Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 71/NQ-HĐND

Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 4 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ (BỔ SUNG) NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một “Số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2022; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thng nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2022, cụ thể như sau:

1. Thông qua danh mục 52 công trình, dự án cần thu hồi đất (bổ sung) trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 169,66 ha.

(Chi tiết toàn tỉnh theo Phụ lục 1 và chi tiết cấp huyện từ Phụ lục 1.1 đến Phụ lục 1.9 kèm theo).

2. Thông qua danh mục 45 công trình dự án xin chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2022 với tổng diện tích 70,25 ha.

(Chi tiết toàn tỉnh theo Phụ lục 2 và chi tiết cấp huyện từ Phụ lục 2.1 đến Phụ lục 2.8 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, các quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai để phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2022 và chỉ đạo, tổ chức thực hiện theo đúng quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực II;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQ t
nh;
- Đại biểu Quốc hội Đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp t
nh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TH
.

CHỦ TỊCH




Hoàng Trung Dũng

 

PHỤ LỤC 1.

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên huyện, thị xã, thành ph

Số dự án cần thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Phụ lục chi tiết

LUA

RPH

RĐD

Đất khác

NS TW

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +....+ (8)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)= (10) +...+ (14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

52

169,66

73,74

7,23

 

88,69

166,61

17,93

125,15

4,31

3,00

16,23

 

1

Thành phố Hà Tĩnh

2

1,07

0,62

 

 

0,45

2,20

 

 

0,20

 

2,00

Phụ lục 1.1.

2

Thị xã Hồng Lĩnh

1

2,97

2,71

 

 

0,26

6,00

 

 

4,00

2,00

 

Phụ lục 1.2.

3

Thị xã Kỳ Anh

4

37,70

0,30

3,00

 

34,40

27,20

 

17,00

 

 

10,20

Phụ lục 1.3.

4

Huyện Thạch Hà

14

20,26

13,36

 

 

6,90

35,16

 

35,16

 

 

 

Phụ lục 1.4.

5

Huyện Cẩm Xuyên

8

20,85

13,80

3,53

 

3,52

7,47

 

6,46

 

 

1,01

Phụ lục 1.5.

6

Huyện Hương Sơn

3

20,36

17,40

0,70

 

2,26

25,83

17,93

6,97

0,11

 

0,82

Phụ lục 1.6.

7

Huyện Đức Thọ

3

9,40

2,40

 

 

7,00

6,64

 

4,44

 

 

2,20

Phụ lục 1.7.

8

Huyện Can Lộc

5

19,41

17,90

 

 

1,51

29,82

 

29,82

 

 

 

Phụ lục 1.8.

9

Huyện Kỳ Anh

12

37,64

5,25

 

 

32,39

26,29

 

25,29

 

1,00

 

Phụ lục 1.9.

 

PHỤ LỤC 1.1. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Tn.., xã....)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ  đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Căn c pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

NS TW

NS tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3) = (4) + (5) + (6) + (7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9) = (10) +... + (14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Đất công trình năng lượng

0,62

0,62

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

2,00

 

 

1

Dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV đi chung phục vụ giải phóng, phát triển quỹ đất phía Tây thành phố Hà Tĩnh

0,62

0,62

 

 

 

Phường Thạch Linh

2,00

 

 

 

 

2,00

Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh

 

II

Đất tại đô thị

0,45

 

 

 

0,45

 

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

1

Quỹ đất thanh toán cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV

0,45

 

 

 

0,45

Phường Thạch Linh

0,20

 

 

0,20

 

 

Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh

 

2

Tổng: 02 hạng mục

1,07

0,62

 

 

0,45

 

2,20

 

 

0,20

 

2,00

 

 

 

PHỤ LỤC 1.2. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hi đất (ha)

Sử dụng từ loi đất (ha)

Địa điểm (Thôn.., ....)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tđồng)

Ngun kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

NSTW

NS tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3) = (4) + (5) + (6) = (7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9) = (10) +.... +.(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Đất ở tại nông thôn

2,97

2,71

 

 

0,26

 

6,00

 

 

4,00

2,00

 

 

 

1

Khu dân cư Mù Tý, thôn Đồi Cao

2,97

2,71

 

 

0,26

Xã Thuận Lộc

6,00

 

 

4,00

2,00

 

Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 8/5/2020 của UBND thị xã phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

 

1

Tổng: 01 hạng mục

2,97

2,71

 

 

0,26

 

6,00

 

 

4,00

2,00

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1.3. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn.., xã....)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ  đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Căn c pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RĐD

Đất khác

NS TW

NS tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3) = (4)+(5) +(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9) = (10) +... + (14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Đất ở tại nông thôn

3,00

 

 

 

3,00

 

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

1

Khu Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông

3,00

 

 

 

3,00

Xã Kỳ Hoa

2,0

 

2*0

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

II

Đất bãi thải, xử chất thải

17,70

 

 

 

17,70

 

15,00

 

15,00

 

 

 

 

 

1

Bãi thải phục vụ Dự án đường cao tốc Bắc - Nam

17,70

 

 

 

17,70

Phường Hưng Trí

15,00

 

15,00

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

III

Đất công trình năng lượng

17,00

0,30

3,00

 

13,70

 

10,20

 

 

 

 

10,20

 

 

1

Bổ sung hạng mục Hệ thng nước làm mát, trạm bơm, cầu cảng Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng II (Điều chỉnh từ hạng mục Bãi chứa vật tư bổ sung phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng II đã được thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021)

0,63

 

 

 

0,63

Thôn Hi Phong, Xã Kỳ Lợi

0,38

 

 

 

 

0,38

Quyết định số 24/QĐ-KKT ngày 05/3/2019 của BQLKKT tnh; Văn bn 439/KKT-QHXD ngày 14/4/2022 của BQLKKT

 

2

Điều chỉnh giảm Bãi chứa vật tư bổ sung phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng II từ 17,7ha (đã được thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021) xuống 16,37ha do điều chỉnh sang hạng mục Hệ thống nước làm mát, trạm bơm, cầu cảng

16,37

0,30

3,00

 

13,07

Thôn Hải Phong, Xã Kỳ Lợi

9,82

 

 

 

 

9,82

Quyết định số 24/QĐ-KKT ngày 05/3/2019 của BQLKKT tỉnh; Văn bn 439/KKT-QHXD ngày 14/4/2022 của BQLKKT

 

4

TNG: 04 danh mục

37,70

0,30

3,00

 

34,40

 

27,20

 

17,00

 

 

10,20

 

 

 

PHỤ LỤC 1.4. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Tn.., xã....)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ  đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Căn c pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

NS TW

NS tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3) = (4)+(5) +(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9) = (10) + … + (14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Đất bãi thải, xử lý chất thải

11,20

5,54

 

 

5,66

 

23,22

 

23,22

 

 

 

 

 

1

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao tốc tại xã Thch Ngọc

1,10

0,17

 

 

0,93

Thôn Mỹ Châu, xã Thạch Ngọc

0,24

 

0,24

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

2

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao tốc tại xã Thch Ngọc

0,50

0,01

 

 

0,49

Thôn Ngọc Sơn, xã Thạch Ngọc

0,05

 

0,05

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

3

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao tốc tại xã Thch Ngọc, Việt Tiến

5,00

4,60

 

 

0,4

Thôn Đông Châu, xã Thạch Ngọc, xã Việt

6,52

 

6,52

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

4

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao tốc tại xã Thch Đài

0,60

0,21

 

 

0,39

Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài

0,30

 

0,30

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

5

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao tốc tại xã Thch Đài

2,00

0,55

 

 

1,45

Thôn Liên Vinh, xã Thạch Đài

0,81

 

0,81

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

6

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao tốc tại xã Thạch Xuân

2,00

 

 

 

2,00

Thôn Tân Thanh, xã Thạch Xuân

15,30

 

15,30

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

II

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà ha táng

0,30

0,28

 

 

0,02

 

0,40

 

0,40

 

 

 

 

 

1

Khu nghĩa trang di dời do đường cao tc tại xã Thạch Đài

0,30

0,28

 

 

0,02

Vùng Thát Lát, thôn Kỳ Sơn, xã Thạch Đài

0,40

 

0,40

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

III

Đất ở nông thôn

8,76

7,54

 

 

1,22

 

11,54

 

11,54

 

 

 

 

 

1

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Thạch Xuân

0,36

0,34

 

 

0,02

Đồng Bòng, thôn Tân Thanh, xã Thch Xuân

0,48

 

0,48

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

2

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Thạch Ngọc

1,24

1,10

 

 

0,14

Đng Cửa Trộc, thôn Ngọc Sơn, xã Thch Ngọc

1,56

 

1,56

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

3

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Lưu Vĩnh Sơn

4,43

4,03

 

 

0,40

Đồng Cửa Trùa, thôn Vĩnh Cát, xã Lưu Vĩnh Sơn

5,85

 

5,85

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

4

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Tân Lâm Hương

0,34

0,30

 

 

0,04

Đồng Vực, thôn Bình Tiến, xã Tân Lâm Hương

0,43

 

0,43

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

5

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Tân Lâm Hương

1,00

0,90

 

 

0,10

Đồng Dưng, thôn Văn Bình, xã Tân Lâm Hương

1,28

 

1,28

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

6

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Nam Điền

0,64

0,62

 

 

0,02

Xã Nam Điền

0,88

 

0,88

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

7

Quỹ đất thanh toán cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV

0,75

0,25

 

 

0,50

Tân Lâm hương, Thạch Đài

1,06

 

1,06

 

 

 

Bản vẽ QHCT 1/500 do UBND tỉnh phê duyệt ngày 09/12/2021

 

14

Tng: 14 hạng mục

20,26

13,36

 

 

6,90

 

35,16

 

35,16

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1.5. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn.., xã....)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ  đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

NS TW

NS tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3) = (4)+(5) +(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9) = (10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Đất ở ti nông thôn

15,79

12,27

 

 

3,52

 

6,46

 

6,46

 

 

 

 

 

1

Tái định cư cao tốc, thôn Na Trung

1,63

1,62

 

 

0,01

Xã Cẩm Thạch

0,82

 

0,82

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

2

Tái định cư cao tc, thôn Thống Nhất

3,36

2,75

 

 

0,61

Xã Cẩm Duệ

1,39

 

1,39

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

3

Tái định cư cao tốc, thôn Hưng Tân

1,40

 

 

 

1,40

Xã Cẩm Hưng

0,10

 

0,10

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

4

Tái định cư cao tốc, thôn 5 thôn Hoàng Sơn (thôn 5 cũ), thôn Tiến Thắng

1,50

1,00

 

 

0,50

Xã Cẩm Thịnh

0,46

 

0,46

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

5

Tái định cư cao tốc, thôn Thượng Sơn

2,12

2,03

 

 

0,09

Xã Cẩm Sơn

0,95

 

0,95

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Ph

 

6

Tái định cư cao tốc, thôn Hưng Đạo, thôn Lạc Thọ, thôn Hà Văn

3,61

2,70

 

 

0,91

Xã Cẩm Lạc

1,74

 

1,74

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

7

Tái định cư cao tc, thôn 1

2,17

2,17

 

 

 

Xã Cẩm Minh

1,00

 

1,00

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

II

Đất ở ti đô thị

5,06

1,53

3,53

 

 

 

1,01

 

 

 

 

1,01

 

 

1

Khu đô thị du lịch sinh thái Thiên Cầm

5,06

1,53

3,53

 

 

Thị trấn Thiên Cầm

1,01

 

 

 

 

1,01

Quyết định số 4063/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 quyết định về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Thiên Cầm tại thị trấn Thiên Cầm, huyện Cẩm Xuyên

 

8

Tổng: 08 danh mc

20,85

13,80

3,53

 

3,52

 

7,47

 

6,46

 

 

1,01

 

 

 

PHỤ LỤC 1.6. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết s71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn.., xã....)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

NSTW

NS tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)= (4)+(5) +(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)= (10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Đất giao thông

18,56

16,80

 

 

1,76

 

24,90

17,93

6,97

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng QL8C

18,56

16,80

 

 

1,76

Các xã: Sơn Long, Tân Mỹ Hà, An Hòa Thịnh, Sơn Ninh, Sơn Trung huyện Hương Sơn

24,90

17,93

6,97

 

 

 

Quyết định số 268/QĐ-BGTVT ngày 03/3/2022 của Bộ Giao thông vận tải

 

II

Đất thuỷ lợi

0,70

 

0,70

 

 

 

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

1

Nâng cấp cải tạo các hồ đập (Hồ Khe Cò)

0,70

 

0,70

 

 

Xã Sơn Tiến

0,11

 

 

0,11

 

 

Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tỉnh

 

III

Đất ở ti đô th

1,10

0,60

 

 

0,50

 

0,82

 

 

 

 

0,82

 

 

1

Khu dân cư đô thị Bắc Phô Châu 1 (QH đất ở mới 4,0 ha; đất thương mại 1,3 ha; đất công cng khác 4,9 ha...)

1,10

0,60

 

 

0,50

TT Phố Châu; Xã Sơn Trung

0,82

 

 

 

 

0,82

Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tỉnh

 

3

Tổng: 03 hạng mục

20,36

17,40

0,70

 

2,26

 

25,83

17,93

6,97

0,11

 

0,82

 

 

 

PHỤ LỤC 1.7. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn.., xã....)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ  đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

NSTW

NS tnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3) = (4) + (5) + (6) + (7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9) = (10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Đất giao thông

0,60

0,60

 

 

 

 

2,20

 

 

 

 

2,20

 

 

1

Bến xe huyện Đức Thọ

0,60

0,60

 

 

 

Thị trấn Đức Thọ

2,20

 

 

 

 

2,20

Văn bản số 1606/UBND-GT ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh

 

II

Đất ở ti nông thôn

1,00

1,00

 

 

 

 

1,30

 

1,30

 

 

 

 

 

1

Khu Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông

1,00

1,00

 

 

 

Xã Thanh Bình Thịnh

1,30

 

1,30

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

III

Đất bãi thi, xử lý chất thải

7,80

0,80

 

 

7,00

 

3,14

 

3,14

 

 

 

 

 

1

Bãi thải phục vụ cao tốc Bc - Nam

7,80

0,80

 

 

7,00

Xã Thanh Bình Thịnh, xã Yên H

3,14

 

3,14

 

 

 

Nghị quyết s18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

3

TNG: 03 danh mục

9,40

2,40

 

 

7,00

 

6,64

 

4,44

 

 

2,20

 

 

 

PHỤ LỤC 1.8. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn.., xã....)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

NS TW

NS tnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3) = (4)+(5) +(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)= (10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Đất ở tại nông thôn

19,41

17,90

 

 

1,51

 

29,82

 

29,82

 

 

 

 

 

1

Khu TĐC đường bộ cao tốc tại xã Kim Song Trường

4,90

4,50

 

 

0,40

Thôn Phúc Yên, Đông Vĩnh, xã Kim Song Trường

7,50

 

7,50

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

2

Khu TĐC đường bộ cao tốc tại xã Kim Song Trường

4,80

4,40

 

 

0,40

Thôn Đông Vĩnh, xã Kim Song Trường

7,33

 

7,33

 

 

 

 

3

Khu TĐC Đường bộ cao tốc tại xã Trung Lộc

3,00

2,70

 

 

0,30

Thôn Minh Hương, xã Trung Lc

4,50

 

4,50

 

 

 

 

4

Khu TĐC Đường bộ cao tốc tại xã Quang Lộc

2,87

2,80

 

 

0,07

Thôn Yên Lạc, xã Quang Lộc

4,66

 

4,66

 

 

 

 

5

Khu TĐC Đường bộ cao tốc tại xã Sơn Lộc

3,84

3,50

 

 

0,34

Thôn Thịnh Lộc, xã Sơn Lộc

5,83

 

5,83

 

 

 

 

5

Tng: 05 hạng mục

19,41

17,90

 

 

1,51

 

29,82

 

29,82

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1.9. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn.., xã....)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ  đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

NSTW

NS tnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3) = (4)+(5) +(6)+(7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9) = (10)+... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Đất cơ sở giáo dục

0,18

0,18

 

 

 

 

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

1

MR trường mầm non Kỳ Giang

0,18

0,18

 

 

 

Xã Kỳ Giang

0,50

 

 

 

0,50

 

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Kỳ Giang về Danh mục các công trình khởi công mới năm 2022

 

II

Đất ở tại nông thôn

7,37

5,07

 

 

2,30

 

7,90

 

7,40

 

0,50

 

 

 

1

Khu Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông

3,70

3,70

 

 

 

Xã Kỳ Phong

4,00

 

4,00

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

2

Khu Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông

2,06

1,21

 

 

0,85

Xã Kỳ Văn

2,00

 

2,00

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

3

Khu Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông

1,40

 

 

 

1,40

Xã Kỳ Trung

1,40

 

1,40

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

4

Hạ tầng dân cư thôn Đồng Phú, xã Kỳ Đồng (tồn đọng về GPMB)

0,13

0,08

 

 

0,05

Xã Kỳ Đồng

0,30

 

 

 

0,30

 

Quyết định số 10151/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND huyện

Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

5

Hạ tầng khu dân cư Đồng Mai Cáng- xã Kỳ Đồng (tồn đọng về GPMB)

0,04

0,04

 

 

 

Xã Kỳ Đồng

0,10

 

 

 

0.10

 

Quyết định số 6661/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND huyện Kỳ Anh về việc phê duyệt quy hoạch phân lô sử dụng đất khu dân cư vùng Đồng Mai Cáng, thôn Đồng Phú, xã Kỳ Đồng

Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 15/12/2016

6

Hạ tầng dân cư vùng Bàu thôn Xuân Tiến, xã Kỳ Xuân (tồn đọng về GPMB)

0,04

0,04

 

 

 

Xã Kỳ Xuân

0,10

 

 

 

0,10

 

Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND xã Kỳ Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu dân cư vùng Bàu thôn Xuân Tiến, xã Kỳ Xuân

Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018

III

Đất nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, nhà hoả táng

7,16

 

 

 

7,16

 

4,40

 

4,40

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang phục vụ di dời mồ mả bị nh hưởng Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông

4,86

 

 

 

4,86

Xã Kỳ Văn

3,00

 

3,00

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

2

Nghĩa trang phục vụ di dời mồ mả bị ảnh hưởng Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bc - Nam phía Đông

2,30

 

 

 

2,30

Xã Kỳ Tân

1,40

 

1,40

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

IV

Đất bãi thải, xử lý chất thải

22,93

 

 

 

22,93

 

13,49

 

13,49

 

 

 

 

 

1

Đất bãi thải số 01 tại xã Kỳ Lạc phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

6,92

 

 

 

6,92

Kỳ Lạc

4,20

 

4,20

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

2

Đất bãi thải số 02 tại xã Kỳ Lạc phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

15,51

 

 

 

15,51

Kỳ Lạc

9,00

 

9,00

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ

 

3

Đất bãi thải tại xã Kỳ Tân phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

0,50

 

 

 

0,50

Kỳ Tân

0,29

 

0,29

 

 

 

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

12

Tổng: 12 hng mục

37,64

5,25

 

 

32,39

 

26,29

 

25,29

 

1,00

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.

TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA TÌNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên huyện, thị xã, thành phố

Tổng công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích SDĐ (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Ghi chú

LUA

RPH

RĐD

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng cộng

45

70,25

66,02

4,23

 

 

1

Thành phố Hà Tĩnh

2

1,89

1,89

 

 

Phụ lục 2.1.

2

Thị xã Hồng Lĩnh

1

2,71

2,71

 

 

Phụ lục 2.2.

3

Huyện Thạch Hà

15

15,12

15,12

 

 

Phụ lục 2.3.

4

Huyện Cẩm Xuyên

8

20,73

17,20

3,53

 

Phụ lục 2.4.

5

Huyện Hương Sơn

2

1,30

0,60

0,70

 

Phụ lục 2.5.

6

Huyện Đức Thọ

5

4,35

4,35

 

 

Phụ lục 2.6.

7

Huyện Can Lộc

5

17,90

17,90

 

 

Phụ lục 2.7.

8

Huyện Kỳ Anh

7

6,25

6,25

 

 

Phụ lục 2.8.

 

PHỤ LỤC 2.1. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tổng diện tích mục đích SDĐ (ha)

Sử dụng các loại đất (ha)

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

LUA

RDD

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Đất công trình năng lượng

0,62

0,62

 

 

 

 

 

1

Dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV đi chung phục vụ giải phóng, phát triển quỹ đất phía Tây thành phố Hà Tĩnh

0,62

0,62

 

 

Phường Thạch Linh

Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh

 

II

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,27

1,27

 

 

 

 

 

 

Xây dựng trụ sở làm việc của toà án nhân dân tỉnh Hà Tĩnh

1,27

1,27

 

 

TDP 2. Phường Nguyễn Du

Quyết định số 67/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 9/4/2021 của Tòa án nhân dân tối cao quyết định về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.

 

2

Tổng: 02 hạng mục

1,89

1,89

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.2. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tổng diện tích mục đích SDĐ (ha)

Sử dụng các loại đất (ha)

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

LUA

RDD

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Đất ti nông thôn

2,71

2,71

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Mù Tý, thôn Đồi Cao

2,71

2,71

 

 

Xã Thuận Lộc

Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 8/5/2020 của UBND thị xã phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND thphê duyệt chủ trương đầu tư dự án

 

1

Tổng: 01 hng mục

2,71

2,71

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.3. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tổng diện tích mục đích SDĐ (ha)

Sử dụng các loại đất (ha)

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

LUA

RDD

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Đất thương mại, dịch vụ

0,01

0,01

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Công ty Tuấn Anh tại xã Thạch Đài

0,01

0,01

 

 

Xã Thạch Đài

QĐ 75/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh

 

II

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5,54

5,54

 

 

 

 

 

1

Bãi tập kết vật liệu thi phục vụ dự án đường Cao tốc tại xã Thch Ngọc

0,17

0,17

 

 

Thôn Mỹ Châu, xã Thạch Ngọc

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

2

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao tốc tại xã Thạch Ngọc

0,01

0,01

 

 

Thôn Ngọc Sơn, xã Thạch Ngọc

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

3

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao tốc tại xã Thạch Ngọc, Việt Tiến

4,60

4,60

 

 

Thôn Đông Châu, xã Thạch Ngọc, xã Việt Tiến

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

4

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao tốc ti xã Thạch Đài

0,21

0,21

 

 

Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

5

Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao tốc tại xã Thạch Đài

0,55

0,55

 

 

Thôn Liên Vinh, xã Thạch Đài

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

III

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,28

0,28

 

 

 

 

 

1

Khu nghĩa trang di dời do đường cao tốc tại xã Thạch Đài

0,28

0,28

 

 

Vùng Thát Lát, thôn Kỳ Sơn, xã Thạch Đài

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

IV

Đất ở tại nông thôn

7,54

7,54

 

 

 

 

 

1

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Thạch Xuân

0,34

0,34

 

 

Đồng Bòng, thôn Tân Thanh, xã Thạch Xuân

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

2

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Thạch Ngọc

1,10

1,10

 

 

Đng Cửa Trộc, thôn Ngọc Sơn, xã Thch Ngọc

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

3

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Lưu Vĩnh Sơn

4,03

4,03

 

 

Đng Cửa Trùa, thôn Vĩnh Cát, xã Lưu Vĩnh Sơn

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

4

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Tân Lâm Hương

0,30

0,30

 

 

Đồng Vực, thôn Bình Tiến, xã Tân Lâm Hương

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

5

Khu TĐC đường cao tc tại xã Tân Lâm Hương

0,90

0,90

 

 

Đồng Dưng, thôn Văn Bình, xã Tân Lâm Hương

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

6

Khu TĐC đường cao tốc tại xã Nam Điền

0,62

0,62

 

 

Xã Nam Điền

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

7

Quỹ đất thanh toán cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV

0,25

0,25

 

 

Tân Lâm hương, Thạch Đài

Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của UBND Tỉnh Hà Tĩnh

 

V

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,75

1,75

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Miu Mây, xã Lưu Vĩnh Sơn

1,75

1,75

 

 

Thôn Vĩnh Trung, xã Lưu Vĩnh Sơn

Bản vẽ QHCT 1/500 do UBND tỉnh phê duyệt ngày 09/12/2021

 

15

Tổng: 15 hạng mục

15,12

15,12

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.4. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tổng diện tích mục đích SDĐ (ha)

Sử dụng các loại đất (ha)

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Đất thương mại, dịch vụ

3,40

3,40

 

 

 

 

 

1

Trạm dừng nghỉ cao tốc Bắc - Nam

3,40

3,40

 

 

Xã Cẩm Hưng

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

II

Đất tại nông thôn

12,27

12,27

 

 

 

 

 

1

Tái định cư cao tốc, thôn Na Trung

1,62

1,62

 

 

Xã Cẩm Thạch

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

2

Tái định cư cao tốc, thôn Thống Nhất

2,75

2,75

 

 

Xã Cẩm Duệ

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

3

Tái định cư cao tốc, thôn 5 thôn Hoàng Sơn (thôn 5 cũ), thôn Tiến Thắng

1,00

1,00

 

 

Xã Cẩm Thịnh

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

4

Tái định cư cao tốc, thôn Thượng Sơn

2,03

2,03

 

 

Cẩm Sơn

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

5

Tái định cư cao tốc, thôn Hưng Đạo, thôn Lạc Thọ, thôn Hà Văn

2,70

2,70

 

 

Xã Cẩm Lạc

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

6

Tái định cư cao tốc, thôn 1

2,17

2,17

 

 

Xã Cẩm Minh

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

III

Đất ở tại đô thị

5,06

1,53

3,53

 

 

 

 

1

Khu đô thị du lịch sinh thái Thiên Cầm

5,06

1,53

3,53

 

Thị trấn Thiên Cầm

Quyết định số 4063/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Thiên cầm tai thtrấn Thiên Cầm

 

8

Tổng: 08 công trình, dự án

20,73

17,20

3,53

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.5. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tổng diện tích mục đích SDĐ (ha)

Sử dụng các loại đất (ha)

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Đất thủy lợi

0,70

 

0,70

 

 

 

 

1

Nâng cấp cải tạo các hồ đập (Hồ Khe C)

0,70

 

0,70

 

Xã Sơn Tiến

Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tnh

 

II

Đất ở tại đô thị

0,60

0,60

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư đô thị Bắc Phố Châu 1 (QH đất ở mới 4,0 ha; đất thương mại 1,3 ha; đất công cộng khác 4,9 ha...)

0,60

0,60

 

 

TT Ph Châu; Xã Sơn Trung

Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tỉnh

 

2

Tng: 02 hạng mục

1,30

0,60

0,70

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.6. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tổng diện tích chuyển mục đích SDĐ (ha)

Sử dụng các loại đất (ha)

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Đất giao thông

0,60

0,60

 

 

 

 

 

1

Bến xe huyện Đức Thọ

0,60

0,60

 

 

Thị trấn Đức Thọ

Văn bản 1606/UBND-GT ngày 06/4/2022 của UBND tnh

 

II

Đất thương mại, dịch vụ

0,15

0,15

 

 

 

 

 

1

Đất Thương mại, dịch vụ

0,15

0,15

 

 

Thị trấn Đức Thọ

Văn bản 1606/UBND-GT ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh

 

III

Đất ở tại nông thôn

1,00

1,00

 

 

 

 

 

1

Khu TĐC cao tốc Bắc - Nam

1,00

1,00

 

 

Xã Thanh Bình Thịnh

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

IV

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,80

0,80

 

 

 

 

 

1

Bãi thải phục vụ cao tốc Bắc - Nam

0,80

0,80

 

 

Xã Thanh Bình Thịnh, xã Yên Hồ

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

V

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

1,80

1,80

 

 

 

 

 

1

Cục Dự trữ Nhà nước - Kho dự trữ Đức Lâm

1,80

1,80

 

 

Lâm Trung Thủy

Quyết định 1338/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh

 

5

Tổng: 05 danh mục

4,35

4,35

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.7. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tổng diện tích mục đích SDĐ (ha)

Sử dụng các loại đất (ha)

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Đất ở nông thôn

17,90

17,90

 

 

 

 

 

1

Khu TĐC đường bộ cao tốc tại xã Kim Song Trường

4,50

4,50

 

 

Thôn Phúc Yên, Đông Vĩnh, xã Kim Song Trường

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

2

Khu TĐC đường bộ cao tốc tại xã Kim Song Trường

4,40

4,40

 

 

Thôn Đông Vĩnh, xã Kim Song Trường

 

3

Khu TĐC Đường bộ cao tc tại xã Trung Lộc

2,70

2,70

 

 

Thôn Minh Hương, xã Trung Lộc

 

4

Khu TĐC Đường bộ cao tốc tại xã Quang Lộc

2,80

2,80

 

 

Thôn Yên Lạc, xã Quang Lộc

 

5

Khu TĐC Đưng bộ cao tốc tại xã Sơn

3,50

3,50

 

 

Thôn Thịnh Lộc, xã Sơn Lộc

 

5

Tổng: 05 hạng mục

17,90

17,90

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.8. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ RỪNG ĐẶC DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Tổng diện tích chuyển mục đích SDĐ (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Đất công an

1,00

1,00

 

 

 

 

 

1

Cơ sở làm việc trạm Cảnh sát giao thông trên tuyến QL 1A

1,00

1,00

 

 

Xã Kỳ Văn

Quyết định số 1371/QĐ-BCA-H01 ngày 25/3/2022 của Bộ Công An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cơ sở làm việc trạm Cảnh sát giao thông thuc Phòng CSGT, Công an tỉnh Hà

 

II

Đất cơ sở giáo dục

0,18

0,18

 

 

 

 

 

1

Mrộng trường mầm non Kỳ Giang

0,18

0,18

 

 

Xã Kỳ Giang

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Kỳ Giang về việc Danh mục các công trình khởi công mới năm 2022

 

III

Đất ở tại nông thôn

5,07

5,07

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch chi tiết các điểm khu dân cư vùng Nông Trường, Hà Phong (TĐC đường Cao tốc Bắc - Nam)

3,70

3,70

 

 

Xã Kỳ Phong

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

2

Quỹ đất TĐC đường cao tốc Bắc - Nam

1,21

1,21

 

 

Xã Kỳ Văn

Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính phủ

 

3

Hạ tầng dân cư thôn Đồng Phú, xã Kỳ Đồng

0,08

0,08

 

 

Xã Kỳ Đồng

Quyết định số 10151/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND huyện

 

4

Hạ tầng khu dân cư Đồng Mai Cáng- xã Kỳ Đồng

0,04

0,04

 

 

Xã Kỳ Đồng

Quyết định số 6661/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND huyện Kỳ Anh về việc phê duyệt quy hoạch phân lô sử dụng đất khu dân cư vùng Đồng Mai Cảng, thôn Đồng Phú, xã Kỳ Đồng

 

5

Hạ tầng dân cư vùng Bàu thôn Xuân Tiến, xã Kỳ Xuân

0,04

0,04

 

 

Xã Kỳ Xuân

Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND xã Kỳ Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu dân cư vùng Bàu thôn Xuân Tiến, xã K Xuân

 

7

Tổng: 07 hạng mục

6,25

6,25

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 71/NQ-HĐND về thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

  • Số hiệu: 71/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 29/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Hoàng Trung Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản