- 1Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dữ liệu mở tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dữ liệu mở của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 919/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 04 tháng 6 năm 2024 |
BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH BẮC GIANG NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 20/TTr-STTTT ngày 23/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2024 (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng, phát triển, quản lý và vận hành Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang tại địa chỉ: https://data.bacgiang.gov.vn đảm bảo quy định tại Quyết định số 47/2022/QĐ- UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
b) Chủ trì, phối hợp, hỗ trợ các cơ quan chủ quản dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2024 chia sẻ dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang.
2. Các cơ quan, đơn vị có dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2024:
a) Bố trí cán bộ làm đầu mối phụ trách chia sẻ, đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang (là cán bộ chuyên môn, kỹ thuật có khả năng tham mưu, triển khai các nhiệm vụ liên quan đến quản trị dữ liệu theo quy định của Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 29/4/2020 của Chính phủ).
b) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông chia sẻ, đăng tải dữ liệu mở của đơn vị mình lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang theo Quyết định này và đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống của đơn vị mình theo quy định tại Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang.
c) Tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH BẮC GIANG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | Tên tập dữ liệu | Mô tả | Đơn vị chủ trì cung cấp | Ngày cung cấp lần đầu | Tần suất cung cấp | Nguồn cơ sở dữ liệu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Cơ sở dữ liệu văn bằng, chứng chỉ | - Tên văn bằng, chứng chỉ - Họ, chữ đệm, tên, ngày tháng năm sinh của người được cấp văn bằng, chứng chỉ - Số hiệu và số vào sổ gốc cấp văn bằng, chứng chỉ - Ngày tháng năm cấp văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01/01/2025 | Năm | Excel |
|
2 | Dữ liệu về số giáo viên từng cấp trên địa bàn | - Tổng số - Số giáo viên mầm non - Tiểu học - THCS - THPT - Trung tâm - Sở phòng | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01/01/2025 | Khi có phát sinh | Excel/API |
|
3 | Dữ liệu thống kê số lượng học sinh | - Tổng số - Số học sinh mầm non - Tiểu học - THCS - THPT - Trung tâm - Sở phòng | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01/01/2025 | Khi có phát sinh | Excel/API |
|
4 | Dữ liệu các trường mầm non trên địa bàn | - Tổng số - Trường công lập - Trường ngoài công lập - Trường đạt chuẩn quốc gia theo mức độ | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01/01/2025 | Năm | Excel/API |
|
5 | Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn | - Tổng số - Trường công lập - Trường ngoài công lập - Trường đạt chuẩn quốc gia theo mức độ | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01/01/2025 | Năm | Excel/API |
|
6 | Dữ liệu các trường tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn | - Tổng số - Trường công lập - Trường ngoài công lập - Trường đạt chuẩn quốc gia theo mức độ | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01/01/2025 | Năm | Excel/API |
|
7 | Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn | - Tổng số - Trường công lập - Trường ngoài công lập - Trường đạt chuẩn quốc gia theo mức độ | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01/01/2025 | Năm | Excel/API |
|
8 | Dữ liệu các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn | - Tổng số - Trường công lập - Trường ngoài công lập - Trường đạt chuẩn quốc gia theo mức độ | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01/01/2025 | Năm | Excel/API |
|
9 | Dữ liệu các trường trung học phổ thông trên địa bàn | - Tổng số - Trường công lập - Trường ngoài công lập - Trường đạt chuẩn quốc gia theo mức độ | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01/01/2025 | Năm | Excel/API |
|
10 | Dữ liệu các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn | - Tổng số - Trường công lập - Trường ngoài công lập - Trường đạt chuẩn quốc gia theo mức độ | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01/01/2025 | Năm | Excel/API |
|
11 | Dữ liệu cơ sở giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên trên địa bàn | - Tổng số - Trường công lập - Trường ngoài công lập - Trường đạt chuẩn quốc gia theo mức độ | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01/01/2025 | Năm | Excel/API |
|
12 | Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo tin học trên địa bàn | - Tên trung tâm - Địa chỉ - Địa bàn - QĐ thành lập - QĐ công nhận giám đốc - QĐ cho phép HĐGD | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01/01/2025 | Năm | Excel |
|
13 | Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn | - Tên trung tâm - Địa chỉ - Địa bàn - QĐ thành lập - QĐ công nhận giám đốc - QĐ cho phép HĐGD - Dạy ngoại ngữ | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01/01/2025 | Năm | Excel |
|
14 | Dữ liệu số tổ chức khoa học - công nghệ | - Tên tổ chức - Địa chỉ - Ngày thành lập - Số điện thoại - Thủ trưởng - Lĩnh vực nghiên cứu Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | 01/01/2025 | Năm | API |
|
15 | Dữ liệu quản lý Danh sách đề tài dự án | - Tên nhiệm vụ - Cơ quan chủ quản - Lĩnh vực - Thời gian bắt đầu - Thời gian kết thúc | Sở Khoa học và Công nghệ | 01/01/2025 | Khi có phát sinh | Excel |
|
16 | Dữ liệu quản lý Danh sách chi cho khoa học CN theo từng năm | - Tổng số chi - Nguồn chi - Thời gian | Sở Khoa học và Công nghệ | 01/01/2025 | Năm | Excel |
|
17 | Dữ liệu quản lý Danh sách sáng kiến | - Tên sáng kiến - Họ và tên người sáng kiến - Đơn vị công tác | Sở Khoa học và Công nghệ | 01/01/2025 | Khi có phát sinh | Excel |
|
18 | Dữ liệu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất của Doanh nghiệp tỉnh Bắc Giang | - Tên doanh nghiệp - Địa chỉ - Loại hình doanh nghiệp - Quy mô doanh nghiệp - Địa chỉ - Thông tin thiết bị, công nghệ của doanh nghiệp - Thông tin sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp - Thông tin nhân lực, quản lý, thông tin và môi trường của doanh nghiệp - Thông tin hoạt động nghiên cứu và phát triển của doanh nghiệp - Năng lực đổi mới sáng tạo của doanh nghiệp - Điểm số 5 thành phần công nghệ T,E,O,R,I của doanh nghiệp - Hệ số đồng bộ của doanh nghiệp, của ngành đánh giá | Sở Khoa học và Công nghệ | 01/01/2025 | Khi có phát sinh | Excel |
|
19 | Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại | - Tên doanh nghiệp (tên TV, tên tiếng nước ngoài, tên viết tắt) - Địa chỉ - Mã số thuế - Tình trạng hoạt động - Ngày bắt đầu thành lập - Tên người đại diện pháp luật - Ngành nghề kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01/01/2025 | Khi có phát sinh | API |
|
20 | Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn | - Tên - Địa chỉ - Mã số thuế - Tình trạng hoạt động - Ngày bắt đầu thành lập - Tên người đại diện pháp luật - Ngành nghề kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01/01/2025 | Khi có phát sinh | API |
|
21 | Dữ liệu đường dẫn tour du lịch thực tế ảo VR360 | - Tên điểm du lịch - Địa điểm - Vị trí (link) và các thông tin, thuộc tính của các địa điểm du lịch - Đường dẫn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/01/2025 | Khi có phát sinh | API |
|
22 | Dữ liệu danh sách Giám định viên Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | - Họ và tên - Ngày, tháng, năm, sinh - Tình trạng: Chuyên trách/Kiêm nhiệm - Lĩnh vực chuyên môn - Ngày, tháng, năm bổ nhiệm - Địa chỉ nơi làm việc hoặc nơi cư trú - Ghi chú | Sở Tư pháp | 01/01/2025 | Khi có phát sinh | Excel |
|
23 | Dữ liệu danh sách quản tài viên hành nghề với tư cách cá nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | - Họ và tên - Năm sinh - Chứng chỉ hành nghề quản tài viên (ghi rõ số, ngày cấp) - Địa chỉ giao dịch - Số điện thoại, fax - Ghi chú | Sở Tư pháp | 01/01/2025 | Khi có phát sinh | Excel |
|
24 | Dữ liệu danh sách đấu giá viên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | - Họ và tên - Ngày, tháng, năm, sinh - Chứng chỉ hành nghề đấu giá viên (ghi rõ số, ngày cấp) - Số thẻ đấu giá viên - Ngày cấp - Nơi hành nghề - Ghi chú | Sở Tư pháp | 01/01/2025 | Khi có phát sinh | Excel |
|
25 | Dữ liệu danh sách báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | - Họ và tên - Giới tính - Chức vụ/đơn vị công tác - Trình độ chuyên môn - Lĩnh vực pháp luật chuyên sâu - Ghi chú | Sở Tư pháp | 01/01/2025 | Khi có phát sinh | Excel |
|
26 | Danh sách hội đồng phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật cấp tỉnh | - Họ tên - Chức vụ/đơn vị công tác - Trình độ chuyên môn - Ghi chú | Sở Tư pháp | 01/01/2025 | Khi có phát sinh | Excel |
|
27 | Đánh giá cải cách hành chính tỉnh Bắc Giang | - Thứ hạng - Tên cơ quan (sở, ngành, huyện) - Chỉ số CCHC (%) | Sở Nội vụ | 01/01/2025 | Năm | API | CQNN |
28 | Cân đối ngân sách địa phương | - Nội dung (Tổng nguồn thu NSNN trên địa bàn, Tổng chi NSĐP, Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP, Chi trả nợ gốc) - Dự toán năm - Ước thực hiện - So sánh TH với (%) (dự toán năm; cùng kỳ năm trước) | Sở Tài chính | 01/01/2025 | Quý | API |
|
29 | Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện | - Nội dung (Ngân sách cấp tỉnh, Ngân sách huyện (bao gồm ngân sách cấp huyện và cấp xã)) - Dự toán | Sở Tài chính | 01/01/2025 | Năm | API |
|
30 | Dự toán thu ngân sách nhà nước | - Nội dung (Thu nội địa, Thu từ dầu thô, Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu, thu viện trợ) - Dự toán (Tổng thu NSNN, Thu NSĐP) | Sở Tài chính | 01/01/2025 | Năm | API |
|
31 | Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi | - Nội dung (Tổng chi NSĐP (Chi cân đối NSĐP, Chi các chương trình mục tiêu, Chi chuyển nguồn sang năm sau) - NSĐP - Chia ra (NS cấp tỉnh, NS huyện) | Sở Tài chính | 01/01/2025 | Năm | API |
|
32 | Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực | - Nội dung (Tổng số chi NSĐP (chi bổ sung cân đối cho NS huyện, Chi NS cấp tỉnh theo lĩnh vực, Chi chuyển nguồn sang năm sau) - Dự toán | Sở Tài chính | 01/01/2025 | Năm | API |
|
33 | Cân đối ngân sách địa phương (năm) | - Nội dung (Tổng nguồn thu NSĐP, Tổng chi NSĐP, Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP, Chi trả nợ gốc của NSĐP, Tổng mức vay của NSĐP) - Dự toán | Sở Tài chính | 01/01/2025 | Năm | API |
|
34 | Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước (quý, 06 tháng, năm) | - Nội dung (Tổng thu NSNN trên địa bàn, Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp) - Dự toán năm - So sánh UWTH với (%) (dự toán năm, cùng kỳ năm trước) | Sở Tài chính | 01/01/2025 | Quý, Năm | API |
|
35 | Ước thực hiện chi ngân sách địa phương (quý, 06 tháng, năm) | - Nội dung (Tổng chi NSĐP (Chi cân đối NSĐP, Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP)) - Dự toán năm - Ước thực hiện - So sánh TH với (%) (dự toán năm, cùng kỳ năm trước) | Sở Tài chính | 01/01/2025 | Quý, Năm | API |
|
36 | Quyết toán thu ngân sách nhà nước | - Nội dung (Tổng nguồn thu NSNN (Tổng thu cân đối NSNN, Thu từ quỹ dự trữ tài chính, Thu kết dư năm trước, Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang) - Dự toán (tổng thu NSNN, Thu NSĐP) - Quyết toán (tổng thu NSNN, Thu NSĐP) - So sánh (%) (Tổng thu NSNN, Thu NSĐP) | Sở Tài chính | 01/01/2025 | Năm | API |
|
- 1Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dữ liệu mở tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dữ liệu mở của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 919/QĐ-UBND về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2024
- Số hiệu: 919/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Ánh Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực