- 1Nghị định 111/2010/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Lý lịch tư pháp
- 2Thông tư 17/2012/TT-BYT quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 06/2013/TT-BTP hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp do Bộ Tư pháp ban hành
- 4Nghị định 01/2021/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 5Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 831/QĐ-BYT năm 2017 về Mẫu hồ sơ quản lý sức khỏe cá nhân phục vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu do Bô trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 4223/QĐ-BNV năm 2016 Danh mục chuẩn thông tin và Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho phần mềm, cơ sở dữ liệu cán bộ, công, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 10Công văn 1437/BTP-CNTT năm 2019 về hướng dẫn số hóa Sổ hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành
- 11Nghị định 87/2020/NĐ-CP quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến
- 12Thông tư 24/2020/TT-BYT quy định về Phiếu chẩn đoán nguyên nhân tử vong, cấp Giấy báo tử và thống kê tử vong tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 13Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 14Thông tư 42/2021/TT-BGDĐT quy định về cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 15Quyết định 4998/QĐ-BGDĐT năm 2021 quy định kỹ thuật về dữ liệu của cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 16Thông tư 01/2022/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 17Thông tư 01/2022/TT-BTTTT sửa đổi 1:2022 QCVN 102:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 18Nghị định 44/2022/NĐ-CP về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- 19Công văn 7586/BYT-KCB năm 2022 về liên thông dữ liệu Giấy khám sức khoẻ lái xe phục vụ Đề án 06 do Bộ Y tế ban hành
- 20Quyết định 130/QĐ-BYT năm 2023 quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra phục vụ việc quản lý, giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các chế độ liên quan do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 21Công văn 1165/BYT-KCB năm 2023 về liên thông dữ liệu Giấy chứng sinh, Giấy báo tử lên Cổng giám định bảo hiểm y tế triển khai Đề án 06 do Bộ Y tế ban hành
- 22Thông tư 06/2023/TT-BNV Quy chế cập nhật, sử dụng, khai thác dữ liệu, thông tin của Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 23Thông tư 48/2023/TT-BTC hướng dẫn việc quản lý, sử dụng, khai thác Phần mềm Quản lý tài sản công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 5Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 942/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 411/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Nam Định, phiên bản 2.0
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1106/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 24 tháng 05 năm 2024 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG TỈNH NAM ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 15/10/2021 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về Chuyển đổi số tỉnh Nam Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc Phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Nam Định, phiên bản 2.0;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 161/TTr-STTTT ngày 22 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Nam Định.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu xây dựng Kho dữ liệu điện tử dùng chung tỉnh Nam Định.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dữ liệu mặc định, dữ liệu đặc thù đối với các hệ thống thông tin dùng chung đã có để kết nối, tích hợp các cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh về Kho dữ liệu điện tử dùng chung tỉnh.
c) Tổ chức hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện các yêu cầu kỹ thuật về kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống cơ sở dữ liệu dừng chung của tỉnh, đảm bảo dữ liệu chia sẻ chính xác, thống nhất, đảm bảo về an toàn an ninh thông tin và các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước.
d) Định kỳ 01 năm/lần tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về tình hình kết nối, chia sẻ, sử dụng các dữ liệu trong Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh; kịp thời tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh khi có thay đổi theo yêu cầu thực tế hoặc theo đề xuất của các cơ quan, đơn vị.
2. Các cơ quan, đơn vị chủ quản cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh:
a) Thực hiện cập nhật Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung đã có của cơ quan, đơn vị mình quản lý vào Kho dữ liệu điện tử dùng chung tỉnh.
b) Xây dựng, đặc tả chi tiết các cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi quản lý trong Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh, bao gồm: Mô tả nội dung cơ sở dữ liệu, chuẩn dữ liệu, cơ chế thu thập dữ liệu, xác định nguồn dữ liệu tham chiếu (từ các CSDL quốc gia, CSDL của Bộ, ngành), nguồn dữ liệu chính, nguồn dữ liệu liên kết (từ các CSDL chuyên ngành), xác định, phân loại cụ thể các loại dữ liệu mở, trường dữ liệu chia sẻ mặc định, dữ liệu chia sẻ theo yêu cầu đặc thù; xây dựng đặc tả dịch vụ chia sẻ dữ liệu bằng hàm API.
c) Định kỳ 01 năm/lần, rà soát, cập nhật, bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung thuộc phạm vi quản lý, báo cáo UBND tỉnh để điều chỉnh Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh qua Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp.
Điều 3. Quy định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Nam Định)
STT | Tên CSDL | Cơ quan chủ quản | Mục đích | Mô tả CSDL | Chuẩn dữ liệu | Cơ chế thu thập | Phương thức chia sẻ dữ liệu | Ghi chú |
1 | CSDL công dân | Công an tỉnh | Quản lý thông tin công dân, nhân khẩu, hộ gia đình trên địa bàn tỉnh | Tập hợp các thông tin cơ bản của công dân, hộ gia đình: - Số định danh cá nhân - Họ và tên - Giới tính - Dân tộc - Tôn giáo - Quốc tịch - Tình trạng hôn nhân - Nhóm máu - Ngày tháng năm sinh - Nơi đăng ký khai sinh - Quê quán - Nơi đăng ký thường trú - Nơi ở hiện tại - Cha/mẹ/vợ/chồng ... | QCVN 109:2017/BTTTT | - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL quốc gia về dân cư - Nguồn dữ liệu chính: CSDL hồ sơ thủ tục hành chính, dịch vụ công - Nguồn dữ liệu liên kết: Từ các CSDL chuyên ngành có dữ liệu công dân như CSDL hộ tịch, giấy phép lái xe, bảo hiểm,... | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. | Đã có CSDL; tiếp tục chuẩn hóa, cập nhật, hoàn thiện |
2 | CSDL cán bộ công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Quản lý thông tin, hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh | Tập hợp các thông tin dữ liệu của cán bộ, công chức, viên chức theo mẫu sơ yếu lý lịch tại Phụ lục kèm theo Thông tư số 06/2023/TT-BNV ngày 04/5/2023 của Bộ Nội vụ ban hành Quy chế cập nhật, sử dụng, khai thác thông tin, dữ liệu của CSDL quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước gồm: Thông tin chung; thông tin quá trình đào tạo, bồi dưỡng; thông tin quá trình công tác; thông tin quá trình nâng lương; khen thưởng, kỷ luật,... | Quyết định số 4223/QĐ-BNV ngày 30/11/20 16 | - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức - Nguồn dữ liệu chính: Từ hồ sơ lý lịch cán bộ, công chức, viên chức số hóa trên Phần mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức - Nguồn dữ liệu liên kết: Từ các CSDL công dân, CSDL thi đua khen thưởng, CSDL đất đai, CSDL kê khai tài sản... | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. | Đã có CSDL; tiếp tục chuẩn hóa, cập nhật, hoàn thiện |
3 | CSDL hộ tịch | Sở Tư pháp | Quản lý thông tin hộ tịch (đăng ký khai sinh, kết hôn, khai tử, xác nhận tình trạng hôn nhân, nhận cha mẹ con nuôi…) trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu hộ tịch theo quy định tại Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ Quy định cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến, bao gồm: Thông tin đăng ký khai sinh, đăng ký kết hôn, khai tử, cải chính hộ tịch, nhận cha mẹ con nuôi,... | Công văn số 1437/BT P-CNTT ngày 25/4/201 9 | - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL hộ tịch quốc gia. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ, sổ hộ tịch số hóa trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. - Nguồn dữ liệu liên kết: Từ các CSDL công dân, CSDL hồ sơ thủ tục hành chính, nền tảng công dân số,... | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
4 | CSDL lý lịch tư pháp | Sở Tư pháp | Quản lý thông tin lý lịch tư pháp, án tích, tình trạng thi hàng án,... của các cá nhân trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu lý lịch tư pháp theo quy định tại Nghị định số 111/2010/NĐ-CP và Thông tư số 06/2013/TT-BTP, gồm dữ liệu lý lịch tư pháp, dữ liệu án tích, tình trạng thi hành án,... |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: Từ CSDL lý lịch tư pháp quốc gia; Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ số hóa lý lịch tư pháp, kết quả giải quyết thủ tục hành chính lý lịch tư pháp. - Nguồn dữ liệu liên kết: Từ các cơ quan Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự các cấp trên địa bàn tỉnh và các Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. | - Chia sẻ dữ liệu mặc định - Chia sẻ dữ liệu đặc thù | Đã có CSDL; tiếp tục chuẩn hóa, cập nhật, hoàn thiện |
5 | CSDL giấy chứng sinh điện tử | Sở Y tế | Quản lý thông tin chứng sinh trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu chứng sinh theo quy định tại Thông tư số 17/2012/TT-BYT về mẫu giấy chứng sinh và các thông tư sửa đổi, điều chỉnh liên quan; gồm: Thông tin chung của mẹ/người nuôi dưỡng (họ và tên, số định danh cá nhân, nơi thường trú,...), thời gian sinh con, giới tính, cân nặng, tình trạng sức khỏe,... | Quyết định số 130/QĐ- BYT ngày 18/01/20 23; Công văn số 1165/B YT-KCB ngày 07/3/2023 | - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Y tế. - Nguồn dữ liệu chính: Giấy chứng sinh do các bệnh viện, cơ sở y tế cấp, số hóa. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ sức khỏe,... | - Chia sẻ dữ liệu mặc định - Chia sẻ dữ liệu đặc thù |
|
6 | CSDL giấy báo tử điện tử | Sở Y tế | Quản lý thông tin báo tử trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu báo tử theo quy định tại Thông tư số 24/2020/TT-BYT về mẫu giấy báo tử, bao gồm: Thông tin chung (Họ và tên người tử vong, năm sinh, giới tính, dân tộc, nơi thường trú,...), thời gian tử vong, nguyên nhân tử vong,... | Công văn số 1165/B YT-KCB ngày 07/3/2023 | - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Y tế. - Nguồn dữ liệu chính: Giấy báo tử do các bệnh viện, cơ sở y tế cấp, số hóa. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL hộ tịch,... | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu đặc thù. |
|
7 | CSDL giấy khám sức khỏe điện tử | Sở Y tế | Quản lý thông tin khám sức khỏe điện tử của người dân trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu khám sức khỏe theo quy định tại Thông tư liên tịch số 24/2015/TT-BYT-BGTVT, gồm: Thông tin chung (họ và tên, CMND, năm sinh, giới tính, nơi thường trú,...), thông tin tiền sử bệnh, thông tin khám lâm sàng,... | Công văn số 7586/B YT- KCB ngày 30/12/2022 | - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Y tế. - Nguồn dữ liệu chính: Giấy khám sức khỏe do các bệnh viện, cơ sở y tế cấp, số hóa. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ sức khỏe... | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu đặc thù. |
|
8 | CSDL hồ sơ sức khỏe điện tử | Sở Y tế | Quản lý thông tin, dữ liệu sức khỏe, bệnh tật, tiền sử bệnh tật, các yếu tố nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe của người dân trên địa bàn tỉnh, giúp quản lý, chẩn đoán bệnh kịp thời, chính xác hơn, phát hiện bệnh sớm hơn, mang lại hiệu quả điều trị cao hơn, dự báo, hoạch định chính sách về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe người dân | Thông tin, dữ liệu khám chữa bệnh, hồ sơ sức khỏe của người dân theo quy định tại Quyết định số 831/QĐ-BYT ngày 11/3/2017 của Bộ Y tế, bao gồm: Thông tin chung (họ và tên, CMND, năm sinh, giới tính, nơi thường trú,...), thông tin tiền sử bệnh, thông tin khám lâm sàng,... | Quyết định số 130/QĐ-BYT ngày 18/01/2023 | - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Y tế. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ dữ liệu khám sức khỏe, khám chữa bệnh từ Phần mềm quản lý của các bệnh viện, trạm y tế phường, xã. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL hộ tịch. | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. | Đã có CSDL; tiếp tục chuẩn hóa, cập nhật, hoàn thiện |
9 | CSDL trẻ em | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quản lý thông tin, dữ liệu trẻ em (bao gồm trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn) trên địa bàn tỉnh phục vụ cho công tác quản lý nhà nước về lĩnh vực bảo vệ, chăm sóc trẻ em | Thông tin, dữ liệu quản lý trẻ em trên địa bàn tỉnh, gồm: Thông tin chung trẻ em; thông tin chung của cha, mẹ, người nuôi dưỡng; thông tin hoàn cảnh gia đình,... |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nguồn dữ liệu chính: Thông tin khảo sát, thu thập từ các tổ dân phố, phường, xã. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ sức khỏe... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù |
|
10 | CSDL học sinh, giáo viên giáo dục phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quản lý thông tin, dữ liệu học sinh, giáo viên giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh | Theo quy định tại Thông tư số 42/2021/TT- BGDĐT (Thông tin cơ bản học sinh, tình hình học tập, rèn luyện, điểm số từng môn học, xếp loại theo kì/năm; Thông tin cơ bản của giáo viên, dữ liệu bằng cấp, trình độ, quá trình công tác của các giáo viên;...) | Quyết định số 4998/Q Đ- BGDĐT ngày 31/12/20 21 | - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ học sinh, giáo viên từ Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố, các trường học các cấp số hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân,... | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù |
|
11 | CSDL học sinh, giáo viên giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quản lý thông tin, dữ liệu học sinh, giáo viên giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh | Thông tin cơ bản học sinh, tình hình học tập, rèn luyện, điểm số từng môn học, xếp loại theo kì/năm; Thông tin cơ bản của giáo viên, dữ liệu bằng cấp, trình độ, quá trình công tác của các giáo viên;... |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ học sinh, giáo viên từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện, thành phố, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp số hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù |
|
12 | CSDL văn bằng, chứng chỉ giáo dục phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quản lý thông tin, dữ liệu văn bẳng, chứng chỉ giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh | Theo quy định tại Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT: - Thông tin, dữ liệu văn bằng, chứng chỉ cấp trung học phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên - Thông tin, dữ liệu văn bằng, chứng chỉ cấp trung học cơ sở |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ văn bằng chứng chỉ học sinh, giáo viên từ Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố, các trường học các cấp số hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù |
|
13 | CSDL văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quản lý thông tin, dữ liệu văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh | Tập hợp các thông tin dữ liệu gồm: mã, số hiệu văn bằng, họ và tên, ngày sinh, số định danh các nhân, loại văn bằng, nơi cấp,.... |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ văn bằng, chứng chỉ học sinh, giáo viên từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện, thành phố, các cơ sở giáo dục nghề nghiệp số hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù |
|
14 | CSDL đối tượng bảo trợ xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quản lý các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh; việc thụ hưởng các chính sách trợ giúp xã hội | Hồ sơ, thông tin, dữ liệu của đối tượng bảo trợ xã hội toàn tỉnh (tại các cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã hội, tại cộng đồng,...) theo quy định tại Nghị định 20/2021/NĐ-CP; thông tin tình hình chi trả chế độ chính sách |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ bảo trợ xã hội từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND các huyện, thành phố phường, xã thu thập, số hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL bảo trợ xã hội tỉnh. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính... | - Dữ liệu mở - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù |
|
15 | CSDL người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quản lý thông tin, dữ liệu hồ sơ người có công toàn tỉnh | Thông tin liệt sĩ, thân nhân liệt sĩ, mộ liệt sĩ, nghĩa trang liệt sĩ, thông tin của người hưởng chính sách; thông tin chế độ, mức hưởng; thông tin tình hình chi trả chế độ chính sách |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ người có công, liệt sĩ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND các huyện, thành phố, phường, xã thu thập, số hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính... | - Dữ liệu mở - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
16 | CSDL hộ nghèo, hộ cận nghèo | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quản lý thông tin dữ liệu hồ sơ hộ nghèo, hộ cận nghèo toàn tỉnh | Thông tin hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn quốc gia, chuẩn tỉnh; thông tin tình hình chi trả chế độ, chính sách |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ người có công, liệt sĩ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND các huyện, thành phố, phường, xã thu thập, số hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
17 | CSDL người khuyết tật | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quản lý thông tin dữ liệu người khuyết tật toàn tỉnh | Thông tin cơ bản của người khuyết tật; thông tin hưởng chính sách đối với người khuyết tật; thông tin nạn nhân bom mìn |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ người khuyết tật từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND các huyện, thành phố, phường, xã thu thập, số hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
18 | CSDL thị trường lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quản lý thông tin thị trường lao động tỉnh, phục vụ công tác dự báo, xây dựng chính sách phát triển thị trường lao động | Quản lý thông tin thị trường lao động theo Thông tư số 01/2022/TT-BLĐTBXH, bao gồm: - Thông tin, dữ liệu về cung lao động gồm thông tin cơ bản về nhân khẩu học, trình độ giáo dục phổ thông, trình độ chuyên môn kỹ thuật, lĩnh vực giáo dục đào tạo và tình trạng việc làm của người lao động. - Thông tin, dữ liệu về cầu lao động gồm thông tin cơ bản về loại hình, ngành kinh tế, việc sử dụng và nhu cầu tuyển dụng lao động của người sử dụng lao động. - Số liệu thống kê thị trường lao động |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ nguồn cung lao động, nguồn cầu doanh nghiệp, thị trường lao động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND các huyện, thành phố, phường, xã thu thập, số hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL . - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
19 | CSDL người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quản lý thông tin, dữ liệu người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh | Thông tin người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam: - Họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; giới tính; quốc tịch; số hộ chiếu; giấy phép lao động. - Trình độ chuyên môn đào tạo và chuyên ngành đào tạo. - Vị trí công việc; chức danh công việc; hình thức làm việc; loại hình doanh nghiệp, tổ chức làm việc; kinh nghiệm làm việc; chứng chỉ hành nghề (nếu có). - Địa điểm và thời gian làm việc. |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an và các bộ, ngành liên quan. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp, các sở, ngành, đơn vị liên quan thu thập, số hóa, nhập liệu, xây dựng CSDL. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL hộ tịch, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc |
|
20 | CSDL hướng dẫn viên du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quản lý thông tin hướng dẫn viên du lịch trên địa bàn tỉnh | Tên, ngày sinh, giới tính, số định danh cá nhân, số thẻ HDV, loại thẻ HDV, ngôn ngữ, ngày cấp thẻ HDV, ngày hết hạn thẻ HDV, trạng thái hoạt động, Điện thoại, Email, trình độ chuyên môn nghiệp vụ, trình độ ngoại ngữ |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nguồn dữ liệu chính: Do Sở Du lịch thu thập, cập nhật thông qua quá trình giải quyết thủ tục hành chính cấp phép hướng dẫn viên du lịch và trong công tác quản lý, thanh kiểm tra. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
21 | CSDL chuyên gia khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Quản lý thông tin chuyên gia khoa học và công nghệ | - Danh sách chuyên gia: + Họ và tên: + Học hàm: + Đơn vị công tác: + Lĩnh vực nghiên cứu: - Thông tin chuyên gia: + Học hàm: + Học vị: + Email: + Địa chỉ: + Đơn vị công tác: + Lĩnh vực nghiên cứu: + Chuyên ngành: + Giải thưởng: + Ngoại ngữ: |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: Bộ Khoa học và Công nghệ. - Nguồn dữ liệu chính: Do Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị liên quan thu thập, cập nhật. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính, CSDL đề tài khoa học và công nghệ,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
22 | CSDL danh nhân | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quản lý thông tin, dữ liệu danh nhân | Tập hợp các thông tin: Họ và tên, ngày sinh, quê quán, lịch sử,.. |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nguồn dữ liệu chính được thu thập, cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL hồ sơ, kết quả thủ tục hành chính, CSDL đặt, đổi tên đường,... | - Dữ liệu mở - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
23 | CSDL về người điều khiển phương tiện | Sở Giao thông vận tải | Quản lý người điều khiển phương tiện | - Bao gồm các trường thông tin, dữ liệu của người điều khiển phương tiện giao thông trên giấy phép lái xe do Sở GTVT cấp. - Thông tin, dữ liệu cơ sở đào tạo lái xe, các trung tâm sát hạch lái xe. | Theo quy chuẩn hiện có phần mềm GPLX của Bộ GTVT | Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở Giao thông vận tải. | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
1 | CSDL đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quản lý thông tin đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh | Dữ liệu thông tin đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ-CP: - Tên doanh nghiệp - Mã số doanh nghiệp - Địa chỉ - Điện thoại - Vốn điều lệ - Người đại diện pháp luật - Loại hình doanh nghiệp - Ngành nghề kinh doanh ... |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được Sở Kế hoạch và Đầu tư thu thập, số hóa - Nguồn dữ liệu liên kết: Các CSDL chuyên ngành liên quan như thuế, bảo hiểm, lao động,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. | Đã có CSDL; tiếp tục chuẩn hóa, cập nhật, hoàn thiện |
2 | CSDL đăng ký hộ kinh doanh cá thể | UBND các huyện, thành phố | Quản lý thông tin đăng ký kinh doanh hộ cá thể trên địa bàn tỉnh | Dữ liệu thông tin đăng ký kinh doanh hộ cá thể do các huyện, thành phố cấp phép, quản lý theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ-CP: - Tên hộ kinh doanh - Mã số - Địa chỉ - Điện thoại - Vốn điều lệ - Đại diện hộ gia đình - Ngành nghề kinh doanh ... |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hộ kinh doanh cá thể. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh cá thể được UBND các huyện, thành phố thu thập, số hóa. - Nguồn dữ liệu liên kết: Các CSDL chuyên ngành liên quan như thuế, bảo hiểm, lao động,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. | Đã có CSDL; tiếp tục chuẩn hóa, cập nhật, hoàn thiện |
3 | CSDL cơ sở lưu trú du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quản lý thông tin về các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu các cơ sở lưu trú gồm: - Tên cơ sở lưu trú - Mã số thuế - Tên tiếng Anh - Địa chỉ - Điện thoại - Người đại diện - Số hạng sao - Số buồng phòng - Năm hoạt động - Số lao động ... |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, CSDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nguồn dữ liệu chính: Do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND các huyện, thành phố các đơn vị liên quan thu thập, nhập liệu . - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL khách lưu trú, CSDL kê khai giá, CSDL thuế, bảo hiểm, lao động... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. | Đã có CSDL; tiếp tục chuẩn hóa, cập nhật, hoàn thiện |
4 | CSDL đơn vị lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quản lý thông tin về các đơn vị lữ hành trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu các đơn vị lữ hành gồm: - Tên doanh nghiệp/Tên giao dịch/Tên viết tắt - Địa chỉ trụ sở chính / chi nhánh (nếu có)/văn phòng đại diện (nếu có) - Số điện thoại/Email/Fax/Website - Thông tin người đại diện theo pháp luật (Họ và tên/Chức danh/Số điện thoại) - Mã số thuế - Loại hình doanh nghiệp - Số Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành - Ngày cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành - Số Tài khoản ký quỹ - Ngân hàng ký quỹ - Thông tin người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành (Họ và tên/Chức danh/Số điện thoại) - Số lượng nhân sự - Các thị trường khách khai thác chính |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, CSDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nguồn dữ liệu chính: Do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các đơn vị liên quan thu thập, nhập liệu. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL khách lưu trú, CSDL giao thông vận tải, CSDL thuế, bảo hiểm, lao động... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. | Đã có CSDL; tiếp tục chuẩn hóa, cập nhật, hoàn thiện |
5 | CSDL về giá tại địa phương | Sở Tài chính | Quản lý giá trên địa bàn tỉnh | + Dữ liệu về mức giá hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá + Dữ liệu về giá cả thị trường + Dữ liệu về kê khai giá | Thông tư số 93/2021/ TT-BTC | - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL giá quốc gia, CSDL của Bộ Tài chính - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập qua khảo sát hoặc từ các Quyết định của UBND tỉnh; báo cáo của Sở Tài chính, các đơn vị liên quan;... - Nguồn dữ liệu liên kết: Các CSDL chuyên ngành như thuế, bất động sản,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
6 | CSDL tài sản công | Sở Tài chính | Quản lý thông tin, dữ liệu tài sản công trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu tài sản công (đất, nhà ở công sản; ô tô, tài sản cố định,...) theo chuẩn dữ liệu tại Thông tư số 48/2023/TT-BTC: mã tài sản, tên tài sản, loại tài sản, đơn vị sử dụng, ngày sử dụng, khấu hao,... | Thông tư số 48/2023/ TT-BTC | - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL quốc gia về tài sản công, CSDL của Bộ Tài chính. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập từ Sở Tài chính, các cơ quan quản lý, sử dụng tài sản công và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đất đai, nhà ở,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
7 | CSDL quản lý đấu giá tài sản | Sở Tư pháp | Quản lý thông tin đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh | Thông tin quản lý đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL quốc gia về tài sản công, CSDL của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan qua các đợt đấu giá tài sản. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đất đai, CSDL tài sản công, CSDL công chứng,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
8 | CSDL cơ sở kinh doanh chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm | Sở Y tế | Quản lý thông tin dữ liệu các cơ sở sản xuất, kinh doanh được chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm trên địa bàn tỉnh | - Thông tin cơ bản các cơ sở sản xuất, kinh doanh (tên cơ sở, mã số thuế, địa chỉ, người đại diện pháp luật,...). - Thông tin giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm (số hiệu, ngày cấp, ngày hết hạn....). - Thông tin kiểm tra, thanh tra chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ cơ sở sản xuất kinh doanh được cấp phép an toàn vệ sinh thực phẩm, số hóa từ Chi cục An toàn thực phẩm, UBND các huyện, thành phố, các xã, phường, thị trấn và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đăng ký hộ kinh doanh,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
9 | CSDL dự án đầu tư công | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quản lý thông tin, dữ liệu các công trình, dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh | - Thông tin kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn, kế hoạch vốn đầu tư công hàng năm - Thông tin, dữ liệu, hồ sơ các công trình, dự án đầu tư công (chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, thanh quyết toán,...) |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ dự án đầu tư công thu thập, số hóa từ Sở Kế hoạch và Đầu tư, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố các ban quản lý dự án, các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đất đai, CSDL quy hoạch,... | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
10 | CSDL dự án đầu tư trong nước | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quản lý thông tin, dữ liệu các công trình, dự án đầu tư trong nước trên địa bàn tỉnh | - Thông tin, dữ liệu, hồ sơ các công trình dự án đầu tư tư nhân trên địa bàn tỉnh (chủ trương đầu tư, giấy phép đầu tư, giám sát dự án sau đầu tư,...) |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ dự án đầu tư trong nước thu thập, số hóa từ Sở Kế hoạch và Đầu tư, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố các ban quản lý dự án, các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đất đai, CSDL quy hoạch,... | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
11 | CSDL dự án đầu tư nước ngoài (FDI) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quản lý thông tin, dữ liệu các công trình, dự án vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh | - Thông tin, dữ liệu, hồ sơ các công trình dự án đầu tư tư nhân trên địa bàn tỉnh (chủ trương đầu tư, giấy phép đầu tư, giám sát dự án sau đầu tư,...) |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ dự án đầu tư nước ngoài được thu thập, số hóa từ Sở Kế hoạch và Đầu tư, các sở, ban, ngành, các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đất đai, CSDL quy hoạch,... | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
12 | CSDL dự án vốn ODA | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quản lý thông tin, dữ liệu các dự án sử dụng vốn ODA trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu, hồ sơ dự án vốn ODA (chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư,...) |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ dự án vốn ODA được thu thập, số hóa từ Sở Kế hoạch và Đầu tư, các sở, ban, ngành, các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đất đai, CSDL quy hoạch,... | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
13 | CSDL dự án vốn tài trợ phi chính phủ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quản lý thông tin, dữ liệu các dự án sử dụng vốn tài trợ phi chính phủ trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu, hồ sơ dự án vốn tài trợ phi chính phủ (chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư,...) |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ dự án vốn tài trợ phi chính phủ được thu thập, số hóa từ Sở Kế hoạch và Đầu tư, các sở, ban, ngành, các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đất đai, CSDL quy hoạch,... | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
14 | CSDL dự án kêu gọi đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp | Quản lý thông tin, dữ liệu các dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu các dự án kêu gọi đầu tư (thông tin quy hoạch, địa điểm, phạm vi, quy mô đầu tư,...) |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ dự án kêu gọi đầu tư được thu thập, số hóa từ Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư, các sở, ban, ngành liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đất đai, CSDL quy hoạch,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
15 | CSDL kinh tế tập thể | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quản lý thông tin, dữ liệu các hợp tác xã, hộ hợp tác trên địa bàn tỉnh | - Thông tin cơ bản các hợp tác xã, hộ hợp tác trên địa bàn tỉnh (tên, mã số thuế, địa chỉ, người đại diện pháp luật,...). - Thông tin các sản phẩm của các hợp tác xã, hộ hợp tác. - Thông tin tình hình sản xuất, kinh doanh. |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, số hóa từ Sở Kế hoạch và Đầu tư, Liên minh Hợp tác xã, các sở, ban, ngành, huyện, thành phố và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đất đai, CSDL quy hoạch, CSDL thuế, bảo hiểm, lao động... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù |
|
16 | CSDL sản phẩm OCOP | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quản lý thông tin, dữ liệu sản phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh | - Thông tin sản phẩm OCOP (tên sản phẩm, đặc điểm, tính chất, năng lực sản xuất, vệ sinh an toàn thực phẩm,...). - Thông tin doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất sản phẩm OCOP. |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ sản phẩm OCOP được thu thập, số hóa từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND huyện, thành phố và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL kinh tế tập thể, CSDL cơ sở sản xuất kinh doanh được chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù |
|
17 | CSDL công nghiệp hỗ trợ | Sở Công Thương | Quản lý thông tin các doanh nghiệp và sản phẩm công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh | - Thông tin cơ bản các doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ (tên, mã số, địa chỉ, người đại diện pháp luật,...). - Thông tin các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ (tên sản phẩm, quy mô, năng lực sản xuất,...). |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Công Thương. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập từ Sở Công Thương, Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đăng ký doanh nghiệp, thuế, bảo hiểm,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù |
|
18 | CSDL kê khai giá dịch vụ lưu trú | Sở Tài chính | Quản lý thông tin về giá dịch vụ lưu trú của các cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú trên địa bàn tỉnh | Tên cơ sở, tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh, địa chỉ kinh doanh, họ tên Giám đốc/chủ cơ sở, điện thoại liên hệ, số phòng, số hiệu, loại phòng, giá phòng,... |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Tài chính, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nguồn dữ liệu chính: Sở Tài chính, UBND các huyện, thành phố thu thập, nhập liệu vào CSDL kê khai giá dịch vụ lưu trú do Sở Tài chính quản lý. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL về giá tại địa phương, CSDL cơ sở lưu trú, CSDL thuế, bảo hiểm,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
19 | CSDL quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành | Sở Tài chính | Quản lý thông tin dữ liệu quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành trên địa bàn tỉnh | Thông tin số liệu về tổng mức đầu tư, dự toán, tình hình thanh toán, giải ngân, giá trị đề nghị quyết toán và một số thông tin liên quan về dự án; báo cáo tình hình quyết toán hàng năm |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Tài chính. - Nguồn dữ liệu chính: Hồ sơ quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành được thu thập, số hóa từ Sở Tài chính, các chủ đầu tư dự án và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL dự án đầu tư,... | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
1 | CSDL thông tin nền địa lý | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cung cấp bản đồ nền phục vụ nhu cầu khai thác thông tin bản đồ. | Dữ liệu thông tin địa lý (dữ liệu không gian và dữ liệu thuộc tính) nền địa hình, hành chính tỷ lệ 1/2000, 1/5000 của tỉnh. | QCVN 71:2022/ BTNMT | - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL nền địa lý quốc gia, CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nguồn dữ liệu chính: Sở tài nguyên và Môi trường thu thập, cập nhật thông qua đo vẽ, ảnh viễn thám, ảnh vệ tinh,.. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đất đai, quy hoạch,... | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
2 | CSDL địa chính | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quản lý thông tin, dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh. | Dữ liệu thông tin địa lý (dữ liệu không gian và dữ liệu thuộc tính) địa chính đến các phường/xã trên địa bàn tỉnh; dữ liệu đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, hồ sơ địa chính | Thông tư 75/2015/ TT- BTNMT | - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL đất đai quốc gia, CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Nguồn dữ liệu chính: Sở Tài nguyên và Môi trường thu thập, cập nhật thông qua đo vẽ, lập bản đồ địa chính; được cập nhật thông qua xử lý hồ sơ giao dịch đất đai - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, quy hoạch,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
3 | CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quản lý thông tin, dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh. | Bao gồm: - Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; - Dữ liệu khu chức năng cấp tỉnh; - Dữ liệu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; - Dữ liệu khu chức năng cấp huyện; - Dữ liệu kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | Thông tư 75/2015/ TT- BTNMT | - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL đất đai quốc gia, CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nguồn dữ liệu chính: Sở tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thành phố thu thập, số hóa từ các nguồn tài liệu, quyết định, báo cáo hiện trạng và kế hoạch sử dụng đất hàng năm. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, địa chính, quy hoạch,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc |
|
4 | CSDL thống kê, kiểm kê đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quản lý thông tin, dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn tỉnh | Bao gồm: - Dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh; - Dữ liệu ranh giới khu vực tổng hợp cấp tỉnh; - Dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp huyện; - Dữ liệu ranh giới khu vực tổng hợp cấp huyện; - Dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp xã; - Dữ liệu ranh giới khu vực tổng hợp cấp xã; - Dữ liệu kết quả điều tra kiểm kê; | Thông tư 75/2015/ TT- BTNMT | - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL đất đai quốc gia, CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nguồn dữ liệu chính: Sở tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thành phố thu thập, số hóa từ nguồn tài liệu, quyết định, báo cáo hiện trạng thống kê, kiểm kê đất đai hàng năm. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, địa chính, quy hoạch,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
5 | CSDL giá đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quản lý thông tin, dữ liệu giá đất trên địa bàn tỉnh | Dữ liệu bảng giá đất, bảng giá đất điều chỉnh, bổ sung; hệ số điều chỉnh giá đất; giá đất cụ thể; giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất; thông tin giá đất trong Phiếu thu thập thông tin về thửa đất | Thông tư 75/2015/ TT- BTNMT | - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL đất đai quốc gia, CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nguồn dữ liệu chính: Sở tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thành phố thu thập, số hóa từ nguồn tài liệu, quyết định, báo cáo hiện trạng giá đất hàng năm. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, địa chính, quy hoạch,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
6 | CSDL quỹ đất kêu gọi đầu tư | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quản lý thông tin quỹ đất trống phục vụ kêu gọi, thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh | - Sơ đồ, vị trí và quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết khu đất dự án, chỉ tiêu quy hoạch - Danh mục khu đất đấu giá quyền sử dụng đất; Phương án đấu giá; Quyết định đấu giá; Giá khởi điểm;... |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL đất đai quốc gia, CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL dự án xúc tiến đầu tư, CSDL bản đồ nền, địa chính, CSDL quy hoạch,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù |
|
7 | CSDL môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quản lý thông tin, dữ liệu môi trường trên địa bàn tỉnh | - Thông tin, dữ liệu quy hoạch môi trường, báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, báo cáo đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường, báo cáo hiện trạng môi trường, báo cáo kết quả quan trắc môi trường; - Thông tin, dữ liệu các loại giấy phép môi trường; - Thông tin dữ liệu nguồn thải (chất thải nguy hại, chất thải thông thường, nguồn phát thải,..) - Thông tin, dữ liệu ô nhiễm tồn lưu - Thông tin, dữ liệu bảo vệ môi trường làng nghề, khu công nghệ cao, khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp - Thông tin, dữ liệu về quan trắc môi trường - Thông tin tình hình nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất, nộp phí bảo vệ môi trường; kết quả giải quyết bồi thường thiệt hại, tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết; - Thông tin về khu vực bị ô nhiễm, nhạy cảm, suy thoái, sự cố môi trường; khu vực có nguy cơ xảy ra sự cố môi trường; bản đồ ô nhiễm môi trường và các biện pháp kiểm soát, phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường; - Thông tin kết quả về quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển; ô nhiễm môi trường xuyên biên giới; - Thông tin kết quả về xử lý chất thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại, khí thải, nước thải, tiếng ồn, độ rung và các công nghệ môi trường khác. |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL môi trường quốc gia, CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ các hồ sơ môi trường của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL cụm công nghiệp, khu công nghiệp, làng nghề,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
8 | CSDL tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quản lý thông tin, dữ liệu tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh | - Thông tin, dữ liệu quy hoạch tài nguyên nước; - Thông tin, dữ liệu về cấp phép tài nguyên nước; - Thông tin, dữ liệu kết quả điều tra đánh giá tài nguyên nước; - Thông tin dữ liệu bản đồ tài nguyên nước; - Thông tin, dữ liệu quan trắc tài nguyên nước; Hồ sơ kỹ thuật của các trạm, công trình quan trắc tài nguyên nước; - Thông tin, dữ liệu về hoạt động khai thác, sử dụng nước; - Thông tin, dữ liệu giám sát hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước; - Thông tin, dữ liệu bảo vệ, phòng chống khắc phục hậu quả do nước gây ra; - Thông tin, dữ liệu về lưu vực sông, hồ chứa; |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ hồ sơ tài nguyên nước của Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đăng ký doanh nghiệp, bản đồ nền, quy hoạch,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
9 | CSDL tài nguyên môi trường biển | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quản lý thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường biển | - Thông tin, dữ liệu về Tổng hợp đới bờ vùng Bắc Trung bộ và duyên hải Trung bộ; - Thông tin, dữ liệu về giao khu vực biển cho tổ chức, cá nhân; - Thông tin, dữ liệu về địa hình đáy biển; - Thông tin, dữ liệu về ranh giới biển; - Thông tin dữ liệu về khí tượng thủy văn biển; - Thông tin dữ liệu về địa chất khoáng sản biển; - Thông tin dữ liệu về môi trường biển; - Thông tin dữ liệu tài nguyên đất ven biển; - Thông tin dữ liệu tài nguyên nước vùng ven biển; - Thông tin dữ liệu về cấp phép nhận chìm ở biển cho tổ chức, cá nhân; - Thông tin dữ liệu về điều kiện tự nhiên, tài nguyên, kỳ quan sinh thái biển; - Thông tin dữ liệu về đa dạng sinh học và nguồn lợi thủy hải sản; - Thông tin dữ liệu về hệ thống cửa sông và đê biển; - Thông tin dữ liệu về số liệu hoạt động kinh tế xã hội biển; - Thông tin dữ liệu về thiên tai biển; - Thông tin dữ liệu về hệ thống giao thông vận tải biển; - Thông tin dữ liệu điều tra cơ bản vùng biển; |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ hồ sơ tài nguyên biển và hải đảo của Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đăng ký doanh nghiệp, bản đồ nền, quy hoạch,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
10 | CSDL tài nguyên địa chất, khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quản lý thông tin, dữ liệu tài nguyên địa chất, khoáng sản trên địa bàn tỉnh | - Thông tin, dữ liệu quy hoạch, khu vực cấm, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác; - Thông tin dữ liệu cấp phép hoạt động khoáng sản - Thông tin dữ liệu quản lý hoạt động khoáng sản, thanh kiểm tra,.. - Thông tin dữ liệu báo cáo địa chất khoáng sản; thống kê kiểm kê địa chất, khoáng sản; - Thông tin dữ liệu về quan trắc địa chất, khoáng sản; |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ hồ sơ tài nguyên địa chất, khoáng sản của Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đăng ký doanh nghiệp, bản đồ nền, quy hoạch,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
11 | CSDL biến đổi khí hậu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quản lý thông tin, dữ liệu biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh | - Thông tin, dữ liệu về thiên tai khí hậu (bão, động đất, sóng thần, dông, tố lốc, gió khô nóng, hạn hán, mưa đá, mưa lớn, lũ lịch sử, sương mù, sương muối, sạt lở,...); - Thông tin, dữ liệu về kịch bản biến đổi khí hậu, các chính sách, hoạt động biến đổi khí hậu; - Thông tin dữ liệu về trạm quản lý giám sát biến đổi khí hậu; dữ liệu kiểm kê khí nhà kính; các báo cáo biến đổi khí hậu; |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ hồ sơ biến đổi khí hậu của Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, quy hoạch, khí tượng thủy văn,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
12 | CSDL viễn thám | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quản lý thông tin, dữ liệu viễn thám tỉnh | Thông tin dữ liệu viễn thám bao gồm tập hợp các loại dữ liệu: - Dữ liệu ảnh thô; - Sản phẩm ảnh viễn thám; - Siêu dữ liệu viễn thám; - Dữ liệu quan trắc, giám sát tài nguyên và môi trường bằng viễn thám; - Bản đồ chuyên đề từ ảnh viễn thám; |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ hồ sơ viễn thám của Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, quy hoạch,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
13 | CSDL quy hoạch xây dựng | Sở Xây dựng | Quản lý thông tin, dữ liệu quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh. | - Dữ liệu không gian, dữ liệu thuộc tính: Hồ sơ đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết trên địa bàn tỉnh do UBND tỉnh phê duyệt. - Thủ tục cấp phép quy hoạch đã bãi bỏ tại Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018. Đối với thủ tục xác nhận quy hoạch hiện nay không có quy định trong pháp luật quy hoạch, xây dựng. Điều chỉnh quy hoạch là một trong các dữ liệu đã nêu như trên. |
| Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
14 | CSDL hạ tầng kỹ thuật đô thị | Sở Xây dựng | Quản lý thông tin, dữ liệu hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu, đồ án quy hoạch hạ tầng kỹ thuật độ thị: Cấp nước, thoát nước, xử lý nước thải, chiếu sáng đô thị, cây xanh, nghĩa trang. |
| Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
15 | CSDL cấp phép xây dựng | Sở Xây dựng - UBND các huyện, thành phố - BQL các khu công nghiệp | Quản lý thông tin, dữ liệu cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh | - Thông tin, dữ liệu, hồ sơ, bản vẽ thiết kế, thẩm định, giấy phép xây dựng của các công trình xây dựng. + Sở Xây dựng: + Công trình cấp đặc biệt, công trình cấp I, công trình cấp II. + UBND các huyện, thành phố: Công trình cấp III, công trình cấp IV và nhà ở riêng lẻ (không phân biệt cấp công trình). + Ban quản lý Khu công nghiệp cấp giấy phép xây dựng cho các công trình trong khu công nghiệp. - Thông tin, dữ liệu chứng chỉ hành nghề xây dựng, hồ sơ năng lực các tổ chức, cá nhân tư vấn và thi công công trình xây dựng. |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Xây dựng - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ hồ sơ cấp phép xây dựng của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, đất đai,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
16 | CSDL nhà ở và thị trường bất động sản | Sở Xây dựng | Quản lý thông tin, dữ liệu nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh | - Thông tin, dữ liệu về nhà ở theo Điều 8 Nghị định số 44/2022/NĐ-CP, bao gồm: + Số liệu, kết quả, báo cáo của các chương trình điều tra, thống kê về nhà ở; + Thông tin, dữ liệu về việc thực hiện Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở (Nhà ở thương mại; Nhà ở xã hội; Nhà ở công vụ; Nhà ở, đất ở để phục vụ tái định cư; Nhà ở được hỗ trợ theo các chính sách, chương trình hỗ trợ về nhà ở của Nhà nước); + Thông tin, dữ liệu về biến động liên quan đến quá trình quản lý, sử dụng nhà ở, đất ở;... - Thông tin, dữ liệu về thị trường bất động sản theo Điều 11 Nghị định số 44/2022/NĐ-CP, bao gồm: + Thông tin, dữ liệu về dự án bất động sản và tình hình giao dịch bất động sản của dự án; + Thông tin, dữ liệu về giao dịch chuyển nhượng, mua bán bất động sản thông qua sàn giao dịch bất động sản của dự án; + Thông tin, dữ liệu về giao dịch chuyển nhượng, mua bán bất động sản thông qua sàn giao dịch bất động sản; + Thông tin, dữ liệu về chứng chỉ môi giới bất động sản; - Thông tin, dữ liệu về vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản trên địa bàn; |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Xây dựng - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ hồ sơ nhà ở và thị trường bất động sản của Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, đất đai,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
17 | CSDL kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Quản lý thông tin, dữ liệu kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh | - Thông tin, dữ liệu về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ gồm: đường bộ, cầu đường bộ, hầm đường bộ; các công trình phụ trợ, đèn tín hiệu giao thông, camera giao thông, bảng thông tin giao thông điện tử, biển báo giao thông, bãi đỗ xe, các tuyến đường cấm đậu, đỗ xe; dữ liệu duy tu, bảo trì công trình giao thông đường bộ;... - Dữ liệu về các công trình lắp đặt trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ. - Thông tin, dữ liệu các trạm quan trắc công trình giao thông (cầu, hầm,...). - Thông tin, dữ liệu hình ảnh, video từ hệ thống camera giám sát giao thông. - Thông tin, dữ liệu hồ sơ cấp phép, quản lý liên quan đến kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Giao thông Vận tải - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ hồ sơ hạ tầng giao thông đường bộ của Sở Giao thông Vận tải, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, đất đai, quy hoạch.. | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
18 | CSDL hạ tầng giao thông đường thủy nội địa | Sở Giao thông Vận tải | Quản lý thông tin, dữ liệu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa | - Thông tin, dữ liệu kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy, cảng, bến thủy,... và các công trình liên quan đến kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy. - Thông tin dữ liệu quan trắc giao thông đường thủy. - Thông tin, dữ liệu hồ sơ cấp phép, quản lý liên quan đến kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Giao thông Vận tải - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ hồ sơ hạ tầng giao thông đường thủy nội địa của Sở Giao thông Vận tải, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, đất đai, quy hoạch... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
19 | CSDL phương tiện, doanh nghiệp giao thông vận tải | Sở Giao thông vận tải | Quản lý thông tin, dữ liệu phương tiện, doanh nghiệp hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh | - Thông tin, dữ liệu doanh nghiệp hoạt động kinh doanh vận tải, trường dữ liệu mô trên trên Giấy phép kinh doanh vận tải do Sở GTVT cấp. - Thông tin biển hiệu, phù hiệu phương tiện hoạt động kinh doanh vận tải, các trường dữ liệu mô tả trên biển hiệu, phù hiệu do Sở GTVT cấp - Biểu đồ chạy xe tuyến cố định; - Thông tin, dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông (theo quy định của Cục Đăng kiểm Việt Nam); - Thông tin, dữ liệu cơ sở đăng kiểm xe cơ giới (theo quy định của Cục Đăng kiểm Việt Nam) | Theo quy chuẩn hiện có trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến lĩnh vực đường bộ của Bộ GTVT | - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Giao thông Vận tải. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ hồ sơ phương tiện, doanh nghiệp giao thông vận tải của Sở Giao thông Vận tải, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL thuế, bảo hiểm... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
20 | CSDL xe buýt | Sở Giao thông vận tải | Quản lý thông tin, dữ liệu hạ tầng xe buýt trên địa bàn tỉnh | - Thông tin, dữ liệu xe buýt (biển số, loại xe, số chỗ ngồi,...); dữ liệu các thiết bị, vật tư trên xe buýt; - Thông tin, dữ liệu lộ trình, lịch trình xe buýt; - Thông tin, dữ liệu trạm dừng xe buýt; các thiết bị, vật tư tại trạm dừng - Thông tin, dữ liệu nhà chờ, các thiết bị, vật tư tại nhà chờ; - Thông tin, dữ liệu hoạt động các tuyến xe buýt; dữ liệu giám sát hành trình xe buýt |
| Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở Giao thông vận tải và các đơn vị liên quan | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
21 | CSDL hạ tầng lưới điện | Sở Công Thương | Quản lý thông tin, dữ liệu hạ tầng lưới điện trên địa bàn tỉnh | - Thông tin, dữ liệu, hồ sơ quy hoạch lưới điện cao thế, trung thế, hạ thế - Dữ liệu không gian và dữ liệu thuộc tính các công trình điện (trạm biến áp, cột điện, tuyến đường dây,...); - Thông tin, dữ liệu điện mặt trời; - Thông tin, dữ liệu báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch lưới điện; |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Công Thương - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ hồ sơ hạ tầng lưới điện của Sở Công Thương, Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Công ty TNHH MTV Điện lực Nam Định và các đơn vị liên quan - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
22 | CSDL hạ tầng thương mại | Sở Công Thương | Quản lý thông tin, dữ liệu hạ tầng thương mại trên địa bàn tỉnh | - Thông tin dữ liệu, hồ sơ quy hoạch, cấp phép, tình hình hoạt động các chợ, siêu thị, trung tâm thương mại... trên địa bàn tỉnh |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Công Thương. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ Sở Công Thương, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
23 | CSDL hạ tầng cụm công nghiệp | Sở Công Thương | Quản lý thông tin, dữ liệu hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | - Thông tin, dữ liệu, hồ sơ quy hoạch, cấp phép, tình hình hoạt động các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Công Thương. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ Sở Công Thương, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
24 | CSDL khu công nghiệp | Ban Quản lý các khu công nghiệp | Quản lý thông tin, dữ liệu hạ tầng các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh | - Thông tin, dữ liệu, hồ sơ quy hoạch, cấp phép, tình hình hoạt động các khu công nghiệp cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Công Thương, Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ Ban Quản lý các khu công nghiệp và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
25 | CSDL hạ tầng thông tin và truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Quản lý thông tin, dữ liệu hạ tầng Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh. | - Thông tin, dữ liệu, hồ sơ quy hoạch, cấp phép hạ tầng viễn thông thụ động (trạm BTS, cáp, cống, bể, cột treo cáp,...); - Thông tin, dữ liệu Mạng đô thị; - Thông tin, dữ liệu mạng truyền số liệu chuyên dùng; - Thông tin, dữ liệu tuyến truyền dẫn quốc tế; - Thông tin, dữ liệu mạng lưới bưu chính, chuyển phát; - Thông tin, dữ liệu các Trung tâm dữ liệu; - Thông tin, dữ liệu trạm phát sóng WiFi công cộng - Thông tin, dữ liệu đài phát truyền thanh truyền hình, đài truyền thanh cơ sở; - Thông tin, dữ liệu các khu công viên phần mềm, khu công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh; - Thông tin dữ liệu các điểm phục vụ bưu chính công ích; - Thông tin, dữ liệu các đại lý Internet công cộng - Thông tin dữ liệu hạ tầng IOT; - Thông tin dữ liệu camera được quản lý tại Trung tâm Giám sát, điều hành thông minh tỉnh; |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Thông tin và Truyền thông. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan . - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
26 | CSDL báo chí, xuất bản, in, phát hành | Sở Thông tin và Truyền thông | Quản lý thông tin, dữ liệu các cơ quan báo chí, xuất bản, in, phát hành trên địa bàn tỉnh | - Thông tin, dữ liệu các cơ quan báo chí, phóng viên trên địa bàn tỉnh - Danh sách trang thông tin điện tử tổng hợp được cấp phép - Danh sách các website có dấu hiệu vi phạm pháp luật - Danh sách các nhà xuất bản và chi nhánh nhà xuất bản trên địa bàn tỉnh - Danh sách các đơn vị cơ sở in - Danh sách các cơ sở phát hành xuất bản phẩm - Danh sách các đơn vị đăng ký máy photocopy màu - Danh sách các tài khoản, fanpage mạng xã hội vi phạm |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Thông tin và Truyền thông - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
27 | CSDL khu, điểm du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quản lý thông tin dữ liệu các khu, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh | Thông tin các khu, điểm du lịch gồm: - Tên đơn vị chủ quản/chủ đầu tư - Mã số thuế - Địa chỉ trụ sở chính/chi nhánh (nếu có)/văn phòng đại diện (nếu có) - Điện thoại/Email/Fax/Website - Thông tin người đại diện theo pháp luật (Họ và tên / Chức danh/Số điện thoại) - Năm hoạt động - Loại hình dịch vụ tại khu, điểm du lịch - Số lượng lao động tại khu, điểm du lịch - Quyết định/văn bản công nhận khu, điểm du lịch (nếu có) - Thông tin người điều hành (Họ và tên/Chức danh/Số điện thoại) - Thuyết minh về khu, điểm du lịch (nếu có) |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
28 | CSDL hạ tầng văn hóa và thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quản lý thông tin, dữ liệu hạ tầng văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh | - Thông tin, dữ liệu hạ tầng công trình văn hóa, thiết chế văn hóa, bảo tàng, di sản văn hóa, tài nguyên văn hóa vật thể và phi vật thể, làng nghề truyền thống, lễ hội văn hóa, tư liệu, hiện vật,... - Thông tin, dữ liệu các công trình, cơ sở thể thao trên địa bàn tỉnh. - Thông tin, dữ liệu hệ thống thư viện trên địa bàn tỉnh. |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
29 | CSDL đặt, đổi tên đường và các công trình công cộng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quản lý đặt, đổi tên đường và các công trình công cộng trên địa bàn tỉnh | Tập hợp các thông tin cơ bản: Tên đường, loại tên đường, huyện, thánh phố, tình trạng... |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông, danh nhân... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
30 | CSDL các trường trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quản lý thông tin, dữ liệu các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh | Thông tin cơ bản trường học (địa chỉ, số lượng lớp, học sinh, giáo viên, cơ sở vật chất, trang thiết bị,...); thông tin quy hoạch các trường trung học phổ thông trên địa bàn |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Nguồn dữ liệu chính: Do Sở Giáo dục và Đào tạo thu thập, cập nhật, số hóa từ hồ sơ các trường trung học phổ thông. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
31 | CSDL các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở | UBND các huyện, thành phố | Quản lý thông tin, dữ liệu các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh | - Thông tin cơ bản trường học (địa chỉ, số lượng lớp, học sinh, giáo viên, cơ sở vật chất, trang thiết bị,...); thông tin quy hoạch các trường trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Nguồn dữ liệu chính: Do UBND huyện, thành phố thu thập, cập nhật, số hóa từ hồ sơ các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù |
|
32 | CSDL các cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quản lý thông tin, dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh | - Thông tin cơ bản của cơ sở giáo dục nghề nghiệp; thông tin quy hoạch các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn; - Thông tin cơ sở vật chất; - Thông tin giáo viên, cán bộ quản lý; - Thông tin hoạt động đào tạo, chương trình đào tạo; - Thông tin kết quả kiểm định chất lượng; |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nguồn dữ liệu chính: Do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thu thập, số hóa từ hồ sơ các cơ sở giáo dục nghề nghiệp. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù |
|
33 | CSDL hạ tầng y tế | Sở Y tế | Quản lý thông tin, dữ liệu các cơ sở y tế, các doanh nghiệp kinh doanh, sản xuất thuốc, dược phẩm trên địa bàn tỉnh | - Thông tin mạng lưới quy hoạch cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc trên địa bàn tỉnh; - Thông tin dự án đầu tư công trình xây dựng các cơ sở y tế; - Thông tin cơ bản các cơ sở y tế, các cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc, dược phẩm; - Thông tin hồ sơ cấp phép các cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc, dược phẩm; |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Y tế. - Nguồn dữ liệu chính: Do Sở Y tế thu thập, số hóa từ hồ sơ các cơ sở y tế. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL bản đồ nền, CSDL đất đai, quy hoạch, giao thông,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
1 | CSDL danh mục dùng chung | Sở Thông tin và Truyền thông | Quản lý thông tin các danh mục điện tử dùng chung tỉnh | Các danh mục điện tử dùng chung gồm: danh mục địa giới hành chính, danh mục cơ quan, phòng ban, danh mục dân tộc, tôn giáo, nghề nghiệp,... |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL danh mục điện tử dùng chung quốc gia của Bộ Thông tin và Truyền thông (chia sẻ thông qua Nền tảng NGSP). - Nguồn dữ liệu chính: Do Sở Thông tin và Truyền thông thu thập, cập nhật Danh mục điện tử dùng chung tỉnh trên Nền tảng LGSP tỉnh. - Nguồn dữ liệu liên kết: Các CSDL tỉnh. | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
2 | CSDL thủ tục hành chính, hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Văn phòng UBND tỉnh | Quản lý thông tin danh mục, hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh | - Thông tin danh mục thủ tục hành chính được cung cấp bởi các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh; - Thông tin dữ liệu hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Văn phòng Chính phủ. - Nguồn dữ liệu chính: Thu thập từ Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Nguồn dữ liệu liên kết: Các CSDL tỉnh có giải quyết thủ tục hành chính. | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
3 | CSDL văn bản điều hành | Sở Thông tin và Truyền thông | Quản lý tình hình trao đổi, xử lý văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị trên địa bản tỉnh | Dữ liệu thông tin về tình hình trao đổi, xử lý văn bản trên Phần mềm Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh | Thông tư số 01/2022/ TT- BTTTT | - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Văn phòng Chính phủ (thông qua Trục liên thông văn bản quốc gia). - Nguồn dữ liệu chính: thu thập từ Phần mềm quản lý văn bản và điều hành tỉnh. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL thủ tục hành chính, hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
4 | CSDL thư điện tử công vụ | Sở Thông tin và Truyền thông | Quản lý tình hình sử dụng thư công vụ của cán bộ, công chức, viên chức tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu sử dụng thư điện tử công vụ trong trao đổi, xử lý công việc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
| - Nguồn dữ liệu chính: được thu thập từ Hệ thống Thư điện tử công vụ tỉnh. - Nguồn dữ liệu liên kết:Hệ thống đăng nhập một lần của tỉnh. | Chia sẻ dữ liệu mặc định. |
|
5 | CSDL lưu trữ điện tử | Sở Nội vụ | Quản lý tài liệu, hồ sơ lưu trữ điện tử trên địa bàn tỉnh | - Thông tin, dữ liệu hồ sơ công việc điện tử; - Thông tin, dữ liệu hồ sơ lưu trữ điện tử; - Thông tin, dữ liệu hồ sơ lưu trữ lịch sử; |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Nội vụ. - Nguồn dữ liệu chính: được thu thập từ Phần mềm quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, Phần mềm lưu trữ. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL văn bản điều hành, CSDL thủ tục hành chính, hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính,... | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
6 | CSDL theo dõi công việc Lãnh đạo UBND tỉnh giao | Văn phòng UBND tỉnh | Quản lý tình hình xử lý công việc Lãnh đạo UBND tỉnh giao các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh | Thông tin tình hình, tiến độ, kết quả xử lý công việc Lãnh đạo UBND tỉnh giao các cơ quan, địa phương |
| - Nguồn dữ liệu chính: được thu thập từ Phần mềm theo dõi công việc Lãnh đạo UBND tỉnh giao. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL văn bản điều hành, CSDL thủ tục hành chính, hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính,... | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
7 | CSDL thi đua khen thưởng | Sở Nội vụ | Quản lý hồ sơ, dữ liệu thi đua khen thưởng các cấp trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu, hồ sơ thi đua khen thưởng các cấp trên địa bàn tỉnh |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Nội vụ. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập từ hồ sơ thi đua khen thưởng của Sở Nội vụ và các sở, ban, ngành địa phương. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL văn bản điều hành, CSDL thủ tục hành chính, hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
8 | CSDL chỉ tiêu, kết quả kinh tế xã hội | Cục Thông kê tỉnh | Quản lý thông tin, tình hình, kết quả các chỉ tiêu kinh tế - xã hội tỉnh | Thông tin kế hoạch, chỉ tiêu, kết quả phát triển kinh tế - xã hội tỉnh hàng năm |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Văn phòng Chính phủ, các Bộ, ngành. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh và các sở, ngành, địa phương; dữ liệu qua Hệ thống thông tin báo cáo điện tử tỉnh. - Nguồn dữ liệu liên kết: Các CSDL chuyên ngành liên quan | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
9 | CSDL thanh tra | Thanh tra tỉnh | Quản lý thông tin kế hoạch, kết quả các đợt thanh tra trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu kế hoạch thanh tra, quyết định thanh tra, kết luận thanh tra và tình hình, kết quả xử lý kết luận thanh tra của các đợt thanh tra các cấp trên địa bàn tỉnh |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Thanh tra Chính phủ - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ hồ sơ thanh tra của Thanh tra tỉnh và các sở, ngành, địa phương. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL văn bản điều hành,... | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
10 | CSDL đơn thư, khiếu nại, tố cáo | Thanh tra tỉnh | Quản lý thông tin, tình hình, kết quả giải quyết đơn thư, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu, hồ sơ tiếp nhận, tình hình xử lý, kết quả giải quyết đơn thư, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Thanh tra Chính phủ. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ hồ sơ đơn thư, khiếu nại, tố cáo của các cơ quan khối Đảng, chính quyền, Mặt trận, Thanh tra tỉnh và các sở, ngành, địa phương trên Hệ thống CSDL tiếp công dân, đơn thư, khiếu nại tố cáo tỉnh. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL văn bản điều hành,... | - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
11 | CSDL kê khai tài sản thu nhập | Thanh tra tỉnh | Quản lý thông tin dữ liệu kê khai tài sản thu nhập của các cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu kê khai tài sản thu nhập hàng năm; biến động tài sản thu nhập |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Thanh tra Chính phủ. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, số hóa từ hồ sơ kê khai tài sản hàng năm của cán bộ công chức, viên chức của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL công dân, CSDL đăng ký doanh nghiệp, CSDL đất đai, CSDL cán bộ công chức viên chức, CSDL văn bản điều hành,... | Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
12 | CSDL công báo điện tử | Văn phòng UBND tỉnh | Quản lý thông tin công báo điện tử tỉnh | Thông tin các văn bản, nghị quyết của HĐND tỉnh, quyết định của UBND tỉnh |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL quốc gia về văn bản quy phạm pháp luật. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật từ Hệ thống công báo điện tử tỉnh. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL văn bản điều hành,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
13 | CSDL nhiệm vụ khoa học công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Quản lý thông tin danh mục chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ (cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ) | Cung cấp thông tin với các trường dữ liệu: - Tên nhiệm vụ: - Loại hình: - Cấp quản lý: - Lĩnh vực: - Kinh phí: - Cơ quan chủ trì: - Chủ nhiệm nhiệm vụ: - Thời gian thực hiện: - Tóm tắt kết quả nhiệm vụ đã nghiệm thu; |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ hồ sơ nhiệm vụ khoa học và công nghệ hàng năm của Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL chuyên gia, CSDL văn bản điều hành,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
14 | CSDL sở hữu trí tuệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Quản lý thông tin, hồ sơ chứng nhận sở hữu trí tuệ, sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Thông tin, dữ liệu, hồ sơ, giấy chứng nhận sở hữu trí tuệ, sở hữu công nghiệp, sáng chế trên địa bàn tỉnh (Loại sở hữu công nghiệp, Số văn bằng, Ngày cấp, Tên sáng chế, giải pháp, Tên chủ sở hữu, Địa chỉ,...) |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ hồ sơ sở hữu trí tuệ hàng năm của Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL chuyên gia, CSDL đăng ký doanh nghiệp,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
15 | CSDL khởi nghiệp đổi mới | Sở Khoa học và Công nghệ sáng tạo | Quản lý thông tin các hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh | - Thông tin mạng lưới các tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp, nhóm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; - Thông tin các hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; - Thông tin kết quả thụ hưởng chính sách, kết quả ươm tạo, khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ hồ sơ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo của Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL chuyên gia, CSDL đăng ký doanh nghiệp,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
16 | CSDL tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | Quản lý thông tin về hoạt động Giải thưởng Chất lượng Quốc gia; thông tin sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật (công bố hợp chuẩn)/ quy chuẩn kỹ thuật (công bố hợp quy) | Cung cấp thông tin Giải thưởng Chất lượng Quốc gia và thông tin Tiêu chuẩn kỹ thuật/Quy chuẩn kỹ thuật với các trường dữ liệu, cụ thể: - Giải thưởng Chất lượng Quốc gia: + Tên doanh nghiệp; + Địa chỉ; + Loại hình doanh nghiệp; + Lĩnh vực hoạt động chính; + Năm đạt Giải thưởng Chất lượng Quốc gia: + Số Quyết định về việc tặng thưởng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia của Thủ tướng Chính phủ: - Công bố hợp chuẩn/ Công bố hợp quy: + Số tiếp nhận: + Tên tổ chức, cá nhân công bố: + Tên sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường: + Tiêu chuẩn kỹ thuật/Quy chuẩn kỹ thuật: + Loại hình đánh giá: ++ Bên thứ nhất (tên tổ chức chứng nhận đã đăng ý/ được chỉ định): ++ Bên thứ ba (tự đánh giá); |
| - Nguồn dữ liệu tham chiếu: CSDL của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Nguồn dữ liệu chính: Được thu thập, cập nhật từ hồ sơ tiêu chuẩn đo lường chất lượng của Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị liên quan. - Nguồn dữ liệu liên kết: CSDL chuyên gia, CSDL đăng ký doanh nghiệp,... | - Dữ liệu mở. - Chia sẻ dữ liệu mặc định. - Chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù. |
|
- 1Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2024 Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 3826/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dữ liệu mở tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Trà Vinh
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 111/2010/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Lý lịch tư pháp
- 3Thông tư 17/2012/TT-BYT quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 06/2013/TT-BTP hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp do Bộ Tư pháp ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2021/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 7Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 831/QĐ-BYT năm 2017 về Mẫu hồ sơ quản lý sức khỏe cá nhân phục vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu do Bô trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 4223/QĐ-BNV năm 2016 Danh mục chuẩn thông tin và Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho phần mềm, cơ sở dữ liệu cán bộ, công, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Công văn 1437/BTP-CNTT năm 2019 về hướng dẫn số hóa Sổ hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành
- 14Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 15Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Nghị định 87/2020/NĐ-CP quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến
- 17Thông tư 24/2020/TT-BYT quy định về Phiếu chẩn đoán nguyên nhân tử vong, cấp Giấy báo tử và thống kê tử vong tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 18Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 19Quyết định 942/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Thông tư 42/2021/TT-BGDĐT quy định về cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 21Quyết định 4998/QĐ-BGDĐT năm 2021 quy định kỹ thuật về dữ liệu của cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 22Thông tư 01/2022/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- 23Thông tư 01/2022/TT-BTTTT sửa đổi 1:2022 QCVN 102:2016/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 24Quyết định 411/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 25Nghị định 44/2022/NĐ-CP về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- 26Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Nam Định, phiên bản 2.0
- 27Công văn 7586/BYT-KCB năm 2022 về liên thông dữ liệu Giấy khám sức khoẻ lái xe phục vụ Đề án 06 do Bộ Y tế ban hành
- 28Quyết định 130/QĐ-BYT năm 2023 quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra phục vụ việc quản lý, giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các chế độ liên quan do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 29Công văn 1165/BYT-KCB năm 2023 về liên thông dữ liệu Giấy chứng sinh, Giấy báo tử lên Cổng giám định bảo hiểm y tế triển khai Đề án 06 do Bộ Y tế ban hành
- 30Thông tư 06/2023/TT-BNV Quy chế cập nhật, sử dụng, khai thác dữ liệu, thông tin của Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 31Thông tư 48/2023/TT-BTC hướng dẫn việc quản lý, sử dụng, khai thác Phần mềm Quản lý tài sản công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 32Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2024 Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Thành phố Đà Nẵng
- 33Quyết định 3826/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 34Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dữ liệu mở tỉnh Lào Cai
- 35Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Ninh
- 36Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1106/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Lê Đoài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực