- 1Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 5Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 5752/BTTTT-CĐSQG năm 2022 về đôn đốc triển khai Nghị định 47/2020/NĐ-CP, thúc đẩy kết nối, chia sẻ dữ liệu, cung cấp dữ liệu mở do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1004/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 09 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG, DỊCH VỤ CHIA SẺ DỮ LIỆU, DỮ LIỆU MỞ TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số quốc gia năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Công văn số 5752/BTTTT-CĐSQG ngày 26 tháng 11 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc đôn đốc triển khai Nghị định số 47/2020/NĐ-CP, thúc đẩy kết nối, chia sẻ dữ liệu, cung cấp dữ liệu mở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 110/TTr-STTTT ngày 02 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dịch vụ chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở tỉnh Gia Lai.
1. Chi tiết Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung: tại Phụ lục I kèm theo.
2. Chi tiết Danh mục dịch vụ chia sẻ dữ liệu: tại Phụ lục II kèm theo.
3. Chi tiết Danh mục cơ sở dữ liệu mở: tại Phụ lục III kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện tích hợp, khai thác hiệu quả các dữ liệu có liên quan đến danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dịch vụ chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở của tỉnh Gia Lai; xây dựng, quản lý Kho dữ liệu dùng chung, Cổng dữ liệu mở của tỉnh Gia Lai theo quy định; thường xuyên rà soát, kịp thời tham mưu điều chỉnh, bổ sung danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dịch vụ chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở của tỉnh Gia Lai khi có thay đổi trong quá trình sử dụng.
2. Các đơn vị có hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu thuộc danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dịch vụ chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở của tỉnh có trách nhiệm: phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện kết nối, tích hợp, cung cấp dữ liệu về hệ thống dữ liệu của tỉnh theo quy định; xây dựng và ban hành kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong phạm vi cơ quan, đơn vị; quản lý, vận hành hệ thống thông tin bảo đảm việc tiếp cận, trao đổi, cung cấp thông tin, dữ liệu được thông suốt, kịp thời; đáp ứng các yêu cầu về an toàn, an ninh thông tin; đề xuất xây dựng mới hoặc điều chỉnh, nâng cấp hệ thống thông tin của cơ quan, đơn vị, bảo đảm khả năng sẵn sàng và thực hiện kết nối với các hệ thống thông tin đã triển khai tại danh mục dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Gia Lai theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Gia Lai.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
Số TT | Tên Cơ sở dữ liệu (CSDL) | Mục đích | Nội dung chính; thực thể cần chuyển đổi số | Cơ chế thu thập | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Đơn vị chủ trì | Thời gian vận hành/ kế hoạch xây dựng | Ghi chú |
1 | Cơ sở dữ liệu học sinh | Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ hồ sơ học sinh trên địa bàn tỉnh. Thông tin trong CSDL thay thế các văn bản giấy trong quá trình quản lý học sinh. | Thông tin học sinh theo quy định về hồ sơ học sinh. | Số hóa hồ sơ Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm học sinh. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2023 |
|
2 | Cơ sở dữ liệu tuyển sinh đầu cấp cho các trường trung học cơ sở, tiểu học | Quản lý, cung cấp thông tin về quản lý học sinh tuyển sinh vào lớp đầu cấp các cấp học phục vụ học sinh và gia đình đăng ký dự tuyển vào trường. | Thông tin trường, lớp, số lượng học sinh trên từng cấp học trên từng địa bàn. | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên cơ sở dữ liệu. | - Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin trường, lớp; - Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm quản lý học sinh của các đơn vị trong tỉnh. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Đã triển khai từ năm 2022 |
|
3 | CSDL quản lý thông tin truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa của tỉnh | Quản lý, sử dụng và cung cấp thông tin dữ liệu về thông tin truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa của tỉnh kết nối với Cổng thông tin truy xuất sản phẩm, hàng hóa quốc gia và hệ thống truy xuất nguồn gốc của doanh nghiệp, tổ chức | Thông tin sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp, tổ chức | Thu thập thông tin các cơ sở doanh nghiệp áp dụng Hệ thống Truy xuất nguồn gốc điện tử trên địa bàn tỉnh. | - Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin sản phẩm, hàng hóa truy đăng ký truy xuất nguồn gốc. - Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với Cổng thông tin truy xuất sản phẩm hàng hóa quốc gia . | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ | Đã triển khai từ năm 2022 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
4 | CSDL bản đồ dự án đầu tư tích hợp | Quản lý, sử dụng và cung cấp thông tin về dữ liệu đầu tư, nhà đầu tư, chính sách thu hút đầu tư… | Bản đồ dữ liệu đầu tư, số hóa dữ liệu đầu tư | Số hóa, chuẩn hóa dữ liệu đã xây dựng trong các dự án đầu tư của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đã triển khai từ năm 2022 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
5 | CSDL thông tin về cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp | Cung cấp các cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh phục vụ công tác trồng rừng đạt hiệu quả về chất lượng và giống đem trồng | Thông tin các cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. Cập nhật các cơ sở mới, hoặc có sự thay đổi. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp. | Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Năm 2024 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
6 | CSDL thông tin về bản đồ 3 loại rừng | Cung cấp hình ảnh bản đồ 3 loại rừng tỉnh Gia Lai phục vụ công tác điều tra ngoại nghiệp | Thông tin về lô, khoảnh, tiểu khu, hiện trạng và các ranh giới về 3 loại rừng, đơn vị hành chính, chủ rừng,... trên nền ảnh bản đồ 3 loại rừng | Số hóa hồ sơ ban đầu và cập nhật dữ liệu hàng năm | Trực tuyến | Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Năm 2024 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
7 | CSDL Khung giá rừng | Cung cấp hình ảnh bản đồ Khung giá rừng tỉnh Gia Lai phục vụ các lĩnh vực liên quan | Thông tin về lô, khoảnh, tiểu khu, trạng thái rừng, ranh giới 3 loại rừng, đơn vị hành chính, giá rừng,.. trên nền ảnh bản đồ Khung giá rừng | Số hóa hồ sơ ban đầu theo Quyết định 15/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh Gia Lai | Trực tuyến | Chi cục Kiểm Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Năm 2024 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
8 | CSDL thông tin về cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh | Giúp các tổ chức, cá nhân dễ dàng tra cứu, chủ động tìm kiếm, liên hệ, tiếp cận các nguồn giống đảm bảo chất lượng phục vụ sản xuất | Thông tin các cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. Cập nhật các cơ sở mới hoặc có sự thay đổi | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh thuộc quyền quản lý cấp tỉnh | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Năm 2024 | Cập nhật và bổ sung Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
9 | CSDL thông tin về các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón trên địa bàn tỉnh | Giúp các tổ chức, cá nhân dễ dàng tra cứu, chủ động tìm kiếm, liên hệ, tiếp cận nguồn phân bón đảm bảo chất lượng phục vụ sản xuất | Thông tin các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón trên địa bàn tỉnh | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. Cập nhật các cơ sở mới hoặc có sự thay đổi | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón trên địa bàn tỉnh | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Năm 2024 | Cập nhật và bổ sung Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
10 | CSDL Danh sách các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | Cung cấp các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra và quản lý thuốc bảo vệ thực vật. | Thông tin các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. Cập nhật các cơ sở mới, hoặc có sự thay đổi | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm các cơ sở mới hoặc có sự thay đổi địa điểm,... | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Năm 2024 | Cập nhật và bổ sung Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
11 | CSDL về cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh | Quản lý tập trung, thông nhất toàn bộ hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh. Thông tin trong CSDL thay thế các văn bản giấy trong quá trình quản lý cán bộ. | Thông tin cán bộ CCVC theo quy định về hồ sơ CBCCVC của Bộ Nội vụ; quá trình công tác, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, ngạch, bậc, lương;… | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. Các CBCCVC cập nhật khi có sự thay đổi. | - Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm CBCCVC; - Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm quản lý cán bộ của các đơn vị trong tỉnh. | Sở Nội vụ | Năm 2023 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
| CSDL Tài liệu lưu trữ lịch sử | Quản lý, khai thác, sử dụng và cung cấp thông tin về tài liệu lưu trữ lịch sử của tỉnh | Quản lý, khai thác, sử dụng và cung cấp thông tin về tài liệu lưu trữ lịch sử của tỉnh | Công chức, viên chức của Trung tâm lưu trữ thực hiện số hóa tài liệu lên phần mềm hoặc tổng hợp thông qua nộp hồ sơ lưu trữ điện tử từ các đơn vị, địa phương. | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm tài liệu | Sở Nội vụ | Đã triển khai | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
12 | CSDL về chỉ số cải cách hành chính (CCHC) tỉnh | Cung cấp dịch vụ chấm điểm chỉ số CCHC tỉnh. | Kế hoạch, báo cáo, chấm điểm chỉ số CCHC | Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Dịch vụ tra cứu, tự chấm điểm của các cơ quan, đơn vị. | Sở Nội vụ | Đã triển khai từ năm 2021 | Bổ sung mới |
13 | CSDL về giá tỉnh Gia Lai | Quản lý, cung cấp thông tin về giá đối với hàng hóa, dịch vụ; thông tin về thẩm định giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai theo Thông tư số 142/2015/TT-BTC | Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý nhà nước về giá | Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị, địa phương, doanh nghiệp có liên quan thực hiện nhập liệu trên phần mềm | Cung cấp dữ liệu theo các biểu mẫu trên phần mềm để các đơn vị khai thác | Sở Tài chính | Đã triển khai từ năm 2016 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
14 | CSDL về Quản lý tài sản công tỉnh Gia Lai | Quản lý, cung cấp thông tin phục vụ công tác quản lý tài sản công cho các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh; phục vụ công tác tổng hợp tài sản theo quy định | Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý tài sản công | Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị dự toán thực hiện nhập liệu, khai thác dữ liệu trên phần mềm | Cung cấp dữ liệu theo các biểu mẫu trên phần mềm để các đơn vị khai thác | Sở Tài chính | Đã triển khai từ năm 2017 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
15 | CSDL thông tin tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp tỉnh Gia Lai | Quản lý, cung cấp thông tin phục vụ công tác lập dự toán, báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán cho các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh; phục vụ công tác tổng hợp dự toán, quyết toán theo quy định | Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác lập, báo cáo dự toán, quyết toán | Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị dự toán thực hiện nhập liệu, khai thác dữ liệu trên phần mềm | Cung cấp dữ liệu theo các biểu mẫu trên phần mềm để các đơn vị khai thác | Sở Tài chính | Đã triển khai từ năm 2019 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
16 | CSDL về quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị | Quản hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch trên mạng internet phục vụ công bố, cung cấp thông tin, dữ liệu về quy hoạch; thu thập, cập nhật dữ liệu đầu vào để lập quy hoạch; lấy ý kiến về quy hoạch; giám sát, đánh giá quá trình thực hiện quy hoạch | Thông tin về hiện trạng và quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | Sử dụng số liệu của các đồ án quy hoạch để thực hiện chuyển đổi sang định dạng dữ liệu số và GIS | Dịch vụ cổng thông tin quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị quốc gia | Sở Xây dựng | Năm 2023 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
17 | Cơ sở dữ liệu công tác dân tộc | Quản lý, cập nhật, cung cấp thông tin các chỉ tiêu thống kê về công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh, phục vụ công tác tham mưu xây dựng và hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội cho vùng dân tộc thiểu số. | Thông tin, số liệu về các chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc như: giáo dục, lao động, cơ sở hạ tầng, hôn nhân, dân số, văn hóa xã hội… | Các đơn vị liên quan có trách nhiệm cập nhật lên CSDL | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm các chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc | Ban Dân tộc | Đã triển khai từ năm 2019 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
18 | CSDL tài nguyên khoáng sản | Cho phép người dùng quản lý và cập nhật dữ liệu về lĩnh vực địa chất - khoáng sản như: điểm mỏ, cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản,… đồng thời cũng cho phép các hệ thống khác đồng bộ dữ liệu về để sử dụng tại chính hệ thống đó thông qua việc cung cấp dịch vụ dưới dạng Restful API | Quản lý và tra cứu dữ liệu lĩnh vực địa chất - khoáng sản | Số hóa hồ sơ ban đầu. Các đơn vị liên quan có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. | - Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm tài nguyên khoáng sản; - Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm quản lý cập nhật, CSDL tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | Đã triển khai từ năm 2020 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
19 | CSDL Công bố quy hoạch sử dụng đất | Cho phép người dùng quản lý và cập nhật dữ liệu về quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất, đồng thời cũng cho phép các hệ thống khác đồng bộ dữ liệu về để sử dụng tại chính hệ thống. | Quản lý, công bố dữ liệu về quy hoạch sử dụng đất năm 2015 - 2020 | Số hóa, chuẩn hóa dữ liệu bản đồ đã có Sở Tài nguyên và Môi trường, các đơn vị liên quan có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. | - Cung cấp dịch vụ tích hợp dữ liệu (API) - Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm quản lý cập nhật, CSDL. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Đã triển khai từ năm 2020 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
20 | CSDL Tài nguyên nước | Cho phép người dùng quản lý và cập nhật dữ liệu về lĩnh vực tài nguyên nước như: dữ liệu quan trắc, điểm xả thải, cấp phép khai thác sử dụng tài nguyên nước,… đồng thời cũng cho phép các hệ thống khác đồng bộ dữ liệu về để sử dụng | Quản lý và tra cứu dữ liệu lĩnh vực tài nguyên nước | Số hóa, chuẩn hóa dữ liệu đã có Sở Tài nguyên và Môi trường, các đơn vị liên quan có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. | - Cung cấp dịch vụ tích hợp dữ liệu (API) - Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm quản lý cập nhật, CSDL. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Đã triển khai từ năm 2020 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
21 | CSDL Môi trường | Cho phép người dùng quản lý và cập nhật dữ liệu về lĩnh vực môi trường như: trang trại, cơ sở y tế, bãi chôn lấp rác thải, cụm công nghiệp, cơ sở sản xuất,… | Quản lý và tra cứu dữ liệu lĩnh vực môi trường | Số hóa, chuẩn hóa dữ liệu đã có Sở Tài nguyên và Môi trường, các đơn vị liên quan có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. | - Cung cấp dịch vụ tích hợp dữ liệu (API) - Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm quản lý cập nhật, cơ sở dữ liệu | Sở Tài nguyên và Môi trường | Đã triển khai từ năm 2020 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
22 | CSDL Quan trắc | Nâng cao hiệu quả hoạt động của mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai, kết nối mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường của tỉnh với mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia; các điểm quan trắc, thành phần, thông số, tần suất quan trắc môi trường phù hợp với hiện trạng và định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. | Quản lý nghiệp vụ quan trắc tài nguyên và môi trường | Các đơn vị liên quan có trách nhiệm cập nhật lên CSDL. | - Cung cấp dịch vụ tích hợp dữ liệu (API) - Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với phần mềm quản lý cập nhật, CSDL | Sở Tài nguyên và Môi trường | Đã triển khai năm 2022 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
23 | Cơ sở dữ liệu Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai | Quản lý, cung cấp các thông tin, dữ liệu tổng hợp về dịch vụ công trực tuyến, về tiến độ, kết quả giải quyết các hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC) được tổng hợp từ việc tích hợp và chia sẻ dữ liệu với hệ thống thông tin Một cửa của các đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Gia Lai. | Danh mục thủ tục hành chính. Thông tin tài khoản công dân, tổ chức. | Dữ liệu được hình thành từ việc trao đổi, giao dịch giữa các cơ quan nhà nước với các tổ chức, công dân; được tổng hợp thông qua cơ chế tích hợp, chia sẻ dữ liệu với hệ thống Một cửa điện tử tỉnh Gia Lai và các hệ thống thông tin liên quan. | Chia sẻ theo hình thức chia sẻ dữ liệu mặc định | Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông | Đã triển khai | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
24 | Cơ sở dữ liệu nền tảng chia sẻ, kết nối (LGSP) Gia Lai | Quản lý, cung cấp thông tin phục vụ các kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống công nghệ thông tin (như: dữ liệu người dùng đăng nhập 01 lần, dữ liệu mã định danh,...) |
| Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi cơ quan quản lý. | Chia sẻ theo hình thức chia sẻ dữ liệu mặc định | Sở Thông tin và Truyền thông | Đã triển khai từ năm 2020 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
25 | Cơ sở dữ liệu thông tin các ngành, lĩnh vực dựa trên nền hệ thống thông tin địa lý (GIS) phục vụ quản lý nhà nước tỉnh Gia Lai | Quản lý, cung cấp thông tin của các ngành, lĩnh vực dựa trên nền hệ thống thông tin địa lý (GIS) phục vụ quản lý nhà nước tỉnh Gia Lai”, gồm các thành phần: 1. Cơ sở dữ liệu ngành Giao thông vận tải. 2. Cơ sở dữ liệu ngành Công thương. 3. Cơ sở dữ liệu ngành Giáo dục và Đào tạo. 4. Cơ sở dữ liệu ngành Y tế. 5. Cơ sở dữ liệu ngành Xây dựng. 6. Cơ sở dữ liệu ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 7. Cơ sở dữ liệu Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 8. Một số cơ sở dữ liệu cho thành phố Pleiku: Giá đất, thửa đất, quy hoạch chi tiết, quy hoạch chung. 9. Cơ sở dữ liệu ngành Thông tin và Truyền thông. |
| - Dữ liệu được khởi tạo và cập nhật bởi cơ quan quản lý và dữ liệu thu thập từ thực tế. - Các đơn vị, địa phương liên quan có trách nhiệm cập nhật các dữ liệu thuộc ngành, lĩnh vực quản lý. | Chia sẻ theo hình thức chia sẻ dữ liệu mặc định (Dịch vụ Web Map Service) | Sở Thông tin và Truyền thông | Đã triển khai | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
26 | Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin báo cáo | Quản lý, sử dụng và cung cấp thông tin dữ liệu về thông tin báo cáo tỉnh Gia Lai, phục vụ công tác báo cáo theo quy định và tổng hợp thông tin phục vụ chỉ đạo, điều hành của các cơ quan nhà nước tỉnh Gia Lai. | Dữ liệu về thông tin báo cáo tỉnh Gia Lai | Văn phòng UBND tỉnh và các đơn vị, địa phương cập nhật thông tin, báo cáo lên phần mềm | Dịch vụ Web Map Service; Web Feature Service | Văn phòng UBND tỉnh | Năm 2023 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
27 | Cơ sở dữ liệu Văn bản pháp luật của tỉnh | Quản lý, sử dụng và cung cấp thông tin dữ liệu về văn bản pháp luật và văn bản chỉ đạo điều hành cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác | Dữ liệu về văn bản pháp luật và văn bản chỉ đạo điều hành | Văn phòng UBND tỉnh cập nhật dữ liệu (trên Cổng Thông tin điện tử) | Dịch vụ Web Map Service; Web Feature Service | Văn phòng UBND tỉnh | Đã triển khai từ năm 2018 | Cập nhật Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ-UBND |
28 | Cơ sở dữ liệu Quản lý giao việc | Quản lý, sử dụng và cung cấp thông tin dữ liệu về các nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao các đơn vị, địa phương thực hiện. Dữ liệu được hình thành thông qua hệ thống Quản lý giao việc được tích hợp trong Hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành (QLVB &ĐH) của tỉnh. | Dữ liệu về các nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao các đơn vị, địa phương thực hiện. Dữ liệu được hình thành thông qua hệ thống Quản lý giao việc được tích hợp trong Hệ thống phần mềm QLVB&ĐH của tỉnh. | Dữ liệu được hình thành từ việc giao nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao (Văn phòng UBND tỉnh thực hiện nhập trên phần mềm) cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh. | Dịch vụ Web Map Service; Web Feature Service | Văn phòng UBND tỉnh | Đã triển khai từ năm 2017 | Cập nhật trong Danh mục CSDL dùng chung tỉnh Gia Lai đã ban hành theo Quyết định 351/QĐ- UBND |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC DỊCH VỤ CHIA SẺ DỮ LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
Số TT | Tên dịch vụ | Cơ quan cung cấp | Địa chỉ API (nếu có) | Nội dung dữ liệu chia sẻ | Hình thức chia sẻ | Chuẩn về cấu trúc dữ liệu chia sẻ | Mô hình kết nối | Phương thức chia sẻ | Đầu mối liên hệ | Yêu cầu thác | Ghi chú |
1 | Dịch vụ CSDL về cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Gia Lai | Sở Nội vụ |
| Thông tin cán bộ CCVC theo quy định về hồ sơ CBCCVC của tỉnh. | Mặc định |
| Qua LGSP | Trực tuyến | Sở Nội vụ | Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn thông tin theo yêu cầu |
|
2 | Dịch vụ khai thác Tài liệu lưu trữ lịch sử | Sở Nội vụ |
| Cung cấp tài liệu lưu trữ | Đặc thù |
|
| Đóng gói | Trung tâm Lưu trữ Lịch sử tỉnh | Yêu cầu tại chỗ |
|
3 | Dịch vụ tự chấm điểm chỉ số CCHC | Sở Nội vụ |
| Cung cấp cho các đơn vị thẩm định điểm tự chấm của các cơ quan, đơn vị. | Mặc định |
| Trực tiếp | Trực tuyến | Sở Nội vụ | Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn thông tin theo yêu cầu |
|
4 | Dịch vụ cung cấp thông tin quy hoạch | UBND tỉnh, UBND cấp huyện |
| Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng | Mặc định |
| Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh và cấp huyện | Trực tuyến | Sở Xây dựng và UBND cấp huyện | Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn thông tin theo yêu cầu |
|
5 | Cơ sở dữ liệu công tác dân tộc | Ban Dân tộc | https://csdldantoc.gialai.gov.vn | Thông tin, số liệu về các chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc như: giáo dục, lao động, cơ sở hạ tầng, hôn nhân, dân số, văn hóa xã hội… | Mặc định | Tiêu chuẩn SOAP Fault Code | Kết nối qua các hệ thống trung gian | Đồng bộ | Ban Dân tộc | Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn thông tin theo yêu cầu |
|
6 | Dịch vụ chia sẻ dữ liệu thông tin bản đồ nền dùng chung; bản đồ nền cho các bản đồ chuyên đề | Sở Tài nguyên và Môi trường | https://tnmtgialai.gov.vn/dich-vu | Chia sẻ dữ liệu thông tin bản đồ nền dùng chung; bản đồ nền cho các bản đồ chuyên đề | Mặc định | QCVN 109:2017/BTTTT | Qua LGSP | Trực tuyến | Sở Tài nguyên và Môi trường | Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn thông tin theo yêu cầu |
|
7 | Dịch vụ chia sẻ dữ liệu thông tin danh mục kiểu dữ liệu | Sở Tài nguyên và Môi trường | https://tnmtgialai.gov.vn/dich-vu | Chia sẻ dữ liệu về các lĩnh vực tài nguyên và môi trường | Mặc định | QCVN 71:2022/BTNMT | Qua LGSP | Trực tuyến | Sở Tài nguyên và Môi trường | Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn thông tin theo yêu cầu |
|
8 | Dịch vụ chia sẻ dữ liệu thông tin danh mục loại tư liệu | Sở Tài nguyên và Môi trường | https://tnmtgialai.gov.vn/dich-vu | Chia sẻ dữ liệu về các lĩnh vực tài nguyên và môi trường | Mặc định | QCVN 109:2017/BTTTT | Qua LGSP | Trực tuyến | Sở Tài nguyên và Môi trường | Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn thông tin theo yêu cầu |
|
9 | Dịch vụ chia sẻ dữ liệu thông tin danh mục loại đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | https://tnmtgialai.gov.vn/dich-vu | Chia sẻ dữ liệu về các lĩnh vực tài nguyên và môi trường | Mặc định | QCVN 71:2022/BTNMT | Qua LGSP | Trực tuyến | Sở Tài nguyên và Môi trường | Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn thông tin theo yêu cầu |
|
10 | Dịch vụ chia sẻ dữ liệu thông tin danh mục nhóm khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | https://tnmtgialai.gov.vn/dich-vu | Chia sẻ dữ liệu về các lĩnh vực tài nguyên và môi trường | Mặc định | QCVN 109:2017/BTTTT | Qua LGSP | Trực tuyến | Sở Tài nguyên và Môi trường | Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn thông tin theo yêu cầu |
|
11 | Dịch vụ chia sẻ dữ liệu thông tin danh mục mục đích sử dụng nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | https://tnmtgialai.gov.vn/dich-vu | Chia sẻ dữ liệu về các lĩnh vực tài nguyên và môi trường | Mặc định | QCVN 71:2022/BTNMT | Qua LGSP | Trực tuyến | Sở Tài nguyên và Môi trường | Hệ thống kết nối phải đảm bảo an toàn thông tin theo yêu cầu |
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
Số TT | Tên tập dữ liệu | Mô tả | Đơn vị chủ trì cung cấp | Ngày cung cấp lần đầu | Tần suất cung cấp | Ghi chú | |||
I | CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC | ||||||||
1 | Danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh | Dữ liệu cung cấp danh sách tất cả các trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp phép hoạt động trên từng khu vực để thuận tiện trong việc kiểm tra thông tin, lựa chọn cơ sở giáo dục đủ điều kiện để theo học. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng phường, xã, phạm vi kinh doanh, ngày cấp. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 28/01/2022 | Hằng năm |
| |||
2 | Số giáo viên từng cấp trên địa bàn tỉnh | Dữ liệu cung cấp số lượng giáo viên từng cấp trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu được số lượng giáo viên từng cấp trên địa bàn tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Hằng năm |
| |||
3 | Số học sinh từng cấp trên địa bàn tỉnh | Dữ liệu cung cấp số lượng học sinh từng cấp trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu được số lượng học sinh từng cấp trên địa bàn tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Hằng năm |
| |||
4 | Các trường mẫu giáo trên địa bàn tỉnh | Dữ liệu cung cấp trường mẫu giáo trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các trường mẫu giáo trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên trường mẫu giáo, địa chỉ trường mẫu giáo phân theo từng xã, phường. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Hằng năm |
| |||
5 | Các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh | Dữ liệu cung cấp trường tiểu học trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên trường tiểu học, địa chỉ trường tiểu học phân theo từng xã, phường. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Hằng năm |
| |||
6 | Các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh | Dữ liệu cung cấp trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên trường trung học cơ sở, địa chỉ trường trung học cơ sở phân theo từng xã, phường. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Hằng năm |
| |||
7 | Các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh | Dữ liệu cung cấp trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên trường trung học phổ thông, địa chỉ trường trung học phổ thông phân theo từng xã, phường. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Hằng năm |
| |||
II | CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||||||
8 | Dữ liệu về mạng bưu chính công cộng trên địa bàn | - Cung cấp danh sách, thông tin các điểm cung cấp dịch vụ Bưu chính công cộng trên địa bàn tỉnh giúp cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu tìm kiếm dễ dàng tra cứu thông tin cần thiết. - Dữ liệu cung cấp bao gồm thông tin: tên, loại hình, địa chỉ, số điện thoại; giờ mở cửa của các điểm cung cấp dịch vụ Bưu chính công cộng trên địa bàn tỉnh phân theo huyện, thị xã, thành phố. | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Hằng năm |
| |||
9 | Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn | - Dữ liệu cung cấp danh sách các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm các điểm cung cấp dịch vụ để thuận tiện trong việc sử dụng dich vụ. - Dữ liệu bao gồm thông tin về tên điểm cung cấp dịch vụ, địa chỉ kinh doanh phân theo huyện, thị xã, thành phố. | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Hằng năm |
| |||
10 | Danh sách văn phòng đại diện, phóng viên thường trú hoạt động độc lập của các cơ quan báo chí trong nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai | - Dữ liệu công khai cung cấp danh sách văn phòng đại diện, phóng viên thường trú hoạt động độc lập của các cơ quan báo chí trong nước để cơ quan, đơn vị trong tỉnh được biết. Dữ liệu bao gồm: tên cơ quan báo chí đặt văn phòng đại diện, cử phóng viên thường trú, địa chỉ,email/điện thoại liên hệ | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Khi có sự thay đổi |
| |||
11 | Danh sách cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp do Sở Thông tin và Truyền thông cấp phép | - Dữ liệu công khai cung cấp danh sách cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp do Sở Thông tin và Truyền thông cấp phép để người dân, doanh nghiệp, đơn vị có thể tra cứu, liên hệ. - Dữ liệu bao gồm: tên cơ quan, đơn vị được cấp phép trang thông tin điện tử tổng hợp, số giấy phép, ngày cấp phép. | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Khi có sự thay đổi |
| |||
III | CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||||
12 | Dữ liệu tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô | Dữ liệu cung cấp thống tin các tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô gồm: Mã tuyến; tỉnh nơi đi/ đến (và ngược lại); Bến xe nơi đi/ đến (và ngược lại); hành trình chạy xe; Cự ly tuyến; lưu lượng cho phép (chuyến/ tháng); tổng số chuyến đang khai thác; thời gian giãn cách tối thiểu | Sở Giao thông vận tải |
| Khi có sự thay đổi |
| |||
13 | Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe | Cung cấp các thông tin: Tên cơ sở đào tạo; cơ quan quản lý; số giấy phép đào tạo; ngày cấp phép; hạng GPLX được đào tạo; địa chỉ cơ sở đào tạo; | Sở Giao thông vận tải |
| Khi có sự thay đổi |
| |||
14 | Dữ liệu về các đơn vị kinh doanh vận tải | Cung cấp các thông tin: Tên đơn vị kinh doanh vận tải; đăng ký kinh doanh; địa chỉ điện thoại; người đại diện pháp luật; số giấy phép kinh doanh vận tải; ngày cấp; ngày hết hạn; lần cấp; nơi cấp; loại hình kinh doanh; trạng thái (còn hiệu lực hay hết hiệu lực) | Sở Giao thông vận tải |
| Khi có sự thay đổi |
| |||
15 | Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn | Cung cấp các thông tin: Tên đơn vị; địa chỉ; tổng đài; giám đốc; trực tiếp điều hành | Sở Giao thông vận tải |
| Khi có sự thay đổi |
| |||
16 | Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn | Cung cấp thông tin: Các tuyến xe buýt; trạm dừng xe buýt; thời gian hoạt động | Sở Giao thông vận tải |
| Khi có sự thay đổi |
| |||
17 | Dữ liệu các tuyến đường, cầu đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý | Cung cấp thông tin: - Thuộc tính đường: Tên tuyến đường; chiều dài tuyến đường; điểm đầu; điểm cuối; cấp công trình; chiều rộng nền đường; chiều rộng mặt đường; kết cấu mặt đường… - Thuộc tính cầu: Tên cầu; loại cầu; lý trình; bề rộng cầu; chiều dài cầu; kết cấu cầu; … | Sở Giao thông vận tải |
| Khi có sự thay đổi |
| |||
18 | Dữ liệu các bãi đỗ xe trên địa bàn | Cung cấp thông tin: Đơn vị quản lý; Tên bãi đỗ; địa chỉ; Diện tích; thời gian đưa bãi đỗ xe vào hoạt động. | Sở Giao thông vận tải |
| Khi có sự thay đổi |
| |||
IV | CHỦ ĐỀ KHOA HỌC | ||||||||
19 | Thông tin khởi nghiệp tỉnh Gia Lai | Quản lý, sử dụng và cung cấp thông tin dữ liệu về cơ chế, chính sách khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo, hỗ trợ tìm kiếm và tiếp cận các nguồn vốn, các nhà đầu tư… | Sở Khoa học và Công nghệ | 31/12/2020 | Hằng tháng | Cập nhật | |||
20 | Hệ thống cơ sở dữ liệu tỉnh Gia Lai về Khoa học và Công nghệ (https://vista.gialai.gov.vn) | Dữ liệu cung cấp đầy đủ, kịp thời, chính xác thông tin tri thức KH&CN trong nước và quốc tế, đáp ứng nhu cầu khai thác, sử dụng nguồn thông tin KH&CN ở các cấp, các ngành, lĩnhh vực, phục vụ hoạt động nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ của các cơ quan nghiên cứu, doanh nghiệp, HTX, người dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai. Dữ liệu bao gồm: (1) CSDL về Tổ chức KH&CN. (2) CSDL về Cán bộ nghiên cứu khoa học (KH) và phát triển công nghệ. (3) CSDL về Nhiệm vụ khoa học và công nghệ. (4) CSDL về Công bố khoa học và chỉ số trích dẫn khoa học. | Sở Khoa học và Công nghệ | 01/01/2023 | Hằng năm |
| |||
V | CHỦ ĐỀ KINH TẾ | ||||||||
21 | Danh sách các cụm công nghiệp trên địa bàn | Dữ liệu cung cấp danh sách các cụm công nghiệp trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cụm công nghiệp, địa chỉ, diện tích... | Sở Công Thương |
| 6 tháng |
| |||
22 | Danh sách các chợ trên địa bàn | Dữ liệu cung cấp danh sách các chợ trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên chợ, năm thành lập, diện tích, phân hạng chợ... | Sở Công |
| 6 tháng |
| |||
23 | Danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn | Dữ liệu cung cấp danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên siêu thị, trung tâm thương mại; số Giấy phép đăng ký kinh doanh; phân loại… | Sở Công Thương |
| 6 tháng |
| |||
24 | Dữ liệu bản đồ dự án đầu tư tích hợp | - Dữ liệu cung cấp thông tin về dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh; thông tin về các thủ tục hành chính liên quan; chính sách mới hay các luật sửa đổi, bổ sung, thông tư, nghị định hướng dẫn liên quan đến doanh nghiệp; thông tin phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch của tỉnh; các quy hoạch khác liên quan đến các sở, ngành của tỉnh cũng như các huyện, thị xã, thành phố; các tài liệu liên quan đến chương trình xúc tiến đầu tư, quy định về một số chính sách hỗ trợ đầu tư… để doanh nghiệp dễ dàng tra cứu, tìm hiểu. - Dữ liệu có 2 chức năng nổi bật với nhiều tiện ích giúp các tổ chức, cá nhân dễ dàng tìm hiểu về công tác xúc tiến đầu tư của tỉnh như: công tác quảng bá xúc tiến đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 16/11/2022 | Khi có sự thay đổi |
| |||
VI | CHỦ ĐỀ NÔNG NGHIỆP | ||||||||
25 | Danh sách các cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp | Dữ liệu cung cấp danh sách tất cả các cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh nhằm mục đích giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, chủ động tìm kiếm, liên hệ, tiếp cận các nguồn giống có nguồn gốc được công nhận. Dữ liệu bao gồm các thông tin về tên cơ sở, địa điểm sản xuất kinh doanh và loài cây lâm nghiệp tại cơ sở. Dữ liệu được tổng hợp từ các địa phương trên toàn tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02/01/2024 | 06 tháng |
| |||
26 | Dự liệu thông tin về bản đồ hiện trạng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Thông tin về lô, khoảnh, tiểu khu, hiện trạng và các ranh giới về 3 loại rừng, đơn vị hành chính, chủ rừng,… thông qua nền ảnh bản đồ trên cơ sở kết quả theo dõi diễn biến rừng và công bố hiện trạng rừng hàng năm, để truyền tải thông tin giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, chủ động tìm kiếm, tiếp cận về hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02/01/2024 | Hằng năm |
| |||
27 | CSDL thông tin về cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh | Dữ liệu cung cấp danh các cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh thuộc quyền quản lý cấp tỉnh giúp các tổ chức, cá nhân dễ dàng tìm kiếm, tiếp cận được các nguồn giống đảm bảo chất lượng phục vụ sản xuất | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/02/2024 | 6 tháng |
| |||
28 | CSDL thông tin về các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón trên địa bàn tỉnh | Dữ liệu cung cấp danh sách các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón trên địa bàn tỉnh thuộc quyền quản lý cấp tỉnh giúp các tổ chức, cá nhân dễ dàng tìm kiếm, tiếp cận được nguồn phân bón đảm bảo chất lượng phục vụ sản xuất | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/02/2024 | 6 tháng |
| |||
29 | CSDL về các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Dữ liệu cung cấp danh sách các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh nhằm mục đích giúp cho cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, chủ động tìm kiếm, liên hệ, tiếp cận các loại thuốc bảo vệ thực vật có chất lượng tốt, hiệu quả phòng trừ các đối tượng dịch hại cây trồng. Dữ liệu bao gồm các thông tin về tên cơ sở, địa điểm kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật. Dữ liệu được tổng hợp từ các địa phương trên toàn tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02/01/2024 | Hằng tháng |
| |||
VII | CHỦ ĐỀ TÀI CHÍNH | ||||||||
30 | Cơ sở dữ liệu về giá | Dữ liệu cung cấp giá hàng hóa dịch vụ, hàng hóa dịch vụ do nhà nước định giá. Địa chỉ: https://csdlgia.gialai.gov.vn | Sở Tài chính | 12/2018 | Hằng tháng |
| |||
31 | Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn | Dữ liệu cung cấp các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về địa chỉ, số điện thoại, thông tin giới thiệu cơ bản. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 31/12/2023 | Hằng năm |
| |||
32 | Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn | Dữ liệu cung cấp các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về địa chỉ, số điện thoại, thông tin giới thiệu cơ bản. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 31/12/2023 | Hằng năm |
| |||
33 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn | Dữ liệu cung cấp danh sách các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về Tên cơ sở, địa chỉ, điện thoại, hạng, chủ cơ sở. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 31/12/2023 | Hằng năm |
| |||
34 | Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành | Dữ liệu cung cấp danh sách các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành. Dữ liệu bao gồm thông tin về Tên doanh nghiệp, địa chỉ, điện thoại. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 31/12/2023 | Hằng năm |
| |||
35 | Dữ liệu danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia | Dữ liệu cung cấp danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên di sản, địa chỉ, quyết định công nhận, giới thiệu cơ bản. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 31/12/2023 | Hằng năm |
| |||
36 | Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa | Dữ liệu cung cấp danh mục các di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên di tích, địa chỉ, quyết định công nhận, giới thiệu cơ bản. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 31/12/2023 | Hằng năm |
| |||
37 | Dữ liệu các danh lam thắng cảnh | Dữ liệu cung cấp danh mục các danh lam thắng cảnh trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên thắng cảnh, địa chỉ, quyết định công nhận, giới thiệu cơ bản. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 31/12/2023 | Hằng năm |
| |||
38 | Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Dữ liệu cung cấp thông tin các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cổ vật, quyết định công nhận, giới thiệu cơ bản. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 31/12/2023 | Hằng năm |
| |||
39 | Dữ liệu các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý | Dữ liệu cung cấp thông tin các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý trên địa bàn. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên bảo tàng, địa chỉ liên hệ, quyết định thành lập, giới thiệu cơ bản. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 31/12/2023 | Hằng năm |
| |||
40 | Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao | Dữ liệu cung cấp thông tin về thành tích thi đấu thể thao của tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 31/12/2023 | Hằng năm |
| |||
41 | Cơ sở dữ liệu tên đường | Dữ liệu cung cấp về danh mục các tên đường và công trình công cộng bao gồm lý lịch và vị trí triển khai để các huyện, thị xã, thành phố làm căn cứ đề xuất đặt tên đường và công cộng tại địa phương. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15/12/2021 | Hằng năm |
| |||
IX | CHỦ ĐỀ XÃ HỘI | ||||||||
42 | Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh | Cung cấp Danh sách các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh. Trong đó bao gồm các thông tin: - Tên, địa chỉ, số điện thoại, email của tổ chức; - Họ tên người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề công chứng; danh sách công chứng viên. | Sở Tư pháp | 01/6/2023 | Khi có sự thay đổi |
| |||
43 | Danh sách tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý | Cung cấp Danh sách các tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh. Trong đó bao gồm các thông tin: - Tên, địa chỉ, số điện thoại, email của tổ chức; - Họ tên người đại diện theo pháp luật; danh sách trợ giúp viên pháp lý. | Sở Tư pháp | 01/6/2023 | Khi có sự thay đổi |
| |||
44 | Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư | Cung cấp Danh sách các tổ chức hành nghề luật sư trên địa bàn tỉnh. Trong đó bao gồm các thông tin: - Tên, địa chỉ, số điện thoại, email của tổ chức; - Họ tên người đại diện theo pháp luật; địa chỉ của chi nhánh, văn phòng đại diện. | Sở Tư pháp | 01/6/2023 | Khi có sự thay đổi |
| |||
45 | Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá | Cung cấp Danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá trên địa bàn tỉnh. Trong đó bao gồm các thông tin: - Tên, địa chỉ, số điện thoại, email của tổ chức; - Họ tên người đại diện theo pháp luật. | Sở Tư pháp | 01/6/2023 | Khi có sự thay đổi |
| |||
X | CHỦ ĐỀ XÂY DỰNG | ||||||||
46 | Dữ liệu quy hoạch xây dựng đã được phê duyệt | Quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu về quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh. | Sở Xây dựng, UBND cấp huyện | Năm 2021 | Khi có sự thay đổi |
| |||
XI | CHỦ ĐỀ Y TẾ, SỨC KHỎE | ||||||||
47 | Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Danh sách các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm - Sở Y tế | 20/10/2023 | Hằng tháng |
| |||
48 | Các sản phẩm thực hiện tự công bố sản phẩm | Danh sách các sản phẩm thực hiện tự công bố sản phẩm. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm - Sở Y tế | 20/10/2023 | Hằng tháng |
| |||
49 | Các cơ sở y tế công bố đủ điều kiện tiêm chủng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Danh sách các cơ sở | Sở Y tế | 20/10/2023 | Hằng tháng |
| |||
50 | Danh sách các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Cung cấp Danh sách các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc trên địa bàn tỉnh. Trong đó bao gồm các thông tin: Họ tên người đại diện theo pháp luật; họ tên và số chứng chỉ hành nghề dược của người phụ trách chuyên môn, địa chỉ kinh doanh, số điện thoại. | Sở Y tế | 20/10/2023 | Hằng tháng |
| |||
51 | Danh sách các cơ sở bán thuốc | Cung cấp Danh sách các cơ sở bán lẻ trên địa bàn tỉnh. Trong đó bao gồm các thông tin: Họ tên người đại diện theo pháp luật; họ tên và số chứng chỉ hành nghề dược của người phụ trách chuyên môn, địa chỉ kinh doanh, số điện thoại | Sở Y tế | 20/10/2023 | Hằng tháng |
| |||
52 | Danh mục thuốc trúng thầu tập trung cấp địa phương theo từng giai đoạn | Cung cấp danh mục thuốc trúng thầu tập trung cấp địa phương theo từng giai đoạn | Sở Y tế | 20/10/2023 | Hằng tháng |
| |||
XII | CHỦ ĐỀ KHÁC | ||||||||
53 | Cơ sở dữ liệu Công báo của tỉnh | Quản lý, sử dụng và cung cấp thông tin dữ liệu về các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chỉ đạo điều hành do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành và các văn bản pháp luật khác theo quy định. | Văn phòng UBND tỉnh |
| Hằng quý |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, cơ sở dữ liệu mở tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 4765/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu ngành, dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục Dịch vụ chia sẻ dữ liệu của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 3826/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dữ liệu mở tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 142/2015/TT-BTC quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 6Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 8Công văn 5752/BTTTT-CĐSQG năm 2022 về đôn đốc triển khai Nghị định 47/2020/NĐ-CP, thúc đẩy kết nối, chia sẻ dữ liệu, cung cấp dữ liệu mở do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, cơ sở dữ liệu mở tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 4765/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu ngành, dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục Dịch vụ chia sẻ dữ liệu của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 3826/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dữ liệu mở tỉnh Lào Cai
- 16Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dịch vụ chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 1004/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Nguyễn Thị Thanh Lịch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết