Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 419/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 18 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT; GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ, GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TẠI CHỢ TRUNG TÂM THỊ TRẤN ĐĂK TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 05 năm 2012;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 2 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2015 và Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2017; ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Văn bản số 932/STC-QLCSG ngày 12 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt; giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, giá dịch vụ trông giữ xe tại chợ Trung tâm thị trấn Đăk Tô (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện chỉ đạo các đơn vị cung ứng dịch vụ thực hiện thông báo công khai (kể cả niêm yết) về đối tượng thuộc diện phải chi trả tiền dịch vụ, mức giá và các thủ tục thu, nộp tiền dịch vụ theo quy định. Tăng cường công tác kiểm tra các đơn vị cung ứng dịch vụ vệ sinh môi trường để nâng cao chất lượng dịch vụ.
2. Cơ quan Thuế có trách nhiệm hướng dẫn việc hướng dẫn sử dụng hóa đơn, chứng từ thu, kê khai, quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các Giám đốc Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô; Giám đốc Trung tâm Môi trường và Dịch vụ đô thị huyện Đăk Tô và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK TÔ
(kèm theo Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Nội dung và đối tượng thu | Đơn vị tính | Giá tối đa |
I | Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt | ||
1 | Hộ gia đình, cá nhân trong các ngõ xóm, đường hẻm không có xe thu gom rác đi qua | Đồng/hộ/tháng | 10.000 |
2 | Hộ gia đình, cá nhân trên các tuyến đường có xe thu gom rác đi qua | Đồng/hộ/tháng | 12.000 |
II | Dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt | ||
1 | Hộ kinh doanh buôn bán (trừ kinh doanh ăn uống, thực phẩm, rau quả) | Đồng/hộ/tháng | 60.000 |
2 | Hộ kinh doanh buôn bán các mặt hàng ăn uống, giải khát, rau quả, thực phẩm tươi sống, hoa tươi. | Đồng/hộ/tháng | 80.000 |
3 | Hộ kinh doanh buôn bán VLXD | Đồng/hộ/tháng | 160.000 |
4 | Các trường học, nhà trẻ, nhà trọ, nhà nghỉ; trụ sở làm việc của doanh nghiệp, cơ quan hành chính sự nghiệp, và các tổ chức cơ sở khác | Đồng/đơn vị/tháng | 160.000 |
5 | Cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống | Đồng/cửa hàng/tháng | 200.000 |
6 | Công trình xây dựng, cơ sở sản xuất | Đồng/m3 rác ép | 180.000 |
7 | Nhà máy, Bệnh viện, Trung tâm y tế, Bến xe, Chợ trung tâm thương mại... | Đồng/m3 rác ép | 200.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ, GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TẠI CHỢ TRUNG TÂM THỊ TRẤN ĐĂK TÔ
(kèm theo Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Nội dung và đối tượng thu | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
I | Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng | ||
A | Các tổ chức, cá nhân kinh doanh buôn bán cố định | ||
1 | Các gian hàng, sạp hàng có lợi thế kinh doanh mặt tiền (ki ốt dãy A) | Đồng/m2/tháng | 80.000 |
2 | Các gian hàng, sạp hàng có lợi thế kinh doanh mặt tiền (ki ốt dãy B, C, D), nhà lồng bán hàng tươi sống | Đồng/m2/tháng | 64.000 |
3 | Các gian hàng, sạp hàng khu nhà lồng chính, hàng ăn uống, giải khát | Đồng/m2/tháng | 56.000 |
B | Đối với người kinh doanh, buôn bán không thường xuyên; các lô hàng, xe hàng vào chợ | ||
1 | Đối với người kinh doanh, buôn bán không thường xuyên | Đồng/người/ngày | 5.000 |
2 | Các lô hàng, xe hàng vào chợ | Đồng/lô, xe/ngày | 55.000 |
II | Dịch vụ trông giữ xe tại chợ | ||
1 | Xe mô tô 2 bánh, xe máy | Đồng/lượt | 2.000 |
2 | Xe ô tô | Đồng/lượt | 10.000 |
- 1Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2017 về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2021 quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tại Chợ Kon Plông, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật phí và lệ phí 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 07/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Quyết định 01/2015/QĐ-UBND và 31/2016/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành
- 9Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2017 về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 592/QĐ-UBND năm 2021 quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tại Chợ Kon Plông, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Phương án giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt; giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, giá dịch vụ trông giữ xe tại chợ Trung tâm thị trấn Đăk Tô do tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 419/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra