- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1753/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 06 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 69/TTr-STTTT ngày 02 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 (mười hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viễn thông; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long và Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục quy trình thủ tục hành chính
TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC/ phê duyệt quy trình nội bộ |
I | Lĩnh vực Viễn thông |
|
1 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Quyết định số 2370/QĐ- UBND ngày 08/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | |
3 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | |
4 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | |
5 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | |
II | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
1 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
3 | Cấp lại Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
4 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
5 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |
6 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh |
7 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phần II. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và cấp Giấy xác nhận (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và cấp Giấy xác nhận (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và cấp Giấy xác nhận (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và cấp Giấy xác nhận (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và cấp Giấy xác nhận (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Tên TTHC: Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
*Trường hợp: Đối tượng nộp hồ sơ là các sở, ban, ngành trong tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 08 ngày |
*Trường hợp: Đối tượng nộp hồ sơ là các cơ quan báo chí trong tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, sở gửi hồ sơ kèm theo Văn bản đề nghị cấp giấy phép đến Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử xem xét cấp giấy phép | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử xem xét cấp giấy phép và trả kết quả về Sở TTTT | Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử | Không quy định thời gian |
Bước 6 | Sở Thông tin và Truyền thông nhận kết quả từ Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Bước 7 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
2. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 08 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp lại Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 08 ngày |
4. Tên TTHC: Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 08 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông tiếp nhận, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông xem xét và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí Xuất bản Bưu chính Viễn thông | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
6. Tên TTHC: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông bản tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản) | Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | CCVC tại Trung tâm PVHCC | 01 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 08 ngày |
- 1Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 2715/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 2715/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viễn thông; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1753/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết