Hệ thống pháp luật

BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4223/QĐ-BNV

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CHUẨN THÔNG TIN VÀ QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ DỮ LIỆU DÙNG CHO PHẦN MỀM, CƠ SỞ DỮ LIỆU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ

Căn cứ Luật công nghệ thông tin năm 2006;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008;

Căn cứ Luật Viên chức năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục chuẩn thông tin và Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho phần mềm, cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã.

Điều 2. Danh mục chuẩn thông tin và Quy định kỹ thuật về dữ liệu được áp dụng thống nhất trong việc xây dựng phần mềm, cơ sở dữ liệu quản lý cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã, bảo đảm cho việc trao đổi, liên thông, tích hợp dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã.

Điều 3. Trung tâm Thông tin, Bộ Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn việc áp dụng Danh mục chuẩn thông tin và Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho phần mềm, cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã theo quy định tại Quyết định này; công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nội vụ để các cơ quan, đơn vị áp dụng thống nhất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Vụ/Ban Tổ chức cán bộ của các cơ quan:
+ Văn phòng Trung ương Đảng;
+ Văn phòng Chủ tịch nước;
+ Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
+ Tòa án nhân dân tối cao;
+ Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
+ Kiểm toán Nhà nước;
- Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Nội vụ: Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ Nội vụ;
- Lưu: VT, TTTT (10b).

BỘ TRƯỞNG




Lê Vĩnh Tân

 


DANH MỤC CHUẨN THÔNG TIN

DÙNG CHO PHẦN MỀM, CƠ SỞ DỮ LIỆU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4223/QĐ-BNV ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

1. Mục đích

Danh mục chuẩn thông tin gồm các trường thông tin được áp dụng thống nhất trong việc cập nhật dữ liệu, lưu trữ, tra cứu, tìm kiếm, thống kê và tích hợp dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã.

2. Danh mục chuẩn thông tin

STT (theo mẫu eCBCCVC- BNV/2016)

STT (theo mẫu eCBCCXA- BNV/2016)

Tên trường thông tin

Trường thông tin dùng để trao đổi, tích hợp dữ liệu

Tên trường thông tin dùng trong CSDL

(Tên kỹ thuật)

Ghi chú

 

 

Loại hồ sơ

x

PhanLoaiHoSo

 

 

 

Đơn vị quản lý CBCCVC

x

MaDonVi

TenDonVi

MaDonviSuDung

TenDonViSuDung

MaDonViQuanLy

TenDonViQuanLy

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

 

 

Đơn vị sử dụng CBCCVC

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

 

 

Tỉnh, thành phố trực thuộc TW

 

 

 

Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

 

 

Xã, phường, thị trấn

 

 

 

Số hiệu CBCCVC

x

SoHieuCBCCVC

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

I. THÔNG TIN CHUNG

1

1

Họ và tên khai sinh

x

HoVaTen

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

2

2

Họ và tên gọi khác

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

3

3

Giới tính

x

GioiTinh

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

4

4

Ngày tháng năm sinh

x

NgaySinh

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

5

5

Nơi sinh

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

6

6

Quê quán

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

7

7

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008

8

8

Nơi ở hiện nay

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

9

9

Số CMND/Số thẻ căn cước (ngày cấp, nơi cấp)

x

SoCMND

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

10

10

Số định danh cá nhân

x

SoDinhDanhCaNhan

CSDL quốc gia về dân

11

11

Số sổ BHXH

x

SoSoBaoHiemXaHoi

Mẫu 2C-BNV/2008

12

12

Dân tộc

x

DanToc

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

13

13

Tôn giáo

x

TonGiao

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

14

14

Tình trạng hôn nhân

 

 

 

II. THÔNG TIN VỀ TUYỂN DỤNG, QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

15

15

Ngày tuyển dụng lần đầu

x

NgayTuyenDungLanDau

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

16

16

Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

17

17

Cơ quan tuyển dụng

x

MaCoQuan

TenCoQuan

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

18

18

Vị trí tuyển dụng

x

ViTriTuyenDung

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

19

19

Ngày vào cơ quan hiện nay

x

NgayVaoCoQuanHienNay

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

20

20

Công việc chính được giao

x

ViTriViecLam

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

21

21

Năng lực sở trường

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

22

22

Quá trình công tác

x

TuNgay

DenNgay

MaCoQuan

TenCoQuan

ViTriViecLam

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

III. THÔNG TIN VỀ LƯƠNG , PHỤ CẤP, CHỨC VỤ

23

23

Mã ngạch/chức danh nghề

nghiệp

x

MaNgachChucDanh

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

24

23.1

Tên ngạch/chức danh nghề

nghiệp

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

25

25

Ngày hưởng ngạch

x

TuNgay

 

26

23.3; 26

Bậc lương

x

BacLuong

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

27

23.4; 27

Hệ số lương

x

HeSoLuong

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

28

28

Ngày hưởng bậc

x

TuNgay

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

29

23.5; 29

Phần trăm hưởng

x

PhanTramHuong

 

30

23.6; 30

Ngày nâng lương tiếp theo

x

DenNgay

 

31

31

Phụ cấp thâm niên vượt khung (TNVK)

 

 

 

32

32

Ngày hưởng phụ cấp TNVK

 

 

 

33

23; 33

Chức vụ (chức danh) hiện tại

x

ChucVu

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

34

34

Ngày bổ nhiệm lần đầu

x

NgayBoNhiemLanDau

 

34.1.

 

Ngày bổ nhiệm lại

x

NgayBoNhiemLai

 

35

35

Hệ số phụ cấp chức vụ

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

 

23.2

Nhiệm kỳ làm cán bộ chuyên trách

x

NhiemKyCanBoChuyenTrach

 

36

36

Chức vụ đang được quy hoạch

 

ChucVuDuocQuyHoach

 

37

37

Chức vụ (chức danh) kiêm nhiệm

x

ChucVuChucDanhKiemNhiem

 

38

38

Các loại phụ cấp

x

TuNgay

DenNgay

LoaiPhuCap

HeSo

PhanTramHuongPhuCap

GiaTri

HinhThucHuong

Mẫu 2C-BNV/2008

39

39

Quá trình lương

x

TuNgay

DenNgay

Ngach BacLuong

HeSoLuong

PhanTramHuong

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

IV. THÔNG TIN VỀ TRÌNH ĐỘ, ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

40

40

Trình độ giáo dục phổ thông

x

HocVanPhoThong

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

41

41

Trình độ chuyên môn

x

TrinhDoChuyenMon

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

42

42

Ngoại ngữ

x

MaNgoaiNgu

TrinhDo

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

43

43

Tin học

x

TrinhDoTinHoc

Mẫu 2C-BNV/2008;

44

44

Trình độ lý luận chính trị

x

TrinhDoLyLuanChinhTri

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

45

45

Trình độ quản lý nhà nước

x

TrinhDoQuanLyNhaNuoc

Mẫu 2C-BNV/2008;

46

46

Bồi dưỡng quốc phòng - an ninh

x

BoiDuongQuocPhongAnNinh

 

47

47

Tiếng dân tộc thiểu số

x

TiengDanTocThieuSo

 

48

48

Chức danh khoa học

x

MaChucDanhKhoaHoc

Mẫu 2C/TCTW-98

49

49

Năm phong chức danh

x

NgayPhongChucDanh

 

50

50

Học vị cao nhất

x

MaHocVi

Mẫu 2C/TCTW-98

 

 

Năm phong học vị

x

NgayQuyetDinhHocVi

 

 

 

Chuyên ngành học vị

 

 

 

51

51

Đào tạo, bồi dưỡng về  chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành, chứng chỉ theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp

x

TuNgay

DenNgay

ChuyenNganhDaoTao

TrinhDoTaoTao

CoSoDaoTao

XepLoaiTotNghiep

NuocDaoTao

Mẫu 2C-BNV/2008; Mẫu 2C/TCTW-98 (chỉ bao gồm lý luận chính trị và ngoại ngữ)

V. THÔNG TIN VỀ QUÁ TRÌNH KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT

52

52

Khen thưởng

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

53

53

Số quyết định khen thưởng (ngày ký quyết định khen thưởng)

 

 

 

54

54

Cấp ký quyết định (khen thưởng)

 

 

 

55

55

Kỷ luật

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

56

56

Số quyết định kỷ luật (ngày ký quyết định kỷ luật)

 

 

 

57

57

Cấp ký quyết định

 

 

 

VI. THÔNG TIN VỀ ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN, QUAN HỆ GIA ĐÌNH

58.1

58.1

Đặc điểm lịch sử bản thân (Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc …)

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

58.2

58.2

Đặc điểm lịch sử bản thân (Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào) ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu ..)

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

58.3

58.3

Đặc điểm lịch sử bản thân (Có thân nhân, Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

59.1

59.1

Quan hệ gia đình (Về bản thân)

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

59.2

59.2

Quan hệ gia đình (Về bên vợ hoặc chồng)

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

VII. THÔNG TIN KHÁC

60

60

Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

61

61

Ngày vào Đảng

x

NgayVaoDang

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

62

62

Ngày chính thức vào Đảng

x

NgayVaoDangChinhThuc

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

63

63

Số thẻ Đảng viên

x

SoTheDang

CSDL Đảng viên của Ban Tổ chức Trung ương

64

64

Ngày ra khỏi Đảng

 

NgayRaKhoiDang

CSDL Đảng viên của Ban Tổ chức Trung ương

65

65

Ngày kết nạp Đảng lần hai

 

NgayKetNapDangLanHai

CSDL Đảng viên của Ban Tổ chức Trung ương

66

66

Chức vụ Đảng

x

ChucVuDang

Mẫu 2C/TCTW-98

67

67

Chi bộ đang sinh hoạt Đảng

 

ChiBoSinhHoatDang

CSDL Đảng viên của Ban Tổ chức Trung ương

68

68

Ngày nhập ngũ

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

69

69

Ngày xuất ngũ

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

70

70

Quân hàm cao nhất

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

71

71

Danh hiệu Nhà nước phong tặng

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

72

72

Thương binh hạng

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008;

Mẫu 2C/TCTW-98

73

73

Hình thức thương tật

 

 

 

74

74

Đối tượng chính sách

 

 

Mẫu 2C-BNV/2008

75

75

Đại biểu Quốc hội

 

 

 

76

76

Đại biểu HĐND

 

 

 

VIII. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI

77

77

Kết quả đánh giá, phân loại (năm, kết quả đánh giá phân loại, cơ quan (người) có thẩm quyền đánh giá)

x

KetQuaDanhGia

Nam

ThamQuyenDanhGia

 

3. Chú thích:

- Mẫu phiếu thu thập thông tin dữ liệu điện tử (eCBCCVC-BNV/2016 - dùng cho cán bộ, công chức, viên chức; eCBCCXA-BNV/2016 - dùng cho cán bộ, công chức cấp xã): Là mẫu phiếu kê khai điện tử, được thiết kế theo các trường thông tin trong Danh mục chuẩn, được khuyến khích dùng để xây dựng Form nhập dữ liệu thu thập thông tin, cập nhật vào phần mềm, cơ sở dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã (Chi tiết các mẫu phiếu eCBCCVC-BNV/2016eCBCCXA-BNV/2016 tại Phụ lục I).

- Giải thích các ký hiệu viết tắt:

+ CSDL: Cơ sở dữ liệu.

+ CBCCVC: Cán bộ, công chức, viên chức.

+ CMND: Chứng minh thư nhân dân.

+ BHXH: Bảo hiểm xã hội.

+ HĐND: Hội đồng nhân dân.

+ TNVK: Thâm niên vượt khung.

 

QUY ĐỊNH

KỸ THUẬT VỀ DỮ LIỆU DÙNG CHO PHẦN MỀM, CƠ SỞ DỮ LIỆU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4223/QĐ-BNV ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

1. Mục đích

Quy định kỹ thuật về dữ liệu được áp dụng đối với các trường thông tin dùng cho phần mềm, cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã nhằm bảo đảm bảo đảm sự tương thích, thông suốt và an toàn trong quá trình trao đổi, liên thông, tích hợp dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ công chức cấp xã.

2. Bảng quy định kỹ thuật cho thông tin chung và thông tin khác

Tên nhóm dữ liệu: Thông tin chung và thông tin khác

Mã Thông tin

Phân cấp thông tin

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Đối tượng thông tin

Trường dữ liệu

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Cấp độ: Cấp 1

CBCC.1.1

Thông tin chung

Mã hồ sơ (ID)

MaHoSo

Chuỗi ký tự

String

20

Mã hồ sơ theo định dạng:

+ 3 ký tự đầu là mã các cơ quan trực thuộc Trung ương theo Công văn số: 2803/BTTTT-THH ngày 01/10/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

+ Các ký tự tiếp theo là mã định danh (ID) của hồ sơ tại đơn vị.

Trạng thái

TrangThaiHoSo

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

Trạng thái hồ sơ (có mặt, về hưu, thôi việc,...)

Họ và Tên

HoVaTen

Chuỗi ký tự

String

60

Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0-9 hoặc dấu cách

Tên gọi khác

TenGoiKhac

Chuỗi ký tự

String

 

 

Ngày sinh

NgaySinh

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Giới tính

GioiTinh

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Quê quán

Tham chiếu CBCC2.1

 

 

 

 

Nơi sinh

NoiSinh

Chuỗi ký tự

String

 

 

Hộ khẩu thường trú

HoKhauThuongTru

Chuỗi ký tự

String

 

 

Nơi ở hiện nay

NoiO

Chuỗi ký tự

String

 

 

Dân tộc

DanToc

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Tôn giáo

TonGiao

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Tình trạng hôn nhân

TinhTrangHonNhan

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Số sổ BHXH

SoSoBhxh

Chuỗi ký tự

String

20

 

Số định danh cá nhân

SoDinhDanhCaNhan

Chuỗi ký tự

String

12

 

Số CMND/Số thẻ căn cước

SoCmnd

Chuỗi ký tự

String

12

Dạng chuỗi ký tự 9 hoặc 12 số, chỉ chứa các ký tự từ 0 đến 9 (bao gồm cả số thẻ căn cước)

Số hiệu cán bộ công chức viên chức

SoHieuCbccvc

Chuỗi ký tự

String

15

 

Ngày vào Đảng

NgayVaoDang

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Ngày vào Đảng chính thức

NgayVaoDangChinhThuc

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Số thẻ Đảng viên

SoTheDang

Chuỗi ký tự

String

10

 

Ngày ra khỏi Đảng

NgayRaKhoiDang

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Ngày kết nạp Đảng lần hai

NgayKetNapDangLanHai

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Chức vụ Đảng

ChucVuDang

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Chi bộ đang sinh hoạt Đảng

ChiBoSinhHoatDang

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Ngày nhập ngũ

NgayNhapNgu

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Ngày xuất ngũ

NgayXuatNgu

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Quân hàm cao nhất

QuanHamCaoNhat

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Hạng thương binh

ThuongBinh

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Hình thức thương tật

ThuongTat

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Đối tượng chính sách

DoiTuongChinhSach

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Danh hiệu

DanhHieu

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Đại biểu Quốc hội

DaiBieuQuocHoi

Boolean

Boolean

 

 

Đại biểu HĐND

DaiBieuHdnd

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Tham gia tổ chức chính trị - xã hội

ThamGiaToChucCtxh

Chuỗi ký tự

String

 

 

Cấp độ: Cấp 2

CBCC2.1

Quê quán

Mã đơn vị hành chính tỉnh

DonViHanhChinhTinh

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Mã đơn vị hành chính huyện

DonViHanhChinhHuyen

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Mã đơn vị hành chính xã

DonViHanhChinhXa

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Địa chỉ

DiaChi

Chuỗi ký tự

String

 

 

Theo hồ sơ gốc

QueQuanGoc

Chuỗi ký tự

String

 

 

3. Bảng quy định kỹ thuật cho thông tin tuyển dụng, công tác

Tên nhóm dữ liệu: Thông tin tuyển dụng, công tác

Mã Thông tin

Phân cấp thông tin

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Đối tượng thông tin

Trường dữ liệu

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Cấp độ: Cấp 1

CongTac1.1

Thông tin công tác

Ngày tuyển dụng lần đầu

NgayTuyenDungLanDau

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng

NgheNghiepTruocKhiTuyen-Dung

Chuỗi ký tự

String

 

 

Cơ quan tuyển dụng

Tham chiếu CongTac2.1

 

 

 

 

Vị trí tuyển dụng

ViTriTuyenDung

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Cơ quan hiện nay

Tham chiếu CongTac2.1

 

 

 

 

Ngày vào cơ quan hiện nay

NgayVaoCoQuanHienNay

Ngày tháng

Date

 

 

Công việc chính được giao

Tham chiếu Congtac2.3

 

 

 

 

Năng lực sở trường

NangLucSoTruong

Chuỗi ký tự

String

 

 

Chức vụ đang được quy hoạch

ChucVuDuocQuyHoach

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Quá trình công tác

Tham chiếu CongTac2.2

 

 

 

 

Cấp độ: Cấp 2

CongTac2.1

Cơ quan

Mã Đơn vị

MaDonVi

Chuỗi ký tự

String

20

 

Mã đơn vị sử dụng CBCCVC

MaDonViSuDung

Chuỗi ký tự

String

20

Là đơn vị sử dụng cán bộ, công chức, viên chức dùng để tham chiếu tạo cây đơn vị. Mã nằm trong danh sách mã cơ quan.

Mã đơn vị quản lý CBCCVC

MaDonViQuanLy

Chuỗi ký tự

String

20

Là đơn vị quản lý CBCCVC, dùng để phục vụ công tác tìm kiếm

Ngày bổ nhiệm chức vụ lần đầu

NgayBoNhiemLanDau

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Ngày bổ nhiệm lại

NgayBoNhiemLai

Ngày tháng

Date

 

 

Chức vụ/chức danh kiêm nhiệm

ChucVuChucDanhKiem-Nhiem

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Nhiệm kỳ cán bộ chuyên trách

NhiemKyCanBoChuyen-Trach

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

LuongPhuCap-ChucVu-1.2

Lương

Từ ngày

TuNgay

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Đến ngày

DenNgay

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Ngạch

Ngach

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Bậc lương

BacLuong

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Hệ số lương

HeSoLuong

Chuỗi ký tự

String

5

 

Phần trăm hưởng

PhanTramHuong

Số tự nhiên

Integer

 

Tỷ lệ phần trăm lương được hưởng

LuongPhuCap-ChucVu-1.3

Phụ cấp

Từ ngày

TuNgay

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Đến ngày

DenNgay

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Loại phụ cấp

LoaiPhuCap

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Hệ số phụ cấp

HeSoPhuCap

Số thực

Float

 

Sử dụng thống nhất dấu “.” thay cho dấu “,”

Tên đơn vị

TenDonVi

Chuỗi ký tự

String

250

 

Tên đơn vị quản lý

TenDonViChuQuan

Chuỗi ký tự

String

250

 

CongTac2.2

Quá trình công tác

Từ ngày

TuNgay

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Đến ngày

DenNgay

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Mã đơn vị

MaDonVi

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Tên đơn vị

TenDonVi

Chuỗi ký tự

String

250

 

Chi tiết

ChiTiet

Chuỗi ký tự

String

500

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,...

CongTac2.3

Vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

MaViTriViecLam

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Tên vị trí việc làm

TenViTriViecLam

Chuỗi ký tự

String

100

Dành cho các vị trí việc làm khi chưa ban hành mã vị trí việc làm

4. Bảng quy định kỹ thuật cho thông tin lương, phụ cấp, chức vụ

Tên nhóm dữ liệu: Thông tin lương, phụ cấp, chức vụ

Mã Thông tin

Phân cấp thông tin

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Đối tượng thông tin

Trường dữ liệu

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Cấp độ: Cấp 1

LuongPhuCap ChucVu-1.1

Chức danh/chức vụ

Mã ngạch/chức danh nghề nghiệp

MaNgachChucDanh

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Ngày hưởng ngạch

NgayBoNhiemNgachChuc- Danh

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Chức vụ

ChucVu

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Phần trăm hưởng

PhanTramHuong

Số tự nhiên

Integer

 

Tỷ lệ phần trăm phụ cấp được hưởng (chỉ điền số, không điền dấu %)

Giá trị

GiaTri

Số thực

Double

 

Dùng cho các phụ cấp không theo hệ số và phần trăm

Hình thức hưởng

TinhThucHuong

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

5. Bảng quy định kỹ thuật cho thông tin trình độ, đào tạo và bồi dưỡng

Tên nhóm dữ liệu: Thông tin trình độ, đào tạo và bồi dưỡng

Mã Thông tin

Phân cấp thông tin

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Đối tượng thông tin

Trường dữ liệu

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Cấp độ: Cấp 1

TDDTBD1.1

Quá trình đào tạo, bồi dưỡng

Từ ngày

TuNgay

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Đến ngày

DenNgay

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Chuyên ngành đào tạo

ChuyenNganhDaoTao

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Trình độ đào tạo

TrinhDoDaoTao

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Xếp loại tốt nghiệp

XepLoaiTotNghiep

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Cơ sở đào tạo

CoSoDaoTao

Chuỗi ký tự

String

250

 

Nước đào tạo

NuocDaoTao

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

TDDTBD 1.2

Học vấn

Học vấn phổ thông

HocVanPhoThong

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Trình độ chuyên môn

TrinhDoChuyenMon

Chuỗi ký tự

String

100

 

Trình độ ngoại ngữ

Tham chiếu DaoTao2.2

 

 

 

 

Trình độ tin học

Tham chiếu DaoTao2.3

 

 

 

 

Trình độ lý luận chính trị

TrinhDoLyLuanChinhTri

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Trình độ quản lý nhà nước

TrinhDoQuanLyNhaNuoc

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Bồi dưỡng quốc phòng - an ninh

BoiDuongQuocPhongAnNinh

Boolean

Boolean

 

 

Chức danh khoa học

Tham chiếu DaoTao2.4

 

 

 

 

Học vị

Tham chiếu DaoTao2.5

 

 

 

 

Ngôn ngữ dân tộc

NgonNguDanToc

Chuỗi ký tự

String

100

 

Cấp độ: Cấp 2

TDDTBD 2.1

Chuyên ngành đào tạo

Mã chuyên ngành

MaChuyenNganh

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Tên chuyên ngành

TenChuyenNganh

Chuỗi ký tự

String

100

 

TDDTBD 2.2

Trình độ ngoại ngữ

Mã ngoại ngữ

MaNgoaiNgu

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Trình độ

TrinhDo

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

TDDTBD 2.3

Trình độ tin học

Mã trình độ tin học

MaTinHoc

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

TDDTBD 2.4

Chức danh khoa học

Chức danh khoa học

ChucDanhKhoaHoc

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Ngày phong chức danh

NgayPhongChucDanh

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

TDDTBD 2.5

Học vị

Học vị

HocVi

Danh mục liệt kê

 

 

 

Ngày quyết định học vị

NgayQuyetDinhHocVi

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

6. Bảng quy định kỹ thuật cho thông tin khen thưởng, kỷ luật, đánh giá hàng năm

Tên nhóm dữ liệu: Thông tin khen thưởng, kỷ luật, đánh giá hàng năm

Mã Thông tin

Phân cấp thông tin

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Đối tượng thông tin

Trường dữ liệu

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Cấp độ: Cấp 1

KTKL1.1

Khen thưởng

Ngày

NgayKhenThuong

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Hình thức khen thưởng

HinhThucKhenThuong

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Cấp ký quyết định

CapKhenThuong

Chuỗi ký tự

String

 

 

Số Quyết định

SoQuyetDinhKhenThuong

Chuỗi ký tự

String

 

 

KTKL1.2

Kỷ luật

Ngày

NgayKyLuat

Ngày tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Hình thức kỷ luật

HinhThucKyLuat

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Cấp ký quyết định

CapKyLuat

Chuỗi ký tự

String

 

 

Số Quyết định

SoQuyetDinh

Chuỗi ký tự

String

 

 

KTKL1.3

Đánh giá hàng năm

Năm

Nam

Số tự nhiên

Integer

 

 

Kết quả đánh giá

KetQuaDanhGia

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Cơ quan (người) có thẩm quyền đánh giá

ThamQuyenDanhGia

Chuỗi ký tự

String

250

 

7. Bảng quy định kỹ thuật cho thông tin đặc điểm lịch sử bản thân, quan hệ gia đình

Tên nhóm dữ liệu: Thông tin quan hệ gia đình

Mã Thông tin

Phân cấp thông tin

Ký hiệu trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Đối tượng thông tin

Trường dữ liệu

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Cấp độ: Cấp 1

QHGD1.1

Lịch sử bản - thân

Bị bắt, bị tù, chế độ cũ

TuDayCheDoCu

Chuỗi ký tự

String

 

 

Tham gia tổ chức nước ngoài

ThamGiaToChucNuocNgoai

Chuỗi ký tự

String

 

 

Thân nhân nước ngoài

ThanNhanNuocNgoai

Chuỗi ký tự

String

 

 

QHGD1.2

Quan hệ gia đình

Hình thức mối quan hệ

HinhThucMoiQuanHe

Danh mục liệt kê

Enumeration

 

 

Họ và tên

Tham chiếu CBCC2.1

 

 

 

 

Năm sinh

NamSinh

Ngày  tháng

Date

 

Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT

Nghề nghiệp

NgheNghiep

Chuỗi ký tự

String

 

 

Nơi ở

NoiO

Chuỗi ký tự

String

 

 

Chú thích:

- Đối với các trường định dạng ngày tháng (Date) được tham chiếu Quy chuẩn QCVN 102:2016/BTTTT, trong trường hợp nếu không xác định được ngày hoặc tháng, giá trị mặc định là “01”;

- Hệ thống Danh mục bao gồm bảng mã và tên gọi (mã định danh) được sử dụng thống nhất, dùng để cập nhật dữ liệu cho các trường thông tin không cho phép nhập tự do mà phải chọn trong danh sách liệt kê; khi trao đổi, liên thông, tích hợp dữ liệu, các trường thông tin này chỉ chứa mã định danh để nhằm đảm bảo tính tương thích dữ liệu giữa các phần mềm, cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã.

Bộ Nội vụ thường xuyên rà soát và công bố Hệ thống Danh mục trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nội vụ tại địa chỉ: http://www.moha.gov.vn/chuanthongtin để các cơ quan, đơn vị áp dụng./.

 


PHỤ LỤC I

MẪU PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
DÙNG CHO PHẦN MỀM, CƠ SỞ DỮ LIỆU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ

Mẫu eCBCCVC-BNV/2016

Đơn vị quản lý CBCCVC: …........................................................................................................

Đơn vị sử dụng CBCCVC: ...........................................................................................................

 

MẪU PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

(Dùng để cập nhật Phần mềm/CSDL CBCCVC)

…..............

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Họ và tên khai sinh (chữ in hoa): ….........................................................................................

2. Họ và tên gọi khác: ….................................3. Giới tính (nam, nữ,...): …..................................

4. Sinh ngày ….. tháng ….. năm …............5. Nơi sinh: …............................................................

6. Quê quán:

- Theo hồ sơ gốc: …......................................................................................................................

- Theo đơn vị hành chính hiện nay: ..............................................................................................

7. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................................................................

8. Nơi ở hiện nay: …......................................................................................................................

9. Số CMND/thẻ căn cước: …............................. Ngày cấp: …..../ …../...... Nơi cấp: …...............

10. Số định danh cá nhân: ….....................................11. Số sổ BHXH: …....................................

12. Dân tộc: …...................13. Tôn giáo: …............................14. Tình trạng hôn nhân: ….........

II. TUYỂN DỤNG, QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

15. Ngày tuyển dụng lần đầu: …./......../...........16. Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng: …............

17. Cơ quan tuyển dụng: …............................18. Vị trí tuyển dụng: …..........................................

19. Ngày vào cơ quan hiện nay: …../....../........20. Công việc chính được giao: ….......................

21. Năng lực sở trường: …............................................................................................................

22. Tóm tắt quá trình công tác:

Từ tháng/ năm

Đến tháng/ năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. LƯƠNG, PHỤ CẤP, CHỨC VỤ

23. Mã ngạch/chức danh nghề nghiệp: …..................

24. Tên ngạch/chức danh nghề nghiệp: …..................................................................................

25. Ngày bổ nhiệm ngạch/chức danh nghề nghiệp:..../....../...........

26. Bậc lương: …..............27. Hệ số lương:.................. 28. Ngày hưởng bậc: ….../ …./..........

29. Phần trăm hưởng: …...........%         30. Ngày nâng lương tiếp theo: …../ …../ …..............

31. Phụ cấp thâm niên vượt khung (TNVK):......%. 32. Ngày hưởng phụ cấp TNVK: …../..../.....

33. Chức vụ (chức danh) hiện tại: …...................34. Ngày bổ nhiệm: …......../ …..../..................

34.1. Ngày bổ nhiệm lại:......../....../.............. 35. Hệ số phụ cấp chức vụ: …................................

36. Chức vụ đang được quy hoạch: ….........................................................................................

37. Chức vụ (chức danh) kiêm nhiệm: ….....................................................................................

38. Các loại phụ cấp khác:

Từ ngày

Đến ngày

Loại phụ cấp

Phần trăm hưởng

Hệ số

Hình thức hưởng

Giá trị
(đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39. Quá trình lương:

Từ ngày

Đến ngày

Mã ngạch/chức danh nghề nghiệp

Tên ngạch/chức danh nghề nghiệp

Bậc lương

Hệ số lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. TRÌNH ĐỘ, ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

40. Trình độ giáo dục phổ thông: ….............................. Hệ bổ túc văn hóa: □

41. Trình độ chuyên môn cao nhất: …............................................................................................

Trình độ đào tạo

Chuyên ngành đào tạo

Cơ sở đào tạo, hình thức đào tạo, năm tốt nghiệp, tốt nghiệp loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42. Ngoại ngữ: Anh: …..., Đức:.... Nga: …..... Pháp: ….... Trung Quốc: …. Ngoại ngữ khác: ….....

43. Tin học: □ A    □ B   □ C   □ Chuẩn kỹ năng cơ bản    □ Chuẩn kỹ năng nâng cao    Khác ….....

44. Trình độ lý luận chính trị:       □ Sơ cấp          □ Trung cấp      □ Cao cấp

45. Trình độ quản lý nhà nước:   □ Cán sự          □ CV                 □ CVC              □ CVCC

46. Bồi dưỡng quốc phòng - an ninh: □              47. Tiếng dân tộc thiểu số: ….............................

48. Chức danh khoa học: …....................... 49. Năm phong chức danh: ….....................................

50. Học vị cao nhất: …................. năm: ….............. chuyên ngành ….............................................

51. Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành, chứng chỉ theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, v...v...

Từ tháng/ năm

Đến tháng/ năm

Tên trường

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Hình thức đào tạo, văn bằng, chứng chỉ trình độ gì, năm tốt nghiệp, tốt nghiệp loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT

52. Khen thưởng (hình thức cao nhất, năm nào): ….....................................................................

53. Số quyết định khen thưởng: …..... ngày …/.../..... 54. Cấp ký quyết định khen thưởng: ….....

55. Kỷ luật (hình thức cao nhất, năm nào): …................................................................................

56. Số quyết định kỷ luật: ….............. ngày …/.../............. 57. Cấp ký quyết định kỷ luật: …........

VI. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN, QUAN HỆ GIA ĐÌNH

58. Đặc điểm lịch sử bản thân:

58.1. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc...).

….................................................................................................................................................

….................................................................................................................................................

….................................................................................................................................................

58.2. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu...)?

….................................................................................................................................................

….................................................................................................................................................

….................................................................................................................................................

58.3. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ...)?

….................................................................................................................................................

….................................................................................................................................................

….................................................................................................................................................

59. Quan hệ gia đình:

59.1. Về bản thân: Cha, mẹ, vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59.2. Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, mẹ, anh chị em ruột vợ (hoặc chồng)

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. THÔNG TIN KHÁC

60. Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:../.../...... và làm việc gì trong đó: …...................

….....................................................................................................................................................

61. Ngày vào Đảng:..../...../..... 62. Ngày chính thức:.../..../.............. 63. Số thẻ Đảng: …...............

64. Ngày ra khỏi Đảng:.../.../....... 65. Ngày kết nạp Đảng lần hai:..../.../ ….................

66. Chức vụ Đảng: ….......................... 67. Chi bộ đang sinh hoạt Đảng: …....................................

68. Ngày nhập ngũ:..../.../........... 69. Ngày xuất ngũ:.../...../....... 70. Quân hàm cao nhất: …...........

71. Danh hiệu Nhà nước phong tặng: …..........................................................................................

72. Thương binh hạng: …../........ 73. Hình thức thương tật: …........................................................

74. Đối tượng chính sách: ….............................................................................................................

75. Đại biểu Quốc hội: □            76. Đại biểu HĐND: □ cấp tỉnh    □ cấp huyện    □ cấp xã

VIII. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI

Năm (5 năm gần nhất)

 

 

 

 

 

Kết quả đánh giá phân loại

 

 

 

 

 

NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

…...................................................................................................................................................

…...................................................................................................................................................

…...................................................................................................................................................

 

Người khai
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Xác nhận kiểm tra phiếu
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

....., ngày … tháng … năm 20...
Thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp
(Ký tên, đóng dấu)

 

Mẫu eCBCCXA-BNV/2016

Tỉnh, thành phố trực thuộc TW: …...............................................................................................

Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh: …..............................................................................

Xã, phường, thị trấn: …...............................................................................................................

Ảnh 4x6 cm

MẪU PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ

(Dùng để cập nhật Phần mềm/CSDL CBCCVC)

…............

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Họ và tên khai sinh (chữ in hoa): ….........................................................................................

2. Họ và tên gọi khác: ….................................3. Giới tính (nam, nữ,...): …..................................

4. Sinh ngày ….. tháng ….. năm …............5. Nơi sinh: …............................................................

6. Quê quán:

- Theo hồ sơ gốc: …......................................................................................................................

- Theo đơn vị hành chính hiện nay: ..............................................................................................

7. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................................................................

8. Nơi ở hiện nay: …......................................................................................................................

9. Số CMND/thẻ căn cước: …............................. Ngày cấp: …..../ …../...... Nơi cấp: …...............

10. Số định danh cá nhân: ….....................................11. Số sổ BHXH: …....................................

12. Dân tộc: …...................13. Tôn giáo: …............................14. Tình trạng hôn nhân: ….........

II. TUYỂN DỤNG, QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

15. Ngày được phê chuẩn hoặc tuyển dụng lần đầu: …./......../...........

16. Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng: …....................................................................................

17. Cơ quan tuyển dụng: …............................18. Vị trí tuyển dụng: …..........................................

19. Ngày vào cơ quan hiện nay: …../....../........20. Công việc chính được giao: ….......................

21. Năng lực sở trường: …............................................................................................................

22. Tóm tắt quá trình công tác:

Từ tháng/ năm

Đến tháng/ năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. CHỨC VỤ, LƯƠNG, PHỤ CẤP

- Đối với cán bộ cấp xã tốt nghiệp trình độ sơ cấp hoặc đang hưởng chế độ hưu trí, mất sức:

23. Chức vụ cán bộ chuyên trách cấp xã: …..............................................................................

23.1. Ngày phê chuẩn chức vụ đảm nhiệm: …../..../..............

23.2. Nhiệm kỳ làm cán bộ chuyên trách: □ Nhiệm kỳ 1   □ Nhiệm kỳ 2     □ Nhiệm kỳ 3

23.3. Bậc lương: …..............23.4. Hệ số lương:.................. 23.5. Phần trăm hưởng: ….....%

23.6. Ngày nâng lương tiếp theo: …../ …../ …..............

- Đối với cán bộ cấp xã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên hoặc công chức cấp xã:

24. Mã ngạch: …....... 24.1. Tên ngạch:.............. 25. Ngày hưởng ngạch:..../...../ …............

26. Bậc lương: ….........27. Hệ số lương: …........... 28. Ngày hưởng bậc: …..../ …./ …........

29. Phần trăm hưởng: …........%            30. Ngày nâng lương tiếp theo: …../ …./ …...........

31. Phụ cấp thâm niên vượt khung (TNVK):...% 32. Ngày hưởng phụ cấp TNVK: .../.../......

33. Chức danh công chức: …..........................................................

34. Ngày giữ chức danh công chức: …..../.........../........................

35. Hệ số phụ cấp chức vụ: ….......................

- Chức vụ (chức danh) kiêm nhiệm/Chức vụ đang được quy hoạch:

36. Chức vụ (chức danh) đang được quy hoạch: …...............................................................

37. Chức vụ (chức danh) kiêm nhiệm: ….................................................................................

- Quá trình lương và các phụ cấp khác:

38. Các loại phụ cấp khác:

Từ ngày

Đến ngày

Loại phụ cấp

Phần trăm hưởng

Hệ số

Hình thức hưởng

Giá trị
(đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39. Quá trình lương:

Từ ngày

Đến ngày

Mã ngạch/chức danh nghề nghiệp

Tên ngạch/chức danh nghề nghiệp

Bậc lương

Hệ số lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. TRÌNH ĐỘ, ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

40. Trình độ giáo dục phổ thông: ….............................. Hệ bổ túc văn hóa: □

41. Trình độ chuyên môn cao nhất: …............................................................................................

Trình độ đào tạo

Chuyên ngành đào tạo

Cơ sở đào tạo, hình thức đào tạo, năm tốt nghiệp, tốt nghiệp loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42. Ngoại ngữ: Anh: …..., Đức:.... Nga: …..... Pháp: ….... Trung Quốc: …. Ngoại ngữ khác: ….....

43. Tin học: □ A    □ B   □ C   □ Chuẩn kỹ năng cơ bản    □ Chuẩn kỹ năng nâng cao    Khác ….....

44. Trình độ lý luận chính trị:       □ Sơ cấp          □ Trung cấp      □ Cao cấp

45. Trình độ quản lý nhà nước:   □ Cán sự          □ CV                 □ CVC              □ CVCC

46. Bồi dưỡng quốc phòng - an ninh: □              47. Tiếng dân tộc thiểu số: ….............................

48. Chức danh khoa học: …....................... 49. Năm phong chức danh: ….....................................

50. Học vị cao nhất: …................. năm: ….............. chuyên ngành ….............................................

51. Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành, v...v...

Từ tháng/ năm

Đến tháng/năm

Tên trường

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Hình thức đào tạo, văn bằng, chứng chỉ trình độ gì, năm tốt nghiệp, tốt nghiệp loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT

52. Khen thưởng (hình thức cao nhất, năm nào): ….....................................................................

53. Số quyết định khen thưởng: …..... ngày …/.../..... 54. Cấp ký quyết định khen thưởng: ….....

55. Kỷ luật (hình thức cao nhất, năm nào): …................................................................................

56. Số quyết định kỷ luật: ….............. ngày …/.../............. 57. Cấp ký quyết định kỷ luật: …........

VI. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN, QUAN HỆ GIA ĐÌNH

58. Đặc điểm lịch sử bản thân:

58.1. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc...).

….................................................................................................................................................

….................................................................................................................................................

….................................................................................................................................................

58.2. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu...)?

….................................................................................................................................................

….................................................................................................................................................

….................................................................................................................................................

58.3. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ...)?

….................................................................................................................................................

….................................................................................................................................................

….................................................................................................................................................

59. Quan hệ gia đình:

59.1. Về bản thân: Cha, mẹ, vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59.2. Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, mẹ, anh chị em ruột vợ (hoặc chồng)

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. THÔNG TIN KHÁC

60. Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:../.../...... và làm việc gì trong đó: …...................

….....................................................................................................................................................

61. Ngày vào Đảng:..../.../...... 62. Ngày chính thức:.../..../........... 63. Số thẻ Đảng: ….................

64. Ngày ra khỏi Đảng:.../.../....... 65. Ngày kết nạp Đảng lần hai:..../.../ ….................

66. Chức vụ Đảng: ….......................... 67. Chi bộ đang sinh hoạt Đảng: …....................................

68. Ngày nhập ngũ:..../.../............. 69. Ngày xuất ngũ:.../...../..... 70. Quân hàm cao nhất: …...........

71. Danh hiệu Nhà nước phong tặng: …..........................................................................................

72. Thương binh hạng: …../........ 73. Hình thức thương tật: …........................................................

74. Đối tượng chính sách: ….............................................................................................................

75. Đại biểu Quốc hội: □            76. Đại biểu HĐND: □ cấp tỉnh    □ cấp huyện    □ cấp xã

VIII. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI

Năm (5 năm gần nhất)

 

 

 

 

 

Kết quả đánh giá phân loại

 

 

 

 

 

NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC

…...................................................................................................................................................

…...................................................................................................................................................

…...................................................................................................................................................

 

Người khai
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Xác nhận kiểm tra phiếu
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

....., ngày … tháng … năm 20...
Thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp
(Ký tên, đóng dấu)

 

Chú thích:

1. Mã vạch hai chiều trên mẫu phiếu eCBCCVC-BNV/2016, eCBCCXA-BNV/2016 được sử dụng để tra cứu thông tin các thông tin cơ bản về cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã bằng cách sử dụng công cụ quét mã vạch chuyên dụng hoặc các phần mềm đọc, quét mã vạch được xây dựng trên các thiết bị di động.

2. Các thông tin được thể hiện ở mã vạch hai chiều bao gồm:

a. Số hiệu cán bộ, công chức, viên chức;

b. Số CMND hoặc số thẻ căn cước (ưu tiên sử dụng số thẻ căn cước);

c. Họ và tên;

d. Ngày, tháng, năm sinh;

đ. Giới tính;

e. Cơ quan, đơn vị hiện đang công tác;

g. Chức vụ/Chức danh;

h. Ngạch/chức danh nghề nghiệp;

i. Số điện thoại liên hệ;

k. Email.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4223/QĐ-BNV năm 2016 Danh mục chuẩn thông tin và Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho phần mềm, cơ sở dữ liệu cán bộ, công, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành

  • Số hiệu: 4223/QĐ-BNV
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/11/2016
  • Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
  • Người ký: Lê Vĩnh Tân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/11/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản