Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 358/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 08 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 37 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
I- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông qua Văn thư (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công Chuyên viên xử lý trực tiếp | 8 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Bưu chính viễn thông | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 102 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 24 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 16 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến đến Sở Thông tin và Truyền thông qua Văn thư (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công Chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Bưu chính viễn thông | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 26 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến đến Sở Thông tin và Truyền thông qua Văn thư (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Bưu chính viễn thông | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 26 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến đến Sở Thông tin và Truyền thông qua Văn thư (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Bưu chính viễn thông | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 26 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
5. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến đến Sở Thông tin và Truyền thông qua Văn thư (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Bưu chính viễn thông | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 26 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
6. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến đến Sở Thông tin và Truyền thông qua Văn thư (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 4 | |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Bưu chính viễn thông | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 26 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc | ||||
|
|
|
|
|
|
7. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 2 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 38 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 12 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
8. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông. | 2 giờ làm việc | 2 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 34 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 20 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 12 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
9. Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 3 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 34 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 64 giờ làm việc |
10. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 3 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 34 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 64 giờ làm việc |
11. Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 3 |
Bước 2 | Bộ phận văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 34 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 64 giờ làm việc |
12. Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 3 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 34 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 64 giờ làm việc |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 3 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 22 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 6 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 6 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 3 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 26 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 3 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 26 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 3 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 26 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 3 | |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 26 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc | ||||
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 3 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 26 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản. | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông. | 2 giờ làm việc | 2 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 42 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
20. Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông. | 2 giờ làm việc | 2 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 12 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 66 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 16 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
21. Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông. | 2 giờ làm việc | 2 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 46 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 12 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
22. Cho phép họp báo (trong nước)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 2 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 3 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 10 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 2 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 3 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 2 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
23. Cho phép họp báo (nước ngoài)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 1 giờ làm việc | 4 | |||
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 1 giờ làm việc |
| |||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 1 giờ làm việc | ||||
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 8 giờ làm việc | ||||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 2 giờ làm việc | ||||
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 2 giờ làm việc | ||||
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 1 giờ làm việc | ||||
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
| |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
| |||||
24. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 4 | |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 8 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 42 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 12 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc | ||||
25. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 8 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 42 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 12 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
26. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 22 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc |
27. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 22 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc |
28. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 34 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 64 giờ làm việc |
29. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 82 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 12 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 104 giờ làm việc |
30. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 34 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 64 giờ làm việc |
31. Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 4 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 22 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc |
32. Cấp giấy phép hoạt động in
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông. | 2 giờ làm việc | 2 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 58 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 16 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 104 giờ làm việc |
33. Cấp lại giấy phép hoạt động in
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 2 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 18 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện từ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc |
34. Đăng ký hoạt động cơ sở in
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 3 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 2 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 2 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện từ) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 10 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 2 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 2 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
35. Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 2 giờ làm việc | 3 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 2 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 2 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản. | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 10 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản. | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 2 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 2 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
36. Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 4 giờ làm việc | 3 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 2 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 6 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 12 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 4 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
37. Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Sở Thông tin và Truyền thông (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 4 giờ làm việc | 3 |
Bước 2 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. | 2 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý trực tiếp | 6 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết. | 12 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở xem xét ký phê duyệt kết quả | 4 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
|
- 1Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 3Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- 4Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 3338/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viễn thông; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 3301/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 8Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- 9Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 3338/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viễn thông; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 3301/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 358/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Lê Ngọc Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra