
…….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp dụng cho chủ điểm là cá nhân)
Kính gửi: (Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố…………
/Ủy ban nhân dân quận, huyện …..)
Tôi đề nghị được sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Họ và tên: ...............................................................................................................
Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu: …………….Ngày cấp: ……………
Nơi cấp: ......... Điện thoại liên hệ: …………………..Địa chỉ thư điện tử: ..........................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
Tên điểm: ....................................................................................................................
Địa chỉ ........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số…….. cấp ngày………. tháng……….. năm …………
Phần 2. Nội dung và lý do sửa đổi, bổ sung
1. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung: .........................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung: ...........................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
- Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm;
- Các tài liệu liên quan khác (nếu có).
Phần 4. Cam kết
Tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng sửa đổi, bổ sung, tôi sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng theo quy định./.
| CHỦ ĐIỂM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……, ngày…tháng…năm…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp)
Kính gửi: (Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố…………..
/Ủy ban nhân dân quận, huyện ……………)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị được sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp: .......................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ....................................................................................................
- Điện thoại liên hệ: ………………..Địa chỉ thư điện tử: ..............................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
Tên điểm:.....................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số………. cấp ngày…… tháng…… năm…….
Phần 2. Nội dung và lý do sửa đổi, bổ sung
1. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung: .........................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung: ..........................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Các tài liệu liên quan (nếu có)
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng sửa đổi, bổ sung, (tên tổ chức, doanh nghiệp) sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
| CHỦ ĐIỂM |
UBND cấp Huyện | QUY TRÌNH Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Mã số: QT-03/PTTH&TTĐT |
Ngày ban hành: | ||
Lần ban hành: | ||
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, cách thức và thời gian thực hiện đối với thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Tổ chức, cá nhân có trụ sở tại địa phương;
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TCCN: Tổ chức, cá nhân.
- TTHC: Thủ tục hành chính.
- BPTN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- VHTT: Văn hóa thông tin.
- LĐ: Lãnh đạo
- LĐH: Lãnh đạo huyện.
- Giấy TNHS: Giấy tiếp nhận hồ sơ.
- KQ: Kết quả.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Căn cứ pháp lý | |||||
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. | ||||||
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||||
Không | ||||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Đơn đề nghị gia hạn | X |
| |||
Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm là cá nhân. |
| X | ||||
5.4 | Số lượng hồ sơ: | |||||
| Một (01) bộ. | |||||
5.5 | Thời gian xử lý | |||||
| - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc sử dụng dịch vụ bưu chính công ích đến BPTN&TKQ cấp huyện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang. | |||||
5.7 | Lệ phí | |||||
| Không có | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
Bước 1 | Nộp hồ sơ |
|
|
| ||
- TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC nộp đầy đủ hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến BPTN&TKQ cấp huyện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang. | TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.3 | |||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | BPTN&TKQ cấp huyện | 4 giờ |
| ||
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
| |||
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận hồ sơ, in (viết) giấy tiếp nhận (nộp trực tiếp), gửi giấy tiếp nhận đến địa chỉ email (tiếp nhận trực tuyến) và hẹn ngày trả kết quả hồ sơ. |
|
| - Giấy TNHS | |||
| - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
|
| - Hồ sơ - Giấy TNHS - Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | ||
Bước 3 | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | LĐ Phòng VHTT | 4 giờ |
| ||
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên tại Phòng VHTT | 16 giờ |
| ||
- Thẩm định nội dung hồ sơ. |
|
|
| |||
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu, cần bổ sung: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
|
|
| |||
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, soạn văn bản kết quả giải quyết TTHC. |
|
| Dự thảo KQ giải quyết TTHC | |||
- Trình kết quả LĐ Phòng VHTT |
|
|
| |||
Bước 5 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | LĐ Phòng VHTT | 4 giờ |
| ||
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu, phải xử lý lại: trả hồ sơ lại bước 4. |
|
|
| |||
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, phê duyệt trình ký LĐH. |
|
|
| |||
Bước 6 | Xem xét ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | LĐH | 8 giờ |
| ||
| - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu, phải xử lý lại: trả hồ sơ lại bước 5. |
|
|
| ||
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
|
|
| |||
- Chuyển kết quả cho Văn thư UBND cấp huyện |
|
|
| |||
Bước 7 | - Tiếp nhận, ký số trên văn bản kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả về BPTN&TKQ cấp huyện. | Văn thư UBND cấp huyện | 4 giờ | KQ giải quyết TTHC | ||
Bước 8 | Tiếp nhận và trả kết quả cho TCCN bằng văn bản điện tử qua địa chỉ email. | BPTN&TKQ cấp huyện | Không tính thời gian |
| ||
6. Phụ lục:
Stt | Tên Biểu mẫu |
1 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
2 | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
3 | Đơn đề nghị gia hạn quy định (theo mẫu số 09 hoặc 10 – Nghị định số 27/2018/NĐ-CP) |
7. Hồ sơ lưu
Stt | Tên hồ sơ | Nơi lưu | Thời gian lưu |
1 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Phòng VHTT | Theo quy định của pháp luật |
2 | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | ||
3 | Quyết định gia hạn giấy chứng nhận | ||
4 | Các giấy tờ có liên quan |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
…….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp dụng cho chủ điểm cá nhân)
Kính gửi: (Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố…………..
/Ủy ban nhân dân quận, huyện ……………)
Tôi đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Họ và tên: ...............................................................................................................
Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu: …………….Ngày cấp: ……………Nơi cấp: .............
Điện thoại liên hệ: …………………..Địa chỉ thư điện tử: ...........................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
Tên điểm: ....................................................................................................................
Địa chỉ ........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số…….. cấp ngày………. tháng……….. năm …………
Phần 2. Lý do và thời gian đề nghị gia hạn
Lý do đề nghị gia hạn: .................................................................................................
Thời gian đề nghị gia hạn: ………….tháng
Phần 3. Tài liệu kèm theo
- Bản sao có chứng thực chứng minh thư nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm;
- Các tài liệu kèm theo (nếu có)
Phần 4. Cam kết
Tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, tôi sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
| CHỦ ĐIỂM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
…….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
(Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp)
Kính gửi: (Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố…………..
/Ủy ban nhân dân quận, huyện ……………)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp: .....................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................................
- Điện thoại liên hệ: ………………..Địa chỉ thư điện tử: ...........................................
2. Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
Tên điểm: ....................................................................................................................
Địa chỉ ........................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng số…….. cấp ngày………. tháng……….. năm …………
Phần 2. Lý do và thời gian đề nghị gia hạn
Lý do: .........................................................................................................................
Thời gian đề nghị gia hạn: ………….tháng
Phần 3. Tài liệu kèm theo (nếu có)
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, tôi sẽ tiếp tục chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
| CHỦ ĐIỂM |
UBND cấp Huyện | QUY TRÌNH Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Mã số: QT-04/PTTH&TTĐT |
Ngày ban hành: | ||
Lần ban hành: | ||
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, cách thức và thời gian thực hiện đối với thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Tổ chức, cá nhân có trụ sở tại địa phương;
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TCCN: Tổ chức, cá nhân.
- TTHC: Thủ tục hành chính.
- BPTN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- VHTT: Văn hóa thông tin.
- LĐ: Lãnh đạo.
- LĐH: Lãnh đạo huyện.
- Giấy TNHS: Giấy tiếp nhận hồ sơ.
- KQ: Kết quả.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Căn cứ pháp lý | ||||
| - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||||
| Tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng khi đáp ứng các điều kiện sau đây: | ||||
| 1. Có đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | ||||
| 2. Địa điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng có chiều dài đường bộ ngắn nhất từ cửa chính hoặc cửa phụ của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tới cổng chính hoặc cổng phụ của cổng trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm giáo dục thường xuyên, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú từ 200 m trở lên. | ||||
| 3. Có biển hiệu “Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng” ghi rõ tên điểm, địa chỉ, số điện thoại liên hệ, số đăng ký kinh doanh. Trường hợp điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đồng thời là đại lý Internet thì thêm nội dung “Đại lý Internet”. Trường hợp điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đồng thời là điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp thì thêm nội dung “Điểm truy nhập Internet công cộng”; | ||||
| 4. Tổng diện tích các phòng máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tối thiểu 50 m2 tại các khu vực đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I, loại II, loại III; tối thiểu 40 m2 tại các đô thị loại IV, loại V; tối thiểu 30 m2 tại các khu vực khác; | ||||
| 5. Bảo đảm đủ ánh sáng, độ chiếu sáng đồng đều trong phòng máy; | ||||
| 6. Có thiết bị và nội quy phòng cháy, chữa cháy theo quy định về phòng, chống cháy, nổ của Bộ Công an; | ||||
| 7. Nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
| Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận | X |
| ||
| Giấy đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; |
| X | ||
| Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường hợp chủ điểm là cá nhân |
| X | ||
| Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của cá nhân đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp trực tiếp quản lý điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường hợp chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp. |
| X | ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: | ||||
Một (01) bộ. | |||||
5.5 | Thời gian xử lý | ||||
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc sử dụng dịch vụ bưu chính công ích đến BPTN&TKQ cấp huyện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang. | |||||
5.7 | Lệ phí | ||||
Không có | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | |
Bước 1 | Nộp hồ sơ |
|
|
| |
- TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC nộp đầy đủ hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến BPTN&TKQ cấp huyện hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang. | TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.3 | ||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | BPTN&TKQ cấp huyện | 4 giờ |
| |
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
| ||
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận hồ sơ, in (viết) giấy tiếp nhận (nộp trực tiếp), gửi giấy tiếp nhận đến địa chỉ email (tiếp nhận trực tuyến) và hẹn ngày trả kết quả hồ sơ. |
|
| - Giấy TNHS | ||
| - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn |
|
| - Hồ sơ - Giấy TNHS - Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | |
Bước 3 | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | LĐ Phòng VHTT | 8 giờ |
| |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên tại Phòng VHTT | 48 giờ |
| |
- Thẩm định nội dung hồ sơ. |
|
|
| ||
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu, cần bổ sung: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
|
|
| ||
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, soạn văn bản kết quả giải quyết TTHC. |
|
| Dự thảo KQ giải quyết TTHC | ||
- Trình kết quả LĐ Phòng VHTT |
|
|
| ||
Bước 5 | Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | LĐ Phòng VHTT | 8 giờ |
| |
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu, phải xử lý lại: trả hồ sơ lại bước 4. |
|
|
| ||
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, phê duyệt trình ký LĐH. |
|
|
| ||
Bước 6 | Xem xét ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | LĐH | 8 giờ |
| |
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu, phải xử lý lại: trả hồ sơ lại bước 5. |
|
|
| ||
| - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
|
|
| |
- Chuyển kết quả cho Văn thư UBND cấp huyện |
|
|
| ||
Bước 7 | - Tiếp nhận, ký số trên văn bản kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả về BPTN&TKQ cấp huyện. | Văn thư UBND cấp huyện | 4 giờ | KQ giải quyết TTHC | |
Bước 8 | Tiếp nhận và trả kết quả cho TCCN bằng văn bản điện tử qua địa chỉ email. | BPTN&TKQ cấp huyện | Không tính thời gian |
| |
6. Phụ lục:
Stt | Tên Biểu mẫu |
1 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
2 | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
3 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (theo mẫu số 05 hoặc 06 – Nghị định số 27/2018/NĐ-CP) |
7. Hồ sơ lưu
Stt | Tên hồ sơ | Nơi lưu | Thời gian lưu |
1 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Phòng VHTT | Theo quy định của pháp luật |
2 | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | ||
3 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận | ||
4 | Giấy chứng nhận | ||
5 | Các giấy tờ khác có liên quan |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
…….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ
(Áp dụng cho chủ điểm là cá nhân)
Kính gửi: (Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố………….
/Ủy ban nhân dân quận, huyện……………….)
Tôi đề nghị được cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Họ và tên: ...............................................................................................................
Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu: ………….Ngày cấp:………. Nơi cấp: .....................
Địa chỉ liên hệ: .............................................................................................................
Điện thoại: ………………………..Địa chỉ thư điện tử: ..............................................
2. Tên điểm: ....................................................................................................................
3. Số đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng ...............
4. Địa chỉ của địa điểm kinh doanh (số nhà, thôn/phố, xã/phường/thị trấn, quận/huyện/thị xã/thành phố, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương):...................................................
5. Tổng diện tích các phòng máy (m2): ..........................................................................
6. Số lượng máy tính dự kiến: .....................................................................................
Phần 2. Tài liệu kèm theo
1. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
2. Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm;
3. Các tài liệu liên quan khác (nếu có) ...........................................................................
Phần 3. Cam kết
Tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, tôi cam kết giữ an ninh trật tự địa phương, tuân thủ các quy định về phòng chống cháy nổ của cơ quan công an và chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
| CHỦ ĐIỂM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
…….., ngày…..tháng…..năm…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ
(Áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp)
Kính gửi: (Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh/thành phố…………..
/Ủy ban nhân dân quận, huyện ……………)
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị được cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp: .....................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc số quyết định thành lập của tổ chức:
Số: …………………………Ngày cấp:……………………Cơ quan cấp: ..................
- Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................................
- Điện thoại liên hệ: ……………………………………….Fax: .................................
- Địa chỉ thư điện tử: ....................................................................................................
2. Tên điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng: ..............................................
3. Thông tin của cá nhân đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp trực tiếp quản lý điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng:
- Họ và tên: .................................................................................................................
- Số CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu: ………….Ngày cấp: ………Nơi cấp: .....................
- Điện thoại liên hệ: ………………………….Địa chỉ thư điện tử: ..............................
4. Địa chỉ của địa điểm kinh doanh (số nhà, thôn/phố, xã/phường/thị trấn, quận/huyện/thị xã/thành phố, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương): ..........................
5. Tổng diện tích các phòng máy (m2): ..........................................................................
6. Số lượng máy tính dự kiến:......................................................................................
Phần 2. Tài liệu kèm theo
1. Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
2. Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của cá nhân đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp trực tiếp quản lý điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng;
3. Các tài liệu liên quan khác (nếu có) ...........................................................................
Phần 3. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng theo đơn này, (tên tổ chức, doanh nghiệp) cam kết giữ an ninh trật tự địa phương, tuân thủ các quy định về phòng chống cháy nổ của cơ quan công an và chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng./.
| CHỦ ĐIỂM |
1. Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
UBND cấp Huyện | QUY TRÌNH Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Mã số: QT-01/XB |
Ngày ban hành: | ||
Lần ban hành: | ||
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, cách thức và thời gian thực hiện đối với thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Tổ chức, cá nhân có trụ sở tại địa phương;
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TCCN: Tổ chức, cá nhân.
- TTHC: Thủ tục hành chính.
- BPTN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- VHTT: Văn hóa thông tin.
- LĐ: Lãnh đạo.
- LĐH: Lãnh đạo huyện.
- Giấy TNHS: Giấy tiếp nhận hồ sơ.
- KQ: Kết quả.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Căn cứ pháp lý | ||||
| - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/06/2014 của Chính Phủ Quy định về hoạt động in. - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ Quy định về hoạt động in | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | ||||
Không có | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | X |
| |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: | ||||
| Hai (02) bộ. | ||||
5.5 | Thời gian xử lý | ||||
| Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc sử dụng dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Phòng VHTT hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang | ||||
5.7 | Lệ phí | ||||
| Không có | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | |
Bước 1 | Nộp hồ sơ |
|
|
| |
| - TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC nộp đầy đủ hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Phòng VHTT hoặc gửi qua Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang | TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.3 | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên tại phòng VHTT | 4 giờ |
| |
| - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
| |
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận hồ sơ, in (viết) giấy tiếp nhận (nộp trực tiếp), gửi giấy tiếp nhận đến địa chỉ email (tiếp nhận trực tuyến). |
|
| - Giấy TNHS | |
| - Chuyển hồ sơ về LĐ |
|
| - Hồ sơ | |
| Phòng VHTT |
|
| - Giấy TNHS - Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | |
Bước 3 | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | LĐ Phòng VHTT | 4 giờ |
| |
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên tại Phòng VHTT | 32 giờ |
| |
| - Thẩm định nội dung hồ sơ. |
|
|
| |
| - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu, cần bổ sung: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
|
|
| |
| - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản lý. - Lưu hồ sơ |
|
|
| |
6. Phụ lục:
Stt | Tên Biểu mẫu |
1 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
2 | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
3 | Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu số 13 - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP) |
7. Hồ sơ lưu
Stt | Tên hồ sơ | Nơi lưu | Thời gian lưu |
1 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Phòng VHTT | Theo quy định của pháp luật |
2 | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | ||
3 | Các giấy tờ có liên quan |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
........., ngày…… tháng ..... năm …….
TỜ KHAI HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện)............................................. 1
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy: .................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại:...................................... Fax:....................................... Email: ................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy: .................................................. 2
- Địa chỉ nơi cư trú: ......................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
- CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân: Số ....................... ngày…… tháng
..... năm …….; nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: ....................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ...................................... ngày…… tháng
..... năm ……. nơi cấp..................................................................................................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy: .....................................
5. Danh mục thiết bị:
Số TT | Tên3 máy móc, thiết bị | Nước sản xuất, năm sản xuất | Hãng sản xuất | Model và Số sê-ri của máy | Số lượng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết tính chính xác nội dung khai trên đây và chấp hành đúng các quy định pháp luật về hoạt động của dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 bản giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
1 Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã.
2 Người đại diện theo pháp luật.
3 Máy photocopy phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng (copy-scan-in-...)
2. Thủ tục thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
UBND cấp Huyện | QUY TRÌNH Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy | Mã số: QT-02/XB |
Ngày ban hành: | ||
Lần ban hành: | ||
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, cách thức và thời gian thực hiện đối với thủ tục thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Tổ chức, cá nhân có trụ sở tại địa phương;
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TCCN: Tổ chức, cá nhân.
- TTHC: Thủ tục hành chính.
- BPTN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- VHTT: Văn hóa thông tin.
- LĐ: Lãnh đạo
- LĐH: Lãnh đạo huyện.
- Giấy TNHS: Giấy tiếp nhận hồ sơ.
- KQ: Kết quả.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Căn cứ pháp lý | |||
| - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/06/2014 của Chính Phủ Quy định về hoạt động in. - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ Quy định về hoạt động in | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | |||
| Không có | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | X |
| |
5.4 | Số lượng hồ sơ: | |||
| Một (01) bộ. | |||
5.5 | Thời gian xử lý | |||
| Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc sử dụng dịch vụ bưu chính công ích gửi đến Phòng VHTT hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang. | |||
5.7 | Lệ phí | |||
| Không có | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thờigian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Nộp hồ sơ |
|
|
|
| - TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC nộp đầy đủ hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích gửi đến phòng VHTT hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang | TCCN có nhu cầu thực hiện TTHC | Khi có nhu cầu | Thành phần hồ sơ theo mục 5.3 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Chuyên viên tại phòng VHTT | 4 giờ |
|
| - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
|
|
|
| - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận hồ sơ, in (viết) giấy tiếp nhận (nộp trực tiếp), gửi giấy tiếp nhận đến địa chỉ email (tiếp nhận trực tuyến). |
|
| - Giấy TNHS |
| - Chuyển hồ sơ về LĐ Phòng VHTT |
|
| - Hồ sơ - Giấy TNHS - Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 3 | Phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ | LĐ Phòng VHTT | 4 giờ |
|
Bước 4 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên tại Phòng VHTT | 32 giờ |
|
| - Thẩm định nội dung hồ sơ. |
|
|
|
| - Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu, cần bổ sung: hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
|
|
|
| - Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, cập nhật thông tin trong tờ khai vào cơ sở dữ liệu của cơ quan mình để quản lý. - Lưu hồ sơ |
|
|
|
6. Phụ lục:
Stt | Tên Biểu mẫu |
1 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả |
2 | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
3 | Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu số 14 - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP) |
7. Hồ sơ lưu
Stt | Tên hồ sơ | Nơi lưu | Thời gian lưu |
1 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Phòng VHTT | Theo quy định của pháp luật |
2 | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc | ||
3 | Các giấy tờ có liên quan |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
........., ngày…… tháng ..... năm …….
TỜ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY
Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện) ............................................ 1
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:..................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại: ..................................... Fax ........................................ Email: .................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy: .................................................. 2
- Địa chỉ nơi cư trú: ......................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
- CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công
dân: Số......... ngày ...... tháng....... năm......; nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: ..........
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số....................................... ngày…… tháng ..... năm …….; nơi cấp .......................................................................................................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy: .....................................
5. Danh mục thiết bị:
Số TT | Tên3 máy móc, thiết bị | Nước sản xuất, năm sản xuất | Hãng sản xuất | Số se-ri của máy | Số lượng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)
1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy: .................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại: ..................................... Fax:........................................ Email: ................
2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy: .................................................. 2
- Địa chỉ nơi cư trú: ......................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
- CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân: Số........................ ngày…… tháng ..... năm …….; nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: ...............................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số....................................... ngày…… tháng ..... năm ……. nơi cấp ......................................................................................
4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy: .....................................
5. Danh mục thiết bị:
Số TT | Tên3 máy móc, thiết bị | Nước sản xuất, năm sản xuất | Hãng sản xuất | Số se-ri của máy | Số lượng | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết tính chính xác nội dung khai trên và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động của cơ sở dịch vụ photocopy.
Tờ khai này được lập thành 02 bản giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
- 1Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 91 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
- 4Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- 5Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2021 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật xuất bản 2012
- 2Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
- 3Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in
- 4Thông tư 03/2015/TT-BTTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 25/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
- 10Nghị định 150/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
- 11Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 12Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 14Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 15Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đường bộ, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 17Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 91 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
- 18Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- 19Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
- 20Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 21Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2021 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- Số hiệu: 41/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra