- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 07/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Quyết định 01/2015/QĐ-UBND và 31/2016/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1094/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 19 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ, DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KON PLÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015:
Căn cứ Luật giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá:
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT/BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ:
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 và Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông tại Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 29/9/2017; ý kiến thẩm định của Sở Xây dựng tại Văn bản số 995/SXD-PTĐTTHKT ngày 21/8/2017; ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Văn bản số 2419/STC-QSG ngày 11/9/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Kon Plông như sau:
STT | Nội dung, đối tượng thu | ĐVT | Giá tối đa |
I | Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ |
|
|
1 | Các tổ chức, cá nhân kinh doanh buôn bán cố định |
|
|
a | Nhà ki ốt | Đồng/tháng | 1.700.000 |
b | Nhà lồng (sạp hàng) | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
2 | Đối với người kinh doanh, buôn bán không thường xuyên; các lô hàng, xe hàng vào chợ |
|
|
a | Đối với người buôn bán không thường xuyên, cố định tại chợ | Đồng/người/ngày | 5.000 |
b | Các xe hàng vào chợ | Đồng/lượt | 30.000 |
II | Dịch vụ trông giữ xe |
|
|
1 | Xe đạp | Đồng/lượt | 1.000 |
2 | Xe mô tô 2 bánh, xe máy | Đồng/lượt | 2.000 |
3 | Xe ô tô | Đồng/lượt | 10.000 |
(Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông có trách nhiệm:
- Kiểm tra, giám sát việc tổ chức triển khai thực hiện thu giá dịch vụ của cá nhân, tổ chức cung cấp dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
- Yêu cầu cá nhân, tổ chức cung cấp dịch vụ niêm yết, thông báo công khai tại địa điểm thu về tên, mức thu, phương thức thu các dịch vụ.
- Khi có sự biến động tăng hoặc giảm yếu tố chi phí, sự thay đổi về cơ chế chính sách của nhà nước. Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông đề nghị cá nhân, tổ chức cung cấp dịch vụ xây dựng phương án điều chỉnh giá cho phù hợp với thực tế, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan kiểm tra việc thực hiện thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Kon Plông theo đúng quy định.
Điều 3. Các Giám đốc Sở: Tài chính, Xây dựng; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 3491/1998/QĐ-UB về quy định quản lý hoạt động giữ xe và giá vé giữ xe trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 59/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
- 8Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng bến bãi và diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2021 quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tại Chợ Kon Plông, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 1Luật giá 2012
- 2Quyết định 3491/1998/QĐ-UB về quy định quản lý hoạt động giữ xe và giá vé giữ xe trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 07/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Quyết định 01/2015/QĐ-UBND và 31/2016/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 8Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 59/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 30/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 13Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
- 14Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng bến bãi và diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt phương án giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 1094/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/10/2017
- Ngày hết hiệu lực: 06/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực