Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 513/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 10 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 13/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về bảo vệ dữ liệu cá nhân;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Công văn số 2051/BTTTT-THH ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn triển khai một số nhiệm vụ thực thi Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ;
Căn cứ Kế hoạch số 313/KH-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành kế hoạch hành động thực hiện nghị quyết số 52-NQ/TU ngày 18/3/2022 của ban chấp hành đảng bộ tỉnh về chương trình chuyển đổi số tỉnh Bắc Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 14/TTr-STTTT ngày 04 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện tích hợp, khai thác hiệu quả các dữ liệu có liên quan đến Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh.
b) Tổ chức hướng dẫn các cơ quan đơn vị trên địa bàn tỉnh:
- Xây dựng, đặc tả chi tiết các cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi quản lý trong Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh theo quy định;
- Thực hiện kết nối, chia sẻ dữ liệu cơ sở dữ liệu của các cơ quan, đơn vị thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu (LGSP) tỉnh đảm bảo dữ liệu chia sẻ chính xác, thống nhất, đảm bảo về an toàn an ninh thông tin và các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước;
c) Định kỳ 6 tháng/lần tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh về tình hình kết nối, chia sẻ, sử dụng các dữ liệu trong Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh; kịp thời tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh khi có thay đổi theo yêu cầu thực tế hoặc theo đề xuất của các cơ quan, đơn vị.
2. Các cơ quan, đơn vị chủ quản cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh chủ trì, thực hiện:
a) Xây dựng, đặc tả chi tiết các cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi quản lý trong Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh theo hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông. Đồng thời, chủ động xây dựng dịch vụ chia sẻ dữ liệu đối với danh mục dữ liệu trên các hệ thống thông tin thuộc phạm vi quản lý để sẵn sàng kết nối, chia sẻ dữ liệu theo thời gian vận hành/kế hoạch xây dựng.
b) Kết nối, cung cấp các cơ sở dữ liệu theo dịch vụ chia sẻ dữ liệu đã đăng ký thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu (LGSP) tỉnh.
c) Tổ chức quản lý, vận hành, duy trì và cập nhật các cơ sở dữ liệu, định kỳ hàng tháng, hướng đến dữ liệu “đúng, đủ, sạch, sống”.
d) Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa hoặc rút cơ sở dữ liệu khỏi Danh mục, cơ quan, đơn vị chủ quản cơ sở dữ liệu có văn bản đề nghị kèm thuyết minh, giải trình và đề nghị, gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU DÙNG CHUNG TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên CSDL | Mục đích | Nội dung chính; thực thể cần chuyển đổi số | Cơ chế thu thập | Chia sẻ dữ liệu mặc định | Đơn vị chủ trì | Thời gian vận hành / kế hoạch xây dựng | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
1 | Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Ninh | Cung cấp thông tin chính thức về hoạt động quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh; cung cấp các kênh thông tin, chức năng phục vụ người dân và doanh nghiệp | Tin tức hoạt động của UBND tỉnh và các cơ quan nhà nước trong tỉnh; Văn bản pháp lý, văn bản chỉ đạo điều hành; Các kênh thông tin theo quy định của pháp luật | Ban biên tập các cơ quan, đơn vị đăng tải tin, bài; cập nhật thông tin, dữ liệu lên Cổng | Dịch vụ Web Service | Văn phòng UBND tỉnh quản lý dữ liệu, Sở Thông tin và Truyền thông vận hành hạ tầng kỹ thuật | 2011 |
|
2 | Hệ thống Công báo điện tử tỉnh Bắc Ninh | Cung cấp thông tin về văn bản pháp luật | Số hóa, cung cấp toàn bộ thông tin về văn bản được đăng công báo tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh cập nhật dữ | Dịch vụ Web Service | Văn phòng UBND tỉnh quản lý dữ liệu, Sở Thông tin và Truyền thông vận hành hạ tầng kỹ thuật | 2021 |
|
3 | Phần mềm theo dõi, đánh giá, xác định chỉ số CCHC và cơ quan trong sạch vững mạnh hàng năm của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Quản lý thống nhất toàn bộ dữ liệu về theo dõi, đánh giá, xác định chỉ số CCHC (PAR Index) và chỉ số trong sạch vững mạnh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thông tin dữ liệu theo dõi, đánh giá, xác định chỉ số CCHC (PAR Index) và chỉ số trong sạch vững mạnh hàng năm của các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn | Các đơn vị có trách nhiệm cập nhật lên các dữ liệu theo dõi, đánh giá, xác định chỉ số CCHC và cơ quan trong sạch vững mạnh hàng năm | - Chia sẻ dữ liệu mặc định | Sở Nội vụ quản lý dữ liệu; Sở TTTT vận hành hạ tầng kỹ thuật | 2021 |
|
4 | CSDL hồ sơ trình khen thưởng cấp tỉnh, cấp Nhà nước | Quản lý thống nhất hồ sơ trình khen thưởng cấp tỉnh, cấp Nhà nước | Thông in cá nhân trình khen cấp tỉnh, cấp Nhà nước bao gồm các dữ liệu chính: Tên cá nhân; Địa chỉ; Hình thức khen thưởng | Cập nhật dữ liệu hồ sơ trình khen thưởng lên cơ sở dữ liệu thông qua hệ thống quản lý hồ sơ khen thưởng điện tử ngành Thi đua - Khen thưởng | Dịch vụ tra cứu, khai thác tìm kiếm cá nhân được đề nghị khen thưởng cấp tỉnh, cấp Nhà nước | Sở Nội vụ quản lý dữ liệu; Sở TTTT vận hành hạ tầng kỹ thuật | 2024-2025 |
|
5 | CSDL tài liệu lưu trữ điện tử | Quản lý thống nhất hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan, tổ chức | Chuẩn thông tin đầu vào của tài liệu lưu trữ thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2019/TT-BNV ngày 24/01/2019 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ quy định chuẩn dữ liệu đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử | Kết nối chia sẻ dữ liệu của các lưu trữ lịch sử, lưu trữ cơ quan | Phục vụ tra cứu, khai thác tìm kiếm thông tin về tài liệu lưu trữ; cung cấp dịch vụ công trực tuyến khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ của cơ quan, tổ chức và cá nhân | Sở Nội vụ quản lý dữ liệu; Sở TTTT vận hành hạ tầng kỹ thuật | 2024-2025 |
|
6 | Chương trình Truyền hình trực tuyến | Đưa chương trình truyền hình trực tuyến của Đài đến với toàn thể khán thính giả trong tỉnh, trong nước và quốc tế. | Kênh chương trình truyền hình thời sự, chính trị tổng hợp, chuyên đề, chuyên mục, văn nghệ, thể thao giải trí của Đài | Số hóa tín hiệu chương trình truyền hình truyền thống lên truyền hình internet. | Dịch vụ Web, data Service | Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Ninh chủ trì quản lý dữ liệu và vận hành hạ tầng kỹ thuật. | 2023 |
|
7 | Chương trình Truyền hình phát thanh | Đưa chương trình phát thanh trực tuyến của Đài đến với toàn thể khán thính giả trong tỉnh, trong nước và quốc tế. | Kênh chương trình phát thanh thời sự, chính trị, tổng hợp, chuyên đề, văn nghệ, thể thao giải trí của Đài | Số hóa, chuẩn hóa dữ liệu chương trình phát thanh lên hạ tầng internet. | Dịch vụ Web, data Service | Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Ninh chủ trì quản lý dữ liệu và vận hành hạ tầng kỹ thuật. | 2023 |
|
8 | Hệ thống thông tin điện tử truy xuất nguồn gốc – kết nối cung cầu hàng hóa tỉnh Bắc Ninh | Phục vụ việc cung cấp thông tin về nguồn gốc, cung cầu sản phẩm, hàng hóa trên cơ sở kết nối thông tin với hệ thống truy xuất nguồn gốc của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất,... | Thông tin chi tiết các sản phẩm, hàng hóa đã thực hiện việc truy xuất nguồn gốc sản phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sở Khoa học và Công nghệ quản lý chung hệ thống; Các Sở, Ban, Ngành: Sở NN&PTNT; Sở Y tế, Sở Công Thương; Sở TT&TT; Ban Quản lý ATTP; UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý sản phẩm hàng hóa theo chức năng. | API | Sở Khoa học và Công nghệ Quản lý dữ liệu; Vận hành tại Trung tâm dữ liệu tỉnh | Đã triển khai từ năm 2022 |
|
9 | CSDL nhiệm vụ KH&CN | Cung cấp thông tin về nhiệm vụ KH&CN đang tiến hành, kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN, thông tin ứng dụng kết quả nhiệm vụ KH&CN | Thông tin về nhiệm vụ KH&CN đang tiến hành, kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN, thông tin ứng dụng kết quả nhiệm vụ KH&CN | Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật các thông tin trên Hệ thống CSDL quốc gia về Khoa học và Công nghệ | API | Hệ thống thông tin KH&CN, Bộ KH&CN | Đã triển khai |
|
10 | Cơ sở dữ liệu khoa học - công nghệ tỉnh Bắc Ninh | Phục vụ công tác quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, góp phần xây dựng thành phố thông minh | Thông tin về nhiệm vụ KH&CN; Nhân lực nghiên cứu KH&CN; Thông tin về công nghệ, công nghệ cao, chuyển giao công nghệ; Doanh nghiệp, tổ chức KH&CN; Sở hữu trí tuệ; thống kê KH&CN. | Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật các thông tin | API | Sở Khoa học và Công nghệ Quản lý dữ liệu; Vận hành tại Trung tâm dữ liệu tỉnh | Đã triển khai từ năm 2019 |
|
11 | CSDL phần mềm quản lý sáng kiến | Cung cấp các thông tin về sáng kiến đã được công nhận trong từng năm, thuộc từng lĩnh vực cụ thể của từng cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thông tin về sáng kiến, tác giả, lĩnh vực áp dụng sáng kiến, ngày áp dụng, ngày nộp đơn yêu cầu công nhận sáng kiến | Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật các thông tin | API | Sở Khoa học và Công nghệ Quản lý dữ liệu; | Dự kiến xây dựng |
|
12 | CSDL về sản phẩm, hàng hoá đã công bố phù hợp với các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và công nghệ ban hành | Cung cấp thông tin về sản phẩm, hàng hoá, cơ sở sản xuất, doanh nghiệp đã công bố phù hợp các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và công nghệ ban hành trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thông tin về Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp sở hữu sản phẩm, hàng hóa đã công bố phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và công nghệ ban hành, danh sách sản phẩm, hàng hóa (gồm Tên hàng hoa, nhãn hiệu, ký hiệu kiểu loại) được công bố hợp quy, ngày hết hạn công bố hợp quy | Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật các thông tin | API | Sở Khoa học và Công nghệ Quản lý dữ liệu; | Dự kiến xây dựng |
|
13 | CSDL về sản phẩm, hàng hoá đã công bố phù hợp tiêu chuẩn | Cung cấp thông tin về sản phẩm, hàng hoá, cơ sở sản xuất, doanh nghiệp đã công bố phù hợp tiêu chuẩn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thông tin về Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp sở hữu sản phẩm, hàng hóa đã công bố công bố phù hợp tiêu chuẩn, danh sách sản phẩm, hàng hóa (gồm Tên hàng hoa, nhãn hiệu, ký hiệu kiểu loại) được công bố hợp chuẩn, ngày hết hạn công bố hợp chuẩn. | Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật các thông tin | API | Sở Khoa học và Công nghệ Quản lý dữ liệu; | Dự kiến xây dựng |
|
14 | CSDL về hàng đóng gói sẵn đã công bố sử dụng dấu định lượng trên hàng đóng gói sẵn | Cung cấp thông tin về danh sách tên hàng đóng gói sẵn đã công bố sử dụng dấu định lượng trên hàng đóng gói sẵn | Thông tin về tên và địa chỉ của tổ chức cá nhận công bố định lượng hàng đóng gói sẵn, tên hàng đóng gói sẵn, lượng định danh và khối lượng bao bì. | Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật các thông tin | API | Sở Khoa học và Công nghệ Quản lý dữ liệu; | Dự kiến xây dựng |
|
15 | CSDL Hồ sơ sức khỏe | Quản lý dữ liệu về hồ sơ sức khỏe điện tử của người dân trên phạm vi toàn tỉnh | Thông tin về hồ sơ sức khỏe của người dân theo quy định | Hình thành trong quá trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan | Mặc định | Sở Y tế | 2023 | Đã khởi tạo hồ sơ sức khỏe điện trên địa bàn tỉnh |
16 | Dữ liệu các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn | Quản lý thông tin các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh; Phục vụ nhu cầu tra cứu của cơ quan, doanh nghiệp, người dân | Thông tin cơ sở: tên cơ sở; tên người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược; số chứng chỉ hành nghề dược; địa điểm kinh doanh; số giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược… | Cập nhật dữ liệu vào hệ thống quản lý | Mặc định | Sở Y tế | 2023 |
|
17 | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh | Quản lý thông tin cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh do Sở Y tế quản lý | Thông tin cơ sở: Tên cơ sở; địa chỉ; phạm vi hoạt động chuyên môn; người phụ trách chuyên môn… | Cập nhật dữ liệu vào hệ thống quản lý | Mặc định | Sở Y tế | 2023 |
|
18 | CSDL về quản lý chất lượng sản phẩm thực phẩm | Cung cấp các thông tin về sản phẩm đã được tổ chức, cá nhân công bố, tự công bố và quảng cáo các sản phẩm thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thông tin về tổ chức, cá nhân công bố, tự công bố và quảng cáo: Tên, địa chỉ, số điện thoại, mã số doanh nghiệp (nếu có); Thông tin về sản phẩm: Tên sản phẩm, số giấy tiếp nhận bản công bố sản phẩm (đối với sản phẩm công bố sản phẩm), số tự công bố sản phẩm (đối với sản phẩm tự công bố sản phẩm), số giấy xác nhận nội dung quảng cáo (đối với sản phẩm đăng ký nội dung quảng cáo). | Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh cập nhật các thông tin | API | Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Quản lý dữ liệu. | Dự kiến xây dựng |
|
19 | CSDL về kết quả thanh tra, kiểm tra lĩnh vực an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Cung cấp thông tin về các cơ sở được thanh tra, kiểm tra trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thông tin về tổ chức, cá nhân được thanh tra, kiểm tra: Tên, địa chỉ, số điện thoại, mã số doanh nghiệp (nếu có); Thông tin về kết quả thanh tra, kiểm tra: đạt, không đạt, hình thức xử lý (nếu có),… | Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh cập nhật các thông tin | API | Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Quản lý dữ liệu. | Dự kiến xây dựng |
|
20 | CSDL về sản phẩm chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Cung cấp thông tin về các cơ sở đã được xác nhận chuỗi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thông tin về tổ chức, cá nhân được xác nhận chuỗi cung ứng thực phẩm: Tên, địa chỉ, số điện thoại, mã số doanh nghiệp (nếu có); Thông tin về sản phẩm: Tên chuỗi và số giấy xác nhận chuỗi sản phẩm. | Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh cập nhật các thông tin | API | Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Quản lý dữ liệu. | Dự kiến xây dựng |
|
21 | CSDL về quản lý cơ sở hoạt động trong lĩnh vực an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Cung cấp thông tin về cơ sở hoạt động trong lĩnh vực an toàn thực phẩm. | Thông tin về tổ chức, cá nhân được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP và ký cam kết đảm bảo ATTP: Tên, địa chỉ, số điện thoại, mã số doanh nghiệp (nếu có); Thông tin về số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, số cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm, thời hạn, loại hình,…. | Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh cập nhật các thông tin | API | Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Quản lý dữ liệu. | Dự kiến xây dựng |
|
22 | Cơ sở dữ liệu ngành GDĐT về trường, lớp, học sinh, đội ngũ | Cung cấp, chia sẻ thông tin về quy mô mạng lưới trường, lớp, học sinh, đội ngũ. | Khai thác thông tin quy mô mạng lưới trường, lớp, học sinh và các dữ liệu khác theo quy định của chủ quản dữ liệu. | Nguồn dữ liệu chia sẻ, kết nối, thu thập từ CSDL ngành GDĐT của Bộ GDĐT và Sở GDĐT Bắc Ninh | Số liệu về trường, lớp, học sinh, đội ngũ trên toàn địa bàn tỉnh; | Sở GDĐT chủ trì quản lý dữ liệu | 2023 |
|
23 | Cơ sở dữ liệu văn bằng, chứng chỉ | Công khai, minh bạch văn bằng, chứng chỉ, cung cấp, chia sẻ thông tin về việc quản lý văn bằng, chứng chỉ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Khai thác thông tin về văn bằng, chứng chỉ. Phục vụ tra cứu của các tổ chức, cá nhân về văn bằng, chức chỉ và các dữ liệu | Nguồn dữ liệu chia sẻ, kết nối, thu thập từ hệ thống quản lý thi của Bộ GDĐT và Sở GDĐT Bắc Ninh | Số liệu về học sinh được cấp bằng tốt nghiệp THCS và THPT trên địa bàn toàn tỉnh | Sở GDĐT chủ trì quản lý dữ liệu | 2023 |
|
24 | Cơ sở dữ liệu về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Phục vụ quản lý dữ liệu điều tra học sinh theo độ tuổi trên toàn địa bàn tỉnh, phục vụ công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Thông tin về kết quả điều tra phổ cập giáo dục, xóa mù chữ ở từng mức độ trên toàn địa bàn tỉnh | Nguồn dữ liệu chia sẻ, kết nối, thu thập từ hệ thống quản lý phổ cập giáo dục, xóa mù chữ của Bộ GDĐT và Sở GDĐT Bắc Ninh | Số liệu về kết quả phổ cập, xóa mù chữ hằng năm | Sở GDĐT chủ trì quản lý dữ liệu | 2023 |
|
25 | Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại | Công bố thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại | Công bố thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại | Tải dữ liệu từ trang thông tin dữ liệu doanh nghiệp quốc gia | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại | Sở KH&ĐT chủ trì quản lý dữ liệu; | 2024 |
|
26 | Cơ sở dữ liệu về giá tỉnh Bắc Ninh | Mục đích: Cải tiến quy trình nghiệp vụ giúp tăng cường tính hiệu lực trong công tác quản lý giá; đảm bảo tính chính xác, đồng bộ minh bạch, thống nhất, tiết kiệm, hiểu quả; đồng thời hình thành CSDL về lĩnh vực quản lý giá, thẩm định giá, công bố giá và cung cấp số liệu, báo cáo đến CSDL Quốc gia về quản lý Giá. Phạm vi dữ liệu: Toàn tỉnh. Nội dung: Dữ liệu về mức giá hàng hóa, dịch vụ; Dữ liệu về thẩm định giá tại địa phương và các dữ liệu khác theo quy định của chủ quản dữ liệu. | Thông tin về giá cả hàng hóa, dịch vụ, công bố giá, hồ sơ giá, quỹ bình ổn giá | Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm nhập dữ liệu của đơn vị mình lên hệ thống và dữ liệu chia sẻ, kết nối với CSDL Quốc gia về quản lý Giá của Bộ Tài chính | Chia sẻ dữ liệu mặc định, chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Tài Chính | Đang cập nhật |
|
27 | Cơ sở dữ liệu về tài sản công | Mục đích: Thống nhất quy trình quản lý tổng hợp, sử dụng tài sản công đối với toàn bộ các đơn vị trên địa bàn toàn tỉnh và liên thông tích hợp với hệ thống CSDL Quốc gia về tài sản công. Phạm vi dữ liệu: Toàn tỉnh. Nội dung: Dữ liệu về các loại tài sản công (đất, nhà, ô tô, các loại tài sản khác), công cụ, dụng cụ từ các đơn vị có sử dụng NSNN | Thông tin về tài sản của các đơn vị trong toàn tỉnh | Số liệu lấy từ phần mềm quản lý tài sản công tại địa chỉ https://qltsc.mof.gov.vn/ | Chia sẻ dữ liệu mặc định, chia sẻ dữ liệu đặc thù | Sở Tài Chính | Đang cập nhật |
|
28 | Cơ sở dữ liệu về thu chi ngân sách nhà nước | Mục đích: Cải tiến quy trình tổng hợp số liệu thu, chi NSNN giúp tăng cường hiệu quả trong công tác thẩm tra và quyết toán NSNN của đơn vị dự toán cấp 1, cấp 4 đồng bộ minh bạch, thống nhất, tiết kiệm, hiểu quả; đồng thời hình thành CSDL thu chi NSNN toàn tỉnh bao gồm cả CQTC và các đơn vị quan hệ NSNN và liên thông, tích hợp với hệ thống CSDL Quốc gia về Thu chi NSNN. Phạm vi dữ liệu: Toàn tỉnh. Nội dung: Dữ liệu về thu chi NSNN từ Hệ thống TABMIS và từ các đơn vị có sử dụng NSNN | Thông tin về cân đối thu, chi ngân sách địa phương | Dữ liệu được Sở Tài chính đồng bộ từ hệ thống danh mục dùng chung của Bộ Tài chính, Hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc, hệ thống trao đổi thông tin (TCS) … và cán bộ nghiệp vụ cập nhật trong quá trình quản lý, điều hành về thu chi ngân sách | Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù của từng cơ sở dữ liệu tương ứng với đối tượng khai thác dữ liệu | Sở Tài Chính | Đang cập nhật |
|
29 | CSDL thuộc tính địa chính | Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ thông tin thuộc tính địa chính | Thông tin thuộc tính thửa đất; thông tin chủ sử dụng đất, thông tin pháp lý thửa đất | Số hóa hồ sơ ban đầu (theo hồ sơ, sổ sách địa chính đã lập); Cập nhật thường xuyên theo thủ tục hành chính về đăng ký và biến động đất đai | Dịch vụ WebAPI, Web Service. | Sở Tài nguyên và Môi trường quản lý dữ liệu, dịch vụ chia sẻ; | 2005 |
|
30 | CSDL không gian địa chính | Quản lý tập trung, thống nhất toàn bộ thông tin không gian địa chính | Bản đồ địa chính đã được xây dựng | Số hóa theo bản đồ địa chính hoặc tích hợp từ bản đồ địa chính dạng số đã xây dựng. Cập nhật thường xuyên theo thủ tục hành chính về đăng ký và biến động đất đai | Dịch vụ Web Map Service; Web Feature Service, ArcGis SDE Service | Sở Tài nguyên và Môi trường quản lý dữ liệu, dịch vụ chia sẻ; | 2015 |
|
31 | CSDL thống kê kiểm kê | Quản lý tập chung cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bản tỉnh theo 3 cấp (xã, huyện, tỉnh) | Chuyển các bảng biểu thống kê, kiểm kê hàng năm và bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Số hóa bảng biểu qua các thời kỳ, cập nhật thường xuyên bảng biểu và bản đồ hiện trạng theo kỳ thống kê, kiểm kê | Dịch vụ WebAPI, Web Service, Web Map Service | Sở Tài nguyên và Môi trường quản lý dữ liệu; Bộ Tài nguyên và Môi trường vận hàng hạ tầng kỹ thuật và dịch vụ chia sẻ dữ liệu. | 2015 |
|
32 | Phần mềm tiếp nhận, truyền và quản lý dữ liệu quan trắc môi trường tự động, liên tục (Envisoft) | Truyền và quản lý dữ liệu quan trắc tự động | - Theo dõi diễn biến chất lượng môi trường thông qua các thông số quan trắc | Các dữ liệu từ các trạm quan trắc tự động sẽ truyền về máy chủ đặt tại Trung tâm quan trắc. Phần mềm Envisoft sẽ tự động cập nhật dữ liệu 5 phút/lần | Chia sẻ dữ liệu thường xuyên với Tổng cục môi trường thông qua phần mềm Envisoft | Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường - Sở tài nguyên môi trường Bắc Ninh | Tháng 11/2018 |
|
33 | Dữ liệu các giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi | Cung cấp thông tin các cơ sở sản xuất con giống vật nuôi; thông tin các cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi, cơ sở mua bán thức ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh | - Thông tin về tổ chức, cá nhân sản xuất con giống vật nuôi: Địa chỉ, số điện thoại, quy mô sản xuất, tên giống, nguồn gốc giống, cấp giống, số lượng từng cấp giống. - Thông tin về tổ chức, cá nhân sản xuất thức ăn chăn nuôi: Địa chỉ sản xuất, số điện thoại, công suất thiết kế. - Thông tin về tổ chức, cá nhân mua bán thức ăn chăn nuôi: Địa chỉ, số điện thoại, quy mô. | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cập nhật thông tin | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh ; Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm của các đơn vị trong tỉnh. | Chi cục Chăn nuôi thú y thủy sản – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì cập nhập và quản lý dữ liệu; Sở TTTT chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. | Dự kiến xây dựng |
|
34 | Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi (bao gồm: các trang trại quy mô lớn, quy mô vừa và quy mô nhỏ) | Cung cấp thông tin các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh | Thông tin về tổ chức, cá nhân chăn nuôi: Tên cơ sở, địa chỉ chăn nuôi, loại vật nuôi, số lượng vật nuôi. | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cập nhật thông tin | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh; Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm của các đơn vị trong tỉnh. | Chi cục Chăn nuôi thú y thủy sản – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì cập nhập và quản lý dữ liệu; Sở TTTT chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. | Dự kiến xây dựng |
|
35 | Hệ thống quản lý thông tin dịch bệnh động vật Việt Nam (VAHIS) | Cung cấp các thông tin về tình hình dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thông tin về: Tình hình dịch bệnh động vật trên cạn (Nhập thông tin về ổ dịch, tạo báo cáo, tra cứu dữ liệu dịch bệnh, so sánh dịch bệnh, ổ dịch báo cáo định kỳ); Bệnh Dại trên động vật (Quản lý tổng đàn, Giám sát IBCM, quản lý giám sát); Giám sát Cúm gia cầm. | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cập nhật thông tin | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh; Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm của các đơn vị trong tỉnh. | Chi cục Chăn nuôi thú y thủy sản – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì cập nhập và quản lý dữ liệu; Sở TTTT chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. | Vận hành từ năm 2018 |
|
36 | Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi được cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh (nằm trong phần mềm VAHIS) | Cung cấp thông tin về các cơ sở chăn nuôi được chứng nhận an toàn dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | - Thông tin về tổ chức, cá nhân được cấp giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh động vật: Tên, địa chỉ, số điện thoại, mã số doanh nghiệp (nếu có) - Thông tin về số giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh, loại bệnh được chứng nhận an toàn dịch, ngày cấp, ngày hết hạn. | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cập nhật thông tin | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin cơ sở chăn nuôi được cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh; Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm của các đơn vị trong tỉnh. | Chi cục Chăn nuôi thú y thủy sản – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì cập nhập và quản lý dữ liệu; Sở TTTT chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. | Vận hành từ năm 2018 |
|
37 | Cơ sở dữ liệu quản lý an toàn thực phẩm | Cung cấp các thông tin về các cơ sở hoạt động trong lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản đảm bảo về an toàn thực phẩm | - Thông tin về tổ chức, cá nhân được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc tương đương (vietgab, vệ sinh thú y, đủ điều kiện chăn nuôi..) và cơ sở thuộc diện ký cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm: Tên, địa chỉ, số điện thoại, mã số doanh nghiệp (nếu có) - Thông tin về số giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP và các giấy chứng nhận tương đương; số cơ sở ký cam kết.. | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cập nhật thông tin | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh; Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm của các đơn vị trong tỉnh. | Chi cục Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì cập nhập và quản lý dữ liệu; Sở TTTT chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật. | Dự kiến xây dựng |
|
38 | CSDL về quản lý tổng hợp diện tích nuôi trồng thủy sản trong ao đất
| Thông tin về hộ nuôi cá, đối tượng nuôi chính, diện tích nuôi trồng thủy sản: Tên, địa chỉ, số điện thoại, mã số vùng nuôi (nếu có) | Các dữ liệu được đồng bộ trên hệ thống phần mềm chung, thuận lợi cho công tác cung cấp các thông tin về diện tích nuôi trồng thủy sản trong ao đất tại địa bàn các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cập nhật thông tin | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin diện tích, vùng nuôi trên địa bàn tỉnh; Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm của các đơn vị trong tỉnh. | Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật các thông tin và quản lý dữ liệu | Dự kiến xây dựng |
|
39 | CSDL về quản lý tổng hợp số lượng lồng nuôi cá trên sông địa bàn tỉnh | Thông tin về hộ nuôi cá, đối tượng nuôi chủ lực, số lồng nuôi: Tên, địa chỉ, số điện thoại, mã số vùng nuôi (nếu có) | Các dữ liệu được đồng bộ trên hệ thống phần mềm chung, thuận lợi cho công tác cung cấp các thông tin về số lồng nuôi cá trên sông tại địa bàn các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cập nhật thông tin | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin số lồng nuôi, vùng nuôi trên địa bàn tỉnh; Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm của các đơn vị trong tỉnh.
| Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật các thông tin và quản lý dữ liệu | Dự kiến xây dựng |
|
40 | CSDL về quản lý tổng hợp tổng sản lượng thủy sản trên địa bàn tỉnh | Thông tin về năng suất nuôi cá, sản lượng đối tượng nuôi chủ lực trong ao đất và nuôi lồng trên sông; Tổng sản lượng thủy sản. | Các dữ liệu được đồng bộ trên hệ thống phần mềm chung, thuận lợi cho công tác cung cấp các thông tin về năng suất nuôi cá, tổng sản lượng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
| Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cập nhật thông tin | Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin năng suất cá nuôi, sản lượng đối tượng nuôi chủ lực;Tổng sản lượng thủy sản trên địa bàn tỉnh; Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm của các đơn vị trong tỉnh. | Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật các thông tin và quản lý dữ liệu | Dự kiến xây dựng |
|
- 1Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dịch vụ chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2024 Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 3826/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2024 bổ sung Phụ lục Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 610/QĐ-UBND về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Trà Vinh
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 02/2019/TT-BNV quy định về tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 6Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 2051/BTTTT-THH năm 2020 hướng dẫn triển khai nhiệm vụ thực thi Nghị định 47/2020/NĐ-CP do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Nghị định 13/2023/NĐ-CP về bảo vệ dữ liệu cá nhân
- 9Quyết định 942/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 411/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Luật Giao dịch điện tử 2023
- 12Kế hoạch 313/KH-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 52-NQ/TU về Chương trình chuyển đổi số tỉnh Bắc Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 13Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dịch vụ chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2024 Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Thành phố Đà Nẵng
- 15Quyết định 3826/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2024 bổ sung Phụ lục Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 610/QĐ-UBND về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang
- 18Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Trà Vinh
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 513/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra