Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 338/QĐ-UBND | An Giang, ngày 26 tháng 2 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/08/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông V/v công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”; Quyết định 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 11/TTr-STTTT ngày 13/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ các Quyết định sau:
+ Quyết định 1945/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang;
+ Quyết định 377/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang;
+ Quyết định 3227/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang.
- Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này sẽ thay thế Mục số X của danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang theo Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN | |||||
1 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. | + Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành; + Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; + Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. + Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
2 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 15 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012; + Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một só điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; + Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; + Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 07 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành; + Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; + Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. + Quyết định 143/QĐ-TTg ngày 19/01/2016 của Chính phủ về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan đến hoạt động của các cơ sở in thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 07 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành; + Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; + Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. + Quyết định 143/QĐ-TTg ngày 19/01/2016 của Chính phủ về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan đến hoạt động của các cơ sở in thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 10 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành; + Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; + Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. + Quyết định 143/QĐ-TTg ngày 19/01/2016 của Chính phủ về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan đến hoạt động của các cơ sở in thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 15 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | 50.000 đồng/hồ sơ. | + Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. + Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. + Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. + Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
7 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 10 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 20/11/2012; + Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; + Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 07 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành; + Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản; + Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất Bản. |
9 | Cấp giấy phép hoạt động in | 15 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Luật Xuất bản số: 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. + Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; + Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; + Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. + Quyết định 143/QĐ-TTg ngày 19/01/2016 của Chính phủ về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan đến hoạt động của các cơ sở in thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 07 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Luật Xuất bản số: 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. + Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; + Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; + Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. + Quyết định 143/QĐ-TTg ngày 19/01/2016 của Chính phủ về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan đến hoạt động của các cơ sở in thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Luật Xuất bản số: 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. + Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; + Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Luật Xuất bản số: 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. + Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; + Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; + Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
13 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Luật Xuất bản số: 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. + Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; + Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; + Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. - Quyết định 143/QĐ-TTg ngày 19/01/2016 của Chính phủ về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan đến hoạt động của các cơ sở in thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
14 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; + Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; + Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ | |||||
15 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 10 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. + Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
16 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 30 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; + Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
17 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 15 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; + Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
18 | Cho phép họp báo (trong nước) | Thông báo trước giờ họp 24 giờ | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | +Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016. |
19 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 02 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; + Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam; + Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam. |
III.LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | |||||
20 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 15 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; + Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ- CP ngày 30/6/2016. |
21 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 15 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; + Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ- CP ngày 30/6/2016. |
22 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. - Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội. |
23 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; + Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
24 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; + Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
25 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; + Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
26 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 07 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; + Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
27 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 07 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; + Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
28 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; + Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
29 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 07 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; + Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
30 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 07 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; + Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
31 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | Không có | + Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; + Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
IV.LĨNH VỰC BƯU CHÍNH | |||||
32 | Thủ tục cấp giấy phép bưu chính | 21 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | 10.750.000 đồng | + Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. + Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. + Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. + Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
33 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 08 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | + Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ: 2.750.000 đồng. + Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng. | + Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. -Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. + Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. + Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
34 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 08 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | - Phí: 10.750.000 đồng | + Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. + Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. + Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. + Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
35 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 05 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | - Phí: 1.250.000 đồng | + Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. + -Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. + Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. + Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
36 | Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 07 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | - Phí: + Trường hợp quy định tại điểm d, đ, e khoản 1 Điều 25 Luật bưu chính (Cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam; Cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam; Cung ứng dịch vụ gói, kiện): 1.250.000 đồng. + Trường hợp quy định tại điểm g khoản 1 Điều 25 Luật bưu chính (Làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam): 1.000.000 đồng. | + Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. + Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. + Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. + Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
37 | Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 05 ngày | Sở Thông tin và Truyền thông; Địa chỉ: Số 1, Lê Hồng Phong, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. | - Phí: 1.250.000 đồng | + Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. + Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. + Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. + Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
- 1Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 2Quyết định 3227/QĐ-UBND năm 2017 về công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 3Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 5334/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hoá
- 5Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 3480/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 3485/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 2Quyết định 3227/QĐ-UBND năm 2017 về công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông An Giang
- 5Quyết định 1928/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông An Giang
- 6Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông An Giang
- 7Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 9Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 6Quyết định 2099/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 5334/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hoá
- 9Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 3480/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 3485/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 14Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 15Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- Số hiệu: 338/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra