Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 685/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 03 tháng 04 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG VÀ DỮ LIỆU MỞ TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 29/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số quốc gia năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Đề án số 08-ĐA/TU, ngày 11/12/2020 của Tỉnh ủy Lào Cai về phát triển Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2020 -2025;
Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TU, ngày 17/01/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Lào Cai về chuyển đổi số tỉnh Lào Cai đến năm 2025,định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 22/TTr-STTTT ngày 15/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dữ liệu mở tỉnh Lào Cai.
(Chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì thực hiện hướng dẫn, đôn đốc việc triển khai thực hiện Quyết định này;
b) Chủ trì tổ chức, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật về kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác, đảm bảo dữ liệu chia sẻ chính xác, thống nhất và đảm bảo an toàn, an ninh thông tin và các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước;
c) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh cập nhật danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dữ liệu mở tỉnh Lào Cai ban hành theo Quyết định này phù hợp với tình hình và nhu cầu triển khai thực tế;
d) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị tiếp nhận, xử lý ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân về các vấn đề liên quan đến chất lượng, tính khả dụng, định dạng dữ liệu, sự tuân thủ các quy định của pháp luật liên quan đến dữ liệu mở; xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu.
2. Các cơ quan, đơn vị
a) Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát và xây dựng phương án, kết nối và sử dụng dữ liệu; tổ chức hệ thống thông tin tương thích để sẵn sàng kết nối, chia sẻ dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia; cơ sở dữ liệu của bộ, ngành và các hệ thống thông tin phục vụ hoạt động của cơ quan nhà nước.”
b) Triển khai phát triển các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu theo kế hoạch chuyển đổi số hằng năm của tỉnh;
c) Kết nối, chia sẻ thông tin, dữ liệu thông qua nền tảng kết nối, chia sẻ dữ liệu (LGSP) của tỉnh; cung cấp dữ liệu mở lên Cổng dữ liệu mở của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 03/3/2017, Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 10/5/2019, Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 9/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về phê duyệt danh mục hệ thống thông tin dùng chung tỉnh Lào Cai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Nội dung, mục đích | Phạm vi | Cơ chế thu thập | Hình thức chia sẻ | Hiện trạng | Thời gian vận hành/ xây dựng |
I | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
1 | CSDL Y tế dự phòng Nội dung: Thông tin về các hoạt động y tế dự phòng: tiêm chủng, phòng chống dịch bệnh,… Mục đích: Cung cấp thông tin tiêm chủng, bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm. | CSDL QG, Mở | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
2 | CSDL hồ sơ sức khỏe điện tử Cung cấp thông tin sức khỏe người dân trên địa bàn tỉnh Thông tin về tình trạng sức khỏe tổng quát, tiền sử bệnh tật, thuốc men đang sử dụng, các xét nghiệm và chẩn đoán y tế | CSDL QG; CSDL Ngành | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
3 | CSDL về dân số, Kế hoạch hóa gia đình Cung cấp thông tin về dân số Thông tin về dân số, bao gồm thông tin về hộ gia đình, nhân khẩu, sức khỏe sinh sản | CSDL QG | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
4 | CSDL quản lý cơ sở khám chữa bệnh Cung cấp các thông tin quản lý cơ sở khám chữa bệnh Thông tin về về khám chữa bệnh, cơ sở vật chất của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh, bao gồm: số lượng cơ sở theo từng hình thức tổ chức; số giấy phép hoạt động; phạm vi hoạt động chuyên môn của từng cơ sở; số lượng, thông tin về chứng chỉ hành nghề và vị trí làm việc cụ thể của từng cá nhân người hành nghề tại cơ sở; | CSDL Ngành; CSDL mở | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
5 | CSDL kiểm dịch y tế quốc tế Quản lý công tác kiểm dịch y tế quốc tế. Thu thập thông tin và dữ liệu phục vụ triển khai các nghiệp vụ kiểm dịch y tế, giám sát các bệnh truyền nhiễm và các yếu tố nguy cơ đối với sức khoẻ cộng đồng. Triển khai các biện pháp phòng chống vật chủ, trung gian truyền bệnh, vật thể mang mầm bệnh truyền nhiễm, các yếu tố nguy cơ đối với sức khoẻ cộng đồng trong khu vực cửa khẩu | CSDL Ngành | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
6 | CSDL giám định y khoa Quản lý, theo dõi quá trình giám định từ khi tiếp nhận đến khi trả kết quả; Tra cứu lịch sử, hồ sơ, in ấn, báo cáo thống kê | CSDL Ngành | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
7 | CSDL giám định pháp y Quản lý, theo dõi quá trình giám định từ khi tiếp nhận đến khi trả kết quả Tra cứu lịch sử, hồ sơ, in ấn, báo cáo thống kê | CSDL Ngành | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
8 | CSDL kiểm nghiệm Quản lý, theo dõi quá trình kiểm nghiệm từ khi phát sinh nhu cầu, lấy/tiếp nhận mẫu, thực hiện đến khi trả kết quả Tra cứu lịch sử, hồ sơ, in ấn, báo cáo thống kê Dữ liệu phân tích mẫu từ các thiết bị chuyên dụng | CSDL Ngành | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
II | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
1 | CSDL quản lý nhà trường Theo dõi và đánh giá tình hình hoạt động của trường, giúp nhà trường hoạch định chính sách và chiến lược phát triển, và giúp nhà trường nâng cao hiệu quả hoạt động Thông tin về học sinh, giáo viên, cán bộ nhân viên; Thông tin về cơ sở vật chất, trang thiết bị; Thông tin về chương trình giáo dục, kế hoạch giảng dạy; Thông tin về kết quả học tập, thi cử; Thông tin về tài chính, ngân sách; Thông tin về hoạt động ngoại khóa, giáo dục ngoài giờ | CSDL Ngành | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
2 | CSDL các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên Quản lý các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Thông tin chung về cơ sở giáo dục; Thông tin về giáo viên, cán bộ quản lý; Thông tin về học sinh, sinh viên; Thông tin về chương trình đào tạo, bồi dưỡng; Thông tin về kết quả đào tạo, bồi dưỡng | CSDL Ngành; CSDL mở | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
3 | CSDL các cơ sở tin học, trung tâm ngoại ngữ, năng khiếu, kỹ năng sống Quản lý các cơ sở tin học, trung tâm ngoại ngữ, năng khiếu, kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Thông tin chung về cơ sở giáo dục; Thông tin về giáo viên, cán bộ quản lý; Thông tin về học sinh, sinh viên; Thông tin về chương trình đào tạo, bồi dưỡng; Thông tin về kết quả đào tạo, bồi dưỡng | CSDL Ngành; CSDL mở | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
III | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
1 | CSDL Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông Tổ chức, lưu trữ và quản lý thông tin liên quan đến cơ sở hạ tầng của mạng giao thông, bao gồm đường bộ, cầu cống, đường sắt, giao lộ, đường thủy nội địa, đường hàng không | CSDL tỉnh; CSDL mở | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
2 | CSDL Quản lý hoạt động vận tải: Quản lý và theo dõi hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh, cập nhật kịp thời danh sách các đơn vị kinh doanh vận tải | CSDL tỉnh; CSDL mở | Cơ quan quản lý cập nhật, đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan vào phần mềm do Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh cung cấp | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
3 | CSDL an toàn giao thông Cung cấp các công cụ và thông tin để giúp cơ quan quản lý giao thông và chính quyền địa phương phân tích, đánh giá và cải thiện an toàn giao thông trên các tuyến đường và hệ thống giao thông. | CSDL tỉnh; CSDL mở | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
4 | CSDL Quản lý, khai thác, duy tu, bảo trì hạ tầng giao thông Tối ưu hóa việc quản lý hạ tầng giao thông để đảm bảo hoạt động an toàn và hiệu quả của hệ thống giao thông. Thông tin được sử dụng để tổ chức, lưu trữ và quản lý thông tin liên quan đến việc quản lý, khai thác, duy tu và bảo trì các yếu tố hạ tầng trong mạng giao thông, bao gồm đường bộ, cầu cống, đường sắt, giao lộ, đèn tín hiệu và nhiều yếu tố khác | CSDL tỉnh; | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
IV | Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
1 | CSDL Quản lý Quy hoạch xây dựng và kiến trúc Tổ chức, lưu trữ và quản lý thông tin liên quan đến các quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên địa bàn tỉnh; Nội dung bao gồm các thông tin về: Quy hoạch xây dựng đô thị; quy hoạch xây dựng nông thôn; quy hoạch xây dựng khu chức năng; quy chế quản lý kiến trúc đô thị và nông thôn; công trình kiến trúc có giá trị, quy hoạch xây dựng vùng. | CSDL tỉnh; | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
2 | CSDL Quản lý Hoạt động đầu tư xây dựng; phát triển đô thị; hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu công nghiệp, khu kinh tế Tối ưu hóa việc quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng và môi trường trong các khu vực đô thị, khu kinh tế, khu công nghệ cao Thông tin về dự án đầu tư; hạ tầng kỹ thuật; quản lý chất lượng; cấp phép, thẩm định | CSDL tỉnh; | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
3 | CSDL Quản lý nhà ở Quản lý nhà ở dân cư trên địa bàn tỉnh; quản lý dự án công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh | CSDL tỉnh; | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
4 | CSDL Quản lý Thị trường bất động sản Quản lý chung các giao dịch bất động sản; quản lý các sàn giao dịch bất động sản | CSDL tỉnh; mở | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
5 | CSDL giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quản lý tập trung, thống nhất giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh, Bảng giá vật liệu xây dựng, bao gồm: Tên, quy cách vật liệu xây dựng; Đơn vị tính; Giá trước thuế tại nơi sản xuất; Giá trước thuế tại tỉnh Lào Cai | CSDL tỉnh; mở | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
6 | CSDL Chứng chỉ hoạt động xây dựng Quản lý tập trung, thống nhất thông tin tổ chức, cá nhân được cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai | CSDL tỉnh; mở | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
7 | CSDL cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Quản lý tập trung, thống nhất thông tin cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Quản lý thông tin xây dựng; hồ sơ xây dựng; quy trình cấp phép, tình trạng cấp phép | CSDL tỉnh; mở | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
V | Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
1 | CSDL Công nghiệp Quản lý dữ liệu công nghiệp trên phạm vi toàn tỉnh Thông tin về Khu công nghiệp; cụm công nghiệp; khuyến công; năng lượng; hóa chất; vật liệu nổ | CSDL tỉnh; mở | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
2 | CSDL Thương mại Quản lý dữ liệu thương trên phạm vi toàn tỉnh Thông tin về: Thương mại nội địa; xuất nhập khẩu; logistics;… | CSDL tỉnh; mở | Cơ quan quản lý cập nhật; đồng bộ dữ liệu từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
VI | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
1 | CSDL đất đai Quản lý dữ liệu về đất đai trên phạm vi toàn tỉnh Thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thông tin thửa đất | CSDL tỉnh | Đo đạc, cập nhật biến động; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Đặc thù | VBDLIS | 2022 |
2 | CSDL Môi trường Quản lý dữ liệu về môi trường trên phạm vi toàn tỉnh Nguồn thải, chất lượng môi trường, quan trắc, khí tượng thủy văn | CSDL tỉnh; mở | Đo đạc, quan trắc; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Envisoft | 2018 |
3 | CSDL Khoáng sản Quản lý dữ liệu về khoáng sản trên phạm vi toàn tỉnh Trữ lượng, quy hoạch, khai thác khoáng sản | CSDL tỉnh; mở | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
4 | CSDL tài nguyên nước Quản lý thông tin liên quan đến tài nguyên nước, bao gồm các yếu tố như nguồn nước, dòng chảy, chất lượng nước, sử dụng nước và các vấn đề liên quan đến quản lý tài nguyên nước Các quy định của pháp luật về Tài nguyên nước; quy hoạch tài nguyên nước; hiện trạng tài nguyên nước; giấy phép tài nguyên nước; thanh tra, kiểm tra | CSDL tỉnh; mở | Điều tra, thống kê, đo đạc; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các Hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
5 | CSDL về Khí tượng thủy văn Thu thập, lưu trữ, phân tích và cung cấp thông tin về tình hình khí tượng và thủy văn để phục vụ nhiều mục đích như dự báo thời tiết, quản lý tài nguyên nước, dự phòng lũ lụt, nghiên cứu khoa học, và nhiều ứng dụng khác Dữ liệu khí tượng; Dữ liệu thủy văn; dữ liệu quan trắc; dự báo thời tiết… | CSDL tỉnh; mở | Điều tra, thống kê, đo đạc; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các Hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
VII | Sở Văn hoá và Thể thao |
|
|
|
|
|
1 | CSDL Di sản văn hóa Quản lý dữ liệu về quản lý các di sản văn hóa của tỉnh Thông tin về di tích, hiện vật, di sản văn hóa phi vật thể của địa phương | CSDL tỉnh; mở | Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các huyện, thành phố | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
2 | CSDL Hệ thống thư viện Nâng cao năng lực hoạt động và hình thành hệ thống thư viện công cộng Lào Cai hiện đại, bảo đảm cung ứng dịch vụ thư viện đáp ứng nhu cầu của người sử dụng; nâng cao dân trí, xây dựng xã hội học tập Kết nối đồng bộ, liên thông giữa Thư viện tỉnh và các thư viện cấp huyện, các thư viện trường | CSDL tỉnh; mở | Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các huyện, thành phố | Đặc thù | Vietbiblio | 2022 |
VIII | Sở Du lịch |
|
|
|
|
|
1 | CSDL du lịch Quản lý dữ liệu về hoạt động du lịch trên phạm vi toàn tỉnh Thông tin về quản lý, quy hoạch du lịch của tỉnh; thông tin điểm du lịch, cơ sở hoạt động cung cấp dịch vụ du lịch; cơ sở lưu trú, ẩm thực,… | CSDL tỉnh; mở | Nguồn dữ liệu được thu thập, cập nhật từ Sở Du lịch; UBND các huyện, thị xã, thành phố; điều tra, khảo sát, cập nhật; báo cáo của các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh | Đặc thù | Cổng thông tin du lịch Lào Cai | 2019 |
IX | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
1 | CSDL rừng Quản lý dữ liệu về rừng trên phạm vi toàn tỉnh Thông tin quy hoạch, hiện trạng diện tích các loại rừng | CSDL Ngành; CSDL mở | Số hóa hồ sơ ban đầu; Điều tra, đo đạc, thống kê; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
2 | CSDL Thủy lợi Quản lý dữ liệu về hệ thống công trình và hệ thống quản lý thuỷ lợi trên phạm vi toàn tỉnh Cập nhật danh mục công trình thủy lợi hiện có | CSDL Ngành; CSDL mở | Điều tra, thu thập, thống kê; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
3 | CSDL về trồng trọt và bảo vệ thực vật (1) Quản lý dữ liệu về văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chỉ đạo điều hành, chính sách, đề án, chương trình, kế hoạch trung hạn và dài hạn; (2) Cơ sở dữ liệu về cây trồng: tên cây trồng, giống cây trồng, giai đoạn sinh trưởng (kiến thiết cơ bản, kinh doanh), loại đất, diện tích, địa bàn phân bố, năng suất, sản lượng (tập trung vào những cây trồng chủ lực, cây tiềm năng); (3) Cơ sở dữ liệu về canh tác: Loại đất, mùa vụ canh tác, vùng canh tác (vùng trồng), diện tích, địa bàn phân bố (tập trung vào những cây trồng chủ lực),năng suất, sản lượng; (4) Cơ sở dữ liệu về bảo vệ thực vật: Mùa vụ, thời gian, loại cây trồng, giống cây, loại sinh vật gây hại (sâu và bệnh), mức độ hại, diện tích gây hại; (5) Cơ sở dữ liệu về phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng; (6) Cơ sở dữ liệu về bản đồ chuyên đề: Bản đồ quy hoạch cây trồng, bản đồ phân bố cây trồng (quản lý vùng trồng); bản đồ bảo vệ thực vật. | CSDL Ngành; CSDL mở | Số hóa hồ sơ ban đầu Điều tra, đo đạc, thống kê; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
4 | CSDL về chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản Quản lý dữ liệu về chăn nuôi và vùng nuôi trồng thủy sản trên phạm vi toàn tỉnh Thông tin quy hoạch, diện tích, lợi thế, sản lượng của từng vùng chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản | CSDL Ngành; CSDL mở | Số hóa hồ sơ ban đầu; Điều tra, đo đạc, thống kê; hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
5 | CSDL Sản phẩm OCOP Quản lý dữ liệu về Sản phẩm OCOP trên phạm vi toàn tỉnh Thông tin chi tiết từng sản phẩm OCOP | CSDL tỉnh; CSDL mở | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Đặc thù | OCOP tỉnh Lào Cai | 2020 |
6 | CSDL quan trắc, dự báo, cảnh báo lũ lụt, ngập úng, hạn hán, thiếu nước, số lượng, chất lượng nước Quản lý dữ liệu về quan trắc, dự báo, cảnh báo lũ ngập lụt, úng, hạn hán, thiếu nước, số lượng, chất lượng nước trên phạm vi toàn tỉnh; Số liệu mưa, mực nước và mức độ thường xuyên ngập lụt tại các khu vực. Tọa độ và loại số liệu | CSDL Ngành; CSDL mở | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
7 | CSDL các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản Quản lý dữ liệu về Cơ sở sản xuất, chế biến kinh doanh nông lâm thủy sản trên phạm vi toàn tỉnh Thông tin cơ sở sản, sản phẩm, điều kiện sản xuất, chế biến, kinh doanh. Kết quả thẩm định, thanh, kiểm tra | CSDL Ngành; CSDL mở | Thống kê hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn, từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
8 | CSDL về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Quản lý toàn bộ dữ liệu hàng năm về Kế hoạch, Phương án sản xuất; Kết quả; Đánh giá kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Thông tin về diện tích sản xuất, sản lượng các loại cây trồng, vật nuôi theo vụ, năm | CSDL Ngành; CSDL mở | Số hóa hồ sơ ban đầu; Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
9 | CSDL Hệ thống thông tin quản lý Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới tỉnh Lào Cai | CSDL Tỉnh; CSDL mở | Cấp xã, cấp huyện và các cơ quan đơn vị trên địa bàn tỉnh | Đặc thù | HTTT Quản lý Chương trình MTQG xây dựng NTM | 2022 |
10 | CSDL Cấp nước sạch nông thôn Quản lý dữ liệu về hệ thống công trình và hệ thống quản lý cấp nước sạch nông thôn trên phạm vi toàn tỉnh; Cập nhật danh mục công trình cấp nước sạch tập trung hiện có | CSDL Ngành; CSDL mở | Điều tra, thu thập, thống kê; hình thành từ quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
X | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
1 | CSDL Tổ chức, bộ máy Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ hồ sơ tổ chức, bộ máy các cấp trên địa bàn tỉnh Thông tin về tổ chức; biên chế; lao động | CSDL ngành; CSDL mở | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
2 | CSDL đơn vị hành chính Quản lý tập trung, thống nhất các đơn vị hành chính từ tỉnh đến xã và mở rộng đến thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | CSDL ngành; CSDL mở | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
3 | CSDL Cán bộ, công chức, viên chức Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trên phạm vi toàn tỉnh Thông tin hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức | CSDL QG | Hình thành trong quá trình sử dụng CSDL quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức (CBCCVC) | Đặc thù | Website Quản lý cán bộ | 2023 |
4 | CSDL Tài liệu lưu trữ lịch sử Quản lý CSDL trong công tác tra cứu tài liệu lưu trữ Thông tin tài liệu lưu trữ lịch sử đã được số hóa do Trung tâm Lưu trữ lịch sử quản lý, khai thác | CSDL tỉnh; CSDL mở | Số hóa, từ các Hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2018 |
5 | CSDL chấm điểm chỉ số Cải cách hành chính Quản lý chỉ số CCHC các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh; Văn bản chỉ đạo điều hành, các hoạt động trong công tác CCHC của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh; Danh mục lĩnh vực CCHC; Quản lý bộ chỉ tiêu đánh giá CCHC; Quản lý chỉ số đánh giá CCHC cấp sở, ngành, huyện, các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh | CSDL tỉnh; | Số hóa, từ các Hệ thống thông tin có liên quan | Đặc thù | Chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính | 2021 |
6 | CSDL về Thi đua - Khen thưởng Quản lý về Thi đua - Khen thưởng trên địa bàn tỉnh: Danh hiệu thi đua; Thông tin cán bộ, công chức; Phong trào thi đua; Đăng ký thi đua; Kết quả theo dõi, kiểm tra thi đua; Quản lý khen thưởng; Quản lý hồ sơ đề nghị khen thưởng; Quyết định khen thưởng; Hồ sơ cá nhân, tập thể được khen thưởng | CSDL tỉnh | Số hóa, từ các Hệ thống thông tin có liên quan | Đặc thù | Phần mềm Thi đua khen thưởng | 2022 |
XI | Sở Tư Pháp |
|
|
|
|
|
1 | CSDL Công chứng, chứng thực hợp đồng giao dịch Cập nhật, cung cấp, lưu trữ quản lý, khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực các loại hợp đồng, giao dịch Thông tin về tình trạng giao dịch của tài sản và các thông tin về biện pháp ngăn chặn được áp dụng đối với tài sản có liên quan đến hợp đồng, giao dịch đã được công chứng, chứng thực | CSDL ngành; | Số hóa, từ các Hệ thống thông tin có liên quan | Đặc thù | Quản lý CSDL công chứng, chứng thực | 2022 |
2 | CSDL Hộ tịch Quản lý dữ liệu về hộ tịch trên phạm vi toàn tỉnh Thông tin, dữ liệu về hộ tịch theo quy định | CSDL ngành; | Số hóa từ hồ sơ giấy, dữ liệu từ hệ thống thông tin khác | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
XII | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | CSDL Doanh nghiệp, hợp tác xã Quản lý dữ liệu về Doanh nghiệp, hợp tác xã trên phạm vi toàn tỉnh; Thông tin, dữ liệu về Doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh theo quy định; | CSDL QG; CSDL tỉnh; CSDL mở | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
2 | CSDL Dự án đầu tư Quản lý dữ liệu về dự án đầu tư (Dự án đầu tư từ ngân sách, ngoài ngân sách) trên phạm vi toàn tỉnh; Thông tin dự án đầu tư; tiến độ triển khai dự án. | CSDL tỉnh; CSDL mở | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
3 | CSDL Chỉ tiêu kinh tế, xã hội Quản lý dữ liệu các chỉ tiêu về kinh tế, xã hội trên phạm vi toàn tỉnh Thông tin thực hiện các chỉ tiêu kinh tế, xã hội theo quy định | CSDL tỉnh; CSDL mở | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
XIII | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
1 | CSDL Lao động Quản lý thông tin về lao động trên địa bàn toàn tỉnh Thông tin về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, thống kê lao động và việc làm, danh nghiệp đưa người lao động đi nước ngoài làm việc, Doanh nghiệp sử dụng lao động người nước ngoài | CSDL tỉnh; CSDL mở | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
2 | CSDL quản lý hộ nghèo, hộ cận nghèo Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ thông tin hộ nghèo, hộ cận nghèo; giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo: Họ tên chủ hộ; Họ và tên thành viên trong hộ; Quan hệ với chủ hộ; Ngày, tháng năm sinh; Giới tính; Đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng; Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; Các thông tin khác.: | CSDL tỉnh; | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
3 | CSDL về Bảo trợ xã hội Quản lý tập trung, thống nhất các trung tâm Trợ giúp xã hội trực thuộc Sở LĐTBXH: Họ tên; Ngày sinh; Địa chỉ; Loại đối tượng bảo trợ xã hội. | CSDL tỉnh; | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Đặc thù | Phần mềm theo dõi bảo trợ xã hội | 2022 |
4 | CSDL đối tượng tại các trung tâm trợ giúp xã hội Quản lý tập trung, thống nhất các đối tượng được nuôi dưỡng, chăm sóc tại các trung tâm Trợ giúp xã hội trực thuộc Sở LĐTBXH: Họ tên; Địa chỉ; Loại đối tượng bảo trợ xã hội; Các thông tin khác liên quan | CSDL tỉnh; | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
5 | CSDL Liệt sĩ Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ thông tin mộ liệt sĩ và thân nhân liệt sĩ | CSDL tỉnh; CSDL mở | Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
6 | CSDL người có công | CSDL tỉnh; | Số hóa hồ sơ ban đầu | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
| Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ hồ sơ Người có công trong tỉnh. Thông tin về người có công và thân nhân người có công đang hưởng trợ cấp hằng tháng |
| Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan |
|
|
|
7 | CSDL quản lý kinh phí trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng Quản lý kinh phí trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng Quản lý đối tượng hưởng trợ cấp hằng tháng, 1 lần; | CSDL tỉnh; | Số hóa hồ sơ ban đầu Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
8 | CSDL thực hiện chính sách Bảo hiểm thất nghiệp Quản lý tập trung, dễ dàng theo dõi kiểm tra thông tin về quá trình đóng, hưởng Bảo hiểm thất nghiệp của người lao động khi giải quyết các thủ tục liên quan đến chế độ bảo hiểm thất nghiệp Thông tin người lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp trên địa bàn tỉnh | CSDL tỉnh; | Số hóa hồ sơ ban đầu Cơ quan quản lý cập nhật; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
XIV | Sở thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
1 | CSDL chuyển đổi số Quản lý tập trung về hoạt động chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh Thông tin về Nghị quyết, Kế hoạch, Chương trình, Đề án, dự án về chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh | CSDL tỉnh; CSDL mở | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
2 | CSDL Thông tin - Báo chí - Xuất bản Quản lý tập trung về hoạt động Thông tin - Báo chí - Xuất bản trên địa bàn tỉnh Thông tin và các cơ quan báo chí, cơ sở in, nhà xuất bản, cơ sở phát hành xuất bản phẩm, đơn vị đăng ký sử dụng máy photocopy màu, trang thông tin điện tử, | CSDL tỉnh; | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
3 | CSDL Bưu chính Viễn thông Quản lý hoạt động Bưu chính - Viễn thông trên địa bàn tỉnh Thông tin về doanh nghiệp bưu chính, viễn thông, truyền hình trả tiền | CSDL tỉnh; | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
4 | CSDL tài nguyên dùng chung Quản lý dữ liệu tổ chức, cá nhân dùng chung trong các nền tảng số, Hệ thống thông tin, CSDL dùng chung của tỉnh Thông tin mã định danh điện tử, thư điện tử, chữ ký số của tổ chức; tài khoản xác thực người sử dụng, email công vụ, chữ ký số của cá nhân, danh mục dữ liệu dùng chung,... | CSDL tỉnh | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
5 | CSDL nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu (LGSP) Lào Cai Quản lý các dịch vụ dùng chung của tỉnh. Chia sẻ và kết nối với các hệ thống trong tỉnh và các hệ thống thông tin quốc gia, Kết nối, chia sẻ các Hệ thống thông tin, CSDL của quốc gia, các hệ thống thông tin dùng chung của tỉnh | CSDL tỉnh; | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Đặc thù | Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh uỷ Lào Cai | 2022 |
6 | CSDL ATTT Giám sát, điều hành tập trung các hoạt động về an toàn thông tin, thực hiện thu thập và xử lý thông tin từ các hệ thống chuyên ngành, phục vụ công tác phân tích, xử lý dữ liệu, hiển thị trực quan và hỗ trợ ra quyết định cho lãnh đạo | CSDL tỉnh; | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Đặc thù | SOC | 2022 |
XV | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
1 | CSDL nhiệm vụ khoa học và công nghệ Quản lý cơ sở dữ liệu nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh; Thông tin đề tài dự án khoa học và công nghệ; Kết quả triển khai ứng dụng. | CSDL tỉnh; CSDL mở | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; Từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
2 | CSDL sở hữu công nghiệp Quản lý thống nhất, tập trung hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Loại sở hữu công nghiệp; Số văn bằng; ngày cấp; Tên sáng chế, giải pháp; Tên chủ sở hữu; Địa chỉ | CSDL tỉnh; CSDL mở | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; Từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
XVI | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
1 | CSDL Theo dõi thực hiện nhiệm vụ Theo dõi công việc, công việc, công việc hoàn thành, thống kê báo cáo; Theo dõi việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao cho các Sở, ban, ngành, địa phương | CSDL tỉnh; | Dữ liệu được hình thành từ việc trao đổi giữa các cơ quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
2 | CSDL Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Quản lý về tình hình giải quyết, kết quả giải quyết TTHC, là đầu mối cung cấp thông tin, hỗ trợ tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC, dịch vụ công trực tuyến theo quy định của pháp luật: Thông tin về các cơ quan hành chính Nhà nước của tỉnh; Thông tin về thủ tục hành chính; Thông tin về dịch vụ công trực tuyến; Thông tin tổng hợp, thống kê giải quyết thủ tục hành chính; Thông tin hồ sơ; Thông tin kết quả xử lý; Thông tin người nộp hồ sơ; Đánh giá độ hài lòng... | CSDL tỉnh; CSDL mở | Dữ liệu được hình thành từ việc trao đổi giữa các cơ quan, tổ chức và công dân | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
3 | CSDL về các Ban chỉ đạo Thông tin các Ban chỉ đạo phục vụ điều hành, thông báo nhiệm vụ của từng ban | CSDL tỉnh; |
| Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
4 | CSDL Công báo điện tử Cung cấp công báo điện tử cấp tỉnh phục vụ nhu cầu khai thác của tổ chức, cá nhân Số công báo, năm ban hành, lĩnh vực | CSDL tỉnh; CSDL mở | Dữ liệu được hình thành từ việc rà soát từ các văn bản quy phạm pháp luật | Đặc thù | Website Công báo tỉnh Lào Cai | 2024-2025 |
XVII | Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
1 | CSDL quản lý Ngân sách Thu chi ngân sách; công khai ngân sách; nợ chính quyền địa phương; | CSDL tỉnh; CSDL mở | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các HTTT có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
2 | CSDL về giá và tài sản công Quản lý thông tin về giá cả các loại hàng hóa, dịch vụ và tài sản theo yêu cầu quản lý của nhà nước và của Bộ Tài chính | CSDL tỉnh; | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các HTTT có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
3 | CSDL tài chính hành chính sự nghiệp Thông tin về dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế tự chủ.. | CSDL tỉnh; |
| Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
4 | CSDL Tài chính doanh nghiệp Quản lý hoạt động đầu tư, sử dụng vốn nhà nước của doanh nghiệp có góp vốn của nhà nước: Lĩnh vực kinh doanh, tài chính doanh nghiệp; Hệ thống văn bản, báo cáo tài chính doanh nghiệp; Tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước; Cổ phần hóa đơn vị sự nghiệp | CSDL tỉnh; | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các HTTT có liên quan | Mặc định | Dữ liệu thô | 2024-2025 |
Ghi chú:
I. Nội dung, mục đích
1. Tên cơ sở dữ liệu (CSDL).
2. Nội dung: Mô tả các thông tin cơ bản của CSDL, đối tượng dữ liệu cần quản lý, các trường thông tin chính.
3. Mục đích: Mô tả mục đích sử dụng CSDL.
II. Phạm vi
1. CSDL nội bộ: Dữ liệu nội bộ, chỉ sử dụng nội bộ trong đơn vị, không chia sẻ ra bên ngoài.
2. CSDL tỉnh: Dữ liệu chia sẻ cho các cơ quan nhà nước trong tỉnh và các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền.
3. CSDL quốc gia: Nằm trong danh mục CSDL quốc gia do tỉnh vận hành, khai thác, sử dụng kết nối, đồng bộ dữ liệu với CSDL quốc gia.
4. CSDL Ngành: Nằm trong danh mục CSDL ngành do tỉnh vận hành, khai thác, sử dụng kết nối, đồng bộ dữ liệu với CSDL Bộ, ngành chủ quản.
5. CSDL mở: Dữ liệu mở, chia sẻ cho các cá nhân, tổ chức khai thác sử dụng.
III. Cơ chế thu thập
Cơ chế thu thập và duy trì dữ liệu đảm bảo dữ liệu sạch, sống và có giá trị pháp lý khi sử dụng.
IV. Hình thức chia sẻ
1. Mặc định: là hình thức chia sẻ các dữ liệu thường xuyên trong cơ quan nhà nước theo quy trình đơn giản, trong đó cơ quan nhà nước chuẩn bị sẵn các dịch vụ chia sẻ dữ liệu và cung cấp dữ liệu đã được chuẩn hóa cấu trúc dữ liệu trao đổi thông qua dịch vụ chia sẻ dữ liệu cho nhiều cơ quan nhà nước sử dụng.
2. Đặc thù: là hình thức chia sẻ dữ liệu cho cơ quan nhà nước khác sử dụng theo yêu cầu riêng đối với dữ liệu không được sử dụng thông dụng bởi nhiều cơ quan nhà nước khác nhau; việc chia sẻ dữ liệu theo hình thức này cần thực hiện các hoạt động phối hợp của các bên về mặt kỹ thuật để chuẩn bị về mặt hạ tầng, kỹ thuật, công nghệ để xử lý hoặc tạo ra dữ liệu phục vụ chia sẻ dữ liệu.
V. Hiện trạng
1. Dữ liệu thô: Là dữ liệu đang được quản lý, lưu trữ trên giấy hoặc trên các file điện tử (word, excel…) chưa có phần mềm, hệ thống thông tin quản lý.
2. “Tên hệ thống thông tin quản lý”: Là CSDL đã được hình thành và quản lý bằng phần mềm, hệ thống thông tin cụ thể.
VI. Thời gian vận hành/xây dựng
1. Thời gian vận hành (năm): là thời gian phần mềm, hệ thống thông tin quản lý CSDL đưa vào sử dụng chính thức.
2. Thời gian xây dựng (năm): là kế hoạch xây dựng phần mềm, hệ thống thông tin quản lý CSDL./.
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tên dữ liệu | Cơ quan chủ trì cung cấp | Mô tả dữ liệu | Kỳ cập nhật dữ liệu | Định dạng, hình thức chia sẻ |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
1 | Dữ liệu về các Nhà trẻ trên địa bàn | UBND cấp huyện | - Tên nhà trẻ; - Địa chỉ ; - Website - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng trẻ: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Độ tuổi tiếp nhận: - Phương pháp/chương trình giảng dạy: - Thời gian khai giảng: - Học phí theo độ tuổi: | Quý, năm | API, Excel |
2 | Dữ liệu về các trường Mẫu giáo trên địa bàn | UBND cấp huyện | - Tên trường Mẫu giáo; - Địa chỉ ; - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng trẻ: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Độ tuổi tiếp nhận: - Phương pháp/chương trình giảng dạy: - Thời gian khai giảng: - Học phí theo độ tuổi: | Quý, năm | API, Excel |
3 | Dữ liệu về các trường Mầm non trên địa bàn | UBND cấp huyện | - Tên trường Mầm non; - Địa chỉ ; - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng trẻ: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Độ tuổi tiếp nhận: - Phương pháp/chương trình giảng dạy: - Thời gian khai giảng: - Học phí theo độ tuổi: | Quý, năm | API, Excel |
4 | Dữ liệu các trường Tiểu học trên địa bàn | UBND cấp huyện | - Tên trường Tiểu học; - Địa chỉ ; - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia: - Mô hình hoạt động (bán trú,...): - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Phương pháp/chương trình giảng dạy: - Có đào tạo chương trình song ngữ hay không: - Học phí: | Quý, năm | API, Excel |
5 | Dữ liệu các trường Trung học cơ sở trên địa bàn | UBND cấp huyện | - Tên trường Trung học cơ sở; - Địa chỉ ; - Website; - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Phương pháp/chương trình giảng dạy: - Có đào tạo chương trình song ngữ hay không: - Học phí: | Quý, năm | API, Excel |
6 | Dữ liệu các trường Trung học phổ thông trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Tên trường Trung học phổ thông; - Địa chỉ ; - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Phương pháp/chương trình giảng dạy: - Học phí: | Quý, năm | API, Excel |
7 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | - Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp; - Địa chỉ; - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh: - Loại hình; Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Ngành nghề đào tạo (gồm Mã ngành - Tên ngành đào tạo): - Số học viên/sinh viên tốt nghiệp hằng năm | Quý, năm | API, Excel |
8 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Tên cơ sở giáo dục thường xuyên; - Địa chỉ ; - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Ngành nghề đào tạo (gồm Mã ngành - Tên ngành đào tạo): - Số học viên/sinh viên tốt nghiệp hằng năm | Quý, năm | API, Excel |
9 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục đại học | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Tên cơ sở giáo dục đại học; - Địa chỉ ; - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh: - Loại hình: Tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Ngành nghề đào tạo (gồm Mã ngành - Tên ngành đào tạo): - Số học viên/sinh viên tốt nghiệp hằng năm | Quý, năm | API, Excel |
10 | Dữ liệu các Trung tâm đào tạo Tin học trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Tên Trung tâm đào tạo tin học; - Địa chỉ ; - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh: - Loại hình (Công lập, dân lập,...): - Ngành nghề đào tạo (Tên khoá đào tạo): | Quý, năm | API, Excel |
11 | Dữ liệu các Trung tâm đào tạo Ngoại ngữ trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Tên Trung tâm đào tạo ngoại ngữ; - Địa chỉ ; - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh: - Loại hình (Công lập, dân lập,...): - Ngôn ngữ đào tạo: | Quý, năm | API, Excel |
II | Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
1 | Dữ liệu xếp hạng DTI | Sở Thông tin và Truyền thông | - Nhóm cơ quan, đơn vị - Tên cơ quan, đơn vị - Điểm đánh giá - xếp hạng | Năm | API, Excel |
2 | Dữ liệu các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông | - Phân loại - Tên cơ quan báo chí - Địa chỉ - Điện thoại - Loại hình - Tôn chỉ hoạt động | Quý, năm | API, Excel |
3 | Dữ liệu trang thông tin điện tử được cấp phép | Sở Thông tin và Truyền thông | - Đơn vị - Địa chỉ - Tên miền - Điện thoại - Mục đích - Nội dung thông tin cung cấp - Nguồn tin - Thông tin người chịu trách nhiệm quản lý nội dung | Tháng, quý, năm | Excel API, |
4 | Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng | Sở Thông tin và Truyền thông | - Mã địa điểm - Địa chỉ - Kinh độ - Vĩ độ | Tháng, quý, năm | API, Excel |
5 | Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn | UBND cấp huyện | - Mã số thuế - Tên doanh nghiệp, hộ kinh doanh - Địa chỉ - Phường, xã - Diện tích phòng máy - Thời gian hoạt động - Thời gian hiệu lực: Từ ngày … tháng ... năm đến ngày ... tháng ... năm ... | Tháng, quý, năm | API, Excel |
6 | Dữ liệu các đơn vị cơ sở in | Sở Thông tin và Truyền thông | - Tên doanh nghiệp/tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ - Thông tin liên hệ | Năm | API, Excel |
7 | Dữ liệu các đơn vị đăng ký máy photocopy màu | Sở Thông tin và Truyền thông | - Tên doanh nghiệp/tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ - Thông tin liên hệ - Tên hãng - Năm sản xuất - Nước sản xuất | Quý, năm | API, Excel |
8 | Dữ liệu các cơ sở phát hành xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông | - Tên doanh nghiệp/tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ - Thông tin liên hệ | Quý, năm | API, Excel |
9 | Dữ liệu doanh nghiệp bưu chính, viễn thông, truyền hình trả tiền trên địa bàn | Sở Thông tin và Truyền thông | - Tên doanh nghiệp/tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ - Thông tin liên hệ | Quý, năm | API, Excel |
10 | CSDL dịch vụ công | Sở Thông tin và Truyền thông | - Tên cơ quan, địa phương - Tên dịch vụ công - Mức độ trực tuyến - Cơ quan chủ quản | Tháng, quý, năm | API, Excel |
III | Lĩnh vực Giao thông vận tải - Xây dựng |
|
|
|
|
1 | Dữ liệu thông tin các tuyến buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông Vận tải – Xây dựng | - Các tuyến xe buýt; - Trạm dừng xe buýt; - Giá vé xe buýt trên địa bàn. | Thường xuyên, khi có thay đổi | API, Excel |
2 | Dữ liệu biểu đồ các danh mục tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông Vận tải – Xây dựng | Các trường dữ liệu gồm: - Mã tuyến - Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) - Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) - BX nơi đi/đến (và ngược lại) - BX nơi đi/đến (và ngược lại) - Hành trình chạy xe - Cự ly tuyến (km) - Lưu lượng cho phép (chuyến/ tháng) - Tổng số chuyến đang khai thác - Lưu lượng còn lại - Thời gian giãn cách tối thiểu (phút/ chuyến) | Hằng quý | Excel |
3 | Dữ liệu vị trí các camera giám sát an ninh trật tự công cộng | Công an tỉnh | - Mã thiết bị; - Tọa độ (kinh độ, vĩ độ); - Vị trí lắp đặt. | Thường xuyên, khi có thay đổi | API, Excel |
4 | Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn | Sở Giao thông Vận tải – Xây dựng | - Tên bãi đỗ; - Địa chỉ; - Tọa độ (kinh độ, vĩ độ); - Địa chỉ; - Tổng số chỗ; - Số chỗ trống; - Phí (có thu phí hoặc miễn phí); - Loại bãi đỗ (tập trung, trên đường) | Thường xuyên, khi có thay đổi | API, Excel |
5 | Dữ liệu các các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe | Sở Giao thông Vận tải – Xây dựng | - Tên cơ sở đào tạo; - Cơ quan quản lý; - Số Giấy phép đào tạo, Ngày cấp Giấy phép, Hạng GPLX được đào; - Địa chỉ cơ sở đào tạo; - Tuyến đường tập lái; - Thông tin liên hệ. | Thường xuyên, khi có thay đổi | API, Excel |
6 | Danh sách xe tập lái trên địa bàn tỉnh | Sở Giao thông Vận tải – Xây dựng | - Biển đăng ký (biển số xe); - Tên cơ sở đào tạo; - Loại sở hữu (Hợp đồng, cơ sở đào tạo); - Tên chủ xe; - Tuyến đường tập lái; - Hạng đào tạo; - Loại xe - Giấy phép (số giấy phép, ngày cấp, ngày hết hạn) và một số thông tin chuyên ngành khác | Thường xuyên, khi có thay đổi | API, Excel |
7 | Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu | Sở Giao thông Vận tải – Xây dựng | - Đèn tín hiệu giao thông: + Mã thiết bị; + Tọa độ (kinh độ, vĩ độ); + Vị trí lắp đặt. + Loa tuyên truyền ATGT (có/không); + Camera xử lý vi phạm (có/không); + Camera quan sát giao thông (có/không); + Huyện/Thị xã/Thành phố. - Biển báo hiệu: + Loại biển báo + Tọa độ (kinh độ, vĩ độ); + Tuyến đường. | Thường xuyên, khi có thay đổi | API, Excel |
8 | Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn | Sở Giao thông Vận tải – Xây dựng | - Tên đường; - Loại cấm đỗ; - Thời gian; - Loại xe; - Thông tin mô tả. | Thường xuyên, khi có thay đổi | API, Excel |
9 | Dữ liệu danh sách các đơn vị kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh | Sở Giao thông Vận tải – Xây dựng | - Tên đơn vị; - Địa chỉ; - Số điện thoại Tổng đài; | Hằng năm | APL Excel |
10 | Dữ liệu các đơn vị hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn | Sở Giao thông Vận tải | -Tên đơn vị kinh doanh vận tải; -Địa chỉ; -Số giấy phép kinh doanh vận tải. | Hằng năm | API, Excel |
11 | Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn | Sở Giao thông Vận tải – Xây dựng | Bảng giá vật liệu xây dựng - Tên, quy cách vật liệu xây dựng; - Đơn vị tính; - Giá trước thuế tại nơi sản xuất; - Giá trước thuế; - Ghi chú (nếu có). | Quý, năm | - Định dạng PDF - Hình thức chia sẻ: đăng tải tập dữ liệu. |
12 | Dữ liệu chỉ số giá xây dựng trên địa bàn | Sở Giao thông Vận tải – Xây dựng | Bảng chỉ số giá xây dựng công trình; chỉ số giá phần xây dựng; chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công: - Loại công trình; - Thời điểm gốc; - Thời điểm so sánh cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác (đơn vị tính:%). | Quý, năm | Excel |
13 | Dữ liệu đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn | Sở Giao thông Vận tải – Xây dựng | 1. Đơn giá nhân công 2. Bản giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng. | Tháng, quý, năm | Excel |
14 | Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn | Sở Giao thông Vận tải – Xây dựng | Nội dung dữ liệu - Tên dự án; - Chủ đầu tư; - Địa điểm; - Số lượng (căn); - Số văn bản chấp thuận đủ điều kiện mở bán; - Ghi chú. | Quý, năm | Excel |
IV | Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
1 | Dữ liệu về danh mục chương trình, đề tài khoa học | Sở Khoa học và Công nghệ | - Tên đề tài: - Cấp quản lý: - Cơ quan chủ trì: - Chủ nhiệm đề tài: - Thời gian thực hiện: - Tóm tắt kết quả: | Năm | API, Excel |
2 | Dữ liệu các giải thưởng, công trình khoa học | Sở Khoa học và Công nghệ | - Tác giả/Nhóm tác giả: - Tên giải thưởng/công trình/sáng chế, giải pháp hữu ích/bài báo khoa học: - Loại khen thưởng: - Năm khen thưởng: | Năm | API |
3 | Dữ liệu sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ | - Loại sở hữu công nghiệp - Số văn bằng - Ngày cấp - Tên sáng chế, giải pháp - Tên chủ sở hữu: - Địa chỉ: | Năm | Excel |
V | Lĩnh vực Kinh tế |
|
|
|
|
1 | Dữ liệu các hợp tác xã trên địa bàn | - UBND cấp huyện - Liên minh Hợp tác xã | - Tên hợp tác xã - Ngành nghề - Loại hình - Điện thoại - Địa chỉ | Tháng, quý, năm | Excel |
2 | Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Ngành nghề - Loại hình - Điện thoại - Địa chỉ | Quý, năm | Excel |
3 | Dữ liệu về các cụm công nghiệp trên địa bàn | Sở Công Thương | - Tên cụm công nghiệp - Địa chỉ - Diện tích - Đơn vị quản lý - Số lượng doanh nghiệp hoạt động trong cụm - Doanh thu - Số lượng lao động | Năm | Excel |
4 | Dữ liệu về các chợ trên địa bàn | - Sở Công Thương - UBND cấp huyện, xã | - Đơn vị quản lý - Tên chợ - Hạng chợ - Địa chỉ - Tổng diện tích chợ (m2) - Số hộ kinh doanh (Cố định) - Số hộ kinh doanh (Không cố định) | Năm | Excel |
5 | Dữ liệu về các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn | Sở Công Thương | - Tên siêu thị - Địa chỉ - Huyện/thị xã/thành phố | Năm | Excel |
6 | Danh sách các cửa hàng xăng dầu | Sở Công Thương | - Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Huyện, thị xã, thành phố - Địa chỉ - Số điện thoại | Quý, năm | Excel |
VI | Lĩnh vực Lao động |
|
|
|
|
1 | Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | - Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Huyện, thị xã, thành phố - Địa chỉ - Số điện thoại | Tháng, quý, năm | Excel |
2 | Dữ liệu thống kê lao động và việc làm | Cục Thống kê | - Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên; - Lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế; - Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo; - Tỷ lệ lao động phi chính thức; - Thu nhập của người làm công hưởng lương. | Quý, năm | Excel |
3 | Dữ liệu hộ nghèo, cận nghèo trên địa bàn | UBND cấp huyện, phường, xã | - Số lượng - Huyện/Thị xã/Thành phố - Phường/xã/thị trấn - Danh sách hộ cận nghèo, hộ nghèo - Chính sách đã hỗ trợ - Số lao động trong hộ | Quý, năm | Excel |
4 | Dữ liệu về danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | - Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Huyện, thị xã, thành phố - Địa chỉ - Số điện thoại - Người đại diện theo pháp luật | Tháng, quý, năm | Excel |
5 | Dữ liệu về doanh nghiệp sử dụng lao động người nước ngoài | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | - Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Huyện, thị xã, thành phố - Địa chỉ - Số điện thoại - Người đại diện theo pháp luật - Số lượng lao động nước ngoài | Quý, năm | Excel |
VII | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
1 | Dữ liệu thửa đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Số hiệu thửa đất, - Số tờ bản đồ địa chính, - Diện tích, - Mục đích sử dụng đất, - Nguồn gốc sử dụng đất, - Thông tin giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (số vào sổ, số phát hành, mã vạch, ngày cấp) | Quý, năm | - Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
2 | Dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Kế hoạch sử dụng đất 05 năm của tỉnh - Quy hoạch sử dụng đất 10 năm cấp huyện - Kế hoạch sử dụng đất hàng năm | Năm | - Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
3 | Dữ liệu quỹ đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Thông tin về quỹ đất lớn - Thông tin về quỹ đất tái định cư | Quý, tháng | - Hình thức chia sẻ: API |
4 | Dữ liệu bảng giá đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Giá đất ở tại đô thị + Tên đường, đoạn đường + Đất ở + Đất TMDV - Đất SX, KD PNN - Giá đất ở tại nông thôn + Tên đường, đoạn đường + Đất ở + Đất TMDV - Đất SX, KD PNN - Giá đất ở các tuyến đường chưa đặt tên - Giá các loại đất nông nghiệp | Tháng, quý, năm | - Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
5 | Dữ liệu Giấy phép xả thải vào nguồn nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Số giấy phép, - Ngày ký giấy phép, - Thời hạn cấp phép, - Ngày hết hạn, - Ngày bắt đầu hiệu lực, - Tên chủ giấy phép, - Địa chỉ chủ giấy phép, - Loại hình cấp phép, - Tên công trình, - Địa điểm công trình, - Thời gian bắt đầu vận hành, - Nguồn tiếp nhận, Thuộc sông, Thuộc lưu vực sông, - Lưu lượng nước thải lớn nhất, - Loại hình nước thải, - Chế độ xả thải, - Phương thức xả nước thải, - Chất lượng nước thải... | Tháng, quý, năm | - Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
6 | Dữ liệu Công trình khai thác tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Tên trạm, - Ký hiệu, - Loại trạm, - Ký hiệu công trình, - Vị trí của trạm, - Tọa độ X, - Tọa độ Y, - Đường dẫn camera, - Trạng thái... | Tháng, quý, năm | - Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
7 | Dữ liệu giấy phép thăm dò khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Số giấy phép, - Khu vực thăm dò, - Tên tổ chức cá nhân, - Số quyết định, - Ngày quyết định, - Người ký, - Loại khoáng sản, - Diện tích thăm dò, - Phương pháp thăm dò, - Thời gian thăm dò, - Loại khoáng sản đi kèm... | Quý, năm | - Đinh dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
8 | Dữ liệu giấy phép khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Số giấy phép, - Khu vực khai thác, - Tên tổ chức cá nhân, - Cơ quan cấp phép, - Số quyết định, - Ngày quyết định, - Người ký, - Loại khoáng sản, - Diện tích khai thác, - Mức sâu khai thác, - Khối trữ lượng, - Trữ lượng, - Công suất khai thác, - Phương pháp khai thác, - Thời gian khai thác, - Loại khoáng sản đi kèm... | Quý, năm | - Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
9 | Dữ liệu tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Tên tổ chức cá nhân, - Mã số doanh nghiệp/Mã định danh cá nhân - Loại hình doanh nghiệp, - Người đại diện pháp luật, - Địa chỉ, - Email, - Điện thoại, - Fax, - Số giấy phép đăng ký kinh doanh, - Số giấy phép hoạt động khoáng sản... | Quý, năm | - Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
10 | Dữ liệu vùng quy hoạch khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Tên vùng quy hoạch, - Địa tầng, - Đơn vị hành chính, - Diện tích, - Định hướng quy hoạch. - Ghi chú... | Quý, năm | - Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
11 | Dữ liệu khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Tên khu vực cấm, - Cơ quan quản lý, - Thời gian tạm cấm, - Diện tích vùng cấm, - Bản đồ khu vực cấm, - Ghi chú... | Quý, năm | - Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
12 | Dữ liệu đa dạng sinh học loài | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Tên khu vực ưu tiên bảo vệ, - Quyết định phê duyệt, - Phân loại khu vực ưu tiên bảo vệ, - Diện tích, - Đơn vị quản lý, - Bản đồ, - Số lượng ngành, - Số lượng lớp, - Số lượng bộ, - Số lượng họ, - Số lượng loài, - Tên loài, - Mức độ ưu tiên... | Quý, năm | - Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
13 | Dữ liệu đa dạng sinh học hệ sinh thái | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Tên hộ sinh thái, - Loại hình sinh thái, - Khu vực phân bố, - Diện tích phân bố, - Đặc trưng hệ sinh thái, - Diện tích biến động hệ sinh thái theo năm, - Đơn vị quản lý. - Bản đồ hệ sinh thái... | Quý, năm | - Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
14 | Dữ liệu đa dạng sinh học gen | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Tên giống cây trồng, - Số lượng nguồn gen được lưu giữ, - Số lượng nguồn gen được phục hồi, - Đơn vị lưu giữ... | Quý, năm | - Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
15 | Dữ liệu hoạt động quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Số quyết định thanh tra kiểm tra, - Cấp quyết định, - Ngày thanh tra kiểm tra, - Đối tượng thanh tra kiểm tra, - Tên chương trình, - Lĩnh vực hợp tác, - Nguồn kinh phí, - Quốc gia, - Thời gian hợp tác, - Đơn vị quản lý, - Đơn vị triển khai, - Thông tin về Ban quản lý, - Mô tả thông tin về chương trình hợp tác... | Quý, năm | - Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
16 | Dữ liệu ô nhiễm đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Hiện trạng chất lượng đất, - Loại đất bị ô nhiễm, - Mức độ ô nhiễm, - Nguyên nhân ô nhiễm, - Khu vực đất bị ô nhiễm, - Diện tích đất bị ô nhiễm, - Địa danh, - Bản đồ khu vực đất bị ô nhiễm... | Quý, năm | - Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
17 | Hạ tầng kỹ thuật Bảo vệ môi trường về thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải rắn | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Tên công trình - Địa điểm - Quy mô, công suất - Đơn vị vận hành | Quý, năm | - Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
18 | Dữ liệu Quan trắc môi trường nước mặt | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Chỉ số chất lượng môi trường nước (WQI: đợt/năm), - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (quan trắc định kỳ), - Số thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (định kỳ), - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo tuần, quý, năm (quan trắc tự động)... | Ngày, tháng, quý, năm | - Đinh dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
19 | Dữ liệu Quan trắc môi trường không khí | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Chỉ số chất lượng môi trường không khí (AQI: đợt/năm), - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (quan trắc định kỳ), - Số thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (định kỳ), - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo tuần, quý, năm (quan trắc tự động), - Tỷ lệ ngày trong năm có giá trị thông số vượt ngưỡng (trạm tự động)... | Tháng, quý, năm | - Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
20 | Dữ liệu các trạm quan trắc | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Mã số trạm quan trắc; - Tên trạm quan trắc; - Loại trạm quan trắc; - Kinh độ trạm; - Vĩ độ trạm; - Đơn vị quản lý trạm, - Địa chỉ chi tiết nơi đặt trạm, - Độ cao của thiết bị so với mặt đất hoặc mặt nền của nơi đặt thiết bị quan trắc, - Độ cao của nơi đặt thiết bị trạm quan trắc so với mặt nước biển (nếu có), - Loại cảm biến - Tên cảm biến - Tên thông số, Ký hiệu, Đơn vị đo, Tần suất, Kiểu kết nối... - Giá trị đo, Đơn vị tính, Thời gian đo, Trạng thái thiết bị... | Quý, năm | - Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
21 | Dữ liệu vị trí địa lý các phân vùng rủi ro thiên tai | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Vị trí - Cấp độ rủi ro thiên tai | Quý, năm | Excel |
22 | Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (%) | Sở Tài nguyên và Môi trường | + Tên và Địa chỉ các KCN dang hoạt động + Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung + Hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường | Quý, năm | Excel |
VIII | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
|
1 | Dữ liệu các rừng phòng hộ trên địa bàn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - CSDL về diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng phòng hộ thông qua kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp | Năm | - XLS - DOC - File ảnh |
2 | Dữ liệu các rừng đặc dụng trên địa bàn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - CSDL về diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng đặc dụng thông qua kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp | Năm |
|
3 | Dữ liệu các rừng sản xuất trên địa bàn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - CSDL về diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng sản xuất thông qua kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp | Năm |
|
4 | Dữ liệu về hoạt động trồng trọt, trên địa bàn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Diện tích sản xuất các loại cây trồng/tổng diện tích đất từng loại - Giai đoạn sinh trưởng chủ yếu của các loại cây trồng - Năng suất, sản lượng các loại cây trồng chính. - Các loại cây trồng (lúa, rau, cây ăn quả, cây màu, cây công nghiệp,...) - Tình hình sinh vật gây hại (diện tích nhiễm, địa điểm, cây trồng) - Cơ cấu giống các loại cây trồng chính - Diện tích áp dụng các tiêu chuẩn (Vietgap, hữu cơ...) đối với mỗi loại cây trồng/địa điểm/hiệu lực các loại chứng nhận trên. - Diện tích/kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng (diện tích, địa điểm chuyển đổi, cây trồng chuyển đổi, loại đất chuyển đổi) | 06 tháng, năm | - XLS - DOC - File ảnh |
5 | Dữ liệu về dinh dưỡng đất, sử dụng đất nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Diện tích đất nông nghiệp - Diện tích sản xuất từng nhóm cây trồng (lúa, rau màu, cây công nghiệp...) - Loại đất nông nghiệp từng vùng (thôn, xã...); - Diện tích đất không sản xuất được do dự án,... - Diện tích đất bỏ hoang - Diện tích đất bị chuyển mục đích phi nông nghiệp hàng năm (diện tích, loại đất trồng cây gì) | 06 tháng, năm | - XLS - DOC - File ảnh |
6 | Dữ liệu các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng/hạn chế/cấm sử dụng trên cây trồng tại Việt Nam. - Các loại phân bón sử dụng trên cây trồng chính. - Các loại thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trên cây trồng chính. | Năm | - XLS - DOC - File ảnh |
7 | Dữ liệu các giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Dữ liệu các giống vật nuôi: + Tổ chức, cá nhân: Tên, số điện thoại, email (nếu có); địa chỉ, quy mô sản xuất + Cơ sở sản xuất con giống vật nuôi: Nguồn gốc giống, tên giống, cấp giống, số lượng từng cấp giống, tiêu chuẩn công bố áp dụng của giống; + Cơ sở mua bán con giống, tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng: Loại giống, số lượng trong một năm; con giống, tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng đã được kiểm dịch, kiểm tra, đánh giá chất lượng; - Dữ liệu thức ăn chăn nuôi: + Tổ chức, cá nhân, cơ sở (sản xuất thức ăn chăn nuôi; nhập khẩu, mua bán, khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi...): Tên cơ sở, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ cơ sở sản xuất, công suất thiết kế; số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp + Sản lượng thức ăn chăn nuôi thương mại: Tên sản phẩm, số lượng, đối tượng vật nuôi sử dụng; + Thức ăn chăn nuôi nhập khẩu: Tên sản phẩm, khối lượng nhập khẩu, kim ngạch nhập khẩu, nguồn gốc xuất xứ; | Quý, năm | - XLS - DOC - Đăng tải tập dữ liệu |
8 | Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi, chế biến và thị trường sản phẩm chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Dữ liệu về cơ sở chăn nuôi: + Tên, mã số cơ sở chăn nuôi, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; loại vật nuôi, số lượng vật nuôi, tên giống, phương thức chăn nuôi, sản lượng; + Quy mô chăn nuôi, mật độ chăn nuôi; kê khai hoạt động chăn nuôi; khoảng cách an toàn trong chăn nuôi trang trại; bệnh (dịch) được giám sát, biện pháp bảo đảm an toàn sinh học; + Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn sinh học, ngày cấp, cơ quan cấp; + Tổ chức chứng nhận sự phù hợp được chỉ định: Tên tổ chức, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; ngày chỉ định, ngày hết hạn, cơ quan chỉ định. - Dữ liệu về cơ sở chế biến sản phẩm chăn nuôi bao gồm: + Tên cơ sở, mã số cơ sở, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm, ngày cấp, cơ quan cấp; công suất, mặt hàng, chủng loại chế biến, nguồn gốc nguyên liệu sản phẩm được chế biến; số lượng nguyên liệu thu mua (trong nước, nhập khẩu), sản lượng chế biến, giá trị xuất khẩu, thị trường tiêu thụ (nội địa, xuất khẩu). - Dữ liệu về thị trường sản phẩm chăn nuôi bao gồm: + Thông tin về giá: Con giống, sản phẩm giống vật nuôi; thức ăn chăn nuôi; một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi chính; sản phẩm chăn nuôi chính; + Thị trường xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm chăn nuôi: Nước xuất khẩu, nhập khẩu; số lượng, chủng loại sản phẩm; quy cách, giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu; | Quý, năm | - XLS - DOC |
9 | Dữ liệu các sản phẩm thức ăn chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Tên sản phẩm; - Thành phần; - Hạn sử dụng; - Đối tượng vật nuôi sử dụng; - Tên cơ sở sản xuất thức ăn | Quý, năm | - XLS - DOC - Đăng tải tập dữ liệu |
10 | Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | + Tên tổ chức/cá nhân, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; loại vật nuôi, số lượng vật nuôi, tên giống, phương thức chăn nuôi, sản lượng; + Quy mô chăn nuôi, mật độ chăn nuôi; kê khai hoạt động chăn nuôi; khoảng cách an toàn trong chăn nuôi trang trại; bệnh (dịch) được giám sát, biện pháp bảo đảm an toàn sinh học; + Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn sinh học, ngày cấp, cơ quan cấp; | Quý, năm | - XLS - DOC - Đăng tải tập dữ liệu |
11 | Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Diện tích nuôi trồng - Đối tượng nuôi trồng - Danh sách hộ. - Số lượng ao nuôi: - Đối tượng nuôi: | Quý, năm | - XLS, DOC, PDF, JPG - Đăng tải tập dữ liệu |
12 | Dữ liệu điều tra rừng, kiểm kê rừng, diễn biến rừng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - CSDL Điều tra, kiểm kê rừng; - CSDL diễn biến rừng | - CSDL Điều tra, kiểm kê rừng; 05 năm - CSDL diễn biến rừng: Hằng năm. | - Định dang: Số liệu file Excel, PDF, Word; CSDL Bản đồ file TAB, SHP. - Hình thức chia sẻ: Trực tiếp, Email và Hệ thống theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp quốc gia tại địa chỉ: frms.vnforest.gov.vn |
13 | Dữ liệu quan trắc, dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt, úng, hạn hán, thiếu nước, số lượng, chất lượng nước | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số liệu mưa; mực nước; mức độ ngập lụt tại các khu vực;.. Tọa độ và loại số liệu | Quý, năm | *.xlsx |
14 | Dữ liệu kiểm kê nguồn nước trong hệ thống công trình thủy lợi, cấp nước tập trung nông thôn; phân tích nhu cầu sử dụng nước | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Loại nguồn nước; - Địa điểm (Tọa độ); - Lưu lượng nguồn; - Chất lượng nước; - Lưu lượng khai thác. | Quý, năm | API, Excel |
15 | Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng/hạn chế/cấm sử dụng trên cây trồng tại Việt Nam. | Năm | - XLS - DOC - File ảnh |
16 | Dữ liệu các sản phẩm đạt chuẩn OCOP | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Tên sản phẩm - Xếp hạng - Tên đơn vị - Mã số thuế - Người đại diện - Số điện thoại liên hệ - Địa chỉ | Quý, năm | Excel |
17 | Dữ liệu về xã đạt chuẩn nông thôn mới/ xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | Thông tin về mức độ đạt chuẩn của 19 tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới | Quý, năm | Bản đồ và tập dữ liệu |
18 | Danh mục thuốc thú y được cấp phép lưu hành tại Việt Nam | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Danh mục thuốc thuốc thú y được phép lưu hành/sử dụng/hạn chế/cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh động vật trên cạn và thủy sản | Năm | Excel |
19 | Dữ liệu các tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y; các cá nhân hành nghề thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | -Dữ liệu về Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y + Tên tổ chức/cá nhân, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; + Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y, ngày cấp, cơ quan cấp. -Dữ liệu về Chứng chỉ hành nghề thú y+ Tên cá nhân, số điện thoại, địa chỉ;+ Số chứng chỉ hành nghề, loại hình hành nghề, ngày cấp, cơ quan cấp. | Quý, năm | Excel |
20 | Dữ liệu về cơ sở giết mổ động vật; cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | -Dữ liệu về cơ sở giết mổ + Tên cá nhân, tổ chức, số điện thoại, địa chỉ; + Quy mô, công suất hoạt động; + Số giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm, ngày cấp, cơ quan cấp; số giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y, ngày cấp, cơ quan cấp. - Dữ liệu về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh + Tên cá nhân, tổ chức, số điện thoại, địa chỉ; + Loại bệnh được chứng nhận an toàn; | Quý, năm | Excel |
21 | Dữ liệu công trình thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | -Tên công trình; -Địa điểm xây dựng (tọa độ đầu mối); -Năm đầu tư; -Năm nâng cấp gần nhất; -Nguyên giá; -Quy mô công trình; -Năng lực thiết kế; -Năng lực thực tế; -Tình trạng hoạt động. | Quý, năm | APT, Excel |
22 | Dữ liệu tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | -Tên tổ chức, cá nhân -Địa chỉ -Người đại diện; -Số thành viên; -Năng lực hoạt động; -Loại chủ thể khai thác công trình thủy lợi; -Điện thoại; -Trạng thái hoạt động | Quý, năm | API, Excel |
IX | Lĩnh vực Tài chính |
|
|
|
|
1 | Danh sách danh mục dự án, chương trình đầu tư công trên địa bàn | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Tên dự án - Tên chủ đầu tư - Tổng mức đầu tư - Nội dung, quy mô đầu tư - Tiến độ thực hiện | Hàng năm | Excel |
2 | Dữ liệu về bảng giá đất nông nghiệp | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| Quý, năm | Excel |
3 | Dữ liệu công khai ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh | Sở Tài chính |
| Quý, năm | Excel |
4 | Dữ liệu về bảng giá đất phi nông nghiệp | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| Quý, năm | Excel |
5 | Dữ liệu về thông báo công khai việc đấu giá tài sản | Các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện bán đấu giá tài sản công | - Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản và người có tài sản đấu giá; - Thời gian, địa điểm đấu giá tài sản; - Tên tài sản, nơi có tài sản đấu giá; - Giá khởi điểm của tài sản đấu giá trong trường hợp công khai giá khởi điểm; tiền đặt trước; - Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá. | Tháng, quý, năm | - Định dạng: XLS. - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu. |
6 | Dữ liệu về dự toán, kế hoạch và kết quả mua sắm tài sản công | Sở Tài chính |
| 06 tháng, năm | Excel |
X | Lĩnh vực Văn hóa, Du lịch |
|
|
|
|
1 | Dữ liệu các địa điểm, khu du lịch trên địa bàn | Sở Du lịch | - Tên gọi khu, điểm du lịch - Cơ quan, tổ chức chủ quản - Địa chỉ, - Số điện thoại - Quyết định công nhận khu điểm - Loại hình dịch vụ kinh doanh tại khu điểm | Quý, năm | API, Excel |
2 | Dữ liệu các khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn | Sở Du lịch | - Tên khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí - Mã số thuế - Chủ đầu tư - Địa chỉ - Giờ mở cửa - Website - Giới thiệu về khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí | Quý, năm | API, Excel |
3 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch | Sở Du lịch | - Tên cơ sở lưu trú - Mã số thuế - Chủ đầu tư - Địa chỉ - Số điện thoại - Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch | Tháng, quý, năm | API, Excel |
4 | Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành | Sở Du lịch | - Đơn vị lữ hành - Mã số thuế - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Người đại diện | Tháng, quý, năm | API, Excel |
5 | Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch | Sở Du lịch | - Địa chỉ - Giờ mở cửa - Website - Số điện thoại | Tháng, quý, năm | API, Excel |
6 | Dữ liệu danh mục Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia | Sở Văn hóa và Thể thao | - Tên Di sản: - Số Quyết định: - Ngày Quyết định: - Loại hình: - Địa điểm phân bố di sản: - Mô tả: | Năm | - Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
7 | Dữ liệu các Di tích đã được xếp hạng trên địa tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | - Tên Di tích: - Địa điểm: - Loại hình: - Số Quyết định: - Ngày Quyết định: - Hình thức xếp hạng: | Năm | - Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
8 | Dữ liệu các danh lam thắng cảnh | UBND cấp huyện | - Tên danh lam thắng cảnh: - Địa điểm: - Loại hình: | Năm | - Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
9 | Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Sở Văn hóa và Thể thao | - Tên hiện vật: - Quyết định: - Niên đại: - Nguồn gốc, xuất xứ; - Hình ảnh: - Mô tả: - Nơi lưu giữ: | Năm | Excel |
10 | Dữ liệu về làng nghề và lễ hội truyền thống trên địa bàn tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | - Tên Di sản: - Địa điểm phân bố: - Loại hình Di sản: - Mô tả: | Năm | API, Excel |
11 | Dữ liệu công trình văn hóa về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn | Sở Văn hóa và Thể thao | - Tên công trình - Địa chỉ - Giờ đóng, mở cửa - Website - Điện thoại - Giới thiệu về công trình | Quý, năm | API, Excel |
12 | Dữ liệu về Di sản tư liệu đã được công nhận trên địa bàn tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | - Tên Di sản: - Địa điểm phân bố: - Hình thức xếp hạng - Số Quyết định: - Ngày Quyết định: - Số lượng: - Mô tả: | Năm | - Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
13 | Lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội | - Sở Văn hóa và Thể thao - UBND cấp huyện | - Nội dung: - Loại hình sự kiện, chương trình - Thời gian thực hiện: - Địa điểm: - Đơn vị chủ trì /Phòng ban thực hiện: - Đơn vị phối hợp: | Tháng, quý, năm | - Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
XI | Lĩnh vực Xã hội |
|
|
|
|
1 | Dữ liệu hệ thống công trình hạ tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao | Sở Xây dựng | - Loại hình công trình - Cấp công trình - Địa điểm - Đơn vị quản lý | Tháng, quý, năm | Excel |
2 | Dữ liệu về các Hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân...) | Sở Nội vụ | - Tên Hội - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Người đại diện - Tôn chỉ, mục đích hoạt động - Quyết định thành lập | Quý, năm | API, Excel |
3 | Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp | - Tên tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Người đại diện | Tháng, quý, năm | API, Excel |
4 | Danh sách tổ chức, người thực hiện trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp | - Tên tổ chức/người - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Hình thức trợ giúp pháp lý | Tháng, quý, năm | - Định dạng: XLS, DOC - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
5 | Danh sách Công chứng viên | Sở Tư pháp | - Họ tên của Công chứng viên, - Số thẻ - Ngày cấp Thẻ công chứng viên, - Tên tổ chức hành nghề công chứng nơi Công chứng viên hành nghề, - Tên của tổ chức hành nghề công chứng, thời điểm công chứng viên bị xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ Công chứng viên | Quý, năm | - Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
6 | Dữ liệu về Tiếp công dân; giải quyết đơn | Thanh tra tỉnh | - Số liệu về Tiếp công dân (thường xuyên; định kỳ; đột xuất) - Số liệu về đơn thư (số đơn tiếp nhận, xử lý, kết quả xử lý, giải quyết) | Quý, năm | Định dạng chia sẻ: - XLSX Hình thức chia sẻ: - Đăng tải tập dữ liệu - API |
XII | Lĩnh vực Y tế, sức khỏe |
|
|
|
|
1 | Dữ liệu về các cơ sở được cấp phép đạt an toàn thực phẩm | - Sở Y tế - UBND cấp huyện | - Tên cơ sở - Địa chỉ kinh doanh - Số điện thoại - Mã số thuế - Ngày cấp ĐKKD - Số chứng nhận ATTP - Ngày cấp - Ngày hết hạn - Tên chủ cơ sở - Loại hình cơ sở kinh doanh, ngành nghề kinh doanh | Tháng | - Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu. |
2 | Dữ liệu các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn | Sở Y tế | - Tên cơ sở - Địa chỉ - Người phụ trách - Giấy phép hoạt động - Ngày cấp | Tháng, quý, năm | Excel |
3 | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn | Sở Y tế | - Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại - Người phụ trách chuyên môn - Số giường - Hạng bệnh viện | Tháng, quý, năm | Excel |
4 | Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của địa phương | Sở Y tế |
| Tháng, quý, năm | Excel |
5 | Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Sở Y tế |
| Tháng, quý, năm | Excel |
./.
- 1Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục hệ thống thông tin dùng chung tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dịch vụ chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2024 Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 3826/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2024 bổ sung Phụ lục Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 610/QĐ-UBND về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 919/QĐ-UBND về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2024
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 6Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dịch vụ chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2024 Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 3826/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2024 bổ sung Phụ lục Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 610/QĐ-UBND về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 919/QĐ-UBND về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2024
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dữ liệu mở tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 685/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Trịnh Xuân Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra