- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Lâm nghiệp 2017
- 6Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Nghị quyết 07/NQ-HĐND danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai bổ sung năm 2024
- 2Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2023 danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 19 tháng 6 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG; QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ NĂM
(Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Thực hiện Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại các tờ trình: Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022; Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2022; Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 về bổ sung danh mục các công trình dự án phải thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác bổ sung năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh dự kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
1. Tổng số dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung: 205 dự án (trong đó: 202 dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; 3 dự án chuyển mục đích phải xin phép theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai).
2. Tổng diện tích đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: 1.538,11 ha, trong đó:
a) Diện tích đất trồng lúa: 167,72 ha;
b) Diện tích đất rừng phòng hộ: 12,7 ha;
c) Diện tích đất rừng sản xuất: 643,51 ha;
d) Các loại đất khác còn lại: 714,19 ha.
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo).
Điều 2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1. Tổng số dự án chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 4 dự án.
2. Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác: 9,53 ha, hiện trạng toàn bộ diện tích có rừng phòng hộ là rừng trồng.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI - Kỳ họp thứ năm (kỳ họp giải quyết công việc phát sinh) thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu 01
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO DANH MỤC CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Danh mục các dự án | Tổng số dự án | Tổng diện tích đất | Sử dụng từ các loại đất | Ghi chú | ||||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Các loại đất khác | |||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ | Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất | |||||||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) | 41 | 36,03 | 5,8 |
|
|
|
|
|
|
| 3,36 | 5,25 | 21,63 |
|
1 | Thành phố Lào Cai | 1 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
2 | Huyện Văn Bàn | 5 | 1,44 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,04 |
|
3 | Huyện Bảo Thắng | 4 | 11,40 | 2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,0 | 4,40 |
|
4 | Huyện Bảo Yên | 5 | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,06 |
| 1,64 |
|
5 | Huyện Si Ma Cai | 6 | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,70 |
|
6 | Huyện Bắc Hà | 3 | 1,74 | 0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 | 0,76 |
|
7 | Huyện Mường Khương | 1 | 4,00 | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| 2,20 |
| 0,30 |
|
8 | Huyện Bát Xát | 6 | 4,42 | 0,7 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,17 | 3,45 |
|
9 | Thị xã Sa Pa | 10 | 7,54 | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,24 |
|
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) | 101 | 546,60 | 56,1 |
| 0,80 |
|
|
|
|
| 96,52 | 38,36 | 354,77 |
|
1 | Thành phố Lào Cai | 18 | 54,94 | 7,49 |
| 0,80 |
|
|
|
|
| 16,08 |
| 30,57 |
|
2 | Huyện Văn Bàn | 11 | 71,06 | 21,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,60 | 16,0 | 33,36 |
|
3 | Huyện Bảo Thắng | 3 | 51,84 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,00 | 0,84 | 48,00 |
|
4 | Huyện Bảo Yên | 3 | 16,17 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
| 5,74 |
| 10,04 |
|
5 | Huyện Si Ma Cai | 23 | 47,38 | 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46,47 |
|
6 | Huyện Bắc Hà | 5 | 34,45 | 3,46 |
|
|
|
|
|
|
| 7,78 | 7,72 | 15,49 |
|
7 | Huyện Mường Khương | 1 | 0,08 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
8 | Huyện Bát Xát | 26 | 256,59 | 20,51 |
|
|
|
|
|
|
| 60,09 | 13,2 | 162,79 |
|
9 | Thị xã Sa Pa | 11 | 14,09 | 2,23 |
|
|
|
|
|
|
| 3,20 | 0,6 | 8,06 |
|
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) | 13 | 61,49 | 9,52 |
| 0,43 |
|
|
|
|
| 2,99 | 0,4 | 48,15 |
|
1 | Thành phố Lào Cai | 1 | 2,10 |
|
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
| 1,67 |
|
2 | Huyện Văn Bàn | 4 | 5,73 | 2,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,75 |
|
3 | Huyện Bảo Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Bảo Yên | 3 | 49,66 | 6,14 |
|
|
|
|
|
|
| 2,99 |
| 40,53 |
|
5 | Huyện Si Ma Cai | 1 | 2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
|
6 | Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thị xã Sa Pa | 4 | 2,0 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,4 | 1,2 |
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) | 45 | 475,42 | 87,76 |
| 10,63 | 0,84 |
|
|
|
| 125,02 | 3,7 | 247,47 |
|
1 | Thành phố Lào Cai | 7 | 107,31 | 8,92 |
| 7,00 | 0,84 |
|
|
|
| 39,64 |
| 50,91 |
|
2 | Huyện Văn Bàn | 5 | 24,67 | 3,63 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,64 | 18,40 |
|
3 | Huyện Bảo Thắng | 2 | 26,30 | 4,77 |
| 3,63 |
|
|
|
|
| 5,86 |
| 12,04 |
|
4 | Huyện Bảo Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Bắc Hà | 1 | 15,0 | 7,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,5 |
|
7 | Huyện Mường Khương | 9 | 18,01 | 4,99 |
|
|
|
|
|
|
| 0,43 | 1,06 | 11,53 |
|
8 | Huyện Bát Xát | 19 | 131,47 | 32,40 |
|
|
|
|
|
|
| 58,75 |
| 40,32 |
|
9 | Thị xã Sa Pa | 2 | 152,66 | 25,55 |
|
|
|
|
|
|
| 20,34 |
| 106,77 |
|
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) | 2 | 400,97 | 6,7 |
|
|
|
|
|
|
| 340,0 | 15,0 | 39,27 |
|
1 | Thành phố Lào Cai | 1 | 145,15 | 3,2 |
|
|
|
|
|
|
| 125,0 | 15,0 | 1,95 |
|
2 | Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Bảo Thắng | 1 | 255,82 | 3,5 | - | - | - | - | - | - | - | 215,0 |
| 37,32 |
|
4 | Huyện Bảo Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | thị xã Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép | 3 | 17,6 | 1,79 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,91 | 2,9 |
|
1 | Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Văn Bàn | 1 | 16,91 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,91 | 2,90 |
|
3 | Huyện Bảo Thắng | 2 | 0,69 | 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Bảo Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | thị xã Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | 205 | 1.538,11 | 167,72 |
| 11,86 | 0,84 |
|
|
|
| 567,89 | 75,62 | 714,19 |
|
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Danh mục các dự án | Địa điểm xây dựng | Chủ đầu tư | Tổng diện tích đất | Lấy từ các loại đất | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Các loại đất khác | ||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ | Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất | ||||||||||
I | Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62): |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
1 | Trường THPT số 4, thành phố Lào Cai | Xã Cam Đường, thành phố Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh Lào Cai | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 | Ngân sách tỉnh | QĐ 437/QĐ-UBND ngày 21/2/2022 |
|
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
| 54,94 | 7,49 |
| 0,80 |
|
|
|
|
| 16,08 |
| 30,57 |
|
|
|
1 | Đường Hòa Lạc - Khe Luộc, xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai | Xã Thống Nhất | Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai | 20,00 | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
| 2,50 |
| 15,00 | Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai | Phê duyệt CTĐT tại Nghị Quyết số 56/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn thành phố Lào Cai) |
|
2 | Đường kết nối từ thôn Cuống đi thôn Cóc, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai | Xã Tả Phời | Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,03 |
| 0,97 | Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai | Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1440/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
|
3 | Kè suối Cung Ứng, phường Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai | Phường Bắc Lệnh | Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai | 0,60 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,35 | Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai | Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Tòng Chú đến thôn Tòng Sành 2, xã Cốc San, thành phố Lào Cai | Xã Cốc San | Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai | 1,31 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| 1,11 | Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai | Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1444/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
|
5 | Kè dọc hai bên suối tổ 4, 5 phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai | Phường Duyên Hải | Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 | Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất, tăng thu, sự nghiệp ngân sách thành phố Lào Cai | Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ số 1448/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
|
6 | Dự án thành phần 3: Cải tạo, nâng cấp nút giao QL4D (IC19) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Phường Bắc Cường + P.Kim Tân + xã Đồng Tuyển | Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai | 5,60 |
|
| 0,80 |
|
|
|
|
|
|
| 4,80 | Nguồn vốn: Ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 + nguồn thu khai thác khoáng sản đảm bảo hạ tầng giao thông ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025 | NQ số 44/NQ-HĐND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Dự án: Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối (tại thành phố Lào Cai:Dự án thành phần 3: Cải tạo, nâng cấp nút giao QL4D (IC19) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai) |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba cơ điện (giáp đường sắt mỏ Apatit) đi ngã ba Phân Lân, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai | Xã Tả Phời | Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai | 0,23 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 | Nguồn vốn: Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường; nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn thu hợp pháp khác của ngân sách tỉnh + Ngân sách thành phố Lào Cai | Quyết định 3933/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư dự án |
|
8 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (đoạn từ Km0+00 đến Km3+00) | Xã Tả Phời | Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai | 0,93 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,55 |
| 0,08 | Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai | Quyết định 72/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND thành phố Lào Cai phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
9 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (đoạn từ Km3+00 đến Km8+00) | Xã Tả Phời | Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai | 1,77 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
| 0,47 | Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố và nguồn hợp pháp khác | Quyết định 744/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 của UBND thành phố Lào Cai về chủ trương đầu tư công trình |
|
10 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Làng Cuống - Phìn Hồ Thầu, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai (đoạn từ Km8+00 đến Km12+300) | Xã Tả Phời | Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai | 0,69 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
| 0,19 | Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai | Quyết định 107/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND thành phố Lào Cai phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
11 | Tuyến đường từ thôn Làng Dạ xã Cam Đường đi Khu tái định cư khai trường 7, thôn Sơn Lầu, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai | Xã Cam Đường | Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | Nguồn vốn: Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường; nguồn thu tiền sử dụng đất, nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn thu hợp pháp khác của ngân sách tỉnh + Ngân sách thành phố giai đoạn 2022- 2024 | Quyết định 3934/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư dự án |
|
12 | Xây dựng bãi đổ đất, đá cho các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Lào Cai | Phường Nam Cường | Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai | 10,33 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
| 5,80 |
| 3,73 | Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố | QĐ số 1445/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND thành phố Lào Cai về phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
13 | Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp nút giao Bình Minh (IC18) thuộc đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai thuộc Dự án thành phần 1: Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Kim Thành - Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến giao với đường BV19. | Thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD Lào Cai; đơn vị QLDA: Ban QLDA đầu tư xây dựng CTGT tỉnh Lào Cai | 1,95 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
| 0,55 | Ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 + Nguồn thu khai thác khoáng sản đảm bảo hạ tầng giao thông ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 | - Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
14 | Cầu Phú Thịnh nối Quốc lộ 4E với khu đô thị Vạn Hòa, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Thành phố Lào Cai | Ban QLDA đầu tư xây dựng CTGT tỉnh Lào Cai | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | Ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu giai đoạn 2021-2025 + Vốn vay WB của dự án “Phát triển đô thị và kinh tế du lịch bền vững tỉnh Lào Cai giai đoạn 2020-2027” | Đăng ký bổ sung thêm 0,25ha diện tích (Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình cần thu hồi, chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại NGhị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 06/12/2019); Quyết định điều chỉnh số 1016/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 |
|
15 | Cải tạo nâng cấp đường từ ngã ba Coóc Phương đi Thoong Vé, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai | Xã Tả Phời | UBND thành phố Lào Cai | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
| Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai | Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 6/3/2022 của UBND thành phố Lào Cai về chủ trương đầu tư công trình: Cải tạo nâng cấp đường từ ngã ba Coóc Phương đi Thoong Vé, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai |
|
16 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ thôn Ú Sì Sung đến xóm Can Thàng, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai | Xã Tả Phời | UBND thành phố Lào Cai | 3,00 | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
| Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai | Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 4/3/2022 của UBND thành phố Lào Cai về chủ trương đầu tư công trình: Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ thôn Ú Sì Sung đến xóm Can Thàng, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai |
|
17 | Cầu Luổng Giang, xã Cốc San, thành phố Lào Cai | Xã Cốc San | UBND thành phố Lào Cai | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,35 |
| 0,05 | Nguồn vốn: Sử dụng đất ngân sách thành phố + sử dụng đất ngân sách xã | Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai về giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư năm 2022. Hạng mục công trình Cầu Luổng Giang xã Cốc San, thành phố Lào Cai |
|
18 | Xây dựng bãi đồ xe xuất khẩu KB2 | Phường Duyên Hải | BQL dự án ĐTXD khu Kinh Tế | 3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,55 |
| 1,85 | Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất + nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2022-2024 | Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
III | Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang |
|
| 2,10 |
|
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
| 1,67 |
|
|
|
1 | Khu tái định cư phục vụ các dự án Khu đô thị mới Bắc Cường 1 và Bắc Cường 2, thành phố Lào Cai | Phường Bắc Cường | Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai | 2,10 |
|
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
| 1,67 | Nguồn vốn GPMB của dự án Khu đô thị Bắc Cường 1 và Khu đô thị Bắc Cường 2 | QĐ số 2559/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND thành phố Lào Cai về giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo chủ trương đầu tư năm 2022 |
|
IV | Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai |
|
| 107,31 | 8,92 |
| 7,00 | 0,84 |
|
|
|
| 39,64 |
| 50,91 |
|
|
|
1 | Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài đến suối Ngòi Bo) và GPMB đường Trần Hưng Đạo, xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai | Xã Thống Nhất | UBND thành phố Lào Cai | 31,00 | 3,50 |
|
|
|
|
|
|
| 6,60 |
| 20,90 | Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố | NQ số 44/NQ-HĐND tỉnh Lào Cai về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Văn bản số 235/UBND-QLDA ngày 22/3/2022 của UBND thành phố Lào Cai về việc đề nghị UBND tỉnh chấp thuận đầu tư xây dựng dự án: Mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo kéo dài đến suối Ngòi Bo) và GPMB đường Trần Hưng Đạo, xã Thống Nhất, TP Lào Cai |
|
2 | Mỏ lấy đất phục vụ thi công dự án: Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai | Xã Cam Đường | UBND thành phố Lào Cai | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,70 |
| 0,30 | Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất của dự án tạo ra (Ngân sách thành phố Lào Cai) | Công văn số 4155/SGTVTXD-QHKT ngày 17/11/2020 về việc thống nhất địa điểm đổ thải mỏ lấy đất phục vụ thi công dự án Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, TP Lào Cai; Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Làng Thác xã Cam Đường TP Lào Cai |
|
3 | Di chuyển đường dây 220kV Lào Cai - Guman phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai. | Xã Cam Đường | Ban QLDA ĐTXD TP Lào Cai | 8,70 | 1,00 |
|
| 0,84 |
|
|
|
| 3,94 |
| 2,92 | Nguồn thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất của dự án tạo ra (Ngân sách thành phố tạo ra. Trong khi chưa thu được tiền sử dụng đất vay quỹ phát triển đất 50% tổng mức dự án + thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố 50% tổng mức đầu tư dự án | Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 4/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư thôn Làng Thác, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai |
|
4 | Khu đô thị tổ 16, 17 phường Nam Cường, thành phố Lào Cai. | phường Nam Cường | Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai | 24,01 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| 10,40 |
| 13,49 | Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND TP ngày 17/12/2021 về chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn thành phố Lào Cai. |
|
5 | Khu dân cư thôn Giàng Thàng, xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai | Xã Đồng Tuyển | Trung tâm PTQĐ TP Lào Cai | 2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,80 | Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Lào Cai | Nghị quyết số 44/NQ-HĐND TP ngày 23/7/2021 về chủ trương đầu tư các dự án Hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Lào Cai. |
|
6 | San gạt mặt bằng hai bên đường D1 mở rộng đoạn từ Km0+750 (nút giao với đường B1) đến Km9+353 (Nút giao với đại lộ Trần Hưng Đạo) | Thành phố Lào Cai | Ban QLDA ODA tỉnh | 18,80 | 4,30 |
|
|
|
|
|
|
| 8,00 |
| 6,50 | Nguồn thu từ tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh | Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh |
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật tiểu khu đô thị số 15, Khu đô thị mới Lào Cai - Cam đường, thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | Ban QLDA ODA tỉnh | 20,00 |
|
| 7,00 |
|
|
|
|
| 9,00 |
| 4,00 | Thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh | Nghị quyết số 44/NĐ-HDND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
|
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận dụng khoáng sản (Điểm đ, khoản 3, điều 62 luật Đất đai) |
|
| 145,15 | 3,20 |
|
|
|
|
|
|
| 125,0 | 15,0 | 1,95 |
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng công trình khai thác và tuyển mỏ đất hiếm Bến Đền, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | Xã Thống Nhất |
| 145,15 | 3,20 |
|
|
|
|
|
|
| 125,00 | 15,0 | 1,95 | (Chuyển địa giới hành chính về xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai) | Văn bản 37/TTg-Cn ngày 10/1/2017 của Thủ tướng chính Phủ về chủ trương thăm dò, khai thác mỏ đất hiếm Bến Đền, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai |
|
|
|
|
| 309,59 | 19,61 |
| 8,23 | 0,84 |
|
|
|
| 180,72 | 15,0 | 85,19 |
|
|
|
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Danh mục các dự án | Địa điểm | Chủ đầu tư | Tổng diện tích đất | Sử dụng từ các loại đất | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Các loại đất khác | ||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ | Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất | ||||||||||
I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị - XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạnh, công viên, quản trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
| 1,44 | 0,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,04 |
|
|
|
1 | Trường mầm non Hoa Sen, huyện Văn Bàn | Thị trấn Khánh Yên | Ban QLDA- ĐTXD | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 | Ngân sách tỉnh | Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
2 | Trường tiểu học thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn | Thị trấn Khánh Yên | Ban QLDA- ĐTXD | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,35 | Ngân sách tỉnh | Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 07/4/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
3 | Trường BT TH&THCS Nậm Dạng, xã Nậm Dạng, huyện Văn Bàn | Xã Nậm Dạng | Ban QLDA- ĐTXD | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngân sách tỉnh | Văn bản số 4687/UBND-TH ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
4 | Trường PTDTBT TH số 3 Chiềng Ken, xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn | Xã Chiềng Ken | Ban QLDA- ĐTXD | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,35 | Ngân sách tỉnh | Văn bản số 4687/UBND-TH ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
5 | Mở rộng cơ sở vật chất trường THCS Hòa Mạc, xã Hòa Mạc huyện Văn Bàn | Xã Hòa Mạc | Ban QLDA- ĐTXD | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 | Ngân sách huyện | QĐ số 100/QĐ-UBND ngày 8/4/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập Báo cáo đề xuất chủ trương năm 2022, huyện Văn Bàn (đợt 1) |
|
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
| 71,06 | 21,10 | - | - | - | - | - | - | - | 0,60 | 16,0 | 33,36 |
|
|
|
1 | Xây dựng mạch vòng (giữa các lộ 371 E20.65; 373 E20.65; 375 E20.65 và 376 E20.1) nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Bảo Yên năm 2022 | Xã Tân Thượng | Điện lực Văn Bàn/Công ty Điện lực Lào Cai | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 | 0,05 | Vốn tín dụng thương mại và Khấu hao cơ bản của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc | Quyết định số 1508/QĐ-PCLK ngày 01/10/2021 của Công ty Điện lực Lào Cai về việc phê duyệt dự án: Xây dựng mạch vòng (giữa các lộ 371 E20.65; 373 E20.65; 375 E20.65 và 376 E20.1) nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Bảo Yên năm 2022 |
|
2 | Đường vào xã Nậm Xây, huyện Văn Bàn | Xã Nậm Xây | Ban QLDA- ĐTXD | 14,95 | 2,95 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9,05 | 2,95 | Ngân sách tỉnh + Ngân sách huyện | Văn bản số 593/UBND-TH ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thống nhất giao danh |
|
3 | Đường vào trung tâm xã Dần Thàng, huyện Văn Bàn | Xã Dương Quỳ, xã Hòa Mạc, xã Dần Thàng | Ban QLDA- ĐTXD | 6,60 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,80 | 2,00 | Ngân sách tỉnh + Ngân sách huyện | mục chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2022-2025 |
|
4 | Xây dựng tuyến đường trục chính Y5, thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Thị trấn Khánh Yên, xã Làng Giàng | Ban QLDA- ĐTXD | 5,00 | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,30 | Ngân sách huyện | Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Văn Bàn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
5 | Xây dựng tuyến đường KY2 khu đô thị phía Bắc thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn | Thị trấn Khánh Yên | Ban QLDA- ĐTXD | 2,30 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,40 | Ngân sách tỉnh | Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 14/01/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tuyến đường D3, D4, N3, N4, N5 Khu đô thị mới phía nam thị trấn Khánh yên, huyện Văn Bàn | TT Khánh Yên | Trung tâm PTQĐ | 2,66 | 2,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 | Ngân sách huyện, thu tiền sử dụng đất, vốn | Tờ trình số 82/TTr-PTQĐ ngày 29/3/2022 của TT PTQĐ huyện Văn Bàn |
|
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tuyến đường B1, D2, D3, T3 khu vực suối Nậm Mả xã Võ Lao, huyện Văn Bàn | Xã Võ Lao | Trung tâm PTQĐ | 3,62 | 2,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,43 | Ngân sách huyện, thu tiền sử dụng đất | Tờ trình số 82/TTr-PTQĐ ngày 29/3/2022 của TT PTQĐ huyện Văn Bàn |
|
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật tuyến đường T1, T2, T7, T8 xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn | Xã Dương Quỳ | Trung tâm PTQĐ | 4,94 | 4,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,84 | Ngân sách huyện, thu tiền sử dụng đất | Tờ trình số 82/TTr-PTQĐ ngày 29/3/2022 của TT PTQĐ huyện Văn Bàn |
|
9 | Di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật công nghiệp Tiểu dự án giải phóng mặt bằng và tái định cư Dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ đoạn qua địa phận huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Các xã: Tân Thượng, Sơn Thủy, Khánh Yên Thượng, Làng Giàng, Hòa Mạc, Dương Quỳ, Thẳm Dương, Minh Lương, Nậm Xé và thị trấn Khánh Yên | Trung tâm PTQĐ | 4,22 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,05 | 2,72 | Vốn dự án + Vốn chủ sử dụng tài sản HTKT | Quyết định số 949/QĐ-TTg ngày 01/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án “Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc”do ADB và Chính phủ Úc tài trợ. Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 24/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc”do ADB và Chính phủ Úc tài trợ. |
|
10 | Thủy điện Minh Lương Thượng 1 | Xã Minh Lương | Công ty Cổ phần Phát triển Thủy điện | 25,66 | 3,78 |
|
|
|
|
|
|
| 0,60 | 1,90 | 19,38 | Vốn doanh nghiệp + Vốn vay | Quyết định số 1134/QĐ-BCT ngày 02/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung dự án Thủy điện Minh Lương Thượng 1 vào quy hoạch thủy điện Nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
|
11 | Thủy điện Minh Lương Thượng | Xã Minh Lương | Công ty Cổ phần Phát triển Thủy điện | 0,86 | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | Vốn doanh nghiệp + Vốn vay | Giấy chứng nhận đầu tư số 12121000478 ngày 24/6/2015 do Sở Kế hoạch và Đầu tư chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 22/7/2020 Đã được thông qua tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai. Nay bổ sung thêm |
|
III | Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
| 5,73 | 2,98 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,75 |
|
|
|
1 | Xây dựng điểm Tái định cư xã Hòa Mạc, huyện Văn Bàn phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (đoạn qua địa phận huyện Văn Bàn) | Xã Hòa Mạc | Trung tâm PTQĐ | 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,74 | Vốn đối ứng do Ngân sách Trung ương đảm bảo, được bố trí trong dự toán ngân sách hàng năm của Bộ Giao thông vận tải (từ nguồn chi phí giải phóng mặt bằng của dự án) | Thông báo số 522/TB-BGTVT ngày 22/11/2021 của Bộ Giao thông vận tải về kết luận của Thứ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Ngọc Đông tại cuộc họp về công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Lào Cai, Dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc Thông báo số 93/TB-VPUBND ngày 29/04/2022 của Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai về kết luận của đồng chí Nguyễn Trọng Hài - Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp liên quan đến công tác giải phóng mặt bằng dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (QL279) Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND huyện Văn Bàn về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
2 | Xây dựng điểm Tái định cư xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (đoạn qua địa phận huyện Văn Bàn) | Xã Dương Quỳ | Trung tâm PTQĐ | 3,66 | 2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,38 |
| ||
3 | Xây dựng điểm Tái định cư xã Minh Lương, huyện Văn Bàn phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (đoạn qua địa phận huyện Văn Bàn) | Xã Minh Lương | Trung tâm PTQĐ | 0,74 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,28 |
| ||
4 | Xây dựng điểm Tái định cư xã Thẳm Dương, huyện Văn Bàn phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (đoạn qua địa phận huyện Văn Bàn) | Xã Thẳm Dương | Trung tâm PTQĐ | 0,59 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,35 |
| ||
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
| 24,67 | 3,63 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,64 | 18,40 |
|
|
|
1 | Dự án xây dựng khu sản xuất chế biến nông, lâm sản và thủy sản tập trung tại huyện Văn Bàn | Xã Hòa Mạc | UBND huyện Văn Bàn | 20,00 | 3,58 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,64 | 13,78 | Ngân sách tỉnh (Huyện ứng trước) | Văn bản số 1450/UBND-NLN ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai về việc thực hiện cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án xây dựng khu sản xuất chế biến nông, lâm sản và thủy sản tập trung tại huyện Văn Bàn |
|
2 | Sắp xếp dân cư thôn Làng Mạc, xã Hòa Mạc, huyện Văn Bàn | Xã Hòa Mạc | Ban QLDA- ĐTXD | 3,32 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,27 | Ngân sách huyện | QĐ số 1028b/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND huyện Văn Bàn về việc cho phép thực hiện xây dựng dự án theo lệnh khẩn cấp phục vụ phòng chống thiên tai năm 2021 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường N3; chỉnh trang kỹ thuật đường tuyến N3 khu đô thị mới thị trấn Khánh Yên (thuộc khu đô thị mới TT Khánh Yên) | Thị trấn Khánh Yên | Trung tâm PT Quỹ đất | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 | Ngân sách huyện | Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Văn Bàn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND huyện Văn Bàn về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Chỉnh trang đô thị san gạt mặt bằng tuyến đường N3 thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
|
4 | Chỉnh trang đô thị tuyến đường N6 (QH chi tiết khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) | Thị trấn Khánh Yên | Trung tâm PT Quỹ đất | 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,69 | Ngân sách huyện | Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND huyện Văn Bàn |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường N7 khu đô thị mới phía Nam, thị trấn Khánh Yên | Thị trấn Khánh Yên | Trung tâm PT Quỹ đất | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,39 | Ngân sách huyện | Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Văn Bàn |
|
VI | Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép |
|
| 16,91 | 1,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | 12,91 | 2,90 |
|
|
|
1 | Công trình quốc phòng ĐH8, ĐH9, ĐH11 tại xã Tân An, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Xã Tân An | Lữ đoàn 543/Quân khu 2 | 16,91 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,91 | 2,90 | Ngân sách quốc phòng | Văn bản số 567/LĐ-TM ngày 18/04/2022 của Lữ đoàn 543 - Quân khu 2 về việc đăng ký dự án trình thông qua HĐND tỉnh để thực hiện dự án công trình Quốc phòng tại xã Tân An, Văn Bàn, Lào Cai |
|
26 | Tổng cộng |
|
| 119,81 | 29,21 | - | - | - | - | - | - | - | 0,60 | 31,55 | 58,45 |
|
|
|
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Danh mục các dự án | Địa điểm | Chủ đầu tư | Tổng diện tích đất | Sử dụng từ các loại đất | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Các loại đất khác | ||||||||||||||
Đất có rừng phòn g hộ là rừng tự nhiê n | Đất có rừng phòn g hộ là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòn g hộ | Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiê n | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất | ||||||||||
I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạnh, công viên, quản trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 62 luật ĐĐ) |
|
| 11,4 | 2,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,0 | 4,4 |
|
|
|
1 | Trường tiểu học số 1 thị trấn Phong Hải | TT Phong Hải | UBND huyện Bảo Thắng | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,4 | Ngân sách tỉnh | Thông báo kết luận số 98/TB-VPUBND ngày 12/5/2022 của thường trực UBND tỉnh |
|
2 | Trường THCS số 2 thị trấn Phong Hải | TT Phong Hải | Ban QLDA ĐTXD huyện | 4,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,0 | 3,0 | Ngân sách tỉnh | Thông báo kết luận số 98/TB-VPUBND ngày 12/5/2022 của thường trực UBND tỉnh |
|
3 | Đền Đồng Ân | Xã Thái Niên | Ban QLDA ĐTXD | 2,0 | 2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã hội hóa | Văn bản số 5767/UBND-QLĐT ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc chủ trương đầu tư dự án tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Đền Đồng Ân |
|
4 | Đền Cô Ba | xã Phú Nhuận | Ban QLDA ĐTXD huyện | 5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,0 | 1,0 | Xã hội hoá | Văn bản số 5768/UBND-QLĐT ngày 01/12/2021 của UBND huyện |
|
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai) |
|
| 51,84 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,0 | 0,84 | 48,0 |
|
|
|
1 | Đường dây 500KV Lào Cai - Vĩnh Yên | xã Phong Niên, | Ban QLDA điện 1 (tập đoàn điện lực Việt Nam | 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,77 | 0,25 |
| Vốn doanh nghiệp | Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021. Đăng ký bổ sung diện tích thực hiện |
|
Xuân Quang | 2,82 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,23 | 0,59 |
|
| |||||
2 | Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng bảo vệ cơ sở hạ tầng và khu dân cư xã Sơn Hà, xã Sơn Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | xã Sơn Hà, xã Sơn Hải | Sở GTVT-XD tỉnh Lào Cai | 24,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24,0 | Ngân sách trung ương | Văn bản số 1326/UBND-QLĐT ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh |
|
3 | Kè chống sạt lở bờ sông Hồng đoạn từ thị trấn Phố Lu đến suối Ngòi Nhù huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | thị trấn Phố Lu | Sở GTVT-XD tỉnh Lào Cai | 24,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24,0 | Ngân sách trung ương | Văn bản số 88/UBND-QLĐT ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh |
|
III | Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng( điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật đất đai) |
|
| 26,30 | 4,77 | - | 3,63 | - | - | - | - | - | 5,86 | - | 12,04 |
|
|
|
1 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu sản xuất, chế biến nông lâm sản tập trung kết hợp sắp xếp dân cư thị trấn nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng | TT. Nông trường Phong Hải | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Bảo Thắng | 14,50 | 4,77 |
|
|
|
|
|
|
| 3,20 |
| 6,53 | Vốn doanh nghiệp | Kêu gọi, thu hút đầu tư |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Phú Thành, thị trấn Phố Lu | Thị trấn Phố Lu | Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Bảo Thắng | 11,8 |
|
| 3,63 |
|
|
|
|
| 2,66 | - | 5,51 | Thu tiền sử dụng đất NS huyện | QĐ số 2238/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
| 255,82 | 3,5 |
|
|
|
|
|
|
| 215,00 |
| 37,32 |
|
|
|
1 | Xây dựng công trình khai thác, chế biến quặng đất hiếm khu vực Bến Đền, huyện Bảo Thắng | xã Gia Phú | Công ty CP công nghiệp Khánh An | 255,82 | 3,5 |
|
|
|
|
|
|
| 215,00 |
| 37,32 | Vốn doanh nghiệp | VB số 428/SKH-TĐ ngày 17/3/2022 của Sở KHĐT về thông báo kết quả thẩm định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
|
VI | Dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận |
|
| 0,69 | 0,69 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
1 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petrolimex - Cửa hàng 54 | xã Thái Niên | Công ty TNHH MTV xăng dầu Lào Cai | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn doanh nghiệp | Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư | Để phục vụ CMĐ, thuê đất theo quy định |
2 | Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện đúc sẵn từ bê tông và gạch không nung chất lượng cao | xã Xuân Giao | Công ty cổ phần thương mại và xây dựng bê tông Duyên Hải | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| 346,05 | 10,96 | - | 3,63 | - | - | - | - | - | 223,86 | 5,84 | 101,76 |
|
|
|
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Danh mục các dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Tổng diện tích đất | Sử dụng từ các loại đất | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Các loại đất khác | ||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ | Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất | ||||||||||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
| 2,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,06 | - | 1,64 |
|
|
|
1 | Nhà khách UBND huyện Bảo Yên | TT Phố Ràng | UBND huyện Bảo Yên | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,42 | Ngân sách tỉnh+vốn khác | Quyết định số 4956/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND huyện Bảo Yên | Điều chỉnh từ số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
2 | Kho bạc Nhà nước huyện Bảo Yên | TT Phố Ràng | Kho bạc Nhà nước tỉnh Lào Cai | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
| 0,23 | Ngân sách nhà nước | Quyết định số 1488/QĐ-KBNN ngày 04/4/2022 của Bộ Tài chính | NGhị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 |
3 | Trường mầm non Vĩnh Yên - Điểm trường Nậm Mược xã Vĩnh Yên huyện Bảo Yên | Xã Vĩnh Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,2 | Thu tiền sử dụng đất + tăng thu tiết kiệm chi + nguồn xổ số kiến thiết ngân sách huyện | Quyết định số 5774/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND huyện Bảo Yên |
|
4 | Trường mầm non số 2 Thượng Hà | Xã Thượng Hà | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên | 0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,94 |
| 0,03 | Ngân sách tỉnh | Thông báo số 322/TB-VPUBND ngày 09/11/2021 | Điều chỉnh từ số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
5 | Trường THCS Nghĩa Đô | Xã Nghĩa Đô | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,76 | NSTW đầu tư chương trình MTQG, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, xã và huy động cộng đồng | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 161/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
| 16,17 | 0,40 | - | - | - | - | - | - | - | 5,74 | - | 10,04 |
|
|
|
1 | Đường Tân Dương-Thượng Hà, xã Tân Dương, huyện Bảo Yên | Xã Tân Dương | UBND huyện Bảo Yên | 3,44 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
| 0,94 |
| 2,41 | Thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí thu khác và tiết kiệm chi vốn sự nghiệp ngân sách tỉnh + vốn ngân sách huyện + doanh nghiệp đóng góp | Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
2 | Mở rộng, nâng cấp đường Bản 6 Vài Siêu - Bản 8 Vài Siêu, xã Thượng Hà, huyện Bảo Yên | Xã Thượng Hà | UBND huyện Bảo Yên | 5,65 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
| 1,17 |
| 4,38 | Sự nghiệp giao thông ngân sách tỉnh | Quyết định số 3502/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
3 | Đường vào trung tâm xã Phúc Khánh huyện Bảo Yên | Xã Phúc Khánh | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên | 7,08 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 3,63 |
| 3,25 | NSTW đầu tư chương trình MTQG, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, xã và huy động cộng đồng | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 161/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên |
|
III | Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; Chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; Cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
| 49,66 | 6,14 | - | - | - | - | - | - | - | 2,99 | - | 40,53 |
|
|
|
1 | Khu dân cư bản Lâm Sản, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên | Xã Bảo Hà | Phòng KT-HT huyện Bảo Yên | 11,12 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,08 | Thu tiền sử dụng đất+nguồn khác | Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên |
|
2 | Khu dân cư bản Chom, xã Yên Sơn, huyện Bảo Yên | Xã Yên Sơn | Phòng KT-HT huyện Bảo Yên | 12,59 | 2,40 |
|
|
|
|
|
|
| 2,99 |
| 7,20 | Thu tiền sử dụng đất+nguồn khác | Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện Bảo Yên |
|
3 | Cụm tiểu thủ công nghiệp Bảo Hà, huyện Bảo Yên | Xã Bảo Hà | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên | 25,95 | 3,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22,25 | Ngân sách huyện+vốn khác | Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 22/04/2022 của UBND huyện Bảo Yên |
|
11 | Tổng 11 dự án |
|
| 68,53 | 6,54 | - | - | - | - | - | - | - | 9,79 | - | 52,21 |
|
|
|
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SI MA CAI
(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Danh mục các dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Tổng diện tích đất | Sử dụng từ các loại đất | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Các loại đất khác | ||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ | Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất | ||||||||||
I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quản trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 62 luật ĐĐ) |
|
| 2,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,70 |
|
|
|
1 | Trụ sở HĐND & UBND xã Lùng Thẩn | xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | Chương trình MTQGGN BV | Văn bản 593/UBN D-TH, ngày 17/2/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
2 | Trụ sở HĐND & UBND xã Quan Hồ Thẩn | xã Quan Hồ Thẩn | UBND huyện Si Ma Cai | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
| ||
3 | Trường Tiểu học số 2 thị trấn Si Ma Cai | Thị trấn Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| ||
4 | Trường PTDTBT Tiểu học Nàn Sán | Xã Nàn Sán | UBND huyện Si Ma Cai | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| ||
5 | Nâng cấp Phòng khám đa khoa cụm xã Sín Chéng | Xã Sín Chéng | UBND huyện Si Ma Cai | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| ||
6 | Phòng khám đa khoa khu vực xã Cán Cấu | Xã Cán Cấu | UBND huyện Si Ma Cai | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| ||
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai) |
|
| 47,38 | 0,91 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 46,47 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ thị trấn Si Ma Cai đi xã Sán Chải (Quốc lộ 4 - Gia Khâu, Thị trấn Si Ma Cai đi thôn Lù Dì Sán xã Sán Chải), (Đường nội trú gia khâu) | Thị trấn Si Ma Cai | UBND huyện Si Ma Cai | 4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,5 |
|
| |
2 | Cấp nước sinh hoạt cụm trung tâm xã Thào Chư Phìn, thôn Sán Chá, xã Thào Chư Phìn, huyện Si Ma Cai | xã Thào Chư Phìn | UBND huyện Si Ma Cai | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,34 | Ngân sách tỉnh |
|
|
3 | Cấp nước sinh hoạt khu dân cư Tà Lu, thôn Phìn Chư III, xã Nàn Sín | xã Nàn Sín | UBND huyện Si Ma Cai | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,42 | Ngân sách tỉnh |
|
|
4 | Đường liên xã Nàn Sín huyện Si Ma Cai đi xã Tả Thàng huyện Mường Khương | xã Nàn Sín | UBND huyện Si Ma Cai | 3,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 | Chương trình MTQGGN BV | Tờ trình số 380/TTr- BCSĐ ngày 04/6/202 2 của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh |
|
5 | Cầu nối xã Nàn Sín huyện Si Ma Cai đi xã Tả Thàng, huyện Mường Khương | Xã Nàn Sín huyện Si Ma Cai và xã Tả Thàng, huyện Mường Khương | UBND huyện Si Ma Cai | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,0 |
| ||
6 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ thị trấn Si Ma Cai đi xã Nàn Sán đến cửa khẩu Hóa Chư Phùng (Quốc lộ 4 - Tổ Dân Phố Na Cáng, thị trấn Si Ma Cai đi Hóa Chư Phùng xã Nàn Sán (Cửa khẩu phụ), (Nâng cấp đường Si Ma Cai - Bến Mảng) | Thị trấn Si Ma Cai và xã Nàn Sán | UBND huyện Si Ma Cai | 8,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,0 | Chương trình MTQGGNBV |
|
|
7 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ Lùng Thẩn huyện Si Ma Cai đi Lùng Phìn huyện Bắc Hà ( Quốc lộ 4 - xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai đi xã Lùng Phình huyện Bắc Hà), (Đường liên xã Lùng Phình huyện Bắc Hà đi xã Lùng Thẩn huyện Si Ma Cai) | Xã Lùng Thẩn huyện Si Ma Cai và xã Lùng Phình huyện Bắc Hà | UBND huyện Si Ma Cai | 5,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,0 | Chương trình MTQGGNBV |
|
|
8 | Đường vào xã Lùng Thẩn | xã Lùng Thẩn | UBND huyện Si Ma Cai | 2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,5 | NSTW+ NSĐP + NS huyện | Văn bản 593/UBND-TH, ngày 17/2/2022 của UBND |
|
9 | Đường vào Trung tâm xã Nàn Sín | xã Sín Chéng và xã Nàn Sín | UBND huyện Si Ma Cai | 7,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,0 | NSTW+ NSĐP + NS huyện |
| |
10 | Đường từ trung tâm xã - Thôn Cẩu Pì Chải | Xã Thào Chư Phìn | UBND xã Thào Chư Phìn | 0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,8 |
| Tờ trình số 58a/TTr- UBND ngày 08/12/2021 của UBND xã Thào Chư Phìn |
|
11 | Đường từ trung tâm xã - Thôn Sín Pao Chải | Xã Thào Chư Phìn | UBND xã Thào Chư Phìn | 0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,7 |
|
|
|
12 | Đường liên thôn Sín Chải (gốc vải) - Tiểng canh, xã Sín Chéng | Xã Sín Chéng | UBND xã Sín Chéng | 1,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,8 | Ngân sách tỉnh+NS huyện+vốn huy động hợp pháp khác. | Quyết định số 114/QĐ - UBND huyện Si Ma Cai, ngày 02/3/2022 |
|
13 | Đường liên thôn Sín Chải - Hồ Vê, xã Sín Chéng | Xã Sín Chéng | UBND xã Sín Chéng | 1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,80 |
| ||
14 | Đường liên thôn Sín Chải - Cẩu Pì Chải, xã Sín Chéng | Xã Sín Chéng | UBND xã Sín Chéng | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
| ||
15 | Đường liên thôn Ngải Phóng Chồ - Nàn Sín xã Sín Chéng. | Xã Sín Chéng | UBND xã Sín Chéng | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
| ||
16 | Đường nội đồng Phìn Chư 3, xã Nàn Sín | Xã Nàn Sín | UBND xã Nàn Sín | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,53 |
| ||
17 | Đường nội đồng Phìn Chư 3 - Tả Thàng | Xã Nàn Sín | UBND xã Nàn Sín | 0,28 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
| ||
18 | Đường vào thôn Lùng Sán | Xã Nàn Sín | UBND xã Nàn Sín | 0,43 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,42 |
| ||
19 | Nâng cấp mở mới GCP 6m đường Nàng Cảng 2 - Seng Sui | Nàng Cảng 2 - Seng Sui | UBND xã Lùng Thẩn | 1,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | CT MTQG PTKHT-XH | Tờ trình số 68/TTr- BQL ngày 15/11/2021 |
|
20 | Nâng cấp mở rộng 4m lên 6m đường Lùng Sui - Lùng Cải (Bắc Hà) | Lùng Sui - Lùng Cải | UBND xã Lùng Thẩn | 1,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,89 | CT MTQG PTKHT-XH | Tờ trình số 67/TTr- BQL ngày 15/11/2021 |
|
21 | Nâng cấp mở rộng 4m lên 6m đường nội đồng thôn Chính Chư Phìn 2 | Chính Chư Phìn 2 | UBND xã Lùng Thẩn | 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,99 | CT MTQG PTKHT-XH | Tờ trình số 69/TTr- BQL ngày 15/11/2021 |
|
22 | Làm mới, nâng cấp sửa chữa hệ thống thủy lợi từ xã Quan Hồ Thẩn đến thôn Hóa Chư Phùng xã Nàn Sán và xã Bản Mế, (Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi Khóa Chư Phùng, xã Bản Mế) | Xã Quan Hồ Thẩn, xã Nàn Sán và xã Bản Mế | UBND huyện Si Ma Cai | 2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 | Chương trình MTQGGNBV |
|
|
23 | Làm mới Cấp nước sinh hoạt Thôn Lử Thẩn xã Lùng Thẩn - thôn Cán Chư Sử xã Cán Cấu - thôn Lênh Sui Thàng xã Lùng Thẩn | Xã Lùng Thẩn, xã Cán Cấu | UBND huyện Si Ma Cai | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,2 | Chương trình MTQGGNBV |
|
|
III | Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai) |
|
| 2,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,0 |
|
|
|
1 | Xây dựng khu thể thao trung tâm cụm xã Sín Chéng, Thào Chư Phìn, Nàn Sín, Bản Mế | Xã Sín Chéng | UBND huyện Si Ma Cai | 2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,0 | Chương trình MTQGGNB V |
|
|
| TỔNG CỘNG: |
|
| 52,08 | 0,91 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 51,17 |
|
|
|
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
TT | Danh mục các dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Tổng diện tích đất (ha) | Sử dụng từ các loại đất | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Các loại đất khác | ||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ | Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất | ||||||||||
I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 1,74 | 0,90 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,08 | 0,76 |
|
|
|
1 | Trường THCS Tà Chải | xã Na Hối | UBND huyện Bắc Hà | 0,66 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,26 | Vốn NSTW đầu tư CT MTQG | Quyết định số 4687/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
2 | Trường PTDTBT MN Cốc Lầu | xã Cốc Lầu | UBND huyện Bắc Hà | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
| Vốn NSTW đầu tư CT MTQG; Vốn NS huyện, xã và nhân dân |
| |
3 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bản Cái, Trụ sở làm việc Công an xã dân quân xã Bản Cái | xã Bản Cái | UBND huyện Bắc Hà | 1,00 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 | Vốn ngân sách tập trung | Tờ trình số 419/TTr- UBND ngày 12/10/2021 của UBND huyện Bắc Hà |
|
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thuỷ lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải( Điều b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
| 34,45 | 3,46 | - | - | - | - | - | - | - | 7,78 | 7,72 | 15,49 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ Bảo Nhai đến xã Nậm Đét | Xã Bảo Nhai, Nậm Đét | UBND huyện Bắc Hà | 10,45 | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
| 2,38 | 3,42 | 3,99 | Vốn MTQG giảm nghèo bền vững | Tờ trình số 154/TTr- UBND ngày 12/05/2022 của UBND huyện Bắc Hà |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ xã Bản Liền đến xã Nậm Khánh (Từ ngã ba Nậm Thảng TL 159 xã Bản Liền đến Trung tâm xã) | Xã Bản Liền, Nậm Khánh | UBND huyện Bắc Hà | 10,0 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 2,0 | 5,0 | Vốn MTQG giảm nghèo bền vững |
| |
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến liên xã từ xã Bảo Nhai đến xã Cốc Ly | Xã Bảo Nhai, Cốc Ly | UBND huyện Bắc Hà | 9,0 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 3,0 | 2,0 | 3,0 | Vốn MTQG giảm nghèo bền vững |
| |
4 | Cầu từ thôn Nậm Đét xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm xã Nậm Lúc | Xã Nậm Đét, Nậm Lúc | UBND huyện Bắc Hà | 1,5 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,0 | Vốn MTQG giảm nghèo bền vững |
| |
5 | Nâng cấp, nâng cấp đường vào khu vực trung tâm Thải Giàng Phố | Xã Thải Giàng Phố | UBND huyện Bắc Hà | 3,50 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,40 | 0,30 | 2,50 | Vốn ngân sách tập trung + Vốn khác | Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
III | Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
| 15,0 | 7,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,5 |
|
|
|
1 | Khu dân cư thôn Nậm Khắp Ngoài xã Bảo Nhai | xã Bảo Nhai | UBND huyện Bắc Hà | 15,0 | 7,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,5 | Ngân sách huyện và nguồn vốn hợp pháp khác | Nghị Quyết HĐND số 91 ngày 15/12/2021 của UBND huyện |
|
9 | Tổng cộng (I+II+III) |
|
| 51,19 | 11,86 | - | - | - | - | - | - | - | 7,8 | 7,80 | 23,75 |
|
|
|
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: ha
TT | Danh mục các dự án | Địa điểm thực hiện | Chủ đầu tư | Tổng diện tích (ha) | Chia ra các loại đất | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Các loại đất khác | ||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ | Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất | ||||||||||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3, điều 62 Luật đất đai) |
|
| 4,0 | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| 2,2 |
| 0,3 |
|
|
|
1 | Trường trung học phổ thông số 1 Mường Khương | TT Mường Khương | Ban QLDA ĐTXD tỉnh Lào Cai | 4,0 | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| 2,2 |
| 0,3 | Nguồn vốn dự kiến: Vốn sự nghiệp giáo dục và nguồn khác | Thông báo số 38/TB-VPUBND ngày 22/02/2022 của Văn phòng UBND tỉnh |
|
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, công trình thu gom xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3, điều 62 Luật đất đai) |
|
| 0,08 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
1 | Bổ sung diện tích thu hồi: Tiểu dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) tỉnh Lào Cai, thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập do ngân hàng thế giới tài trợ | Xã Bản Xen | Sở NN và PTNT tỉnh | 0,08 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| Vốn vay Ngân hàng thế giới (WB) | tổng diện tích dự án giữ nguyên so với Nghị quyết 29/NQ-HĐND, giảm diện tích đất khác) |
|
III | Dự án XD đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, khu nông thôn, cụm công nghiệp, khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3, điều 62 Luật đất đai) |
|
| 18,01 | 4,99 | - | - | - | - | - | - | - | 0,43 | 1,06 | 11,53 |
|
|
|
1 | Xây dựng khu đô thị mới bên trái đường QL4- Sa Pả, thị trấn Mường Khương | TT. Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 2,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,06 | 1,10 | Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện | Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND huyện Mường Khương |
|
2 | Xây dựng khu đô thị mới khu cầu Na Khuy - QL4 thị trấn Mường Khương | TT. Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 | Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện |
| |
3 | Xây dựng khu đô thị mới bến xe trung tâm huyện (San tạo mặt bằng quỹ đất đấu giá khu vực bến xe-cầu Na Đẩy) | TT. Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 3,50 | 3,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện |
| |
4 | Xây dựng khu đô thị mới phía Tây Hồ trung tâm huyện Mường Khương | TT Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,50 | Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện |
| |
5 | Xây dựng hạ tầng dân cư đường nối DT 154 đến bệnh viện đa khoa huyện | TT Mường Khương | UBND huyện Mường Khương | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1 | Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện |
| |
6 | Xây dựng hạ tầng dân cư khu vực bên trái Chợ xã Pha long | Xã Pha Long | UBND huyện Mường Khương | 1,20 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,95 | Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện |
| |
7 | Xây dựng hạ tầng dân cư khu trường MN xã Pha Long | Xã Pha Long | UBND huyện Mường Khương | 3,65 | 1,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
| 2,43 | Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện |
| |
8 | Xây dựng hạ tầng dân cư khu trung tâm chợ xã Thanh Bình | Xã Thanh Bình | UBND huyện Mường Khương | 2,95 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
| 2,70 | Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện |
| |
9 | Xây dựng hạ tầng dân cư khu UBND xã Cao Sơn | Xã Cao Sơn | UBND huyện Mường Khương | 2,45 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,05 | Nguồn thu tiền sử dụng đất - Ngân sách huyện | Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND huyện Mường Khương |
|
|
|
| 22,09 | 6,54 |
|
|
|
|
|
|
| 2,66 | 1,06 | 11,83 |
|
|
|
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Danh mục các dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Tổng diện tích đất | Sử dụng từ các loại đất | Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Các loại đất khác | ||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ | Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất | ||||||||||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
| 4,4 | 0,70 | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | 0,17 | 3,45 |
|
|
|
1 | Trường Tiểu học thị trấn Bát Xát | Thị trấn Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 | Ngân sách tỉnh | Báo cáo rà soát đầu tư số 148/BC-UBND ngày 28/3/2022 của UBND huyện Bát Xát; TBKL số 38/TB-VPUBND ngày 22/2/2022 của Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai |
|
2 | Trường PTDTBT tiểu học Sàng Ma Sáo | Xã Sàng Ma Sáo | Ban QLDA ĐTXD | 1,70 | 0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | Thu tiền SDĐ ngân sách tỉnh + Vốn khác | QĐ số 437/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
3 | San nền, bồi thường hỗ trợ tái định cư dự án Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa đền mẫu xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát | Xã Trịnh Tườn | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,09 | Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện | QĐ số 6918/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 |
|
4 | Trường PTDTBT Tiểu học Trịnh Tường ( Đăng ký bổ sung) | Trịnh Tường | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1 | 0,17 | 0,03 | Thu tiền SDĐ, tăng thu thuế phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác của ngân sách tỉnh | QĐ số 437/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Lao Cai |
|
5 | Trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Phìn Ngan , huyện Bát Xát và cấp điện ,cấp nước sinh hoạt cho người dân trong khu vực (bổ sung) | Xã Phìn Ngan | UBND huyện Bát Xát | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | Ngân sách tập trung | QĐ số 1617/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai. |
|
6 | Trường MN Bản Qua Phân hiệu Lùng Thàng | Xã Bản Qua | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 | CTMTQG xây dựng NTM | Thông báo kết luận số 125/TB-VPUBND ngày 27/5/2022 |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
| 256,59 | 20,51 | - | - | - | - | - | - | - | 60,09 | 13,20 | 162,79 |
|
|
|
1 | Trạm biến áp 220kV Bát Xát (bổ sung) | Thị trấn Bát Xát | Ban QLDA các công trình điện Miền Bắc | 2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,04 |
|
| Doanh nghiệp | QĐ số 1553/QĐ- EVNNPT ngày 31/12/2020 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia |
|
2 | Đường vào trung tâm xã Phìn Ngan huyện Bát Xát | xã Quang Kim, Phìn Ngan | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | 9,85 | 1,1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,05 | 7,70 | Ngân sách tỉnh + NSH và huy động hợp pháp khác | QĐ số 1591/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND huyện Bát Xát |
|
3 | Đường vào trung tâm xã Pa Cheo huyện Bát Xát | Xã Pa Cheo | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | 11,15 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,95 | 8,90 | Ngân sách tỉnh + NSH và huy động hợp pháp khác | QĐ số 1591/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND huyện Bát Xát |
|
4 | Đường vào trung tâm xã Trung Lèng Hồ, huyện Bát Xát | xã Trung Lèng Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | 3,45 | 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,6 | Ngân sách tỉnh + NSH và huy động hợp pháp khác | QĐ số 1591/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND huyện Bát Xát |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT 156B đoạn từ km28+400 đến km30+100 (Đoạn từ ngã 3 xã Quang Kim đến cổng chào thị trấn Bát Xát) | Xã Quang Kim, Thị trấn Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2,80 | 0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 | Ngân sách tỉnh +NSH | Tờ trình giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án số 38/TTr-UBND ngày 08/3/2022; Báo cáo đầu tư số 103/BC-UBND ngày 8/3/2022 |
|
6 | Tuyến đường kết nối ĐT 156B (Km32+900) với TL156 (Km 5+900, Kim thành - Ngòi Phát) | Thị trấn Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện | 4,30 | 0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,50 | Ngân sách tỉnh | Tờ trình số 487/TTr- UBND ngày 29/12/2021; Báo cáo đầu tư số 103/BC- UBND ngày 8/3/2022 của UBND tỉnh |
|
7 | Xây dựng mới bãi đỗ xe tại trung tâm xã Y Tý, huyện Bát Xát (Bổ sung) | Xã Y Tý | UBND huyện Bát Xát | 1,50 | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 | Ngân sách tập trung | QĐ số 3963/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 ; QĐ số 3179/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
8 | Đường từ xã Pa Cheo đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát đoạn Km6+500 - Km14+500 (từ thôn Bản Giàng, xã Pa Cheo đến thôn Khú Trù, xã Phìn Ngan). (Bổ sung) | Xã Pa Cheo, xã Phìn Ngan | UBND huyện Bát Xát | 5,80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,00 |
| 1,80 | Ngân sách tập trung | QĐ 3471/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán |
|
9 | Ngầm tràn liên hợp thôn Sim San, xã Y Tý, huyện Bát Xát (bổ sung) | Xã Y Tý | UBND huyện Bát Xát | 0,15 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,12 | Ngân sách tỉnh năm 2021-2023 | QĐ số 3031/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
10 | Đường từ Km28+650 ĐT156B đi các thôn Kim Tiến, Làng Pẳn, Tả Trang xã Quang Kim, huyện Bát Xát ( Bổ sung) | Xã Quang Kim | UBND huyện Bát Xát | 0,10 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngân sách tập trung | Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
11 | Đường Quang Kim-Phìn Ngan (từ Km4 đi trung tâm xã Phìn Ngan Mới) ( Bổ sung) | Xã Quang Kim; Phìn Ngan | UBND huyện Bát Xát | 0,70 | 0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngân sách tập trung | Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
12 | Đường tránh Trung tâm cụm xã Trịnh Tường (Điểm đầu từ Km 29+600 điểm cuối Km32 đường ĐT 156 xã Trịnh Tường), huyện Bát Xát (Bổ sung) | Xã Trịnh Tường | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,5 |
|
| Ngân sách tập trung | QĐ số 4710/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
|
13 | Đường tràn liên hợp cống bản thôn Sùng Bang, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát (bổ sung) | Xã Phìn Ngan | UBND huyện Bát Xát | 0,83 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,75 |
|
| ngân sách tỉnh năm 2021-2023 | QĐ số 6656/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
14 | Đường tỉnh 156 đoạn từ xã Bản Vược - xã A Mú Sung, huyện Bát Xát thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án Lramp) | Xã Bản Vược, xã A Mú Sung, xã Cốc Mỳ, xã Trịnh Tường, xã Nậm Chạc | Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh Lào Cai | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | Vốn vay WB+ Vốn đối ứng địa phương | QĐ số 462/QĐ-BGTVT ngày 07/4/2022 của Bộ Giao thông vận tải |
|
15 | Xuất tuyến trung áp 35kV lộ 371, 373 và tạo mạch vòng kết nối TBA 110kV Lào Cai - Lào Cai 2, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau TBA 110kV Lào Cai 2 (Bổ sung) | Xã Quang Kim | Công ty Điện lực Lào Cai | 0,23 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | Vốn vay TDTM và vốn khấu hao cơ bản của Tổng Công Ty Điện lực miền Bắc. | Căn Quyết định số 1101/QĐ-EVNVNPC ngày 12/5/2021 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc; Văn bản số 2362/EVNNPC-KH ngày 11/5/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc |
|
16 | Xuất tuyến trung áp 35kV lộ 375, 377 và tạo mạch vòng kết nối TBA 110kV Lào Cai - Lào Cai 2, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau TBA 110kV Lào Cai 2 (Bổ sung) | Xã Quang Kim | Công ty Điện lực Lào Cai | 0,27 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
| ||
17 | Dự án thành phần 1: Xây dựng cầu biên giới qua sông Hồng; nâng cấp tỉnh lộ 156 đoạn Kim Thành - Ngòi Phát đoạn từ nút giao với đường BV32 và BV28 đến giao với đường BV19 thuộc dự án: Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối | Huyện Bát Xát, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Sở giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai | 57,0 | 3,5 |
|
|
|
|
|
|
| 2,0 |
| 51,5 | Ngân sách Trung ương + Nguồn thu khai thác khoáng sản đảm bảo HTGT NS tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
|
|
18 | Dự án thành phần 2: Nâng cấp tỉnh lộ 156 (Kim Thành - Ngòi Phát) đoạn từ cầu Quang Kim đến nút giao với đường BV32 và BV28 và san gạt mặt bằng hai bên đường với chiều sâu 50m thuộc dự án Cầu biên giới qua Sông hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối. | Xã Quang Kim, Thị trấn Bát Xát và xã Bản Qua | Ban QLDA ODA tỉnh Lào Cai | 98,60 | 9,98 |
|
|
|
|
|
|
| 37,8 |
| 50,82 | Ngân sách trung ương + Ngân sách địa phương | Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Lào Cai | Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 với diện tích 142,0 ha và được bổ sung tại NQ số 29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 với diện tích là 59,79 ha. Tuy nhiên tên được thông qua là Cầu biên giới qua sông Hồng tại xã Bản Vược và hạ tầng kết nối. Đề nghị thông qua lại do tách dự án thành phần; Diện tích 9,98 ha đất lúa là đất lúa 02 vụ; diện tích thu hồi bồi thường GPMB vùng phụ cận là 41,5 ha (vị trí 02 bên mỗi bên 50m) |
19 | Đường D15 thị trấn Bát Xát huyện Bát Xát (giai đoạn 1) | Thị trấn Bát Xát | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát | 0,56 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,23 | Vốn ngân sách |
|
|
20 | Cầu Phìn Páo -Tả Tà Lé xã Trung Lèng Hồ | Xã Trung Lèng Hồ | Phòng Kinh tế và HT | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| Vốn ngân sách | Tờ trình số 160/TTr- KT&HT ngày 10/5/2022 của Phòng KT và HT huyện |
|
21 | Cầu Pờ Hồ, xã Trung Lèng Hồ | Xã Trung Lèng Hồ | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| Vốn ngân sách |
| ||
22 | Cầu Km4, xã Bản Vược | Xã Bản Vược | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vốn ngân sách |
| ||
23 | Cầu Nhìu Cù San-Trà Phà, xã Sàng Ma Sáo | Xã Sàng Ma Sáo | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| Vốn ngân sách |
| ||
24 | Cầu thôn Kin Chu Phìn 2, xã Nậm Pung | Xã Nậm Pung | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| Vốn ngân sách |
| ||
25 | Đường nối cửa khẩu phụ Bản Vược đến Y Tý, đoạn Cốc Mỳ - Trịnh Tường (Km7+500 đến Km16). | Xã Cốc Mỳ, Xã Trịnh Tường | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | 40,80 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
| 13,00 | 10,00 | 16,30 | NSTW CTMTQG GNBV + NS địa phương | Thông báo kết luận số 121/TB-VPUBND ngày 26/5/2022 |
|
26 | Đường kết nối xã Quang Kim, huyện Bát Xát với xã Cốc San, thành phố Lào Cai | xã Quang Kim, huyện Bát Xát; xã Cốc San, thành phố Lào Cai | 14,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,80 | NSTW CTMTQG GNBV + NS địa phương | Thông báo kết luận số 121/TB-VPUBND ngày 26/5/2022 |
| |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
| 131,47 | 32,40 | - | - | - | - | - | - | - | 58,75 | - | 40,32 |
|
|
|
1 | Khu dân cư nông thôn mới xã Quang Kim, huyện Bát Xát | Xã Quang Kim |
| 3,5 | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
| QĐ số 7674/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Bát Xát |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật và chỉnh trang khu dân cư hai bên đường TL156B huyện Bát Xát | TT Bát Xát và xã Quang Kim | 3,5 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
| 1,00 | QĐ số 7674/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Bát Xát |
| ||
3 | Khu đô thị mới tổ 5, thị trấn Bát Xát (Trụ sở Phòng KHHT, TNMT), huyện Bát Xát | TT Bát Xát | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | QĐ số 5930/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện Bát Xát |
| ||
4 | Khu dân cư nông thôn mới thôn Tân Bảo, xã Bản Qua, huyện Bát Xát | Xã Bản Qua | 2,5 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 | NQ số 32/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND huyện Bát Xát |
| ||
5 | Khu dân cư nông thôn mới thôn Ngải Trồ, xã Y Tý, huyện Bát Xát | Xã Y Tý | 9,5 | 7,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| 2,40 | QĐ số 4937/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND huyện Bát Xát |
| ||
6 | Chỉnh trang đô thị tổ 5 thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát. | TT Bát Xát | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát | 2,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
| 0,92 | Thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện + Vốn khác | QĐ số 1712/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND huyện Bát Xát |
|
7 | Khu dân cư nông thôn mới thôn Phố Mới 1 xã Trịnh Tường huyện Bát Xát (khu vực đối diện mốc 95), huyện Bát Xát. | Xã Trịnh Tường | 5,4 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
| 4,00 |
| 0,60 | QĐ số 2643/QĐ-UBND ngày 8/6/2021 của UBND huyện Bát Xát |
| ||
8 | Khu dân cư nông thôn mới thôn Tân Quang xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát. | Xã Trịnh Tường | 6,6 | 2,30 |
|
|
|
|
|
|
| 1,80 |
| 2,50 | QĐ số 2646/QĐ-UBND ngày 8/6/2021 của UBND huyện Bát Xát |
| ||
9 | Khu đô thị mới phía Tây bắc thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát. | TT Bát Xát | 7,2 | 4,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,50 | QĐ số 3188/QĐ-UBND ngày 5/4/2022 của UBND huyện Bát Xát |
| ||
10 | Khu dân cư nông thôn mới thôn Phố Mới 2, xã Trịnh Tường, huyện Bát Xát. | Xã Trịnh Tường | 2,7 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,40 |
| 0,30 | NQ số 32/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND huyện Bát Xát |
| ||
11 | Khu dân cư nông thôn mới đường T12, xã Bản Vược, huyện Bát Xát. | Xã Bản Vược | 4,5 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,50 |
| 1,00 |
| |||
12 | Khu đô thị mới tổ 11, thị trấn Bát Xát | TT Bát Xát | 2,0 | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 | QĐ số 2645/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND huyện Bát Xát |
| ||
13 | Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Bát Xát, huyện Bát Xát | TT Bát Xát | 53,5 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 47,25 |
| 5,25 | QĐ số 2645/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 |
| ||
14 | Khu tái định cư thôn Ngải Trồ xã Y Tý, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai (Bổ sung) | Xã Y Tý | 0,5 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 7546/QĐ-UBND ngày 3/12/2021 của UBND huyện Bát Xát |
| ||
15 | Sắp xếp dân cư thôn Tả pa Cheo, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát ( đăng ký bổ sung) | Xã Pa Cheo | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | Thu tiền SDĐ - NSH | QĐ số 5930/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện Bát Xát |
|
16 | Khu đô thị mới tổ 1 thị trấn Bát Xát ( Giai đoạn 1) ( Đăng ký bổ sung) | Thị trấn Bát Xát | 4,30 | 2,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,60 | Thu tiền SDĐ - NSH | QĐ số 5930/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện Bát Xát |
| |
17 | Dự án sắp xếp dân cư thiên tai thôn Láo Vàng, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát ( Đổi tên danh mục và đăng ký bổ sung) | Xã Phìn Ngan | 8,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,00 | Thu tiền SDĐ - NSH | QĐ số 2424/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND huyện Bát Xát |
| |
18 | Sắp xếp dân cư thôn Van Hồ xã Tòng Sành ( đăng ký bổ sung) | Xã Tòng Sành | 10,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,00 | Thu tiền SDĐ - NSH | QĐ số 2424/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND huyện Bát Xát |
| |
19 | Dự án Sắp xếp dân cư thiên tai thôn Tả pa Cheo, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát. ( Đổi tên danh mục và đăng ký bổ sung) | Xã Pa Cheo | 4,50 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,00 | Thu tiền SDĐ - NSH | QĐ số 5930/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện Bát Xát |
| |
40 | TỔNG |
|
| 392,48 | 53,61 | - | - | - | - | - | - | - | 118,94 | 13,37 | 206,56 |
|
|
|
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SA PA
(Kèm theo Nghị quyết số 6/NQ-HĐND ngày 19 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Danh mục các dự án | Địa điểm xây dựng | Chủ đầu tư | Tổng diện tích đất | Lấy từ các loại đất |
| Nguồn vốn | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Các loại đất khác | ||||||||||||||
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ | Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất | ||||||||||
I | Dự án XD trụ sở các cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC chính trị XD; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62): |
|
| 7,544 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,244 |
|
|
|
1 | Trường PTDTBT THCS Trung Chải, thị xã Sa Pa | xã Trung Chải | Ban QLDA đầu tư xây dựng | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,50 | Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa |
|
2 | Trường MN Tà Van, thị xã Sa Pa | xã Tả Van | Ban QLDA đầu tư xây dựng | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa |
|
3 | Trường TH và THCS Phan Si Păng, thị xã Sa Pa | Phường Phan Si Păng | Ban QLDA đầu tư xây dựng | 2,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,33 | Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa |
|
4 | Trường MN Phan Si Păng, thị xã Sa Pa | Phường Phan Si Păng | Ban QLDA đầu tư xây dựng | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,33 | Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa |
|
5 | Trường THCS Sa Pả (Phường Sa Pả), thị xã Sa Pa | phường Sa Pả | Ban QLDA đầu tư xây dựng | 1,25 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,95 | Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa |
|
6 | Trường MN Sa Pả (Phường Sa Pả), thị xã Sa Pa | phường Sa Pả | Ban QLDA đầu tư xây dựng | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa |
|
7 | Trường TH và THCS Cầu Mây, thị xã Sa Pa | phường Cầu Mây | Ban QLDA đầu tư xây dựng | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 | Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa |
|
8 | Trường MN phường Cầu Mầy, thị xã Sa Pa | phường Cầu Mây | Ban QLDA đầu tư xây dựng | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 | Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa |
|
9 | Trường PTDT bán trú THCS Lao Chải. Xã Hoàng Liên (xóa lớp học tạm) | xã Hoàng Liên | Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,2 | Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã | Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
|
10 | Điểm bán hàng nông sản xã Tả Phìn | Xã Tả Phìn | Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Sa Pa | 0,184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,184 | Thu tiền sử dụng đất ngân sách thị xã | Số 681/TTHĐND-BKTXH ngày 20/12/2021 về việc đầu tư xây dựng dự án Điểm bán hành nông sản xã Tả Phìn |
|
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): |
|
| 14,09 | 2,23 |
|
|
|
|
|
|
| 3,20 | 0,60 | 8,06 |
|
|
|
1 | Đường vào trung tâm xã Hoàng Liên mới, thị xã Sa Pa | xã Hoàng Liên | Ban QLDA đầu tư xây dựng | 2,00 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 | 1,50 | Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã | Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND thị xã Sa Pa v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa |
|
2 | Đường liên xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa kết nối đi xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát | xã Ngũ Chỉ Sơn | Ban QLDA đầu tư xây dựng | 2,00 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 | 1,20 | Ngân sách tỉnh + ngân sách thị xã | Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND thị xã Sa Pa v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa |
|
3 | Xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km100- Km103+500/QL.4D, tỉnh Lào Cai. |
| Sở GTVT- XD Lào Cai | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,433 |
| 0,433 | Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước) | Quyết định phê duyệt Dự án số 916/QĐ-SGTVTXD ngày 29/10/2021 của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai |
|
4 | Xử lý các điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông tại Km110+100, Km110+200/QL.4D, tỉnh Lào Cai |
| Sở GTVT- XD Lào Cai | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,176 |
| 0,052 | Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước) | Quyết định phê duyệt Dự án số 917/QĐ-SGTVTXD ngày 29/10/2021 của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng Lào Cai |
|
5 | Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km103+500-Km104, Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai |
| Sở GTVT- XD Lào Cai | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 | Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước) | Chấp thuận chủ trương đầu tư theo QĐ số 6229/QĐ- TCĐBVN ngày 23/12/2021 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
|
6 | Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km93 - Km94/QL.4D, tỉnh Lào Cai |
| Sở GTVT- XD Lào Cai | 1,048 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,874 |
| 0,174 | Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước) | Đang xin chủ trương đầu tư |
|
7 | Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km94 - Km94+500/QL.4D, tỉnh Lào Cai |
| Sở GTVT- XD Lào Cai | 1,017 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,768 |
| 0,249 | Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước) | Đang xin chủ trương đầu tư |
|
8 | Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km94+500-Km96/QL.4D, tỉnh Lào Cai |
| Sở GTVT- XD Lào Cai | 1,130 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,95 |
| 0,18 | Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách nhà nước) | Đang xin chủ trương đầu tư |
|
9 | Công trình Cầu cạn Km7+500- Km7+800 Tỉnh lộ 152 thuộc dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (GMS) lần thứ 2- Tiểu dự án đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai sử dụng vốn ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) | xã Mường Hoa, tx Sa Pa | Ban QLDA ODA tỉnh | 0,893 | 0,643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
| Quyết định số 672/QĐ-TTg ngày 07/5/2021; Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
10 | Đường nôi cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến thị trấn Sa Pa theo hình thức hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT) | Phường Hàm Rồng, thị xã Sa Pa |
| 3,63 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,86 |
| Quyết định số 3020/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh |
|
11 | Công trình" Xử lý sạt lở đường tỉnh 152 và ngầm qua đường vào Nậm Cáng, thị xã Sa Pa | Xã Mường Bo, thị xã Sa Pa | Ban QLDA ODA tỉnh | 1,06 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,94 |
| Quyết định số 3868/QĐ-UBND ngày 25/12/2013; Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
III | Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang |
|
| 2,00 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 | 1,20 |
|
|
|
1 | Nhà văn hóa xã Bản Hồ | xã Bản Hồ | Ban QLDA đầu tư xây dựng | 0,50 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
| Ngân sách thị xã |
|
|
2 | Nhà văn hóa xã Tả Van | xã Tả Van | Ban QLDA đầu tư xây dựng | 0,50 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 | Ngân sách thị xã | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh Lào Cai v/v giao danh mục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu cho cơ sở giai đoạn 2021-2025, thị xã Sa Pa |
|
3 | Nhà văn hóa xã Trung Chải | xã Trung Chải | Ban QLDA đầu tư xây dựng | 0,50 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 | Ngân sách thị xã |
| |
4 | Nhà văn hóa xã Hoàng Liên | xã Hoàng Liên | Ban QLDA đầu tư xây dựng | 0,50 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 | Ngân sách thị xã |
| |
IV | Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) |
|
| 152,66 | 25,55 |
|
|
|
|
|
|
| 20,34 |
| 106,77 |
|
| |
1 | Khu đô thị số 11 | Phường Phan Si Păng | UBND thị xã | 6,34 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,34 |
|
|
|
|
|
2 | Khu đô thị mới Đông Bắc, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai | Phường Hàm Rồng, phường Phan Si Păng | Liên danh CTCP đầu tư và phát triển Sa Pa Lào Cai và Công ty TNHH tập đoàn Bitexco | 146,32 | 25,55 |
|
|
|
|
|
|
| 14,0 |
| 106,77 | Vốn của chủ đầu tư và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác của chủ đầu tư | Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Đông Bắc, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai |
|
|
|
|
| 176,30 | 28,48 |
|
|
|
|
|
|
| 23,54 | 1,0 | 123,27 |
|
|
|
Biểu 02: CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 6/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
TT | Danh mục Dự án | Quy mô dự án | Địa điểm thực hiện | Chủ đầu tư | Diện tích rừng và đất lâm nghiệp chuyển đổi mục đích | Diện tích rừng và đất lâm nghiệp chuyển đổi mục đích theo chức năng | Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án dự án, bản đồ, sơ đồ vị trí | Ghi chú |
| ||||||||||
Tổng diện tích rừng và đất lâm nghiệp | Hiện trạng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | |||||||||||||||
RTN | Rừng trồng | Tổng cộng | RTN | RT | Tổng cộng | RTN | Rừng trồng | Tổng cộng | RTN | Rừng trồng | |||||||||
1 | Trạm biến áp 220KV Bát Xát (bổ sung) | 2.04 | Thị trấn Bát Xát | BQL các công trình điện miền bắc | 2.04 |
| 2.04 |
|
|
|
|
|
| 2.04 |
| 2.04 | Quyết định số 1553/QĐ-EVNNPT ngày 31/12/2020 của TCT Truyền tải điện quốc gia |
|
|
2 | Tiểu dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) tỉnh | 1.31 | Huyện Mường Khương | Sở NN&PTNT | 0.03 |
| 0.03 |
|
|
|
|
|
| 0.03 |
| 0.03 | Quyết định số 4366/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo cáo nghiên cứu khả thi Tiểu dự án "Sửa chữa và nâng cao an toàn đập" (WB8) |
|
|
Tiểu dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) tỉnh | 8.77 | huyện Bảo Thắng | Sở NN&PTNT | 2.50 |
| 2.50 |
|
|
|
|
|
| 2.50 |
| 2.50 |
|
| ||
3 | Đường dây 500KV Lào Cai - Vĩnh Yên | 1.02 | xã Phong Niên, | Ban QLDA điện 1 (tập đoàn điện lực Việt Nam | 0.77 |
| 0.77 |
|
|
|
|
|
| 0.77 |
| 0.77 | Dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 09/4/2021. Đăng ký bổ sung diện tích thực hiện |
|
|
2.82 | Xuân Quang | 2.23 |
| 2.23 |
|
|
|
|
|
| 2.23 |
| 2.23 |
|
| ||||
4 | Khu trung tâm hành chính Sa Pa (bãi thải số 4) | 4.56 |
| UBND thị xã Sa Pa | 1.96 |
| 1.96 |
|
|
|
|
|
| 1.96 |
| 1.96 | Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai | Dự án đã có Nghị quyết thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
|
Tổng cộng |
|
|
| 9.53 | - | 9.53 |
|
|
|
|
|
| 9.53 | - | 9.53 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 71/NQ-HĐND về thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2Nghị quyết 50/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 3Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Nghị quyết 41/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Nghị quyết 40/NQ-HĐND về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Nghị quyết 43/NQ-HĐND thông qua bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An
- 8Nghị quyết 30/NQ-HĐND thông qua việc bổ sung Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2022 chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị quyết 07/NQ-HĐND danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai bổ sung năm 2024
- 2Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2023 danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2024
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Lâm nghiệp 2017
- 6Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 71/NQ-HĐND về thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 10Nghị quyết 50/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 11Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 12Nghị quyết 41/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Nghị quyết 40/NQ-HĐND về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15Nghị quyết 43/NQ-HĐND thông qua bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An
- 16Nghị quyết 30/NQ-HĐND thông qua việc bổ sung Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 17Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2022 chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 18Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Nghị quyết 06/NQ-HĐND bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 06/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Vũ Xuân Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết