Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 19 tháng 6 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG; QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ NĂM
(Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Thực hiện Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại các tờ trình: Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022; Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2022; Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 về bổ sung danh mục các công trình dự án phải thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác bổ sung năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh dự kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai

1. Tổng số dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung: 205 dự án (trong đó: 202 dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; 3 dự án chuyển mục đích phải xin phép theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai).

2. Tổng diện tích đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: 1.538,11 ha, trong đó:

a) Diện tích đất trồng lúa: 167,72 ha;

b) Diện tích đất rừng phòng hộ: 12,7 ha;

c) Diện tích đất rừng sản xuất: 643,51 ha;

d) Các loại đất khác còn lại: 714,19 ha.

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo).

Điều 2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

1. Tổng số dự án chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 4 dự án.

2. Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác: 9,53 ha, hiện trạng toàn bộ diện tích có rừng phòng hộ là rừng trồng.

(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI - Kỳ họp thứ năm (kỳ họp giải quyết công việc phát sinh) thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT: TU, HĐND, UBND; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PT-TH, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, CT. HĐND.

CHỦ TỊCH




Vũ Xuân Cường

 

Biểu 01

TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO DANH MỤC CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các dự án

Tổng số dự án

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

41

36,03

5,8

 

 

 

 

 

 

 

3,36

5,25

21,63

 

1

Thành phố Lào Cai

1

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

2

Huyện Văn Bàn

5

1,44

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,04

 

3

Huyện Bảo Thắng

4

11,40

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

5,0

4,40

 

4

Huyện Bảo Yên

5

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

1,06

 

1,64

 

5

Huyện Si Ma Cai

6

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,70

 

6

Huyện Bắc Hà

3

1,74

0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,76

 

7

Huyện Mường Khương

1

4,00

1,5

 

 

 

 

 

 

 

2,20

 

0,30

 

8

Huyện Bát Xát

6

4,42

0,7

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,17

3,45

 

9

Thị xã Sa Pa

10

7,54

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,24

 

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

101

546,60

56,1

 

0,80

 

 

 

 

 

96,52

38,36

354,77

 

1

Thành phố Lào Cai

18

54,94

7,49

 

0,80

 

 

 

 

 

16,08

 

30,57

 

2

Huyện Văn Bàn

11

71,06

21,10

 

 

 

 

 

 

 

0,60

16,0

33,36

 

3

Huyện Bảo Thắng

3

51,84

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

0,84

48,00

 

4

Huyện Bảo Yên

3

16,17

0,40

 

 

 

 

 

 

 

5,74

 

10,04

 

5

Huyện Si Ma Cai

23

47,38

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46,47

 

6

Huyện Bắc Hà

5

34,45

3,46

 

 

 

 

 

 

 

7,78

7,72

15,49

 

7

Huyện Mường Khương

1

0,08

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

8

Huyện Bát Xát

26

256,59

20,51

 

 

 

 

 

 

 

60,09

13,2

162,79

 

9

Thị xã Sa Pa

11

14,09

2,23

 

 

 

 

 

 

 

3,20

0,6

8,06

 

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

13

61,49

9,52

 

0,43

 

 

 

 

 

2,99

0,4

48,15

 

1

Thành phố Lào Cai

1

2,10

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

1,67

 

2

Huyện Văn Bàn

4

5,73

2,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,75

 

3

Huyện Bảo Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Bảo Yên

3

49,66

6,14

 

 

 

 

 

 

 

2,99

 

40,53

 

5

Huyện Si Ma Cai

1

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0

 

6

Huyện Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Mường Khương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Bát Xát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thị xã Sa Pa

4

2,0

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

1,2

 

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

45

475,42

87,76

 

10,63

0,84

 

 

 

 

125,02

3,7

247,47

 

1

Thành phố Lào Cai

7

107,31

8,92

 

7,00

0,84

 

 

 

 

39,64

 

50,91

 

2

Huyện Văn Bàn

5

24,67

3,63

 

 

 

 

 

 

 

 

2,64

18,40

 

3

Huyện Bảo Thắng

2

26,30

4,77

 

3,63

 

 

 

 

 

5,86

 

12,04

 

4

Huyện Bảo Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Si Ma Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Bắc Hà

1

15,0

7,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,5

 

7

Huyện Mường Khương

9

18,01

4,99

 

 

 

 

 

 

 

0,43

1,06

11,53

 

8

Huyện Bát Xát

19

131,47

32,40

 

 

 

 

 

 

 

58,75

 

40,32

 

9

Thị xã Sa Pa

2

152,66

25,55

 

 

 

 

 

 

 

20,34

 

106,77

 

V

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

2

400,97

6,7

 

 

 

 

 

 

 

340,0

15,0

39,27

 

1

Thành phố Lào Cai

1

145,15

3,2

 

 

 

 

 

 

 

125,0

15,0

1,95

 

2

Huyện Văn Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Bảo Thắng

1

255,82

3,5

-

-

-

-

-

-

-

215,0

 

37,32

 

4

Huyện Bảo Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Si Ma Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Mường Khương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Bát Xát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

thị xã Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép

3

17,6

1,79

 

 

 

 

 

 

 

 

12,91

2,9

 

1

Thành phố Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Văn Bàn

1

16,91

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

12,91

2,90

 

3

Huyện Bảo Thắng

2

0,69

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Bảo Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Si Ma Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Bắc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Mường Khương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Bát Xát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

thị xã Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

205

1.538,11

167,72

 

11,86

0,84

 

 

 

 

567,89

75,62

714,19

 

 

CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI

(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các dự án

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Lấy từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62):

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

1

Trường THPT số 4, thành phố Lào Cai

Xã Cam Đường, thành phố Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Lào Cai

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

Ngân sách tỉnh

QĐ 437/QĐ-UBND ngày 21/2/2022

 

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai):

 

 

54,94

7,49

 

0,80

 

 

 

 

 

16,08

 

30,57

 

 

 

1

Đường Hòa Lạc - Khe Luộc, xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai

Xã Thống Nhất

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

20,00

2,50

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

15,00

Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai

Phê duyệt CTĐT tại Nghị Quyết số 56/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn thành phố Lào Cai)

 

2

Đường kết nối từ thôn Cuống đi thôn Cóc, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2,03

 

0,97

Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1440/QĐ-UBND ngày 23/11/2021

 

3

Kè suối Cung Ứng, phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai

Phường Bắc Lệnh

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

0,60

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 23/11/2021

 

4

Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Tòng Chú đến thôn Tòng Sành 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai

Xã Cốc San

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

1,31

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

1,11

Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1444/QĐ-UBND ngày 23/11/2021

 

5

Kè dọc hai bên suối tổ 4, 5 phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai

Phường Duyên Hải

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất, tăng thu, sự nghiệp ngân sách thành phố Lào Cai

Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1448/QĐ-UBND ngày 23/11/2021

 

6

Dự án thành phần 3: Cải tạo, nâng cấp nút giao QL4D (IC19) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Phường Bắc Cường + P.Kim Tân + xã Đồng Tuyển

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

5,60

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

4,80

Nguồn vốn: Ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 + nguồn thu khai thác khoáng sản đảm bảo hạ tầng giao thông ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025

NQ số 44/NQ-HĐND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Dự án: Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối (tại thành phố Lào Cai:Dự án thành phần 3: Cải tạo, nâng cấp nút giao QL4D (IC19) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai)

 

7

Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba cơ điện (giáp đường sắt mỏ Apatit) đi ngã ba Phân Lân, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

0,23

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

Nguồn vốn: Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường; nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn thu hợp pháp khác của ngân sách tỉnh + Ngân sách thành phố Lào Cai

Quyết định 3933/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư dự án

 

8

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (đoạn từ Km0+00 đến Km3+00)

Xã Tả Phời

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

0,93

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,55

 

0,08

Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai

Quyết định 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND thành phố Lào Cai phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu

 

9

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (đoạn từ Km3+00 đến Km8+00)

Xã Tả Phời

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

1,77

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

0,47

Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố và nguồn hợp pháp khác

Quyết định 744/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 của UBND thành phố Lào Cai về chủ trương đầu tư công trình

 

10

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (đoạn từ Km8+00 đến Km12+300)

Xã Tả Phời

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

0,69

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

0,19

Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai

Quyết định 107/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND thành phố Lào Cai phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu

 

11

Tuyến đường từ thôn Làng Dạ xã Cam Đường đi Khu tái định cư khai trường 7, thôn Sơn Lầu, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai

Xã Cam Đường

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

Nguồn vốn: Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường; nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn thu hợp pháp khác của ngân sách tỉnh + Ngân sách thành phố giai đoạn 2022- 2024

Quyết định 3934/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư dự án

 

12

Xây dựng bãi đổ đất, đá cho các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Lào Cai

Phường Nam Cường

Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai

10,33

0,80

 

 

 

 

 

 

 

5,80

 

3,73

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố

QĐ số 1445/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND thành phố Lào Cai về phê duyệt Chủ trương đầu tư

 

13

Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp nút giao Bình Minh (IC18) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc Dự án thành phần 1: Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Kim Thành - Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến giao với đường BV19.

Thành phố Lào Cai

Sở GTVT-XD Lào Cai; đơn vị QLDA: Ban QLDA đầu tư xây dựng CTGT tỉnh Lào Cai

1,95

0,40

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

0,55

Ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 + Nguồn thu khai thác khoáng sản đảm bảo hạ tầng giao thông ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

- Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về điều chỉnh chủ trương đầu tư

 

14

Cầu Phú Thịnh nối Quốc lộ 4E với khu đô thị Vạn Hòa, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Ban QLDA đầu tư xây dựng CTGT tỉnh Lào Cai

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

Ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu giai đoạn 2021-2025 + Vốn vay WB của dự án “Phát triển đô thị và kinh tế du lịch bền vững tỉnh Lào Cai giai đoạn 2020-2027”

Đăng ký bổ sung thêm 0,25ha diện tích (Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình cần thu hồi, chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại NGhị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 06/12/2019); Quyết định điều chỉnh số 1016/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

 

15

Cải tạo nâng cấp đường từ ngã ba Coóc Phương đi Thoong Vé, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

UBND thành phố Lào Cai

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai

Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 6/3/2022 của UBND thành phố Lào Cai về chủ trương đầu tư công trình: Cải tạo nâng cấp đường từ ngã ba Coóc Phương đi Thoong Vé, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

 

16

Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ thôn Ú Sì Sung đến xóm Can Thàng, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

Xã Tả Phời

UBND thành phố Lào Cai

3,00

2,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai

Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 4/3/2022 của UBND thành phố Lào Cai về chủ trương đầu tư công trình: Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ thôn Ú Sì Sung đến xóm Can Thàng, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai

 

17

Cầu Luổng Giang, xã Cốc San, thành phố Lào Cai

Xã Cốc San

UBND thành phố Lào Cai

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

0,05

Nguồn vốn: Sử dụng đất ngân sách thành phố + sử dụng đất ngân sách xã

Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai về giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022. Hạng mục công trình Cầu Luổng Giang xã Cốc San, thành phố Lào Cai

 

18

Xây dựng bãi đồ xe xuất khẩu KB2

Phường Duyên Hải

BQL dự án ĐTXD khu Kinh Tế

3,40

 

 

 

 

 

 

 

 

1,55

 

1,85

Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất + nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2022-2024

Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

 

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang

 

 

2,10

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

1,67

 

 

 

1

Khu tái định cư phục vụ các dự án Khu đô thị mới Bắc Cường 1 và Bắc Cường 2, thành phố Lào Cai

Phường Bắc Cường

Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai

2,10

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

1,67

Nguồn vốn GPMB của dự án Khu đô thị Bắc Cường 1 và Khu đô thị Bắc Cường 2

QĐ số 2559/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND thành phố Lào Cai về giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo chủ trương đầu tư năm 2022

 

IV

Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

 

 

107,31

8,92

 

7,00

0,84

 

 

 

 

39,64

 

50,91

 

 

 

1

Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài đến suối Ngòi Bo) và GPMB đường Trần Hưng Đạo, xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai

Xã Thống Nhất

UBND thành phố Lào Cai

31,00

3,50

 

 

 

 

 

 

 

6,60

 

20,90

Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố

NQ số 44/NQ-HĐND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Văn bản số 235/UBND-QLDA ngày 22/3/2022 của UBND thành phố Lào Cai về việc đề nghị UBND tỉnh chấp thuận đầu tư xây dựng dự án: Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài đến suối Ngòi Bo) và GPMB đường Trần Hưng Đạo, xã Thống Nhất, TP Lào Cai

 

2

Mỏ lấy đất phục vụ thi công dự án: Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai

Xã Cam Đường

UBND thành phố Lào Cai

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

 

0,30

Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất của dự án tạo ra (Ngân sách thành phố Lào Cai)

Công văn số 4155/SGTVTXD-QHKT ngày 17/11/2020 về việc thống nhất địa điểm đổ thải mỏ lấy đất phục vụ thi công dự án Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, TP Lào Cai; Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Làng Thác xã Cam Đường TP Lào Cai

 

3

Di chuyển đường dây 220kV Lào Cai - Guman phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai.

Xã Cam Đường

Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai

8,70

1,00

 

 

0,84

 

 

 

 

3,94

 

2,92

Nguồn thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất của dự án tạo ra (Ngân sách thành phố tạo ra. Trong khi chưa thu được tiền sử dụng đất vay quỹ phát triển đất 50% tổng mức dự án + thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố 50% tổng mức đầu tư dự án

Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 4/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai

 

4

Khu đô thị tổ 16, 17 phường Nam Cường, thành phố Lào Cai.

phường Nam Cường

Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai

24,01

0,12

 

 

 

 

 

 

 

10,40

 

13,49

Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND TP ngày 17/12/2021 về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn thành phố Lào Cai.

 

5

Khu dân cư thôn Giàng Thàng, xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai

Xã Đồng Tuyển

Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,80

Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai

Nghị quyết số 44/NQ-HĐND TP ngày 23/7/2021 về chủ trương đầu tư các dự án Hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Lào Cai.

 

6

San gạt mặt bằng hai bên đường D1 mở rộng đoạn từ Km0+750 (nút giao với đường B1) đến Km9+353 (Nút giao với đại lộ Trần Hưng Đạo)

Thành phố Lào Cai

Ban QLDA ODA tỉnh

18,80

4,30

 

 

 

 

 

 

 

8,00

 

6,50

Nguồn thu từ tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh

Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh

 

7

Hạ tầng kỹ thuật tiểu khu đô thị số 15, Khu đô thị mới Lào Cai - Cam đường, thành phố Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Ban QLDA ODA tỉnh

20,00

 

 

7,00

 

 

 

 

 

9,00

 

4,00

Thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh

Nghị quyết số 44/NĐ-HDND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh

 

V

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận dụng khoáng sản (Điểm đ, khoản 3, điều 62 luật Đất đai)

 

 

145,15

3,20

 

 

 

 

 

 

 

125,0

15,0

1,95

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng công trình khai thác và tuyển mỏ đất hiếm Bến Đền, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Xã Thống Nhất

 

145,15

3,20

 

 

 

 

 

 

 

125,00

15,0

1,95

(Chuyển địa giới hành chính về xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai)

Văn bản 37/TTg-Cn ngày 10/1/2017 của Thủ tướng chính Phủ về chủ trương thăm dò, khai thác mỏ đất hiếm Bến Đền, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

 

 

 

 

 

309,59

19,61

 

8,23

0,84

 

 

 

 

180,72

15,0

85,19

 

 

 

 

CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN

(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục các dự án

Địa điểm

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị - XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạnh, công viên, quản trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

1,44

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,04

 

 

 

1

Trường mầm non Hoa Sen, huyện Văn Bàn

Thị trấn Khánh Yên

Ban QLDA- ĐTXD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

Ngân sách tỉnh

Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

 

2

Trường tiểu học thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn

Thị trấn Khánh Yên

Ban QLDA- ĐTXD

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

Ngân sách tỉnh

Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

 

3

Trường BT TH&THCS Nậm Dạng, xã Nậm Dạng, huyện Văn Bàn

Xã Nậm Dạng

Ban QLDA- ĐTXD

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách tỉnh

Văn bản số 4687/UBND-TH ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai

 

4

Trường PTDTBT TH số 3 Chiềng Ken, xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn

Xã Chiềng Ken

Ban QLDA- ĐTXD

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

Ngân sách tỉnh

Văn bản số 4687/UBND-TH ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai

 

5

Mở rộng cơ sở vật chất trường THCS Hòa Mạc, xã Hòa Mạc huyện Văn Bàn

Xã Hòa Mạc

Ban QLDA- ĐTXD

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

Ngân sách huyện

QĐ số 100/QĐ-UBND ngày 8/4/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập Báo cáo đề xuất chủ trương năm 2022, huyện Văn Bàn (đợt 1)

 

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

71,06

21,10

-

-

-

-

-

-

-

0,60

16,0

33,36

 

 

 

1

Xây dựng mạch vòng (giữa các lộ 371 E20.65; 373 E20.65; 375 E20.65 và 376 E20.1) nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Bảo Yên năm 2022

Xã Tân Thượng

Điện lực Văn Bàn/Công ty Điện lực Lào Cai

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,05

Vốn tín dụng thương mại và Khấu hao cơ bản của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc

Quyết định số 1508/QĐ-PCLK ngày 01/10/2021 của Công ty Điện lực Lào Cai về việc phê duyệt dự án: Xây dựng mạch vòng (giữa các lộ 371 E20.65; 373 E20.65; 375 E20.65 và 376 E20.1) nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Bảo Yên năm 2022

 

2

Đường vào xã Nậm Xây, huyện Văn Bàn

Xã Nậm Xây

Ban QLDA- ĐTXD

14,95

2,95

 

 

 

 

 

 

 

 

9,05

2,95

Ngân sách tỉnh + Ngân sách huyện

Văn bản số 593/UBND-TH ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thống nhất giao danh

 

3

Đường vào trung tâm xã Dần Thàng, huyện Văn Bàn

Xã Dương Quỳ, xã Hòa Mạc, xã Dần Thàng

Ban QLDA- ĐTXD

6,60

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

3,80

2,00

Ngân sách tỉnh + Ngân sách huyện

mục chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2022-2025

 

4

Xây dựng tuyến đường trục chính Y5, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

Thị trấn Khánh Yên, xã Làng Giàng

Ban QLDA- ĐTXD

5,00

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,30

Ngân sách huyện

Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Văn Bàn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

 

5

Xây dựng tuyến đường KY2 khu đô thị phía Bắc thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn

Thị trấn Khánh Yên

Ban QLDA- ĐTXD

2,30

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,40

Ngân sách tỉnh

Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 14/01/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

 

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tuyến đường D3, D4, N3, N4, N5 Khu đô thị mới phía nam thị trấn Khánh yên, huyện Văn Bàn

TT Khánh Yên

Trung tâm PTQĐ

2,66

2,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

Ngân sách huyện, thu tiền sử dụng đất, vốn

Tờ trình số 82/TTr-PTQĐ ngày 29/3/2022 của TT PTQĐ huyện Văn Bàn

 

7

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tuyến đường B1, D2, D3, T3 khu vực suối Nậm Mả xã Võ Lao, huyện Văn Bàn

Xã Võ Lao

Trung tâm PTQĐ

3,62

2,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,43

Ngân sách huyện, thu tiền sử dụng đất

Tờ trình số 82/TTr-PTQĐ ngày 29/3/2022 của TT PTQĐ huyện Văn Bàn

 

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tuyến đường T1, T2, T7, T8 xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn

Xã Dương Quỳ

Trung tâm PTQĐ

4,94

4,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,84

Ngân sách huyện, thu tiền sử dụng đất

Tờ trình số 82/TTr-PTQĐ ngày 29/3/2022 của TT PTQĐ huyện Văn Bàn

 

9

Di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật công nghiệp Tiểu dự án giải phóng mặt bằng và tái định cư Dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ đoạn qua địa phận huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

Các xã: Tân Thượng, Sơn Thủy, Khánh Yên Thượng, Làng Giàng, Hòa Mạc, Dương Quỳ, Thẳm Dương, Minh Lương, Nậm Xé và thị trấn Khánh Yên

Trung tâm PTQĐ

4,22

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

1,05

2,72

Vốn dự án + Vốn chủ sử dụng tài sản HTKT

Quyết định số 949/QĐ-TTg ngày 01/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án “Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc”do ADB và Chính phủ Úc tài trợ. Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 24/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc”do ADB và Chính phủ Úc tài trợ.

 

10

Thủy điện Minh Lương Thượng 1

Xã Minh Lương

Công ty Cổ phần Phát triển Thủy điện

25,66

3,78

 

 

 

 

 

 

 

0,60

1,90

19,38

Vốn doanh nghiệp + Vốn vay

Quyết định số 1134/QĐ-BCT ngày 02/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung dự án Thủy điện Minh Lương Thượng 1 vào quy hoạch thủy điện Nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Lào Cai

 

11

Thủy điện Minh Lương Thượng

Xã Minh Lương

Công ty Cổ phần Phát triển Thủy điện

0,86

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

Vốn doanh nghiệp + Vốn vay

Giấy chứng nhận đầu tư số 12121000478 ngày 24/6/2015 do Sở Kế hoạch và Đầu tư chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 22/7/2020

Đã được thông qua tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai. Nay bổ sung thêm

 

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

5,73

2,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,75

 

 

 

1

Xây dựng điểm Tái định cư xã Hòa Mạc, huyện Văn Bàn phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (đoạn qua địa phận huyện Văn Bàn)

Xã Hòa Mạc

Trung tâm PTQĐ

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,74

Vốn đối ứng do Ngân sách Trung ương đảm bảo, được bố trí trong dự toán ngân sách hàng năm của Bộ Giao thông vận tải (từ nguồn chi phí giải phóng mặt bằng của dự án)

Thông báo số 522/TB-BGTVT ngày 22/11/2021 của Bộ Giao thông vận tải về kết luận của Thứ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Ngọc Đông tại cuộc họp về công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Lào Cai, Dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc Thông báo số 93/TB-VPUBND ngày 29/04/2022 của Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai về kết luận của đồng chí Nguyễn Trọng Hài - Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp liên quan đến công tác giải phóng mặt bằng dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (QL279)

Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình

 

2

Xây dựng điểm Tái định cư xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (đoạn qua địa phận huyện Văn Bàn)

Xã Dương Quỳ

Trung tâm PTQĐ

3,66

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,38

 

3

Xây dựng điểm Tái định cư xã Minh Lương, huyện Văn Bàn phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (đoạn qua địa phận huyện Văn Bàn)

Xã Minh Lương

Trung tâm PTQĐ

0,74

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

4

Xây dựng điểm Tái định cư xã Thẳm Dương, huyện Văn Bàn phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (đoạn qua địa phận huyện Văn Bàn)

Xã Thẳm Dương

Trung tâm PTQĐ

0,59

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

24,67

3,63

-

-

-

-

-

-

-

-

2,64

18,40

 

 

 

1

Dự án xây dựng khu sản xuất chế biến nông, lâm sản và thủy sản tập trung tại huyện Văn Bàn

Xã Hòa Mạc

UBND huyện Văn Bàn

20,00

3,58

 

 

 

 

 

 

 

 

2,64

13,78

Ngân sách tỉnh (Huyện ứng trước)

Văn bản số 1450/UBND-NLN ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thực hiện cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án xây dựng khu sản xuất chế biến nông, lâm sản và thủy sản tập trung tại huyện Văn Bàn

 

2

Sắp xếp dân cư thôn Làng Mạc, xã Hòa Mạc, huyện Văn Bàn

Xã Hòa Mạc

Ban QLDA- ĐTXD

3,32

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,27

Ngân sách huyện

QĐ số 1028b/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND huyện Văn Bàn về việc cho phép thực hiện xây dựng dự án theo lệnh khẩn cấp phục vụ phòng chống thiên tai năm 2021

 

3

Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường N3; chỉnh trang kỹ thuật đường tuyến N3 khu đô thị mới thị trấn Khánh Yên (thuộc khu đô thị mới TT Khánh Yên)

Thị trấn Khánh Yên

Trung tâm PT Quỹ đất

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

Ngân sách huyện

Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Văn Bàn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND huyện Văn Bàn về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Chỉnh trang đô thị san gạt mặt bằng tuyến đường N3 thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

 

4

Chỉnh trang đô thị tuyến đường N6 (QH chi tiết khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên)

Thị trấn Khánh Yên

Trung tâm PT Quỹ đất

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,69

Ngân sách huyện

Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND huyện Văn Bàn

 

5

Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường N7 khu đô thị mới phía Nam, thị trấn Khánh Yên

Thị trấn Khánh Yên

Trung tâm PT Quỹ đất

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

Ngân sách huyện

Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Văn Bàn

 

VI

Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép

 

 

16,91

1,10

-

-

-

-

-

-

-

-

12,91

2,90

 

 

 

1

Công trình quốc phòng ĐH8, ĐH9, ĐH11 tại xã Tân An, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai

Xã Tân An

Lữ đoàn 543/Quân khu 2

16,91

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

12,91

2,90

Ngân sách quốc phòng

Văn bản số 567/LĐ-TM ngày 18/04/2022 của Lữ đoàn 543 - Quân khu 2 về việc đăng ký dự án trình thông qua HĐND tỉnh để thực hiện dự án công trình Quốc phòng tại xã Tân An, Văn Bàn, Lào Cai

 

26

Tổng cộng

 

 

119,81

29,21

-

-

-

-

-

-

-

0,60

31,55

58,45

 

 

 

 

CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG

(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các dự án

Địa điểm

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòn g hộ là rừng tự nhiê n

Đất có rừng phòn g hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòn g hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiê n

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạnh, công viên, quản trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 62 luật ĐĐ)

 

 

11,4

2,0

-

-

-

-

-

-

-

-

5,0

4,4

 

 

 

1

Trường tiểu học số 1 thị trấn Phong Hải

TT Phong Hải

UBND huyện Bảo Thắng

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

Ngân sách tỉnh

Thông báo kết luận số 98/TB-VPUBND ngày 12/5/2022 của thường trực UBND tỉnh

 

2

Trường THCS số 2 thị trấn Phong Hải

TT Phong Hải

Ban QLDA ĐTXD huyện

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0

3,0

Ngân sách tỉnh

Thông báo kết luận số 98/TB-VPUBND ngày 12/5/2022 của thường trực UBND tỉnh

 

3

Đền Đồng Ân

Xã Thái Niên

Ban QLDA ĐTXD

2,0

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xã hội hóa

Văn bản số 5767/UBND-QLĐT ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc chủ trương đầu tư dự án tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Đền Đồng Ân

 

4

Đền Cô Ba

xã Phú Nhuận

Ban QLDA ĐTXD huyện

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,0

1,0

Xã hội hoá

Văn bản số 5768/UBND-QLĐT ngày 01/12/2021 của UBND huyện

 

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

51,84

-

-

-

-

-

-

-

-

3,0

0,84

48,0

 

 

 

1

Đường dây 500KV Lào Cai - Vĩnh Yên

xã Phong Niên,

Ban QLDA điện 1 (tập đoàn điện lực Việt Nam

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,77

0,25

 

Vốn doanh nghiệp

Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021. Đăng ký bổ sung diện tích thực hiện

 

Xuân Quang

2,82

 

 

 

 

 

 

 

 

2,23

0,59

 

 

2

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng bảo vệ cơ sở hạ tầng và khu dân cư xã Sơn Hà, xã Sơn Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

xã Sơn Hà, xã Sơn Hải

Sở GTVT-XD tỉnh Lào Cai

24,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,0

Ngân sách trung ương

Văn bản số 1326/UBND-QLĐT ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh

 

3

Kè chống sạt lở bờ sông Hồng đoạn từ thị trấn Phố Lu đến suối Ngòi Nhù huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

thị trấn Phố Lu

Sở GTVT-XD tỉnh Lào Cai

24,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,0

Ngân sách trung ương

Văn bản số 88/UBND-QLĐT ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh

 

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng( điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật đất đai)

 

 

26,30

4,77

-

3,63

-

-

-

-

-

5,86

-

12,04

 

 

 

1

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu sản xuất, chế biến nông lâm sản tập trung kết hợp sắp xếp dân cư thị trấn nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng

TT. Nông trường Phong Hải

Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Bảo Thắng

14,50

4,77

 

 

 

 

 

 

 

3,20

 

6,53

Vốn doanh nghiệp

Kêu gọi, thu hút đầu tư

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Phú Thành, thị trấn Phố Lu

Thị trấn Phố Lu

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng

11,8

 

 

3,63

 

 

 

 

 

2,66

-

5,51

Thu tiền sử dụng đất NS huyện

QĐ số 2238/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

 

V

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

255,82

3,5

 

 

 

 

 

 

 

215,00

 

37,32

 

 

 

1

Xây dựng công trình khai thác, chế biến quặng đất hiếm khu vực Bến Đền, huyện Bảo Thắng

xã Gia Phú

Công ty CP công nghiệp Khánh An

255,82

3,5

 

 

 

 

 

 

 

215,00

 

37,32

Vốn doanh nghiệp

VB số 428/SKH-TĐ ngày 17/3/2022 của Sở KHĐT về thông báo kết quả thẩm định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

 

VI

Dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận

 

 

0,69

0,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

1

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petrolimex - Cửa hàng 54

xã Thái Niên

Công ty TNHH MTV xăng dầu Lào Cai

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn doanh nghiệp

Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư

Để phục vụ CMĐ, thuê đất theo quy định

2

Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện đúc sẵn từ bê tông và gạch không nung chất lượng cao

xã Xuân Giao

Công ty cổ phần thương mại và xây dựng bê tông Duyên Hải

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

346,05

10,96

-

3,63

-

-

-

-

-

223,86

5,84

101,76

 

 

 

 

CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO YÊN

(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục các dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

2,70

-

-

-

-

-

-

-

-

1,06

-

1,64

 

 

 

1

Nhà khách UBND huyện Bảo Yên

TT Phố Ràng

UBND huyện Bảo Yên

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,42

Ngân sách tỉnh+vốn khác

Quyết định số 4956/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND huyện Bảo Yên

Điều chỉnh từ số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021

2

Kho bạc Nhà nước huyện Bảo Yên

TT Phố Ràng

Kho bạc Nhà nước tỉnh Lào Cai

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,23

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1488/QĐ-KBNN ngày 04/4/2022 của Bộ Tài chính

NGhị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020

3

Trường mầm non Vĩnh Yên - Điểm trường Nậm Mược xã Vĩnh Yên huyện Bảo Yên

Xã Vĩnh Yên

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

Thu tiền sử dụng đất + tăng thu tiết kiệm chi + nguồn xổ số kiến thiết ngân sách huyện

Quyết định số 5774/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND huyện Bảo Yên

 

4

Trường mầm non số 2 Thượng Hà

Xã Thượng Hà

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

0,94

 

0,03

Ngân sách tỉnh

Thông báo số 322/TB-VPUBND ngày 09/11/2021

Điều chỉnh từ số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021

5

Trường THCS Nghĩa Đô

Xã Nghĩa Đô

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

NSTW đầu tư chương trình MTQG, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, xã và huy động cộng đồng

Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 161/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên

 

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

16,17

0,40

-

-

-

-

-

-

-

5,74

-

10,04

 

 

 

1

Đường Tân Dương-Thượng Hà, xã Tân Dương, huyện Bảo Yên

Xã Tân Dương

UBND huyện Bảo Yên

3,44

0,1

 

 

 

 

 

 

 

0,94

 

2,41

Thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí thu khác và tiết kiệm chi vốn sự nghiệp ngân sách tỉnh + vốn ngân sách huyện + doanh nghiệp đóng góp

Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Lào Cai

 

2

Mở rộng, nâng cấp đường Bản 6 Vài Siêu - Bản 8 Vài Siêu, xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên

Xã Thượng Hà

UBND huyện Bảo Yên

5,65

0,1

 

 

 

 

 

 

 

1,17

 

4,38

Sự nghiệp giao thông ngân sách tỉnh

Quyết định số 3502/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai

 

3

Đường vào trung tâm xã Phúc Khánh huyện Bảo Yên

Xã Phúc Khánh

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

7,08

0,20

 

 

 

 

 

 

 

3,63

 

3,25

NSTW đầu tư chương trình MTQG, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, xã và huy động cộng đồng

Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 161/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên

 

III

Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; Chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; Cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

49,66

6,14

-

-

-

-

-

-

-

2,99

-

40,53

 

 

 

1

Khu dân cư bản Lâm Sản, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên

Xã Bảo Hà

Phòng KT-HT huyện Bảo Yên

11,12

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,08

Thu tiền sử dụng đất+nguồn khác

Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên

 

2

Khu dân cư bản Chom, xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên

Xã Yên Sơn

Phòng KT-HT huyện Bảo Yên

12,59

2,40

 

 

 

 

 

 

 

2,99

 

7,20

Thu tiền sử dụng đất+nguồn khác

Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên

 

3

Cụm tiểu thủ công nghiệp Bảo Hà, huyện Bảo Yên

Xã Bảo Hà

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên

25,95

3,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,25

Ngân sách huyện+vốn khác

Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 22/04/2022 của UBND huyện Bảo Yên

 

11

Tổng 11 dự án

 

 

68,53

6,54

-

-

-

-

-

-

-

9,79

-

52,21

 

 

 

 

CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SI MA CAI

(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục các dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quản trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 62 luật ĐĐ)

 

 

2,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,70

 

 

 

1

Trụ sở HĐND & UBND xã Lùng Thẩn

xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

Chương trình MTQGGN BV

Văn bản 593/UBN D-TH, ngày 17/2/2022 của UBND tỉnh Lào Cai

 

2

Trụ sở HĐND & UBND xã Quan Hồ Thẩn

xã Quan Hồ Thẩn

UBND huyện Si Ma Cai

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

3

Trường Tiểu học số 2 thị trấn Si Ma Cai

Thị trấn Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

4

Trường PTDTBT Tiểu học Nàn Sán

Xã Nàn Sán

UBND huyện Si Ma Cai

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

5

Nâng cấp Phòng khám đa khoa cụm xã Sín Chéng

Xã Sín Chéng

UBND huyện Si Ma Cai

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

6

Phòng khám đa khoa khu vực xã Cán Cấu

Xã Cán Cấu

UBND huyện Si Ma Cai

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

47,38

0,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46,47

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ thị trấn Si Ma Cai đi xã Sán Chải (Quốc lộ 4 - Gia Khâu, Thị trấn Si Ma Cai đi thôn Lù Dì Sán xã Sán Chải), (Đường nội trú gia khâu)

Thị trấn Si Ma Cai

UBND huyện Si Ma Cai

4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,5

 

 

2

Cấp nước sinh hoạt cụm trung tâm xã Thào Chư Phìn, thôn Sán Chá, xã Thào Chư Phìn, huyện Si Ma Cai

xã Thào Chư Phìn

UBND huyện Si Ma Cai

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

Ngân sách tỉnh

 

 

3

Cấp nước sinh hoạt khu dân cư Tà Lu, thôn Phìn Chư III, xã Nàn Sín

xã Nàn Sín

UBND huyện Si Ma Cai

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

Ngân sách tỉnh

 

 

4

Đường liên xã Nàn Sín huyện Si Ma Cai đi xã Tả Thàng huyện Mường Khương

xã Nàn Sín

UBND huyện Si Ma Cai

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,0

Chương trình MTQGGN BV

Tờ trình số 380/TTr- BCSĐ ngày 04/6/202 2 của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh

 

5

Cầu nối xã Nàn Sín huyện Si Ma Cai đi xã Tả Thàng, huyện Mường Khương

Xã Nàn Sín huyện Si Ma Cai và xã Tả Thàng, huyện Mường Khương

UBND huyện Si Ma Cai

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0

 

6

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ thị trấn Si Ma Cai đi xã Nàn Sán đến cửa khẩu Hóa Chư Phùng (Quốc lộ 4 - Tổ Dân Phố Na Cáng, thị trấn Si Ma Cai đi Hóa Chư Phùng xã Nàn Sán (Cửa khẩu phụ), (Nâng cấp đường Si Ma Cai - Bến Mảng)

Thị trấn Si Ma Cai và xã Nàn Sán

UBND huyện Si Ma Cai

8,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,0

Chương trình MTQGGNBV

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ Lùng Thẩn huyện Si Ma Cai đi Lùng Phìn huyện Bắc Hà ( Quốc lộ 4 - xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai đi xã Lùng Phình huyện Bắc Hà), (Đường liên xã Lùng Phình huyện Bắc Hà đi xã Lùng Thẩn huyện Si Ma Cai)

Xã Lùng Thẩn huyện Si Ma Cai và xã Lùng Phình huyện Bắc Hà

UBND huyện Si Ma Cai

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,0

Chương trình MTQGGNBV

 

 

8

Đường vào xã Lùng Thẩn

xã Lùng Thẩn

UBND huyện Si Ma Cai

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

NSTW+ NSĐP + NS huyện

Văn bản 593/UBND-TH, ngày 17/2/2022 của UBND

 

9

Đường vào Trung tâm xã Nàn Sín

xã Sín Chéng và xã Nàn Sín

UBND huyện Si Ma Cai

7,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,0

NSTW+ NSĐP + NS huyện

 

10

Đường từ trung tâm xã - Thôn Cẩu Pì Chải

Xã Thào Chư Phìn

UBND xã Thào Chư Phìn

0,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

 

Tờ trình số 58a/TTr- UBND ngày 08/12/2021 của UBND xã Thào Chư Phìn

 

11

Đường từ trung tâm xã - Thôn Sín Pao Chải

Xã Thào Chư Phìn

UBND xã Thào Chư Phìn

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

 

 

 

12

Đường liên thôn Sín Chải (gốc vải) - Tiểng canh, xã Sín Chéng

Xã Sín Chéng

UBND xã Sín Chéng

1,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Ngân sách tỉnh+NS huyện+vốn huy động hợp pháp khác.

Quyết định số 114/QĐ - UBND huyện Si Ma Cai, ngày 02/3/2022

 

13

Đường liên thôn Sín Chải - Hồ Vê, xã Sín Chéng

Xã Sín Chéng

UBND xã Sín Chéng

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,80

 

14

Đường liên thôn Sín Chải - Cẩu Pì Chải, xã Sín Chéng

Xã Sín Chéng

UBND xã Sín Chéng

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

15

Đường liên thôn Ngải Phóng Chồ - Nàn Sín xã Sín Chéng.

Xã Sín Chéng

UBND xã Sín Chéng

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

16

Đường nội đồng Phìn Chư 3, xã Nàn Sín

Xã Nàn Sín

UBND xã Nàn Sín

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,53

 

17

Đường nội đồng Phìn Chư 3 - Tả Thàng

Xã Nàn Sín

UBND xã Nàn Sín

0,28

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

18

Đường vào thôn Lùng Sán

Xã Nàn Sín

UBND xã Nàn Sín

0,43

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

19

Nâng cấp mở mới GCP 6m đường Nàng Cảng 2 - Seng Sui

Nàng Cảng 2 - Seng Sui

UBND xã Lùng Thẩn

1,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

CT MTQG PTKHT-XH

Tờ trình số 68/TTr- BQL ngày 15/11/2021

 

20

Nâng cấp mở rộng 4m lên 6m đường Lùng Sui - Lùng Cải (Bắc Hà)

Lùng Sui - Lùng Cải

UBND xã Lùng Thẩn

1,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,89

CT MTQG PTKHT-XH

Tờ trình số 67/TTr- BQL ngày 15/11/2021

 

21

Nâng cấp mở rộng 4m lên 6m đường nội đồng thôn Chính Chư Phìn 2

Chính Chư Phìn 2

UBND xã Lùng Thẩn

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,99

CT MTQG PTKHT-XH

Tờ trình số 69/TTr- BQL ngày 15/11/2021

 

22

Làm mới, nâng cấp sửa chữa hệ thống thủy lợi từ xã Quan Hồ Thẩn đến thôn Hóa Chư Phùng xã Nàn Sán và xã Bản Mế, (Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi Khóa Chư Phùng, xã Bản Mế)

Xã Quan Hồ Thẩn, xã Nàn Sán và xã Bản Mế

UBND huyện Si Ma Cai

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0

Chương trình MTQGGNBV

 

 

23

Làm mới Cấp nước sinh hoạt Thôn Lử Thẩn xã Lùng Thẩn - thôn Cán Chư Sử xã Cán Cấu - thôn Lênh Sui Thàng xã Lùng Thẩn

Xã Lùng Thẩn, xã Cán Cấu

UBND huyện Si Ma Cai

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

Chương trình MTQGGNBV

 

 

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

2,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,0

 

 

 

1

Xây dựng khu thể thao trung tâm cụm xã Sín Chéng, Thào Chư Phìn, Nàn Sín, Bản Mế

Xã Sín Chéng

UBND huyện Si Ma Cai

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0

Chương trình MTQGGNB V

 

 

 

TỔNG CỘNG:

 

 

52,08

0,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

51,17

 

 

 

 

CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC HÀ

(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha.

TT

Danh mục các dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

1,74

0,90

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

0,76

 

 

 

1

Trường THCS Tà Chải

xã Na Hối

UBND huyện Bắc Hà

0,66

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

Vốn NSTW đầu tư CT MTQG

Quyết định số 4687/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh Lào Cai

 

2

Trường PTDTBT MN Cốc Lầu

xã Cốc Lầu

UBND huyện Bắc Hà

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

Vốn NSTW đầu tư CT MTQG; Vốn NS huyện, xã và nhân dân

 

3

Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bản Cái, Trụ sở làm việc Công an xã dân quân xã Bản Cái

xã Bản Cái

UBND huyện Bắc Hà

1,00

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

Vốn ngân sách tập trung

Tờ trình số 419/TTr- UBND ngày 12/10/2021 của UBND huyện Bắc Hà

 

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thuỷ lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải( Điều b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

34,45

3,46

-

-

-

-

-

-

-

7,78

7,72

15,49

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ Bảo Nhai đến xã Nậm Đét

Xã Bảo Nhai, Nậm Đét

UBND huyện Bắc Hà

10,45

0,66

 

 

 

 

 

 

 

2,38

3,42

3,99

Vốn MTQG giảm nghèo bền vững

Tờ trình số 154/TTr- UBND ngày 12/05/2022 của UBND huyện Bắc Hà

 

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ xã Bản Liền đến xã Nậm Khánh (Từ ngã ba Nậm Thảng TL 159 xã Bản Liền đến Trung tâm xã)

Xã Bản Liền, Nậm Khánh

UBND huyện Bắc Hà

10,0

1,00

 

 

 

 

 

 

 

2

2,0

5,0

Vốn MTQG giảm nghèo bền vững

 

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến liên xã từ xã Bảo Nhai đến xã Cốc Ly

Xã Bảo Nhai, Cốc Ly

UBND huyện Bắc Hà

9,0

1,00

 

 

 

 

 

 

 

3,0

2,0

3,0

Vốn MTQG giảm nghèo bền vững

 

4

Cầu từ thôn Nậm Đét xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm xã Nậm Lúc

Xã Nậm Đét, Nậm Lúc

UBND huyện Bắc Hà

1,5

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0

Vốn MTQG giảm nghèo bền vững

 

5

Nâng cấp, nâng cấp đường vào khu vực trung tâm Thải Giàng Phố

Xã Thải Giàng Phố

UBND huyện Bắc Hà

3,50

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,40

0,30

2,50

Vốn ngân sách tập trung + Vốn khác

Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai

 

III

Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

15,0

7,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,5

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Nậm Khắp Ngoài xã Bảo Nhai

xã Bảo Nhai

UBND huyện Bắc Hà

15,0

7,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,5

Ngân sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác

Nghị Quyết HĐND số 91 ngày 15/12/2021 của UBND huyện

 

9

Tổng cộng (I+II+III)

 

 

51,19

11,86

-

-

-

-

-

-

-

7,8

7,80

23,75

 

 

 

 

CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: ha

TT

Danh mục các dự án

Địa điểm thực hiện

Chủ đầu tư

Tổng diện tích (ha)

Chia ra các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3, điều 62 Luật đất đai)

 

 

4,0

1,5

 

 

 

 

 

 

 

2,2

 

0,3

 

 

 

1

Trường trung học phổ thông số 1 Mường Khương

TT Mường Khương

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Lào Cai

4,0

1,5

 

 

 

 

 

 

 

2,2

 

0,3

Nguồn vốn dự kiến: Vốn sự nghiệp giáo dục và nguồn khác

Thông báo số 38/TB-VPUBND ngày 22/02/2022 của Văn phòng UBND tỉnh

 

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, công trình thu gom xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3, điều 62 Luật đất đai)

 

 

0,08

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

1

Bổ sung diện tích thu hồi: Tiểu dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) tỉnh Lào Cai, thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập do ngân hàng thế giới tài trợ

Xã Bản Xen

Sở NN và PTNT tỉnh

0,08

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

Vốn vay Ngân hàng thế giới (WB)

tổng diện tích dự án giữ nguyên so với Nghị quyết 29/NQ-HĐND, giảm diện tích đất khác)

 

III

Dự án XD đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, khu nông thôn, cụm công nghiệp, khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3, điều 62 Luật đất đai)

 

 

18,01

4,99

-

-

-

-

-

-

-

0,43

1,06

11,53

 

 

 

1

Xây dựng khu đô thị mới bên trái đường QL4- Sa Pả, thị trấn Mường Khương

TT. Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

2,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,06

1,10

Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện

Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND huyện Mường Khương

 

2

Xây dựng khu đô thị mới khu cầu Na Khuy - QL4 thị trấn Mường Khương

TT. Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện

 

3

Xây dựng khu đô thị mới bến xe trung tâm huyện (San tạo mặt bằng quỹ đất đấu giá khu vực bến xe-cầu Na Đẩy)

TT. Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

3,50

3,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện

 

4

Xây dựng khu đô thị mới phía Tây Hồ trung tâm huyện Mường Khương

TT Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện

 

5

Xây dựng hạ tầng dân cư đường nối DT 154 đến bệnh viện đa khoa huyện

TT Mường Khương

UBND huyện Mường Khương

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện

 

6

Xây dựng hạ tầng dân cư khu vực bên trái Chợ xã Pha long

Xã Pha Long

UBND huyện Mường Khương

1,20

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,95

Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện

 

7

Xây dựng hạ tầng dân cư khu trường MN xã Pha Long

Xã Pha Long

UBND huyện Mường Khương

3,65

1,04

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

2,43

Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện

 

8

Xây dựng hạ tầng dân cư khu trung tâm chợ xã Thanh Bình

Xã Thanh Bình

UBND huyện Mường Khương

2,95

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

2,70

Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện

 

9

Xây dựng hạ tầng dân cư khu UBND xã Cao Sơn

Xã Cao Sơn

UBND huyện Mường Khương

2,45

0,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,05

Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện

Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện Mường Khương

 

 

 

 

22,09

6,54

 

 

 

 

 

 

 

2,66

1,06

11,83

 

 

 

 

CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT

(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục các dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Sử dụng từ các loại đất

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

4,4

0,70

-

-

-

-

-

-

-

0,10

0,17

3,45

 

 

 

1

Trường Tiểu học thị trấn Bát Xát

Thị trấn Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

Ngân sách tỉnh

Báo cáo rà soát đầu tư số 148/BC-UBND ngày 28/3/2022 của UBND huyện Bát Xát; TBKL số 38/TB-VPUBND ngày 22/2/2022 của Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai

 

2

Trường PTDTBT tiểu học Sàng Ma Sáo

Xã Sàng Ma Sáo

Ban QLDA ĐTXD

1,70

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

Thu tiền SDĐ ngân sách tỉnh + Vốn khác

QĐ số 437/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai

 

3

San nền, bồi thường hỗ trợ tái định cư dự án Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa đền mẫu xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát

Xã Trịnh Tườn

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

1,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,09

Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện

QĐ số 6918/QĐ-UBND ngày 25/10/2021

 

4

Trường PTDTBT Tiểu học Trịnh Tường ( Đăng ký bổ sung)

Trịnh Tường

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

0,17

0,03

Thu tiền SDĐ, tăng thu thuế phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác của ngân sách tỉnh

QĐ số 437/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Lao Cai

 

5

Trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Phìn Ngan , huyện Bát Xát và cấp điện ,cấp nước sinh hoạt cho người dân trong khu vực (bổ sung)

Xã Phìn Ngan

UBND huyện Bát Xát

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

Ngân sách tập trung

QĐ số 1617/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai.

 

6

Trường MN Bản Qua Phân hiệu Lùng Thàng

Xã Bản Qua

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

CTMTQG xây dựng NTM

Thông báo kết luận số 125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022

 

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

256,59

20,51

-

-

-

-

-

-

-

60,09

13,20

162,79

 

 

 

1

Trạm biến áp 220kV Bát Xát (bổ sung)

Thị trấn Bát Xát

Ban QLDA các công trình điện Miền Bắc

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2,04

 

 

Doanh nghiệp

QĐ số 1553/QĐ- EVNNPT ngày 31/12/2020 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia

 

2

Đường vào trung tâm xã Phìn Ngan huyện Bát Xát

xã Quang Kim, Phìn Ngan

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

9,85

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

1,05

7,70

Ngân sách tỉnh + NSH và huy động hợp pháp khác

QĐ số 1591/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND huyện Bát Xát

 

3

Đường vào trung tâm xã Pa Cheo huyện Bát Xát

Xã Pa Cheo

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

11,15

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

1,95

8,90

Ngân sách tỉnh + NSH và huy động hợp pháp khác

QĐ số 1591/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND huyện Bát Xát

 

4

Đường vào trung tâm xã Trung Lèng Hồ, huyện Bát Xát

xã Trung Lèng Hồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

3,45

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Ngân sách tỉnh + NSH và huy động hợp pháp khác

QĐ số 1591/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND huyện Bát Xát

 

5

Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT 156B đoạn từ km28+400 đến km30+100 (Đoạn từ ngã 3 xã Quang Kim đến cổng chào thị trấn Bát Xát)

Xã Quang Kim, Thị trấn Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện

2,80

0,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

Ngân sách tỉnh +NSH

Tờ trình giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án số 38/TTr-UBND ngày 08/3/2022; Báo cáo đầu tư số 103/BC-UBND ngày 8/3/2022

 

6

Tuyến đường kết nối ĐT 156B (Km32+900) với TL156 (Km 5+900, Kim thành - Ngòi Phát)

Thị trấn Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện

4,30

0,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,50

Ngân sách tỉnh

Tờ trình số 487/TTr- UBND ngày 29/12/2021; Báo cáo đầu tư số 103/BC- UBND ngày 8/3/2022 của UBND tỉnh

 

7

Xây dựng mới bãi đỗ xe tại trung tâm xã Y Tý, huyện Bát Xát (Bổ sung)

Xã Y Tý

UBND huyện Bát Xát

1,50

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

Ngân sách tập trung

QĐ số 3963/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 ; QĐ số 3179/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh Lào Cai

 

8

Đường từ xã Pa Cheo đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát đoạn Km6+500 - Km14+500 (từ thôn Bản Giàng, xã Pa Cheo đến thôn Khú Trù, xã Phìn Ngan). (Bổ sung)

Xã Pa Cheo, xã Phìn Ngan

UBND huyện Bát Xát

5,80

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

1,80

Ngân sách tập trung

QĐ 3471/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán

 

9

Ngầm tràn liên hợp thôn Sim San, xã Y Tý, huyện Bát Xát (bổ sung)

Xã Y Tý

UBND huyện Bát Xát

0,15

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,12

Ngân sách tỉnh năm 2021-2023

QĐ số 3031/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh Lào Cai

 

10

Đường từ Km28+650 ĐT156B đi các thôn Kim Tiến, Làng Pẳn, Tả Trang xã Quang Kim, huyện Bát Xát ( Bổ sung)

Xã Quang Kim

UBND huyện Bát Xát

0,10

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách tập trung

Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh Lào Cai

 

11

Đường Quang Kim-Phìn Ngan (từ Km4 đi trung tâm xã Phìn Ngan Mới) ( Bổ sung)

Xã Quang Kim; Phìn Ngan

UBND huyện Bát Xát

0,70

0,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách tập trung

Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai

 

12

Đường tránh Trung tâm cụm xã Trịnh Tường (Điểm đầu từ Km 29+600 điểm cuối Km32 đường ĐT 156 xã Trịnh Tường), huyện Bát Xát (Bổ sung)

Xã Trịnh Tường

Ban QLDA ĐTXD huyện

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

 

 

Ngân sách tập trung

QĐ số 4710/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

 

13

Đường tràn liên hợp cống bản thôn Sùng Bang, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát (bổ sung)

Xã Phìn Ngan

UBND huyện Bát Xát

0,83

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

ngân sách tỉnh năm 2021-2023

QĐ số 6656/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai

 

14

Đường tỉnh 156 đoạn từ xã Bản Vược - xã A Mú Sung, huyện Bát Xát thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án Lramp)

Xã Bản Vược, xã A Mú Sung, xã Cốc Mỳ, xã Trịnh Tường, xã Nậm Chạc

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Lào Cai

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

Vốn vay WB+ Vốn đối ứng địa phương

QĐ số 462/QĐ-BGTVT ngày 07/4/2022 của Bộ Giao thông vận tải

 

15

Xuất tuyến trung áp 35kV lộ 371, 373 và tạo mạch vòng kết nối TBA 110kV Lào Cai - Lào Cai 2, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau TBA 110kV Lào Cai 2 (Bổ sung)

Xã Quang Kim

Công ty Điện lực Lào Cai

0,23

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

Vốn vay TDTM và vốn khấu hao cơ bản của Tổng Công Ty Điện lực miền Bắc.

Căn Quyết định số 1101/QĐ-EVNVNPC ngày 12/5/2021 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc; Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc

 

16

Xuất tuyến trung áp 35kV lộ 375, 377 và tạo mạch vòng kết nối TBA 110kV Lào Cai - Lào Cai 2, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau TBA 110kV Lào Cai 2 (Bổ sung)

Xã Quang Kim

Công ty Điện lực Lào Cai

0,27

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

17

Dự án thành phần 1: Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Kim Thành - Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến giao với đường BV19 thuộc dự án: Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối

Huyện Bát Xát, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

Sở giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai

57,0

3,5

 

 

 

 

 

 

 

2,0

 

51,5

Ngân sách Trung ương + Nguồn thu khai thác khoáng sản đảm bảo HTGT NS tỉnh giai đoạn 2021-2025

 

 

18

Dự án thành phần 2: Nâng cấp tỉnh lộ 156 (Kim Thành - Ngòi Phát) đoạn từ cầu Quang Kim đến nút giao với đường BV32 và BV28 và san gạt mặt bằng hai bên đường với chiều sâu 50m thuộc dự án Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối.

Xã Quang Kim, Thị trấn Bát Xát và xã Bản Qua

Ban QLDA ODA tỉnh Lào Cai

98,60

9,98

 

 

 

 

 

 

 

37,8

 

50,82

Ngân sách trung ương + Ngân sách địa phương

Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai

Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 với diện tích 142,0 ha và được bổ sung tại NQ số 29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 với diện tích là 59,79 ha. Tuy nhiên tên được thông qua là Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối. Đề nghị thông qua lại do tách dự án thành phần; Diện tích 9,98 ha đất lúa là đất lúa 02 vụ; diện tích thu hồi bồi thường GPMB vùng phụ cận là 41,5 ha (vị trí 02 bên mỗi bên 50m)

19

Đường D15 thị trấn Bát Xát huyện Bát Xát (giai đoạn 1)

Thị trấn Bát Xát

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát

0,56

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,23

Vốn ngân sách

 

 

20

Cầu Phìn Páo -Tả Tà Lé xã Trung Lèng Hồ

Xã Trung Lèng Hồ

Phòng Kinh tế và HT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

Vốn ngân sách

Tờ trình số 160/TTr- KT&HT ngày 10/5/2022 của Phòng KT và HT huyện

 

21

Cầu Pờ Hồ, xã Trung Lèng Hồ

Xã Trung Lèng Hồ

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

Vốn ngân sách

 

22

Cầu Km4, xã Bản Vược

Xã Bản Vược

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ngân sách

 

23

Cầu Nhìu Cù San-Trà Phà, xã Sàng Ma Sáo

Xã Sàng Ma Sáo

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

Vốn ngân sách

 

24

Cầu thôn Kin Chu Phìn 2, xã Nậm Pung

Xã Nậm Pung

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

Vốn ngân sách

 

25

Đường nối cửa khẩu phụ Bản Vược đến Y Tý, đoạn Cốc Mỳ - Trịnh Tường (Km7+500 đến Km16).

Xã Cốc Mỳ, Xã Trịnh Tường

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

40,80

1,50

 

 

 

 

 

 

 

13,00

10,00

16,30

NSTW CTMTQG GNBV + NS địa phương

Thông báo kết luận số 121/TB-VPUBND ngày 26/5/2022

 

26

Đường kết nối xã Quang Kim, huyện Bát Xát với xã Cốc San, thành phố Lào Cai

xã Quang Kim, huyện Bát Xát; xã Cốc San, thành phố Lào Cai

14,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,80

NSTW CTMTQG GNBV + NS địa phương

Thông báo kết luận số 121/TB-VPUBND ngày 26/5/2022

 

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

131,47

32,40

-

-

-

-

-

-

-

58,75

-

40,32

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn mới xã Quang Kim, huyện Bát Xát

Xã Quang Kim

 

3,5

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

QĐ số 7674/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Bát Xát

 

2

Hạ tầng kỹ thuật và chỉnh trang khu dân cư hai bên đường TL156B huyện Bát Xát

TT Bát Xát và xã Quang Kim

3,5

2,00

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

1,00

QĐ số 7674/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Bát Xát

 

3

Khu đô thị mới tổ 5, thị trấn Bát Xát (Trụ sở Phòng KHHT, TNMT), huyện Bát Xát

TT Bát Xát

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

QĐ số 5930/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện Bát Xát

 

4

Khu dân cư nông thôn mới thôn Tân Bảo, xã Bản Qua, huyện Bát Xát

Xã Bản Qua

2,5

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

NQ số 32/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND huyện Bát Xát

 

5

Khu dân cư nông thôn mới thôn Ngải Trồ, xã Y Tý, huyện Bát Xát

Xã Y Tý

9,5

7,00

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2,40

QĐ số 4937/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND huyện Bát Xát

 

6

Chỉnh trang đô thị tổ 5 thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát.

TT Bát Xát

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát

2,12

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

0,92

Thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện + Vốn khác

QĐ số 1712/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND huyện Bát Xát

 

7

Khu dân cư nông thôn mới thôn Phố Mới 1 xã Trịnh Tường huyện Bát Xát (khu vực đối diện mốc 95), huyện Bát Xát.

Xã Trịnh Tường

5,4

0,80

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

0,60

QĐ số 2643/QĐ-UBND ngày 8/6/2021 của UBND huyện Bát Xát

 

8

Khu dân cư nông thôn mới thôn Tân Quang xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát.

Xã Trịnh Tường

6,6

2,30

 

 

 

 

 

 

 

1,80

 

2,50

QĐ số 2646/QĐ-UBND ngày 8/6/2021 của UBND huyện Bát Xát

 

9

Khu đô thị mới phía Tây bắc thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát.

TT Bát Xát

7,2

4,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

QĐ số 3188/QĐ-UBND ngày 5/4/2022 của UBND huyện Bát Xát

 

10

Khu dân cư nông thôn mới thôn Phố Mới 2, xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát.

Xã Trịnh Tường

2,7

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

 

0,30

NQ số 32/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND huyện Bát Xát

 

11

Khu dân cư nông thôn mới đường T12, xã Bản Vược, huyện Bát Xát.

Xã Bản Vược

4,5

2,00

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

1,00

 

12

Khu đô thị mới tổ 11, thị trấn Bát Xát

TT Bát Xát

2,0

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

QĐ số 2645/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND huyện Bát Xát

 

13

Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Bát Xát, huyện Bát Xát

TT Bát Xát

53,5

1,00

 

 

 

 

 

 

 

47,25

 

5,25

QĐ số 2645/QĐ-UBND ngày 08/6/2021

 

14

Khu tái định cư thôn Ngải Trồ xã Y Tý, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai (Bổ sung)

Xã Y Tý

0,5

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QĐ số 7546/QĐ-UBND ngày 3/12/2021 của UBND huyện Bát Xát

 

15

Sắp xếp dân cư thôn Tả pa Cheo, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát ( đăng ký bổ sung)

Xã Pa Cheo

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

Thu tiền SDĐ - NSH

QĐ số 5930/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện Bát Xát

 

16

Khu đô thị mới tổ 1 thị trấn Bát Xát ( Giai đoạn 1) ( Đăng ký bổ sung)

Thị trấn Bát Xát

4,30

2,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,60

Thu tiền SDĐ - NSH

QĐ số 5930/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện Bát Xát

 

17

Dự án sắp xếp dân cư thiên tai thôn Láo Vàng, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát ( Đổi tên danh mục và đăng ký bổ sung)

Xã Phìn Ngan

8,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,00

Thu tiền SDĐ - NSH

QĐ số 2424/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND huyện Bát Xát

 

18

Sắp xếp dân cư thôn Van Hồ xã Tòng Sành ( đăng ký bổ sung)

Xã Tòng Sành

10,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,00

Thu tiền SDĐ - NSH

QĐ số 2424/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND huyện Bát Xát

 

19

Dự án Sắp xếp dân cư thiên tai thôn Tả pa Cheo, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát. ( Đổi tên danh mục và đăng ký bổ sung)

Xã Pa Cheo

4,50

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

Thu tiền SDĐ - NSH

QĐ số 5930/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện Bát Xát

 

40

TỔNG

 

 

392,48

53,61

-

-

-

-

-

-

-

118,94

13,37

206,56

 

 

 

 

CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SA PA

(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Danh mục các dự án

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu tư

Tổng diện tích đất

Lấy từ các loại đất

 

Nguồn vốn

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Các loại đất khác

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất

I

Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62):

 

 

7,544

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,244

 

 

 

1

Trường PTDTBT THCS Trung Chải, thị xã Sa Pa

xã Trung Chải

Ban QLDA đầu tư xây dựng

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa

 

2

Trường MN Tà Van, thị xã Sa Pa

xã Tả Van

Ban QLDA đầu tư xây dựng

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa

 

3

Trường TH và THCS Phan Si Păng, thị xã Sa Pa

Phường Phan Si Păng

Ban QLDA đầu tư xây dựng

2,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,33

Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa

 

4

Trường MN Phan Si Păng, thị xã Sa Pa

Phường Phan Si Păng

Ban QLDA đầu tư xây dựng

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa

 

5

Trường THCS Sa Pả (Phường Sa Pả), thị xã Sa Pa

phường Sa Pả

Ban QLDA đầu tư xây dựng

1,25

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,95

Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa

 

6

Trường MN Sa Pả (Phường Sa Pả), thị xã Sa Pa

phường Sa Pả

Ban QLDA đầu tư xây dựng

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa

 

7

Trường TH và THCS Cầu Mây, thị xã Sa Pa

phường Cầu Mây

Ban QLDA đầu tư xây dựng

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa

 

8

Trường MN phường Cầu Mầy, thị xã Sa Pa

phường Cầu Mây

Ban QLDA đầu tư xây dựng

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa

 

9

Trường PTDT bán trú THCS Lao Chải. Xã Hoàng Liên (xóa lớp học tạm)

xã Hoàng Liên

Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã

Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

 

10

Điểm bán hàng nông sản xã Tả Phìn

Xã Tả Phìn

Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa

0,184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,184

Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã

Số 681/TTHĐND-BKTXH ngày 20/12/2021 về việc đầu tư xây dựng dự án Điểm bán hành nông sản xã Tả Phìn

 

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai):

 

 

14,09

2,23

 

 

 

 

 

 

 

3,20

0,60

8,06

 

 

 

1

Đường vào trung tâm xã Hoàng Liên mới, thị xã Sa Pa

xã Hoàng Liên

Ban QLDA đầu tư xây dựng

2,00

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

1,50

Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã

Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND thị xã Sa Pa v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa

 

2

Đường liên xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa kết nối đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát

xã Ngũ Chỉ Sơn

Ban QLDA đầu tư xây dựng

2,00

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

1,20

Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã

Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND thị xã Sa Pa v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa

 

3

Xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km100- Km103+500/QL.4D, tỉnh Lào Cai.

 

Sở GTVT- XD Lào Cai

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

0,433

 

0,433

Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước)

Quyết định phê duyệt Dự án số 916/QĐ-SGTVTXD ngày 29/10/2021 của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai

 

4

Xử lý các điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông tại Km110+100, Km110+200/QL.4D, tỉnh Lào Cai

 

Sở GTVT- XD Lào Cai

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

0,176

 

0,052

Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước)

Quyết định phê duyệt Dự án số 917/QĐ-SGTVTXD ngày 29/10/2021 của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai

 

5

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km103+500-Km104, Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai

 

Sở GTVT- XD Lào Cai

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước)

Chấp thuận chủ trương đầu tư theo QĐ số 6229/QĐ- TCĐBVN ngày 23/12/2021 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam

 

6

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km93 - Km94/QL.4D, tỉnh Lào Cai

 

Sở GTVT- XD Lào Cai

1,048

 

 

 

 

 

 

 

 

0,874

 

0,174

Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước)

Đang xin chủ trương đầu tư

 

7

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km94 - Km94+500/QL.4D, tỉnh Lào Cai

 

Sở GTVT- XD Lào Cai

1,017

 

 

 

 

 

 

 

 

0,768

 

0,249

Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước)

Đang xin chủ trương đầu tư

 

8

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km94+500-Km96/QL.4D, tỉnh Lào Cai

 

Sở GTVT- XD Lào Cai

1,130

 

 

 

 

 

 

 

 

0,95

 

0,18

Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước)

Đang xin chủ trương đầu tư

 

9

Công trình Cầu cạn Km7+500- Km7+800 Tỉnh lộ 152 thuộc dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (GMS) lần thứ 2- Tiểu dự án đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai sử dụng vốn ngân hàng phát triển Châu Á (ADB)

xã Mường Hoa, tx Sa Pa

Ban QLDA ODA tỉnh

0,893

0,643

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

Quyết định số 672/QĐ-TTg ngày 07/5/2021; Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai

 

10

Đường nôi cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến thị trấn Sa Pa theo hình thức hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT)

Phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa

 

3,63

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,86

 

Quyết định số 3020/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh

 

11

Công trình" Xử lý sạt lở đường tỉnh 152 và ngầm qua đường vào Nậm Cáng, thị xã Sa Pa

Xã Mường Bo, thị xã Sa Pa

Ban QLDA ODA tỉnh

1,06

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,94

 

Quyết định số 3868/QĐ-UBND ngày 25/12/2013; Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai

 

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang

 

 

2,00

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

1,20

 

 

 

1

Nhà văn hóa xã Bản Hồ

xã Bản Hồ

Ban QLDA đầu tư xây dựng

0,50

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

Ngân sách thị xã

 

 

2

Nhà văn hóa xã Tả Van

xã Tả Van

Ban QLDA đầu tư xây dựng

0,50

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

Ngân sách thị xã

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa

 

3

Nhà văn hóa xã Trung Chải

xã Trung Chải

Ban QLDA đầu tư xây dựng

0,50

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

Ngân sách thị xã

 

4

Nhà văn hóa xã Hoàng Liên

xã Hoàng Liên

Ban QLDA đầu tư xây dựng

0,50

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

Ngân sách thị xã

 

IV

Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)

 

 

152,66

25,55

 

 

 

 

 

 

 

20,34

 

106,77

 

 

1

Khu đô thị số 11

Phường Phan Si Păng

UBND thị xã

6,34

 

 

 

 

 

 

 

 

6,34

 

 

 

 

 

2

Khu đô thị mới Đông Bắc, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai

Phường Hàm Rồng, phường Phan Si Păng

Liên danh CTCP đầu tư và phát triển Sa Pa Lào Cai và Công ty TNHH tập đoàn Bitexco

146,32

25,55

 

 

 

 

 

 

 

14,0

 

106,77

Vốn của chủ đầu tư và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của chủ đầu tư

Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Đông Bắc, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai

 

 

 

 

 

176,30

28,48

 

 

 

 

 

 

 

23,54

1,0

123,27

 

 

 

 

Biểu 02: CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số: 6/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

TT

Danh mục Dự án

Quy mô dự án

Địa điểm thực hiện

Chủ đầu tư

Diện tích rừng và đất lâm nghiệp chuyển đổi mục đích
(ha)

Diện tích rừng và đất lâm nghiệp chuyển đổi mục đích theo chức năng
(ha)

Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án dự án, bản đồ, sơ đồ vị trí

Ghi chú

 

 

Tổng diện tích rừng và đất lâm nghiệp

Hiện trạng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

RTN

Rừng trồng

Tổng cộng

RTN

RT

Tổng cộng

RTN

Rừng trồng

Tổng cộng

RTN

Rừng trồng

1

Trạm biến áp 220KV Bát Xát (bổ sung)

2.04

Thị trấn Bát Xát

BQL các công trình điện miền bắc

2.04

 

2.04

 

 

 

 

 

 

2.04

 

2.04

Quyết định số 1553/QĐ-EVNNPT ngày 31/12/2020 của TCT Truyền tải điện quốc gia

 

 

2

Tiểu dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) tỉnh

1.31

Huyện Mường Khương

Sở NN&PTNT

0.03

 

0.03

 

 

 

 

 

 

0.03

 

0.03

Quyết định số 4366/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo cáo nghiên cứu khả thi Tiểu dự án "Sửa chữa và nâng cao an toàn đập" (WB8)

 

 

Tiểu dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) tỉnh

8.77

huyện Bảo Thắng

Sở NN&PTNT

2.50

 

2.50

 

 

 

 

 

 

2.50

 

2.50

 

 

3

Đường dây 500KV Lào Cai - Vĩnh Yên

1.02

xã Phong Niên,

Ban QLDA điện 1 (tập đoàn điện lực Việt Nam

0.77

 

0.77

 

 

 

 

 

 

0.77

 

 0.77

Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021. Đăng ký bổ sung diện tích thực hiện

 

 

2.82

 Xuân Quang

2.23

 

2.23

 

 

 

 

 

 

2.23

 

 2.23

 

 

4

 Khu trung tâm hành chính Sa Pa (bãi thải số 4)

4.56

 

UBND thị xã Sa Pa

1.96

 

1.96

 

 

 

 

 

 

1.96

 

1.96

Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai

Dự án đã có Nghị quyết thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021

 

Tổng cộng

 

 

 

9.53

 -

9.53

 

 

 

 

 

 

9.53

 -

9.53

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 06/NQ-HĐND bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 06/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 19/06/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Vũ Xuân Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/06/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản