Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 227/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 17/STTTT-TTr ngày 08/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Thay thế 04 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có Iiên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó Văn phòng;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC-PC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Vinh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn c pháp lý

I

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (01 TTHC)

 

1

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)

Không

Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông

II

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (01 TTHC)

 

1

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông

III

Lĩnh vực Bưu chính (02 TTHC)

 

1

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Lệ phí:

- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng/giấy phép

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng/giấy phép.

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

2

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí thẩm định hồ sơ: 10.750.000 đồng/ lần cấp.

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Số hồ sơ TTHC

Tên VBQPPL quy định việc thay thế TTHC

I

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (01 TTHC)

1

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

BTT-HTI-284208

Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông

II

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (01 TTHC)

1

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

BTT-HTI-264736

Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông

III

Lĩnh vực Bưu chính (02 TTHC)

1

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

BTT-HTI-284212

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;

2

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

BTT-HTI-284214

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.