- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 592/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 06 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ, DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI CHỢ KON PLÔNG, HUYỆN KON PLÔNG, TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2004/TTr-STC ngày 04 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tại Chợ Kon Plông, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại phụ lục kèm theo quyết định này). Các mức giá quy định tại Điều này đã bao gồm thuế GTGT.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông:
- Căn cứ mức giá tối đa quy định tại
- Kiểm tra, giám sát việc tổ chức triển khai thực hiện thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tại Chợ Kon Plông theo đúng quy định.
2. Sở Tài chính, Sở Công Thương theo chức năng, nhiệm vụ được giao kiểm tra việc thực hiện giá dịch vụ tại Chợ Kon Plông, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Kon Plông.
Điều 4. Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ, DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TẠI CHỢ KON PLÔNG, HUYỆN KON PLÔNG
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Nội dung, đối tượng thu | Đơn vị tính | Giá tối đa |
I | Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Kon Plông |
|
|
1 | Các hộ kinh doanh, buôn bán cố định |
|
|
a | Dãy Ki ốt 3A |
|
|
- | Vị trí K1 | đồng/m2/tháng | 39.000 |
- | Vị trí K2 | đồng/m2/tháng | 32.600 |
b | Dãy Ki ốt 3B |
|
|
- | Vị trí K1 | đồng/m2/tháng | 55.500 |
- | Vị trí K2 | đồng/m2/tháng | 44.400 |
- | Vị trí K3 | đồng/m2/tháng | 40.000 |
c | Dãy Ki ốt 06-08 |
|
|
- | Vị trí K1 | đồng/m2/tháng | 42.000 |
- | Vị trí K2 | đồng/m2/tháng | 33.000 |
d | Nhà lồng 4B, 4C | đồng/m2/tháng | 80.000 |
2 | Đối với người kinh doanh buôn bán không thường xuyên; các xe hàng vào chợ |
|
|
- | Đối với người kinh doanh buôn bán không thường xuyên | đồng/người/ngày | 5.000 |
- | Các xe hàng vào chợ | đồng/lượt | 30.000 |
II | Giá dịch vụ trông giữ xe |
|
|
1 | Xe mô tô 02 bánh, xe máy | đồng/lượt | 2.000 |
2 | Xe đạp | đồng/lượt | 1.000 |
3 | Xe ô tô | đồng/lượt | 10.000 |
- 1Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt phương án giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Phương án giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt; giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, giá dịch vụ trông giữ xe tại chợ Trung tâm thị trấn Đăk Tô do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 66/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 24/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Phú Lộc (mới) đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 02/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2022 về phương án giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Châu Cầu, xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 17/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục giá dịch vụ trông giữ xe tại Bãi đỗ xe 255 Phan Châu Trinh, Đà Nẵng kèm theo Quyết định 50/2019/QĐ-UBND do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 9Quyết định 19/2023/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 03/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Phương án giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt; giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, giá dịch vụ trông giữ xe tại chợ Trung tâm thị trấn Đăk Tô do tỉnh Kon Tum ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 66/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 24/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Phú Lộc (mới) đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
- 12Quyết định 02/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2022 về phương án giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Châu Cầu, xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 17/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục giá dịch vụ trông giữ xe tại Bãi đỗ xe 255 Phan Châu Trinh, Đà Nẵng kèm theo Quyết định 50/2019/QĐ-UBND do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 15Quyết định 19/2023/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 16Quyết định 03/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2021 quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tại Chợ Kon Plông, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 592/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực