Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4223/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục chuẩn thông tin và Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho phần mềm, cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã.
Điều 2. Danh mục chuẩn thông tin và Quy định kỹ thuật về dữ liệu được áp dụng thống nhất trong việc xây dựng phần mềm, cơ sở dữ liệu quản lý cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã, bảo đảm cho việc trao đổi, liên thông, tích hợp dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã.
Điều 3. Trung tâm Thông tin, Bộ Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn việc áp dụng Danh mục chuẩn thông tin và Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho phần mềm, cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã theo quy định tại Quyết định này; công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nội vụ để các cơ quan, đơn vị áp dụng thống nhất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DÙNG CHO PHẦN MỀM, CƠ SỞ DỮ LIỆU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4223/QĐ-BNV ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
1. Mục đích
Danh mục chuẩn thông tin gồm các trường thông tin được áp dụng thống nhất trong việc cập nhật dữ liệu, lưu trữ, tra cứu, tìm kiếm, thống kê và tích hợp dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã.
2. Danh mục chuẩn thông tin
STT (theo mẫu eCBCCVC- BNV/2016) | STT (theo mẫu eCBCCXA- BNV/2016) | Tên trường thông tin | Trường thông tin dùng để trao đổi, tích hợp dữ liệu | Tên trường thông tin dùng trong CSDL (Tên kỹ thuật) | Ghi chú |
|
| Loại hồ sơ | x | PhanLoaiHoSo |
|
|
| Đơn vị quản lý CBCCVC | x | MaDonVi TenDonVi MaDonviSuDung TenDonViSuDung MaDonViQuanLy TenDonViQuanLy | |
|
| Đơn vị sử dụng CBCCVC | |||
|
| Tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
| ||
|
| Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| ||
|
| Xã, phường, thị trấn |
| ||
|
| Số hiệu CBCCVC | x | SoHieuCBCCVC | |
I. THÔNG TIN CHUNG | |||||
1 | 1 | Họ và tên khai sinh | x | HoVaTen | |
2 | 2 | Họ và tên gọi khác |
|
| |
3 | 3 | Giới tính | x | GioiTinh | |
4 | 4 | Ngày tháng năm sinh | x | NgaySinh | |
5 | 5 | Nơi sinh |
|
| |
6 | 6 | Quê quán |
|
| |
7 | 7 | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
|
| |
8 | 8 | Nơi ở hiện nay |
|
| |
9 | 9 | Số CMND/Số thẻ căn cước (ngày cấp, nơi cấp) | x | SoCMND | |
10 | 10 | Số định danh cá nhân | x | SoDinhDanhCaNhan | CSDL quốc gia về dân cư |
11 | 11 | Số sổ BHXH | x | SoSoBaoHiemXaHoi | |
12 | 12 | Dân tộc | x | DanToc | |
13 | 13 | Tôn giáo | x | TonGiao | |
14 | 14 | Tình trạng hôn nhân |
|
|
|
II. THÔNG TIN VỀ TUYỂN DỤNG, QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC | |||||
15 | 15 | Ngày tuyển dụng lần đầu | x | NgayTuyenDungLanDau | |
16 | 16 | Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng |
|
| |
17 | 17 | Cơ quan tuyển dụng | x | MaCoQuan TenCoQuan | |
18 | 18 | Vị trí tuyển dụng | x | ViTriTuyenDung | |
19 | 19 | Ngày vào cơ quan hiện nay | x | NgayVaoCoQuanHienNay | |
20 | 20 | Công việc chính được giao | x | ViTriViecLam | |
21 | 21 | Năng lực sở trường |
|
| |
22 | 22 | Quá trình công tác | x | TuNgay DenNgay MaCoQuan TenCoQuan ViTriViecLam | |
III. THÔNG TIN VỀ LƯƠNG , PHỤ CẤP, CHỨC VỤ | |||||
23 | 23 | Mã ngạch/chức danh nghề nghiệp | x | MaNgachChucDanh | |
24 | 23.1 | Tên ngạch/chức danh nghề nghiệp |
|
| |
25 | 25 | Ngày hưởng ngạch | x | TuNgay |
|
26 | 23.3; 26 | Bậc lương | x | BacLuong | |
27 | 23.4; 27 | Hệ số lương | x | HeSoLuong | |
28 | 28 | Ngày hưởng bậc | x | TuNgay | |
29 | 23.5; 29 | Phần trăm hưởng | x | PhanTramHuong |
|
30 | 23.6; 30 | Ngày nâng lương tiếp theo | x | DenNgay |
|
31 | 31 | Phụ cấp thâm niên vượt khung (TNVK) |
|
|
|
32 | 32 | Ngày hưởng phụ cấp TNVK |
|
|
|
33 | 23; 33 | Chức vụ (chức danh) hiện tại | x | ChucVu | |
34 | 34 | Ngày bổ nhiệm lần đầu | x | NgayBoNhiemLanDau |
|
34.1. |
| Ngày bổ nhiệm lại | x | NgayBoNhiemLai |
|
35 | 35 | Hệ số phụ cấp chức vụ |
|
| |
| 23.2 | Nhiệm kỳ làm cán bộ chuyên trách | x | NhiemKyCanBoChuyenTrach |
|
36 | 36 | Chức vụ đang được quy hoạch |
| ChucVuDuocQuyHoach |
|
37 | 37 | Chức vụ (chức danh) kiêm nhiệm | x | ChucVuChucDanhKiemNhiem |
|
38 | 38 | Các loại phụ cấp | x | TuNgay DenNgay LoaiPhuCap HeSo PhanTramHuongPhuCap GiaTri HinhThucHuong | |
39 | 39 | Quá trình lương | x | TuNgay DenNgay Ngach BacLuong HeSoLuong PhanTramHuong | |
IV. THÔNG TIN VỀ TRÌNH ĐỘ, ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG | |||||
40 | 40 | Trình độ giáo dục phổ thông | x | HocVanPhoThong | |
41 | 41 | Trình độ chuyên môn | x | TrinhDoChuyenMon | |
42 | 42 | Ngoại ngữ | x | MaNgoaiNgu TrinhDo | |
43 | 43 | Tin học | x | TrinhDoTinHoc | |
44 | 44 | Trình độ lý luận chính trị | x | TrinhDoLyLuanChinhTri | |
45 | 45 | Trình độ quản lý nhà nước | x | TrinhDoQuanLyNhaNuoc | |
46 | 46 | Bồi dưỡng quốc phòng - an ninh | x | BoiDuongQuocPhongAnNinh |
|
47 | 47 | Tiếng dân tộc thiểu số | x | TiengDanTocThieuSo |
|
48 | 48 | Chức danh khoa học | x | MaChucDanhKhoaHoc | |
49 | 49 | Năm phong chức danh | x | NgayPhongChucDanh |
|
50 | 50 | Học vị cao nhất | x | MaHocVi | |
|
| Năm phong học vị | x | NgayQuyetDinhHocVi |
|
|
| Chuyên ngành học vị |
|
|
|
51 | 51 | Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành, chứng chỉ theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp | x | TuNgay DenNgay ChuyenNganhDaoTao TrinhDoTaoTao CoSoDaoTao XepLoaiTotNghiep NuocDaoTao | Mẫu 2C-BNV/2008; Mẫu 2C/TCTW-98 (chỉ bao gồm lý luận chính trị và ngoại ngữ) |
V. THÔNG TIN VỀ QUÁ TRÌNH KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT | |||||
52 | 52 | Khen thưởng |
|
| |
53 | 53 | Số quyết định khen thưởng (ngày ký quyết định khen thưởng) |
|
|
|
54 | 54 | Cấp ký quyết định (khen thưởng) |
|
|
|
55 | 55 | Kỷ luật |
|
| |
56 | 56 | Số quyết định kỷ luật (ngày ký quyết định kỷ luật) |
|
|
|
57 | 57 | Cấp ký quyết định |
|
|
|
VI. THÔNG TIN VỀ ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN, QUAN HỆ GIA ĐÌNH | |||||
58.1 | 58.1 | Đặc điểm lịch sử bản thân (Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc …) |
|
| |
58.2 | 58.2 | Đặc điểm lịch sử bản thân (Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào) ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu ..) |
|
| |
58.3 | 58.3 | Đặc điểm lịch sử bản thân (Có thân nhân, Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …) |
|
| |
59.1 | 59.1 | Quan hệ gia đình (Về bản thân) |
|
| |
59.2 | 59.2 | Quan hệ gia đình (Về bên vợ hoặc chồng) |
|
| |
VII. THÔNG TIN KHÁC | |||||
60 | 60 | Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội |
|
| |
61 | 61 | Ngày vào Đảng | x | NgayVaoDang | |
62 | 62 | Ngày chính thức vào Đảng | x | NgayVaoDangChinhThuc | |
63 | 63 | Số thẻ Đảng viên | x | SoTheDang | CSDL Đảng viên của Ban Tổ chức Trung ương |
64 | 64 | Ngày ra khỏi Đảng |
| NgayRaKhoiDang | CSDL Đảng viên của Ban Tổ chức Trung ương |
65 | 65 | Ngày kết nạp Đảng lần hai |
| NgayKetNapDangLanHai | CSDL Đảng viên của Ban Tổ chức Trung ương |
66 | 66 | Chức vụ Đảng | x | ChucVuDang | |
67 | 67 | Chi bộ đang sinh hoạt Đảng |
| ChiBoSinhHoatDang | CSDL Đảng viên của Ban Tổ chức Trung ương |
68 | 68 | Ngày nhập ngũ |
|
| |
69 | 69 | Ngày xuất ngũ |
|
| |
70 | 70 | Quân hàm cao nhất |
|
| |
71 | 71 | Danh hiệu Nhà nước phong tặng |
|
| |
72 | 72 | Thương binh hạng |
|
| |
73 | 73 | Hình thức thương tật |
|
|
|
74 | 74 | Đối tượng chính sách |
|
| |
75 | 75 | Đại biểu Quốc hội |
|
|
|
76 | 76 | Đại biểu HĐND |
|
|
|
VIII. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI | |||||
77 | 77 | Kết quả đánh giá, phân loại (năm, kết quả đánh giá phân loại, cơ quan (người) có thẩm quyền đánh giá) | x | KetQuaDanhGia Nam ThamQuyenDanhGia |
|
3. Chú thích:
- Mẫu phiếu thu thập thông tin dữ liệu điện tử (eCBCCVC-BNV/2016 - dùng cho cán bộ, công chức, viên chức; eCBCCXA-BNV/2016 - dùng cho cán bộ, công chức cấp xã): Là mẫu phiếu kê khai điện tử, được thiết kế theo các trường thông tin trong Danh mục chuẩn, được khuyến khích dùng để xây dựng Form nhập dữ liệu thu thập thông tin, cập nhật vào phần mềm, cơ sở dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã (Chi tiết các mẫu phiếu eCBCCVC-BNV/2016 và eCBCCXA-BNV/2016 tại Phụ lục I).
- Giải thích các ký hiệu viết tắt:
+ CSDL: Cơ sở dữ liệu.
+ CBCCVC: Cán bộ, công chức, viên chức.
+ CMND: Chứng minh thư nhân dân.
+ BHXH: Bảo hiểm xã hội.
+ HĐND: Hội đồng nhân dân.
+ TNVK: Thâm niên vượt khung.
KỸ THUẬT VỀ DỮ LIỆU DÙNG CHO PHẦN MỀM, CƠ SỞ DỮ LIỆU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4223/QĐ-BNV ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
1. Mục đích
Quy định kỹ thuật về dữ liệu được áp dụng đối với các trường thông tin dùng cho phần mềm, cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã nhằm bảo đảm bảo đảm sự tương thích, thông suốt và an toàn trong quá trình trao đổi, liên thông, tích hợp dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ công chức cấp xã.
2. Bảng quy định kỹ thuật cho thông tin chung và thông tin khác
Tên nhóm dữ liệu: Thông tin chung và thông tin khác | |||||||
Mã Thông tin | Phân cấp thông tin | Ký hiệu trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
Đối tượng thông tin | Trường dữ liệu | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||||
Cấp độ: Cấp 1 | |||||||
CBCC.1.1 | Thông tin chung | Mã hồ sơ (ID) | MaHoSo | Chuỗi ký tự | String | 20 | Mã hồ sơ theo định dạng: + 3 ký tự đầu là mã các cơ quan trực thuộc Trung ương theo Công văn số: 2803/BTTTT-THH ngày 01/10/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; + Các ký tự tiếp theo là mã định danh (ID) của hồ sơ tại đơn vị. |
Trạng thái | TrangThaiHoSo | Danh mục liệt kê | Enumeration |
| Trạng thái hồ sơ (có mặt, về hưu, thôi việc,...) | ||
Họ và Tên | HoVaTen | Chuỗi ký tự | String | 60 | Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0-9 hoặc dấu cách | ||
Tên gọi khác | TenGoiKhac | Chuỗi ký tự | String |
|
| ||
Ngày sinh | NgaySinh | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT | ||
Giới tính | GioiTinh | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Quê quán | Tham chiếu CBCC2.1 |
|
|
|
| ||
Nơi sinh | NoiSinh | Chuỗi ký tự | String |
|
| ||
Hộ khẩu thường trú | HoKhauThuongTru | Chuỗi ký tự | String |
|
| ||
Nơi ở hiện nay | NoiO | Chuỗi ký tự | String |
|
| ||
Dân tộc | DanToc | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Tôn giáo | TonGiao | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Tình trạng hôn nhân | TinhTrangHonNhan | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Số sổ BHXH | SoSoBhxh | Chuỗi ký tự | String | 20 |
| ||
Số định danh cá nhân | SoDinhDanhCaNhan | Chuỗi ký tự | String | 12 |
| ||
Số CMND/Số thẻ căn cước | SoCmnd | Chuỗi ký tự | String | 12 | Dạng chuỗi ký tự 9 hoặc 12 số, chỉ chứa các ký tự từ 0 đến 9 (bao gồm cả số thẻ căn cước) | ||
Số hiệu cán bộ công chức viên chức | SoHieuCbccvc | Chuỗi ký tự | String | 15 |
| ||
Ngày vào Đảng | NgayVaoDang | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT | ||
Ngày vào Đảng chính thức | NgayVaoDangChinhThuc | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT | ||
Số thẻ Đảng viên | SoTheDang | Chuỗi ký tự | String | 10 |
| ||
Ngày ra khỏi Đảng | NgayRaKhoiDang | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT | ||
Ngày kết nạp Đảng lần hai | NgayKetNapDangLanHai | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT | ||
Chức vụ Đảng | ChucVuDang | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Chi bộ đang sinh hoạt Đảng | ChiBoSinhHoatDang | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Ngày nhập ngũ | NgayNhapNgu | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT | ||
Ngày xuất ngũ | NgayXuatNgu | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT | ||
Quân hàm cao nhất | QuanHamCaoNhat | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Hạng thương binh | ThuongBinh | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Hình thức thương tật | ThuongTat | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Đối tượng chính sách | DoiTuongChinhSach | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Danh hiệu | DanhHieu | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Đại biểu Quốc hội | DaiBieuQuocHoi | Boolean | Boolean |
|
| ||
Đại biểu HĐND | DaiBieuHdnd | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Tham gia tổ chức chính trị - xã hội | ThamGiaToChucCtxh | Chuỗi ký tự | String |
|
| ||
Cấp độ: Cấp 2 | |||||||
CBCC2.1 | Quê quán | Mã đơn vị hành chính tỉnh | DonViHanhChinhTinh | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
|
Mã đơn vị hành chính huyện | DonViHanhChinhHuyen | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Mã đơn vị hành chính xã | DonViHanhChinhXa | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Địa chỉ | DiaChi | Chuỗi ký tự | String |
|
| ||
Theo hồ sơ gốc | QueQuanGoc | Chuỗi ký tự | String |
|
|
3. Bảng quy định kỹ thuật cho thông tin tuyển dụng, công tác
Tên nhóm dữ liệu: Thông tin tuyển dụng, công tác | |||||||
Mã Thông tin | Phân cấp thông tin | Ký hiệu trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
Đối tượng thông tin | Trường dữ liệu | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||||
Cấp độ: Cấp 1 | |||||||
CongTac1.1 | Thông tin công tác | Ngày tuyển dụng lần đầu | NgayTuyenDungLanDau | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT |
Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng | NgheNghiepTruocKhiTuyen-Dung | Chuỗi ký tự | String |
|
| ||
Cơ quan tuyển dụng | Tham chiếu CongTac2.1 |
|
|
|
| ||
Vị trí tuyển dụng | ViTriTuyenDung | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Cơ quan hiện nay | Tham chiếu CongTac2.1 |
|
|
|
| ||
Ngày vào cơ quan hiện nay | NgayVaoCoQuanHienNay | Ngày tháng | Date |
|
| ||
Công việc chính được giao | Tham chiếu Congtac2.3 |
|
|
|
| ||
Năng lực sở trường | NangLucSoTruong | Chuỗi ký tự | String |
|
| ||
Chức vụ đang được quy hoạch | ChucVuDuocQuyHoach | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Quá trình công tác | Tham chiếu CongTac2.2 |
|
|
|
| ||
Cấp độ: Cấp 2 | |||||||
CongTac2.1 | Cơ quan | Mã Đơn vị | MaDonVi | Chuỗi ký tự | String | 20 |
|
Mã đơn vị sử dụng CBCCVC | MaDonViSuDung | Chuỗi ký tự | String | 20 | Là đơn vị sử dụng cán bộ, công chức, viên chức dùng để tham chiếu tạo cây đơn vị. Mã nằm trong danh sách mã cơ quan. | ||
Mã đơn vị quản lý CBCCVC | MaDonViQuanLy | Chuỗi ký tự | String | 20 | Là đơn vị quản lý CBCCVC, dùng để phục vụ công tác tìm kiếm | ||
Ngày bổ nhiệm chức vụ lần đầu | NgayBoNhiemLanDau | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT | ||
Ngày bổ nhiệm lại | NgayBoNhiemLai | Ngày tháng | Date |
|
| ||
Chức vụ/chức danh kiêm nhiệm | ChucVuChucDanhKiem-Nhiem | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Nhiệm kỳ cán bộ chuyên trách | NhiemKyCanBoChuyen-Trach | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
LuongPhuCap-ChucVu-1.2 | Lương | Từ ngày | TuNgay | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT |
Đến ngày | DenNgay | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT | ||
Ngạch | Ngach | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Bậc lương | BacLuong | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Hệ số lương | HeSoLuong | Chuỗi ký tự | String | 5 |
| ||
Phần trăm hưởng | PhanTramHuong | Số tự nhiên | Integer |
| Tỷ lệ phần trăm lương được hưởng | ||
LuongPhuCap-ChucVu-1.3 | Phụ cấp | Từ ngày | TuNgay | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT |
Đến ngày | DenNgay | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT | ||
Loại phụ cấp | LoaiPhuCap | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Hệ số phụ cấp | HeSoPhuCap | Số thực | Float |
| Sử dụng thống nhất dấu “.” thay cho dấu “,” | ||
Tên đơn vị | TenDonVi | Chuỗi ký tự | String | 250 |
| ||
Tên đơn vị quản lý | TenDonViChuQuan | Chuỗi ký tự | String | 250 |
| ||
CongTac2.2 | Quá trình công tác | Từ ngày | TuNgay | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT |
Đến ngày | DenNgay | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT | ||
Mã đơn vị | MaDonVi | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Tên đơn vị | TenDonVi | Chuỗi ký tự | String | 250 |
| ||
Chi tiết | ChiTiet | Chuỗi ký tự | String | 500 | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,... | ||
CongTac2.3 | Vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | MaViTriViecLam | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
|
Tên vị trí việc làm | TenViTriViecLam | Chuỗi ký tự | String | 100 | Dành cho các vị trí việc làm khi chưa ban hành mã vị trí việc làm |
4. Bảng quy định kỹ thuật cho thông tin lương, phụ cấp, chức vụ
Tên nhóm dữ liệu: Thông tin lương, phụ cấp, chức vụ | |||||||
Mã Thông tin | Phân cấp thông tin | Ký hiệu trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
Đối tượng thông tin | Trường dữ liệu | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||||
Cấp độ: Cấp 1 | |||||||
LuongPhuCap ChucVu-1.1 | Chức danh/chức vụ | Mã ngạch/chức danh nghề nghiệp | MaNgachChucDanh | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
|
Ngày hưởng ngạch | NgayBoNhiemNgachChuc- Danh | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT | ||
Chức vụ | ChucVu | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Phần trăm hưởng | PhanTramHuong | Số tự nhiên | Integer |
| Tỷ lệ phần trăm phụ cấp được hưởng (chỉ điền số, không điền dấu %) | ||
Giá trị | GiaTri | Số thực | Double |
| Dùng cho các phụ cấp không theo hệ số và phần trăm | ||
Hình thức hưởng | TinhThucHuong | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
|
5. Bảng quy định kỹ thuật cho thông tin trình độ, đào tạo và bồi dưỡng
Tên nhóm dữ liệu: Thông tin trình độ, đào tạo và bồi dưỡng | |||||||
Mã Thông tin | Phân cấp thông tin | Ký hiệu trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
Đối tượng thông tin | Trường dữ liệu | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||||
Cấp độ: Cấp 1 | |||||||
TDDTBD1.1 | Quá trình đào tạo, bồi dưỡng | Từ ngày | TuNgay | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT |
Đến ngày | DenNgay | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT | ||
Chuyên ngành đào tạo | ChuyenNganhDaoTao | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Trình độ đào tạo | TrinhDoDaoTao | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Xếp loại tốt nghiệp | XepLoaiTotNghiep | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Cơ sở đào tạo | CoSoDaoTao | Chuỗi ký tự | String | 250 |
| ||
Nước đào tạo | NuocDaoTao | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
TDDTBD 1.2 | Học vấn | Học vấn phổ thông | HocVanPhoThong | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
|
Trình độ chuyên môn | TrinhDoChuyenMon | Chuỗi ký tự | String | 100 |
| ||
Trình độ ngoại ngữ | Tham chiếu DaoTao2.2 |
|
|
|
| ||
Trình độ tin học | Tham chiếu DaoTao2.3 |
|
|
|
| ||
Trình độ lý luận chính trị | TrinhDoLyLuanChinhTri | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Trình độ quản lý nhà nước | TrinhDoQuanLyNhaNuoc | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Bồi dưỡng quốc phòng - an ninh | BoiDuongQuocPhongAnNinh | Boolean | Boolean |
|
| ||
Chức danh khoa học | Tham chiếu DaoTao2.4 |
|
|
|
| ||
Học vị | Tham chiếu DaoTao2.5 |
|
|
|
| ||
Ngôn ngữ dân tộc | NgonNguDanToc | Chuỗi ký tự | String | 100 |
| ||
Cấp độ: Cấp 2 | |||||||
TDDTBD 2.1 | Chuyên ngành đào tạo | Mã chuyên ngành | MaChuyenNganh | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
|
Tên chuyên ngành | TenChuyenNganh | Chuỗi ký tự | String | 100 |
| ||
TDDTBD 2.2 | Trình độ ngoại ngữ | Mã ngoại ngữ | MaNgoaiNgu | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
|
Trình độ | TrinhDo | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
TDDTBD 2.3 | Trình độ tin học | Mã trình độ tin học | MaTinHoc | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
|
TDDTBD 2.4 | Chức danh khoa học | Chức danh khoa học | ChucDanhKhoaHoc | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
|
Ngày phong chức danh | NgayPhongChucDanh | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT | ||
TDDTBD 2.5 | Học vị | Học vị | HocVi | Danh mục liệt kê |
|
|
|
Ngày quyết định học vị | NgayQuyetDinhHocVi | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT |
6. Bảng quy định kỹ thuật cho thông tin khen thưởng, kỷ luật, đánh giá hàng năm
Tên nhóm dữ liệu: Thông tin khen thưởng, kỷ luật, đánh giá hàng năm | |||||||
Mã Thông tin | Phân cấp thông tin | Ký hiệu trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
Đối tượng thông tin | Trường dữ liệu | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||||
Cấp độ: Cấp 1 | |||||||
KTKL1.1 | Khen thưởng | Ngày | NgayKhenThuong | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT |
Hình thức khen thưởng | HinhThucKhenThuong | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Cấp ký quyết định | CapKhenThuong | Chuỗi ký tự | String |
|
| ||
Số Quyết định | SoQuyetDinhKhenThuong | Chuỗi ký tự | String |
|
| ||
KTKL1.2 | Kỷ luật | Ngày | NgayKyLuat | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT |
Hình thức kỷ luật | HinhThucKyLuat | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Cấp ký quyết định | CapKyLuat | Chuỗi ký tự | String |
|
| ||
Số Quyết định | SoQuyetDinh | Chuỗi ký tự | String |
|
| ||
KTKL1.3 | Đánh giá hàng năm | Năm | Nam | Số tự nhiên | Integer |
|
|
Kết quả đánh giá | KetQuaDanhGia | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
| ||
Cơ quan (người) có thẩm quyền đánh giá | ThamQuyenDanhGia | Chuỗi ký tự | String | 250 |
|
7. Bảng quy định kỹ thuật cho thông tin đặc điểm lịch sử bản thân, quan hệ gia đình
Tên nhóm dữ liệu: Thông tin quan hệ gia đình | |||||||
Mã Thông tin | Phân cấp thông tin | Ký hiệu trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | ||
Đối tượng thông tin | Trường dữ liệu | Tiếng Việt | Tiếng Anh | ||||
Cấp độ: Cấp 1 | |||||||
QHGD1.1 | Lịch sử bản - thân | Bị bắt, bị tù, chế độ cũ | TuDayCheDoCu | Chuỗi ký tự | String |
|
|
Tham gia tổ chức nước ngoài | ThamGiaToChucNuocNgoai | Chuỗi ký tự | String |
|
| ||
Thân nhân nước ngoài | ThanNhanNuocNgoai | Chuỗi ký tự | String |
|
| ||
QHGD1.2 | Quan hệ gia đình | Hình thức mối quan hệ | HinhThucMoiQuanHe | Danh mục liệt kê | Enumeration |
|
|
Họ và tên | Tham chiếu CBCC2.1 |
|
|
|
| ||
Năm sinh | NamSinh | Ngày tháng | Date |
| Tham chiếu QCVN 102:2016/BTTTT | ||
Nghề nghiệp | NgheNghiep | Chuỗi ký tự | String |
|
| ||
Nơi ở | NoiO | Chuỗi ký tự | String |
|
|
Chú thích:
- Đối với các trường định dạng ngày tháng (Date) được tham chiếu Quy chuẩn QCVN 102:2016/BTTTT, trong trường hợp nếu không xác định được ngày hoặc tháng, giá trị mặc định là “01”;
- Hệ thống Danh mục bao gồm bảng mã và tên gọi (mã định danh) được sử dụng thống nhất, dùng để cập nhật dữ liệu cho các trường thông tin không cho phép nhập tự do mà phải chọn trong danh sách liệt kê; khi trao đổi, liên thông, tích hợp dữ liệu, các trường thông tin này chỉ chứa mã định danh để nhằm đảm bảo tính tương thích dữ liệu giữa các phần mềm, cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã.
Bộ Nội vụ thường xuyên rà soát và công bố Hệ thống Danh mục trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nội vụ tại địa chỉ: http://www.moha.gov.vn/chuanthongtin để các cơ quan, đơn vị áp dụng./.
MẪU PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
DÙNG CHO PHẦN MỀM, CƠ SỞ DỮ LIỆU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ
Đơn vị quản lý CBCCVC: …........................................................................................................
Đơn vị sử dụng CBCCVC: ...........................................................................................................
| MẪU PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (Dùng để cập nhật Phần mềm/CSDL CBCCVC) | ….............. |
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên khai sinh (chữ in hoa): ….........................................................................................
2. Họ và tên gọi khác: ….................................3. Giới tính (nam, nữ,...): …..................................
4. Sinh ngày ….. tháng ….. năm …............5. Nơi sinh: …............................................................
6. Quê quán:
- Theo hồ sơ gốc: …......................................................................................................................
- Theo đơn vị hành chính hiện nay: ..............................................................................................
7. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................................................................
8. Nơi ở hiện nay: …......................................................................................................................
9. Số CMND/thẻ căn cước: …............................. Ngày cấp: …..../ …../...... Nơi cấp: …...............
10. Số định danh cá nhân: ….....................................11. Số sổ BHXH: …....................................
12. Dân tộc: …...................13. Tôn giáo: …............................14. Tình trạng hôn nhân: ….........
II. TUYỂN DỤNG, QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
15. Ngày tuyển dụng lần đầu: …./......../...........16. Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng: …............
17. Cơ quan tuyển dụng: …............................18. Vị trí tuyển dụng: …..........................................
19. Ngày vào cơ quan hiện nay: …../....../........20. Công việc chính được giao: ….......................
21. Năng lực sở trường: …............................................................................................................
22. Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng/ năm | Đến tháng/ năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. LƯƠNG, PHỤ CẤP, CHỨC VỤ
23. Mã ngạch/chức danh nghề nghiệp: …..................
24. Tên ngạch/chức danh nghề nghiệp: …..................................................................................
25. Ngày bổ nhiệm ngạch/chức danh nghề nghiệp:..../....../...........
26. Bậc lương: …..............27. Hệ số lương:.................. 28. Ngày hưởng bậc: ….../ …./..........
29. Phần trăm hưởng: …...........% 30. Ngày nâng lương tiếp theo: …../ …../ …..............
31. Phụ cấp thâm niên vượt khung (TNVK):......%. 32. Ngày hưởng phụ cấp TNVK: …../..../.....
33. Chức vụ (chức danh) hiện tại: …...................34. Ngày bổ nhiệm: …......../ …..../..................
34.1. Ngày bổ nhiệm lại:......../....../.............. 35. Hệ số phụ cấp chức vụ: …................................
36. Chức vụ đang được quy hoạch: ….........................................................................................
37. Chức vụ (chức danh) kiêm nhiệm: ….....................................................................................
38. Các loại phụ cấp khác:
Từ ngày | Đến ngày | Loại phụ cấp | Phần trăm hưởng | Hệ số | Hình thức hưởng | Giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39. Quá trình lương:
Từ ngày | Đến ngày | Mã ngạch/chức danh nghề nghiệp | Tên ngạch/chức danh nghề nghiệp | Bậc lương | Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. TRÌNH ĐỘ, ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
40. Trình độ giáo dục phổ thông: ….............................. Hệ bổ túc văn hóa: □
41. Trình độ chuyên môn cao nhất: …............................................................................................
Trình độ đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Cơ sở đào tạo, hình thức đào tạo, năm tốt nghiệp, tốt nghiệp loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42. Ngoại ngữ: Anh: …..., Đức:.... Nga: …..... Pháp: ….... Trung Quốc: …. Ngoại ngữ khác: ….....
43. Tin học: □ A □ B □ C □ Chuẩn kỹ năng cơ bản □ Chuẩn kỹ năng nâng cao Khác ….....
44. Trình độ lý luận chính trị: □ Sơ cấp □ Trung cấp □ Cao cấp
45. Trình độ quản lý nhà nước: □ Cán sự □ CV □ CVC □ CVCC
46. Bồi dưỡng quốc phòng - an ninh: □ 47. Tiếng dân tộc thiểu số: ….............................
48. Chức danh khoa học: …....................... 49. Năm phong chức danh: ….....................................
50. Học vị cao nhất: …................. năm: ….............. chuyên ngành ….............................................
51. Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành, chứng chỉ theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, v...v...
Từ tháng/ năm | Đến tháng/ năm | Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Hình thức đào tạo, văn bằng, chứng chỉ trình độ gì, năm tốt nghiệp, tốt nghiệp loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
52. Khen thưởng (hình thức cao nhất, năm nào): ….....................................................................
53. Số quyết định khen thưởng: …..... ngày …/.../..... 54. Cấp ký quyết định khen thưởng: ….....
55. Kỷ luật (hình thức cao nhất, năm nào): …................................................................................
56. Số quyết định kỷ luật: ….............. ngày …/.../............. 57. Cấp ký quyết định kỷ luật: …........
VI. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN, QUAN HỆ GIA ĐÌNH
58. Đặc điểm lịch sử bản thân:
58.1. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc...).
….................................................................................................................................................
….................................................................................................................................................
….................................................................................................................................................
58.2. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu...)?
….................................................................................................................................................
….................................................................................................................................................
….................................................................................................................................................
58.3. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ...)?
….................................................................................................................................................
….................................................................................................................................................
….................................................................................................................................................
59. Quan hệ gia đình:
59.1. Về bản thân: Cha, mẹ, vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.2. Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, mẹ, anh chị em ruột vợ (hoặc chồng)
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. THÔNG TIN KHÁC
60. Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:../.../...... và làm việc gì trong đó: …...................
….....................................................................................................................................................
61. Ngày vào Đảng:..../...../..... 62. Ngày chính thức:.../..../.............. 63. Số thẻ Đảng: …...............
64. Ngày ra khỏi Đảng:.../.../....... 65. Ngày kết nạp Đảng lần hai:..../.../ ….................
66. Chức vụ Đảng: ….......................... 67. Chi bộ đang sinh hoạt Đảng: …....................................
68. Ngày nhập ngũ:..../.../........... 69. Ngày xuất ngũ:.../...../....... 70. Quân hàm cao nhất: …...........
71. Danh hiệu Nhà nước phong tặng: …..........................................................................................
72. Thương binh hạng: …../........ 73. Hình thức thương tật: …........................................................
74. Đối tượng chính sách: ….............................................................................................................
75. Đại biểu Quốc hội: □ 76. Đại biểu HĐND: □ cấp tỉnh □ cấp huyện □ cấp xã
VIII. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI
Năm (5 năm gần nhất) |
|
|
|
|
|
Kết quả đánh giá phân loại |
|
|
|
|
|
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
…...................................................................................................................................................
…...................................................................................................................................................
…...................................................................................................................................................
Người khai | Xác nhận kiểm tra phiếu | ....., ngày … tháng … năm 20... |
Tỉnh, thành phố trực thuộc TW: …...............................................................................................
Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh: …..............................................................................
Xã, phường, thị trấn: …...............................................................................................................
Ảnh 4x6 cm | MẪU PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ (Dùng để cập nhật Phần mềm/CSDL CBCCVC) | …............ |
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên khai sinh (chữ in hoa): ….........................................................................................
2. Họ và tên gọi khác: ….................................3. Giới tính (nam, nữ,...): …..................................
4. Sinh ngày ….. tháng ….. năm …............5. Nơi sinh: …............................................................
6. Quê quán:
- Theo hồ sơ gốc: …......................................................................................................................
- Theo đơn vị hành chính hiện nay: ..............................................................................................
7. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................................................................
8. Nơi ở hiện nay: …......................................................................................................................
9. Số CMND/thẻ căn cước: …............................. Ngày cấp: …..../ …../...... Nơi cấp: …...............
10. Số định danh cá nhân: ….....................................11. Số sổ BHXH: …....................................
12. Dân tộc: …...................13. Tôn giáo: …............................14. Tình trạng hôn nhân: ….........
II. TUYỂN DỤNG, QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
15. Ngày được phê chuẩn hoặc tuyển dụng lần đầu: …./......../...........
16. Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng: …....................................................................................
17. Cơ quan tuyển dụng: …............................18. Vị trí tuyển dụng: …..........................................
19. Ngày vào cơ quan hiện nay: …../....../........20. Công việc chính được giao: ….......................
21. Năng lực sở trường: …............................................................................................................
22. Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng/ năm | Đến tháng/ năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CHỨC VỤ, LƯƠNG, PHỤ CẤP
- Đối với cán bộ cấp xã tốt nghiệp trình độ sơ cấp hoặc đang hưởng chế độ hưu trí, mất sức:
23. Chức vụ cán bộ chuyên trách cấp xã: …..............................................................................
23.1. Ngày phê chuẩn chức vụ đảm nhiệm: …../..../..............
23.2. Nhiệm kỳ làm cán bộ chuyên trách: □ Nhiệm kỳ 1 □ Nhiệm kỳ 2 □ Nhiệm kỳ 3
23.3. Bậc lương: …..............23.4. Hệ số lương:.................. 23.5. Phần trăm hưởng: ….....%
23.6. Ngày nâng lương tiếp theo: …../ …../ …..............
- Đối với cán bộ cấp xã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên hoặc công chức cấp xã:
24. Mã ngạch: …....... 24.1. Tên ngạch:.............. 25. Ngày hưởng ngạch:..../...../ …............
26. Bậc lương: ….........27. Hệ số lương: …........... 28. Ngày hưởng bậc: …..../ …./ …........
29. Phần trăm hưởng: …........% 30. Ngày nâng lương tiếp theo: …../ …./ …...........
31. Phụ cấp thâm niên vượt khung (TNVK):...% 32. Ngày hưởng phụ cấp TNVK: .../.../......
33. Chức danh công chức: …..........................................................
34. Ngày giữ chức danh công chức: …..../.........../........................
35. Hệ số phụ cấp chức vụ: ….......................
- Chức vụ (chức danh) kiêm nhiệm/Chức vụ đang được quy hoạch:
36. Chức vụ (chức danh) đang được quy hoạch: …...............................................................
37. Chức vụ (chức danh) kiêm nhiệm: ….................................................................................
- Quá trình lương và các phụ cấp khác:
38. Các loại phụ cấp khác:
Từ ngày | Đến ngày | Loại phụ cấp | Phần trăm hưởng | Hệ số | Hình thức hưởng | Giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39. Quá trình lương:
Từ ngày | Đến ngày | Mã ngạch/chức danh nghề nghiệp | Tên ngạch/chức danh nghề nghiệp | Bậc lương | Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. TRÌNH ĐỘ, ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
40. Trình độ giáo dục phổ thông: ….............................. Hệ bổ túc văn hóa: □
41. Trình độ chuyên môn cao nhất: …............................................................................................
Trình độ đào tạo | Chuyên ngành đào tạo | Cơ sở đào tạo, hình thức đào tạo, năm tốt nghiệp, tốt nghiệp loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42. Ngoại ngữ: Anh: …..., Đức:.... Nga: …..... Pháp: ….... Trung Quốc: …. Ngoại ngữ khác: ….....
43. Tin học: □ A □ B □ C □ Chuẩn kỹ năng cơ bản □ Chuẩn kỹ năng nâng cao Khác ….....
44. Trình độ lý luận chính trị: □ Sơ cấp □ Trung cấp □ Cao cấp
45. Trình độ quản lý nhà nước: □ Cán sự □ CV □ CVC □ CVCC
46. Bồi dưỡng quốc phòng - an ninh: □ 47. Tiếng dân tộc thiểu số: ….............................
48. Chức danh khoa học: …....................... 49. Năm phong chức danh: ….....................................
50. Học vị cao nhất: …................. năm: ….............. chuyên ngành ….............................................
51. Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành, v...v...
Từ tháng/ năm | Đến tháng/năm | Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Hình thức đào tạo, văn bằng, chứng chỉ trình độ gì, năm tốt nghiệp, tốt nghiệp loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
52. Khen thưởng (hình thức cao nhất, năm nào): ….....................................................................
53. Số quyết định khen thưởng: …..... ngày …/.../..... 54. Cấp ký quyết định khen thưởng: ….....
55. Kỷ luật (hình thức cao nhất, năm nào): …................................................................................
56. Số quyết định kỷ luật: ….............. ngày …/.../............. 57. Cấp ký quyết định kỷ luật: …........
VI. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN, QUAN HỆ GIA ĐÌNH
58. Đặc điểm lịch sử bản thân:
58.1. Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc...).
….................................................................................................................................................
….................................................................................................................................................
….................................................................................................................................................
58.2. Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu...)?
….................................................................................................................................................
….................................................................................................................................................
….................................................................................................................................................
58.3. Có thân nhân (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ...)?
….................................................................................................................................................
….................................................................................................................................................
….................................................................................................................................................
59. Quan hệ gia đình:
59.1. Về bản thân: Cha, mẹ, vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.2. Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, mẹ, anh chị em ruột vợ (hoặc chồng)
Mối quan hệ | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. THÔNG TIN KHÁC
60. Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội:../.../...... và làm việc gì trong đó: …...................
….....................................................................................................................................................
61. Ngày vào Đảng:..../.../...... 62. Ngày chính thức:.../..../........... 63. Số thẻ Đảng: ….................
64. Ngày ra khỏi Đảng:.../.../....... 65. Ngày kết nạp Đảng lần hai:..../.../ ….................
66. Chức vụ Đảng: ….......................... 67. Chi bộ đang sinh hoạt Đảng: …....................................
68. Ngày nhập ngũ:..../.../............. 69. Ngày xuất ngũ:.../...../..... 70. Quân hàm cao nhất: …...........
71. Danh hiệu Nhà nước phong tặng: …..........................................................................................
72. Thương binh hạng: …../........ 73. Hình thức thương tật: …........................................................
74. Đối tượng chính sách: ….............................................................................................................
75. Đại biểu Quốc hội: □ 76. Đại biểu HĐND: □ cấp tỉnh □ cấp huyện □ cấp xã
VIII. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI
Năm (5 năm gần nhất) |
|
|
|
|
|
Kết quả đánh giá phân loại |
|
|
|
|
|
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
…...................................................................................................................................................
…...................................................................................................................................................
…...................................................................................................................................................
Người khai | Xác nhận kiểm tra phiếu | ....., ngày … tháng … năm 20... |
Chú thích:
1. Mã vạch hai chiều trên mẫu phiếu eCBCCVC-BNV/2016, eCBCCXA-BNV/2016 được sử dụng để tra cứu thông tin các thông tin cơ bản về cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã bằng cách sử dụng công cụ quét mã vạch chuyên dụng hoặc các phần mềm đọc, quét mã vạch được xây dựng trên các thiết bị di động.
2. Các thông tin được thể hiện ở mã vạch hai chiều bao gồm:
a. Số hiệu cán bộ, công chức, viên chức;
b. Số CMND hoặc số thẻ căn cước (ưu tiên sử dụng số thẻ căn cước);
c. Họ và tên;
d. Ngày, tháng, năm sinh;
đ. Giới tính;
e. Cơ quan, đơn vị hiện đang công tác;
g. Chức vụ/Chức danh;
h. Ngạch/chức danh nghề nghiệp;
i. Số điện thoại liên hệ;
k. Email.
- 1Thông tư 55/2014/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000 và 1:5000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 37/2015/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông báo 277/TB-VPCP năm 2018 về kết luận của Phó Thủ tướng Thường trực Trương Hòa Bình tại cuộc họp về Đề án Cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 2262/BNV-CQĐP năm 2019 thực hiện các quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 2715/QĐ-BTNMT về Quy chế quản lý, khai thác Hệ thống thông tin công chức, viên chức Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Quyết định 22/BNV-TTTT năm 2024 bãi bỏ Quyết định 4223/QĐ-BNV Danh mục chuẩn thông tin và Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho phần mềm, cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật cán bộ, công chức 2008
- 4Luật viên chức 2010
- 5Nghị định 58/2014/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
- 6Thông tư 55/2014/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000 và 1:5000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 37/2015/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông báo 277/TB-VPCP năm 2018 về kết luận của Phó Thủ tướng Thường trực Trương Hòa Bình tại cuộc họp về Đề án Cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Công văn 2262/BNV-CQĐP năm 2019 thực hiện các quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do Bộ Nội vụ ban hành
- 12Quyết định 2715/QĐ-BTNMT về Quy chế quản lý, khai thác Hệ thống thông tin công chức, viên chức Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quyết định 4223/QĐ-BNV năm 2016 Danh mục chuẩn thông tin và Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho phần mềm, cơ sở dữ liệu cán bộ, công, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 4223/QĐ-BNV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2016
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Lê Vĩnh Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra