Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1092/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 5 năm 2022 |
V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỨC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi; chuyển mục đích sử dụng đất trong lúa, rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 19/3/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đức Thọ;
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 1512/TTr-UBND ngày 10/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đức Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1588/TTr-STMMT ngày 16/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đức Thọ, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | ||||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||
LUA | RPH | RĐD | ĐẤT KHÁC | ||||||
(1) | (2) | (3)= (4)+(5) | (4) | (5)= (6)+..(9) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Đất giao thông | 24,72 |
| 24,72 | 18,23 |
|
| 6,49 |
|
1 | Đường cao tốc Bắc - Nam (Phần diện tích bổ sung) | 24,72 |
| 24,72 | 18,23 |
|
| 6,49 | Xã Thanh Bình Thịnh, Lâm Trung Thủy |
II | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 7,80 |
| 7,80 | 0,80 |
|
| 7,00 |
|
2 | Bãi thải phục vụ cao tốc Bắc - Nam | 7,80 |
| 7,80 | 0,80 |
|
| 7,00 | Xã Thanh Bình Thịnh, xã Yên Hồ |
III | Đất ở tại nông thôn | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
3 | Khu TĐC cao tốc Bắc - Nam | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
| Xã Thanh Bình Thịnh |
IV | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 2,09 |
| 2,09 | 1,80 |
|
| 0,29 |
|
4 | Cục Dự trữ Nhà nước - Kho dự trữ Đức Lâm | 2,09 |
| 2,09 | 1,80 |
|
| 0,29 | Lâm Trung Thủy |
| Tổng cộng | 35,61 |
| 35,61 | 21,83 |
|
| 13,78 |
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt | Tổng diện tích sau khi điều chỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.186,15 | 14.155,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.301,86 | 6.280,03 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.187,66 | 5.169,06 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1.114,20 | 1.110,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.038,14 | 2.036,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.469,58 | 2.469,58 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 92,14 | 92,14 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.881,32 | 2.881,32 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 136,88 | 136,88 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 246,92 | 239,82 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 156,18 | 156,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.649,08 | 5.682,41 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,07 | 16,07 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,70 | 3,70 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 82,50 | 82,50 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 94,31 | 94,31 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 16,31 | 16,31 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 30,75 | 30,75 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 64,32 | 64,32 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.751,89 | 2.783,20 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.802,41 | 1.827,13 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 485,59 | 484,61 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 240 | 2,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,20 | 9,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 72,68 | 72,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 52,62 | 52,62 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,98 | 3,93 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,59 | 2,59 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,80 | 10,80 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,49 | 16,19 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,21 | 12,21 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 281,27 | 281,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,59 | 1,59 |
- | Đất chợ | DCH | 6,37 | 6,37 |
2.10. | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 28,08 | 28,08 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,36 | 4,36 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 913,97 | 914,97 |
214 | Đất ở tại đô thị | ODT | 124,54 | 124,54 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,46 | 24,55 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,43 | 2,43 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,04 | 52,92 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.004,49 | 1.003,72 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 434,33 | 434,15 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,54 | 1,54 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 514,63 | 511,73 |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ có trách nhiệm:
- Cập nhật danh mục công trình, dự án đã Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đức Thọ; cập nhật vị trí các công trình, dự án được UBND tỉnh phê vào bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Đức Thọ theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1009/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 1096/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 1097/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 2385/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 1009/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Nghị quyết 71/NQ-HĐND về thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 13Quyết định 1096/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 1097/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 15Quyết định 2385/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1092/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 1092/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra