- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017
- 4Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 của tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1030/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 13 tháng 06 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017; Quyết định số 2222/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 472/TTr-SGDĐT ngày 23/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 1030/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 40 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 30 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) thẩm định, thống nhất ý kiến với tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường; trình Ủy ban nhân dân tỉnh (UBND) xem xét, quyết định; trả kết quả. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 5 ngày, thực hiện 15 ngày.
+ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND) thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 5 ngày, thực hiện 15 ngày.
2. Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 40 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 30 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT thẩm định, thống nhất ý kiến với tổ chức, cá nhân đề nghị sáp nhập, chia tách trường; trình UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 5 ngày, thực hiện 15 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 5 ngày, thực hiện 15 ngày.
3. Giải thể trường trung học phổ thông
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 20 ngày, cắt giảm 5 ngày, thực hiện 15 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận đề nghị giải thể trường; báo cáo bằng văn bản đến UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả.
+ Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 5 ngày, thực hiện 15 ngày.
4. Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 35 ngày, cắt giảm 18 ngày, thực hiện 17 ngày (đối với trường TCCN thuộc tỉnh).
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ thành lập trường; gửi Sở Nội vụ thẩm định và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định (đối với trường TCCN thuộc tỉnh); chuyển hồ sơ về Bộ, ngành liên quan (đối với trường TCCN trực thuộc Bộ, ngành); trả kết quả.
+ Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ thành lập trường; thẩm định và báo cáo UBND tỉnh. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 10 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, xem xét trình Chủ tịch UBND quyết định (đối với trường TCCN thuộc tỉnh). Thời gian giải quyết: 15 ngày, cắt giảm 08 ngày, thực hiện 07 ngày.
5. Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 35 ngày, cắt giảm 18 ngày, thực hiện 17 ngày (đối với trường TCCN thuộc tỉnh).
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ tổ chức, cá nhân đề nghị sáp nhập, chia tách trường; gửi Sở Nội vụ thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định (đối với trường TCCN thuộc tỉnh); chuyển hồ sơ về Bộ, ngành liên quan (đối với trường TCCN trực thuộc Bộ, ngành); trả kết quả.
+ Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ; thẩm định và báo cáo UBND tỉnh. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 10 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định (đối với trường TCCN thuộc tỉnh). Thời gian giải quyết: 15 ngày, cắt giảm 08 ngày, thực hiện 07 ngày.
6. Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 20 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 15 ngày (đối với trường TCCN thuộc tỉnh).
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ tổ chức, cá nhân đề nghị giải trường; gửi Sở Nội vụ thẩm định và trình UBND tỉnh xem xét, quyết định (đối với trường TCCN thuộc tỉnh); chuyển hồ sơ về Bộ, ngành liên quan (đối với trường TCCN trực thuộc Bộ, ngành); trả kết quả.
+ Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ; thẩm định và báo cáo UBND tỉnh. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 02 ngày, thực hiện 08 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định (đối với trường TCCN thuộc tỉnh). Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
7. Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 13 ngày, thực hiện 25 ngày (đối với trung tâm GDTX cấp huyện). Đối với Trung tâm GDTX cấp tỉnh không cắt giảm, vì mất nhiều thời gian xin ý kiến của các ngành các cấp có liên quan, Sở Nội vụ thẩm định và xin ý kiến của Bộ GD&ĐT.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ thành lập trung tâm; đề nghị Sở Nội vụ thẩm định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả. Thời gian giải quyết trong ngày.
+ Sở Nội vụ thẩm định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định cho phép thành lập (đối với trung tâm GDTX cấp huyện). Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 10 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
8. Sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 13 ngày, thực hiện 17 ngày (đối với trung tâm GDTX cấp huyện). Đối với Trung tâm GDTX cấp tỉnh không cắt giảm, vì mất nhiều thời gian xin ý kiến của các ngành các cấp có liên quan, Sở Nội vụ thẩm định và xin ý kiến của Bộ GD&ĐT.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ sáp nhập trung tâm hoặc xây dựng phương án giải thể trung tâm; đề nghị Sở Nội vụ thẩm định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả. Thời gian giải quyết trong ngày.
+ Sở Nội vụ thẩm định, chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định (đối với trung tâm GDTX cấp huyện). Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 10 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định cho phép sáp nhập hoặc giải thể. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
9. Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên; phối hợp Sở Nội vụ thẩm định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả. Thời gian giải quyết: thực hiện 19 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định cho phép sáp nhập hoặc giải thể: thực hiện 5 ngày.
10. Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi đối với đơn vị cấp huyện
- Thời gian giải quyết: Theo quy định là 14 ngày, cắt giảm 03, thực hiện 11 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ; tham mưu cho UBND tỉnh thành lập đoàn kiểm tra thẩm định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả. Thời gian giải quyết: thực hiện 6 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định cho phép sáp nhập hoặc giải thể: thực hiện 5 ngày.
11. Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 15 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 10 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ; tham mưu cho UBND tỉnh thẩm định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, có công văn gửi Bộ GD&ĐT; trả kết quả. Thời gian giải quyết: 15 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 10 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh xem xét gửi Công văn đề nghị Bộ GD&ĐT giải quyết.
12. Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 40 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 30 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ; tham mưu cho UBND tỉnh thành lập đoàn kiểm tra thẩm định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả. Thời gian giải quyết: 25 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 20 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định. Thời gian giải quyết: 15 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 10 ngày.
13. Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 60 ngày, cắt giảm 15 ngày, thực hiện 45 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ; tham mưu cho UBND tỉnh thành lập đoàn kiểm tra thẩm định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả. Thời gian giải quyết: 40 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 30 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 15 ngày.
14. Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia
- Thời gian giải quyết: Bộ GD&ĐT không quy định, tuy nhiên Sở GD&ĐT căn cứ thời gian giải quyết hiện nay đối với TTHC này để thực hiện 35 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ; tham mưu cho UBND tỉnh thành lập đoàn kiểm tra thẩm định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả. Thời gian giải quyết: thực hiện 25 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định. Thời gian giải quyết: thực hiện 10 ngày.
15. Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia
- Thời gian giải quyết: Bộ GD&ĐT không quy định, tuy nhiên Sở GD&ĐT căn cứ thời gian giải quyết hiện nay đối với TTHC này để thực hiện 35 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ; tham mưu cho UBND tỉnh thành lập đoàn kiểm tra thẩm định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả. Thời gian giải quyết: thực hiện 25 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định: thực hiện 10 ngày.
16. Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 40 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 30 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thẩm định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 15 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 15 ngày.
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 21 ngày, cắt giảm 05 ngày, thực hiện 16 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thẩm định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả. Thời gian giải quyết: 14 ngày, cắt giảm 04 ngày, thực hiện 10 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định. Thời gian giải quyết: 07 ngày, cắt giảm 01 ngày, thực hiện 6 ngày.
18. Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 09 ngày, thực hiện 21 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ; tham mưu, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
19. Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 09 ngày, thực hiện 21 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ; tham mưu, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
20. Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 09 ngày, thực hiện 21 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ; tham mưu, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
21. Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 30 ngày, cắt giảm 09 ngày, thực hiện 21 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ; tham mưu, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 06 ngày, thực hiện 24 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định. Thời gian giải quyết: 10 ngày, cắt giảm 03 ngày, thực hiện 07 ngày.
22. Công nhận huyện đạt chuẩn quốc gia phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
- Thời gian giải quyết: Theo quy định 80 ngày, cắt giảm 20 ngày, thực hiện 60 ngày.
- Trách nhiệm giải quyết:
+ Sở GD&ĐT tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thẩm định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả. Thời gian giải quyết: 60 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 50 ngày.
+ Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định. Thời gian giải quyết: 20 ngày, cắt giảm 10 ngày, thực hiện 10 ngày.
- 1Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt phân bổ thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục và quy định phân chia thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đưa vào tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 4295/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2016 (theo Đề án Cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020)
- 12Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 13Quyết định 5632/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp và liên thông giữa các cấp chính quyền của các sở, ban, ngành tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2023 về công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017
- 4Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 của tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt phân bổ thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục và quy định phân chia thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đưa vào tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 4295/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2016 (theo Đề án Cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020)
- 16Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 17Quyết định 5632/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp và liên thông giữa các cấp chính quyền của các sở, ban, ngành tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 19Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2023 về công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1030/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/06/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực