- 1Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 2Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 7Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 8Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1150/QĐ-BNV năm 2019 về phê duyệt Đề án Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5632/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP VÀ LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-BNV ngày 30/12/2019 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương”;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp và liên thông giữa các cấp chính quyền của các sở, ban, ngành tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / / của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | TÊN TTHC | Cơ quan thực hiện | Cơ quan phối hợp | Cơ quan quyết định |
1 | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
| Lĩnh vực : Quản lý công sản |
|
|
|
1. | Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
2. | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
3. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
4. | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
5. | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
6. | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
7. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
8. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
9. | Quyết định điều chuyển tài sản công (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
10. | Quyết định bán tài sản công (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
11. | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
12. | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
13. | Quyết định thanh lý tài sản công (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
14. | Quyết định tiêu hủy tài sản công (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
15. | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
16. | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
17. | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (cấp tỉnh) | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
18. | Thủ tục điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý. | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
19. | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
20. | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
21. | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
22. | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | Sở Tài chính | UBND tỉnh | |
| Lĩnh vực quản lý Giá |
|
|
|
23. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Quản lý Tài chính doanh nghiệp |
|
|
|
24. | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
2 | THANH TRA TỈNH |
|
|
|
| Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại |
|
|
|
25. | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | Thanh tra tỉnh, các sở | Các cơ quan | UBND tỉnh |
3 | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
| Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
26. | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các cơ quan có liên quan | UBND tỉnh |
27. | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các cơ quan có liên quan | UBND tỉnh |
28. | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các cơ quan có liên quan | UBND tỉnh |
29. | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND tỉnh | HĐND tỉnh |
30. | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
31. | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương | UBND tỉnh |
32. | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Qũy Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
33. | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
34. | Cấp Giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
35. | Cấp Giấy phép nạo vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
36. | Cấp Giấy phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
37. | Cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm; khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi một kilomet (1km) tính từ biên ngoài phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
38. | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
39. | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
40. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
41. | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ) thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
42. | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
43. | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
44. | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
45. | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
46. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
47. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
48. | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
49. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
50. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
51. | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
52. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
53. | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
54. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
55. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
56. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ) thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
57. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
58. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
|
|
59. | Công nhận làng nghề | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
60. | Công nhận nghề truyền thống | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
61. | Công nhận làng nghề truyền thống | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
62. | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
63. | Công bố mở cảng cá loại 2 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| UBND tỉnh |
64. | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước | UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|
|
65. | Thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý. | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| UBND tỉnh |
66. | Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| UBND tỉnh |
67. | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| UBND tỉnh |
68. | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| UBND tỉnh |
69. | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Quản lý giá |
|
|
|
70. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp |
|
|
|
71. | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Tài chính | UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
72. | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các cơ quan có liên quan | UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
73. | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| UBND tỉnh |
74. | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Công chức, viên chức |
|
|
|
75. | Thủ tục xét tuyển công chức | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các cơ quan có liên quan |
|
76. | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các cơ quan có liên quan |
|
77. | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các cơ quan có liên quan |
|
78. | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các cơ quan có liên quan |
|
79. | Thủ tục thi tuyển viên chức | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các cơ quan có liên quan |
|
80. | Thủ tục xét tuyển viên chức | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các cơ quan có liên quan |
|
81. | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các cơ quan có liên quan |
|
| Lĩnh vực Bảo hiểm |
|
|
|
82. | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước | UBND tỉnh |
83. | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và PTNT | Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước | UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Giải quyết tố cáo |
|
|
|
84. | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các cơ quan có liên quan | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
85. | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) | Sở Nông nghiệp và PTNT | Thành lập Hội đồng thẩm định gồm các cơ quan có liên quan | Sở Nông nghiệp và PTNT |
4 | SỞ Y TẾ |
|
|
|
| Lĩnh vực Tổ chức, cán bộ |
|
|
|
86. | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp | UBND tỉnh |
87. | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Y tế | Sở Tư pháp | UBND tỉnh |
5 | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| Lĩnh vực: đất đai |
|
|
|
88. | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
89. | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
90. | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
91. | Thẩm định phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Nông nghiệp và PTNT; các đơn vị khác | Sở Tài nguyên và Môi trường |
92. | Chấp thuận địa điểm đầu tư đối với dự án sử dụng vốn nhà nước khác và vốn xã hội hóa khác do Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bộ, ngành Trung ương, các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức khác quyết định chủ trương đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
93. | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
| UBND tỉnh |
94. | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
| UBND tỉnh (đối với cơ sở tôn giáo) |
95. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
| UBND tỉnh (đối với cơ sở tôn giáo) |
96. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
| UBND tỉnh (đối với cơ sở tôn giáo) |
97. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
| UBND tỉnh (đối với cơ sở tôn giáo) |
98. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | Cơ quan thuế; cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp; Kho bạc tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường |
99. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
| Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp bán tài sản gắn liền với đất thuê |
100. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | Cơ quan thuế | Sở Tài nguyên và Môi trường (trường hợp cấp mới) |
101. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | Cơ quan thuế | Sở Tài nguyên và Môi trường (trường hợp cấp mới) |
102. | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
103. | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các cơ quan có liên quan | UBND tỉnh |
| Lĩnh vực: Môi trường |
|
|
|
104. | Xét tặng Giải thưởng môi trường tỉnh Thanh Hóa | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
105. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
106. | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ- CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP) | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực: Tài nguyên nước |
|
|
|
107. | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
108. | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
109. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
110. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
111. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
112. | Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
113. | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
114. | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực: Biển và Hải đảo |
|
|
|
115. | Giao khu vực biển. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
116. | Gia hạn Quyết định giao khu vực biển. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
117. | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
118. | Trả lại khu vực biển. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
119. | Thu hồi khu vực biển | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
120. | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các cơ quan có liên quan | UBND tỉnh |
121. | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
122. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
123. | Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
124. | Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
125. | Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở hoạt động về khai thác, kinh doanh, vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng dầu và các sản phẩm dầu gây ra hoặc có nguy cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn). | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực: Địa chất và Khoáng sản |
|
|
|
126. | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
127. | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
128. | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
129. | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
130. | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
131. | Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
132. | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
133. | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
134. | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| UBND tỉnh |
6 | SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
| Lĩnh vực: Nuôi con nuôi |
|
|
|
135. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
136. | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực: Công chứng |
|
|
|
137. | Thành lập Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
138. | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
139. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
140. | Thành lập Hội công chứng viên | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính |
|
|
|
141. | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Sở Tư pháp |
| Sở Tư pháp, UBND tỉnh |
142. | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại | Các cơ quan | Các cơ quan, tổ chức liên quan; cơ quan tài chính | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
| Lĩnh vực: Giám định tư pháp |
|
|
|
143. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Các sở chuyên ngành | Sở Tư pháp | UBND tỉnh |
144. | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
145. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
|
|
146. | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
147. | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Sở Tư pháp | UBND tỉnh | |
148. | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Sở Tư pháp | UBND tỉnh | |
7 | SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
| Lĩnh vực: Thi đua Khen thưởng |
|
|
|
149. | Công nhận danh hiệu “Cơ quan, đơn vị kiểu mẫu” cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
150. | Công nhận danh hiệu “Cơ quan, đơn vị kiểu mẫu” cho các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp; danh hiệu “Doanh nghiệp kiểu mẫu” cho các doanh nghiệp. | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
151. | Công nhận danh hiệu “Huyện, thị xã, thành phố kiểu mẫu”. | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
152. | Công nhận danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa. | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
153. | Thủ tục công nhận Danh hiệu “Công dân kiểu mẫu” đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. (cơ quan thực hiện: Các trường đại học, cao đẳng) | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
154. | Xét tặng danh hiệu “Vì sự phát triển Thanh Hóa” | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
155. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh; | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
156. | Thủ tục tặng Cờ thi của UBND tỉnh; | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
157. | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh. | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
158. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề; | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
159. | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
160. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất. | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
161. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình. | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
162. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại. | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo |
|
|
|
163. | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
164. | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
165. | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
166. | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
167. | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
168. | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực: Tổ chức Cán bộ |
|
|
|
169. | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
170. | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
171. | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Công tác Thanh niên |
|
|
|
172. | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
173. | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
174. | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
175. | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
176. | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
177. | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
178. | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
179. | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
180. | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
181. | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
182. | Thủ tục thành lập hội | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
183. | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
184. | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
185. | Thủ tục đổi tên hội | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
186. | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
187. | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Sở Nội vụ |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực chính quyền địa phương |
|
|
|
188. | Phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Sở Nội vụ | UBND cấp xã, UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
189. | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Sở Nội vụ | UBND cấp xã, UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
8 | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
| Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
190. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Đấu thầu |
|
|
|
191. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| UBND tỉnh |
192. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| UBND tỉnh |
193. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| UBND tỉnh |
194. | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| UBND tỉnh |
195. | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| UBND tỉnh |
196. | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
197. | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh). | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
|
|
198. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tài chính, Công an tỉnh và các sở, ban, ngành liên quan khác | UBND tỉnh |
199. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tài chính, Công an tỉnh và các sở, ban, ngành liên quan khác | UBND tỉnh |
200. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tài chính, Công an tỉnh và các sở, ban, ngành liên quan khác | UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|
201. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
202. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
203. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
204. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
205. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
206. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
207. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
208. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và |
209. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
210. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
211. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
212. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
213. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
214. | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
215. | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
216. | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
217. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
218. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
219. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
220. | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
221. | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
222. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
223. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
224. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
225. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
226. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
227. | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
228. | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
229. | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
230. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
231. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
232. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
233. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
234. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
235. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
236. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
237. | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
238. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
239. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
240. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
241. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
242. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
243. | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
244. | Giải thể doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
245. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
246. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
247. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
248. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
249. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
250. | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
251. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
252. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
253. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
254. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
255. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
256. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
257. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
258. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
259. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cơ quan thuế | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
| Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
|
|
260. | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Sở Giao thông vận tải |
| UBND tỉnh |
261. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | Sở Giao thông vận tải |
| UBND tỉnh |
262. | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Sở Giao thông vận tải |
| UBND tỉnh |
263. | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | Sở Giao thông vận tải |
| UBND tỉnh |
264. | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | Sở Giao thông vận tải |
| UBND tỉnh |
265. | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Sở Giao thông vận tải |
| UBND tỉnh |
266. | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | Sở Giao thông vận tải |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
|
267. | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác | Sở Giao thông vận tải |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực quản lý giá |
|
|
|
268. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | Sở Giao thông vận tải |
| UBND tỉnh |
10 | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
| Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
269. | Điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
270. | Chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tài chính | UBND tỉnh |
271. | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
272. | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
273. | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp | UBND tỉnh |
274. | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp | UBND tỉnh |
275. | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (cấp tỉnh). | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
276. | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (cấp tỉnh). | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
277. | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (cấp tỉnh). | Sở Khoa học và Công nghệ | Cơ quan quản lý hoặc các chuyên gia trong lĩnh vực liên quan | UBND tỉnh |
278. | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh). | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
279. | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
280. | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (cấp tỉnh) | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
281. | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (cấp tỉnh) | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
282. | Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
283. | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
284. | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
285. | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
286. | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
287. | Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
288. | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
289. | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 -2020 (đối với dự án địa phương quản lý) | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực: Hoạt động Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
290. | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Sở Khoa học và Công nghệ |
| UBND tỉnh |
II | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
| Lĩnh vực gia đình |
|
|
|
291. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
292. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
293. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
294. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
295. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
296. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
297. | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
298. | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
|
|
299. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
300. | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
301. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực lữ hành |
|
|
|
302. | Thủ tục công nhận điểm du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
303. | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
|
|
304. | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
305. | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
306. | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
307. | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
308. | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
309. | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
310. | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
311. | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
312. | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
313. | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
|
|
|
314. | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp tỉnh | UBND tỉnh |
315. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
316. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực quảng cáo |
|
|
|
317. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
318. | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
319. | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực thư viện |
|
|
|
320. | Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
321. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
322. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực di sản văn hóa |
|
|
|
323. | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
324. | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
12 | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ( 79 THỦ TỤC) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
325. | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| UBND tỉnh |
326. | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| UBND tỉnh |
327. | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| UBND tỉnh |
328. | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| UBND tỉnh |
329. | Cách chức Chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| UBND tỉnh |
330. | Miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| UBND tỉnh |
331. | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| UBND tỉnh |
332. | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| UBND tỉnh |
333. | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| UBND tỉnh |
334. | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| UBND tỉnh |
335. | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| UBND tỉnh |
336. | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| UBND tỉnh |
337. | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| UBND tỉnh |
338. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| UBND tỉnh |
339. | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các cơ quan có liên quan | UBND tỉnh |
340. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| UBND tỉnh |
341. | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| UBND tỉnh |
342. | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| UBND tỉnh |
13 | SỞ NGOẠI VỤ |
|
| |
| Lĩnh vực Hội nghị hội thảo quốc tế |
|
| |
343. | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ. | Sở Ngoại vụ | Các cơ quan, địa phương có liên quan | UBND tỉnh |
344. | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ. | Sở Ngoại vụ | Các cơ quan, địa phương có liên quan | UBND tỉnh |
14 | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
| Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
345. | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| UBND tỉnh |
346. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| UBND tỉnh |
347. | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| UBND tỉnh |
348. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| UBND tỉnh |
349. | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| UBND tỉnh |
350. | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| UBND tỉnh |
351. | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| UBND tỉnh |
352. | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| UBND tỉnh |
353. | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| UBND tỉnh |
354. | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| UBND tỉnh |
355. | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| UBND tỉnh |
356. | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các cơ quan có liên quan | UBND tỉnh |
357. | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| UBND tỉnh |
358. | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| UBND tỉnh |
359. | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| UBND tỉnh |
360. | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| UBND tỉnh |
15 | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
| Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
361. | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. | Sở Xây dựng | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế | UBND tỉnh |
| Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng |
|
|
|
362. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng | Sở Tư pháp | UBND tỉnh |
| Lĩnh vực nhà ở |
|
|
|
363. | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Sở Xây dựng | Các cơ quan có liên quan | UBND tỉnh |
364. | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP | Sở Xây dựng | Các cơ quan có liên quan | UBND tỉnh |
| Lĩnh vực quản lý giá |
|
|
|
365. | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | Sở Xây dựng |
| UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
16 | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
366. | Thực hiện chính sách thưởng cho các tổ chức, cá nhân có công vận động các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh |
| UBND tỉnh |
17 | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
| Lĩnh vực dầu khí |
|
|
|
367. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | Sở Công Thương |
| UBND tỉnh |
368. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | Sở Công Thương |
| UBND tỉnh |
369. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | Sở Công Thương |
| UBND tỉnh |
370. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Sở Công Thương |
| UBND tỉnh |
371. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP) | Sở Công Thương |
| UBND tỉnh |
372. | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Sở Công Thương |
| UBND tỉnh |
373. | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Công Thương |
| UBND tỉnh |
374. | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Công Thương |
| UBND tỉnh |
375. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Công Thương |
| UBND tỉnh |
376. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Công Thương |
| UBND tỉnh |
377. | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | Sở Công Thương |
| UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Thương mại biên giới |
|
|
|
378. | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào | Sở Công Thương |
| UBND tỉnh |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / / của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên TTHC | Cơ quan thực hiện | Cơ quan phối hợp | Cơ quan quyết định |
| Lĩnh vực Công chứng |
|
|
|
1. | Bổ nhiệm công chứng viên | Sở Tư pháp |
| Bộ Tư pháp |
2. | Bổ nhiệm lại công chứng viên | Sở Tư pháp |
| Bộ Tư pháp |
3. | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | Sở Tư pháp |
| Bộ Tư pháp |
| Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|
|
|
4. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Công an tỉnh, Tòa án các cấp... | Sở Tư pháp |
5. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị- xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Công an tỉnh, Tòa án các cấp... | Sở Tư pháp |
6. | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang trú tại Việt Nam) | Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Công an tỉnh, Tòa án các cấp... | Sở Tư pháp |
| Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
|
7. | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp | Công an tỉnh, Bộ Tư pháp, Thủ tướng Chính phủ, | Chủ tịch nước |
8. | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp | Công an tỉnh, Bộ Tư pháp, Thủ tướng Chính phủ, | Chủ tịch nước |
9. | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp | Công an tỉnh, Bộ Tư pháp, Thủ tướng Chính phủ, | Chủ tịch nước |
| Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
|
|
10. | Bổ nhiệm Thừa phát lại | Sở Tư pháp |
| Bộ Tư pháp |
11. | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) | Sở Tư pháp |
| Bộ Tư pháp |
12. | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại | Sở Tư pháp |
| Bộ Tư pháp |
| Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
13. | Cấp Giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình; xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đặc biệt (công trình quốc phòng - an ninh, giao thông, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền; di tích lịch sử, văn hóa, khu phố cổ, làng cổ; cụm tuyến dân cư sống chung với lũ và trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với đê cấp 1, 2, 3) | UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
14. | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
15. | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Sở Nông nghiệp và PTNT | Thành lập Hội đồng thẩm định gồm: Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
16. | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Sở Nông nghiệp và PTNT | UBND cấp huyện, xã | UBND tỉnh |
17. | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Sở Nông nghiệp và PTNT | UBND cấp huyện, xã | UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT |
|
|
|
18. | Hỗ trợ dự án liên kết | Sở Nông nghiệp và PTNT | Thành lập Hội đồng thẩm định gồm các Sở có liên quan và UBND các huyện có liên quan | UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
19. | Giao đất cho Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | UBND tỉnh |
20. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp xã | Sở Tài nguyên và Môi trường (cấp mới) |
21. | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | Ủy ban nhân dân cấp xã | Sở Tài nguyên và Môi trường (cấp mới) |
22. | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thủ tướng Chính phủ | UBND tỉnh |
23. | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cục thuế Tỉnh Thanh Hóa - Bộ tài chính; Sở Tài chính; UBND cấp xã; UBND cấp Huyện | UBND tỉnh |
24. | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cục thuế Tỉnh Thanh Hóa - Bộ Tài chính; Sở Tài chính; UBND cấp xã; UBND cấp Huyện | UBND tỉnh |
25. | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cục thuế Tỉnh Thanh Hóa - Bộ tài chính; Sở Tài chính; UBND cấp xã; UBND cấp Huyện | UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
26. | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | |||
27. | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh, các cơ quan có liên quan | Thủ tướng Chính phủ |
28. | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh, Thủ tướng Chính phủ | Quốc hội |
29. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Thủ tướng Chính phủ |
30. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Thủ tướng Chính phủ |
31. | Chuyển nhượng dự án đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Thủ tướng Chính phủ |
32. | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Thủ tướng Chính phủ |
33. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND cấp huyện, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ | UBND tỉnh |
34. | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh, | Thủ tướng Chính phủ |
35. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh, | Thủ tướng Chính phủ |
36. | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). | Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh | Các Bộ, UBND tỉnh, cơ quan có liên | Thủ tướng Chính phủ |
| Lĩnh vực Đấu thầu |
|
|
|
37. | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
38. | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế | |||
39. | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ. | Sở Ngoại vụ | Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan; UBND tỉnh | Thủ tướng Chính phủ |
40. | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ. | Sở Ngoại vụ | Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan; UBND tỉnh | Thủ tướng Chính phủ |
41. | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ. | Sở Ngoại vụ | Các cơ quan, địa phương có liên quan | Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh |
| Lĩnh vực Thương mại quốc tế | |||
42. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Sở Công Thương | Bộ quản lý chuyên ngành | Sở Công Thương |
43. | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Sở Công Thương | Bộ quản lý chuyên ngành | Sở Công Thương |
44. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Sở Công Thương | Bộ quản lý chuyên ngành | Sở Công Thương |
45. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | Sở Công Thương | Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
46. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Sở Công Thương | Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
47. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | Sở Công Thương | Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
48. | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Sở Công Thương | Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
49. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Sở Công Thương | Bộ Công Thương, UBND tỉnh | Sở Công Thương |
50. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Sở Công Thương | Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
51. | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Sở Công Thương | Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
52. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | Sở Công Thương | Bộ Công Thương | Sở Công Thương |
| Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||
53. | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | Bộ Quốc phòng, Bộ Công an (đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài); Cảng vụ Hàng hải khu vực (Đối với cảng thủy nội địa nằm trong vùng nước cảng biển) | Bộ Giao thông vận tải |
54. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) | Sở Giao thông vận tải | không | Bộ Giao thông vận tải |
55. | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | Chi cục Đường thủy nội địa (đối với bến thủy nằm trên đường thủy nội địa quốc gia); Cảng vụ Hàng hải khu vực (đối với bến thủy nội địa nằm trong vùng nước cảng biển); UBND cấp xã (đối với bến khách ngang sông) | Sở Giao thông vận tải |
| Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
|
56. | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | Sở Giao thông vận tải | Bộ Giao thông vận tải | UBND tỉnh |
| Lĩnh vực: Hoạt động Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
57. | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Bộ Khoa học và Công nghệ | Thủ tướng Chính phủ |
| Lĩnh vực Lữ hành |
|
|
|
58. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
59. | Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| Lĩnh vực di sản văn hóa |
|
|
|
60. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thủ tướng Chính phủ |
61. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thủ tướng Chính phủ |
| Lĩnh vực công tác dân tộc |
|
|
|
62. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Ban dân tộc | UBND cấp xã, UBND cấp huyện; Mặt trận Tổ quốc tỉnh; Công an tỉnh; các cơ quan có liên quan | UBND tỉnh, |
63. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | Ban dân tộc | UBND cấp xã, UBND cấp huyện; Mặt trận Tổ quốc tỉnh; Công an tỉnh; các cơ quan có liên quan | UBND tỉnh, |
- 1Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa tại tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính /nhóm thủ tục hành chính thực hiện liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa tại tỉnh Thái Bình
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 6Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 7Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 8Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 9Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 11Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 12Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 14Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 1150/QĐ-BNV năm 2019 về phê duyệt Đề án Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 16Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 17Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính /nhóm thủ tục hành chính thực hiện liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 5632/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp và liên thông giữa các cấp chính quyền của các sở, ban, ngành tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 5632/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực