Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5632/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP VÀ LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-BNV ngày 30/12/2019 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương”;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp và liên thông giữa các cấp chính quyền của các sở, ban, ngành tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   /   /    của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

TÊN TTHC

Cơ quan thực hiện

Cơ quan phối hợp

Cơ quan quyết định

1

SỞ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

Lĩnh vực : Quản lý công sản

 

 

 

1.

Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

2.

Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

3.

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê (cấp tỉnh)

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

4.

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (cấp tỉnh)

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

5.

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (cấp tỉnh)

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

6.

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (cấp tỉnh)

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

7.

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (cấp tỉnh)

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

8.

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (cấp tỉnh)

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

9.

Quyết định điều chuyển tài sản công (cấp tỉnh)

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

10.

Quyết định bán tài sản công (cấp tỉnh)

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

11.

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (cấp tỉnh)

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

12.

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (cấp tỉnh)

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

13.

Quyết định thanh lý tài sản công (cấp tỉnh)

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

14.

Quyết định tiêu hủy tài sản công (cấp tỉnh)

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

15.

Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại (cấp tỉnh)

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

16.

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (cấp tỉnh)

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

17.

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (cấp tỉnh)

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

18.

Thủ tục điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý.

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

19.

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội.

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

20.

Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

21.

Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

22.

Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

Sở Tài chính

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực quản lý Giá

 

 

 

23.

Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Quản lý Tài chính doanh nghiệp

 

 

 

24.

Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương

Sở Tài chính

 

UBND tỉnh

2

THANH TRA TỈNH

 

 

 

 

Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại

 

 

 

25.

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

Thanh tra tỉnh, các sở

Các cơ quan

UBND tỉnh

3

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

26.

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các cơ quan có liên quan

UBND tỉnh

27.

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các cơ quan có liên quan

UBND tỉnh

28.

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các cơ quan có liên quan

UBND tỉnh

29.

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

UBND tỉnh

HĐND tỉnh

30.

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

31.

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương

UBND tỉnh

32.

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Qũy Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

33.

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Thủy lợi

 

 

 

34.

Cấp Giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

35.

Cấp Giấy phép nạo vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

36.

Cấp Giấy phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

37.

Cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm; khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi một kilomet (1km) tính từ biên ngoài phạm vi bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

38.

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

39.

Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

40.

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

41.

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ) thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

42.

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

43.

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

44.

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

45.

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

46.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

47.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

48.

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

49.

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

50.

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

51.

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

52.

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

53.

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

54.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

55.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

56.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ) thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

57.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

58.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

 

 

 

59.

Công nhận làng nghề

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

60.

Công nhận nghề truyền thống

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

61.

Công nhận làng nghề truyền thống

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

62.

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

 

63.

Công bố mở cảng cá loại 2

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

UBND tỉnh

64.

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

Sở Nông nghiệp và PTNT

Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Quản lý công sản

 

 

 

65.

Thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý.

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

UBND tỉnh

66.

Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

UBND tỉnh

67.

Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

UBND tỉnh

68.

Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

UBND tỉnh

69.

Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Quản lý giá

 

 

 

70.

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp

 

 

 

71.

Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá

Sở Nông nghiệp và PTNT

Sở Tài chính

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp

 

 

 

72.

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các cơ quan có liên quan

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

73.

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

UBND tỉnh

74.

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Công chức, viên chức

 

 

 

75.

Thủ tục xét tuyển công chức

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các cơ quan có liên quan

 

76.

Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các cơ quan có liên quan

 

77.

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các cơ quan có liên quan

 

78.

Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các cơ quan có liên quan

 

79.

Thủ tục thi tuyển viên chức

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các cơ quan có liên quan

 

80.

Thủ tục xét tuyển viên chức

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các cơ quan có liên quan

 

81.

Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các cơ quan có liên quan

 

 

Lĩnh vực Bảo hiểm

 

 

 

82.

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

Sở Nông nghiệp và PTNT

Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước

UBND tỉnh

83.

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và PTNT

Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Giải quyết tố cáo

 

 

 

84.

Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các cơ quan có liên quan

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

85.

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)

Sở Nông nghiệp và PTNT

Thành lập Hội đồng thẩm định gồm các cơ quan có liên quan

Sở Nông nghiệp và PTNT

4

SỞ Y TẾ

 

 

 

 

Lĩnh vực Tổ chức, cán bộ

 

 

 

86.

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

UBND tỉnh

87.

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Y tế

Sở Tư pháp

UBND tỉnh

5

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

Lĩnh vực: đất đai

 

 

 

88.

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

89.

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

90.

Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

91.

Thẩm định phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp.

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Nông nghiệp và PTNT; các đơn vị khác

Sở Tài nguyên và Môi trường

92.

Chấp thuận địa điểm đầu tư đối với dự án sử dụng vốn nhà nước khác và vốn xã hội hóa khác do Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bộ, ngành Trung ương, các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức khác quyết định chủ trương đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

93.

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

 

UBND tỉnh

94.

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

 

UBND tỉnh (đối với cơ sở tôn giáo)

95.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

 

UBND tỉnh (đối với cơ sở tôn giáo)

96.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

 

UBND tỉnh (đối với cơ sở tôn giáo)

97.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

 

UBND tỉnh (đối với cơ sở tôn giáo)

98.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

Cơ quan thuế; cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp; Kho bạc tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

99.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

 

Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp bán tài sản gắn liền với đất thuê

100.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

Cơ quan thuế

Sở Tài nguyên và Môi trường (trường hợp cấp mới)

101.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

Cơ quan thuế

Sở Tài nguyên và Môi trường (trường hợp cấp mới)

102.

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

103.

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các cơ quan có liên quan

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực: Môi trường

 

 

 

104.

Xét tặng Giải thưởng môi trường tỉnh Thanh Hóa

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

105.

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

106.

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ- CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP)

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực: Tài nguyên nước

 

 

 

107.

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

108.

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

109.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

110.

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

111.

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

112.

Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

113.

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

114.

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực: Biển và Hải đảo

 

 

 

115.

Giao khu vực biển.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

116.

Gia hạn Quyết định giao khu vực biển.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

117.

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

118.

Trả lại khu vực biển.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

119.

Thu hồi khu vực biển

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

120.

Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển.

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các cơ quan có liên quan

UBND tỉnh

121.

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

122.

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

123.

Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

124.

Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển.

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

125.

Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở hoạt động về khai thác, kinh doanh, vận chuyển, chuyển tải, sử dụng xăng dầu và các sản phẩm dầu gây ra hoặc có nguy cơ gây ra sự cố tràn dầu trên đất liền và vùng biển trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, trừ các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn).

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực: Địa chất và Khoáng sản

 

 

 

126.

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

127.

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

128.

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

129.

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

130.

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

131.

Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

132.

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

133.

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

134.

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

UBND tỉnh

6

SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

 

Lĩnh vực: Nuôi con nuôi

 

 

 

135.

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.

Sở Tư pháp

 

UBND tỉnh

136.

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.

Sở Tư pháp

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực: Công chứng

 

 

 

137.

Thành lập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

 

UBND tỉnh

138.

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

 

UBND tỉnh

139.

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

 

UBND tỉnh

140.

Thành lập Hội công chứng viên

Sở Tư pháp

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính

 

 

 

141.

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

Sở Tư pháp

 

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

142.

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại

Các cơ quan

Các cơ quan, tổ chức liên quan; cơ quan tài chính

Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

Lĩnh vực: Giám định tư pháp

 

 

 

143.

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

Các sở chuyên ngành

Sở Tư pháp

UBND tỉnh

144.

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

 

UBND tỉnh

145.

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Thừa phát lại

 

 

 

146.

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Sở Tư pháp

 

UBND tỉnh

147.

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Sở Tư pháp

UBND tỉnh

148.

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Sở Tư pháp

UBND tỉnh

7

SỞ NỘI VỤ

 

 

 

 

Lĩnh vực: Thi đua Khen thưởng

 

 

 

149.

Công nhận danh hiệu “Cơ quan, đơn vị kiểu mẫu” cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố.

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

150.

Công nhận danh hiệu “Cơ quan, đơn vị kiểu mẫu” cho các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp; danh hiệu “Doanh nghiệp kiểu mẫu” cho các doanh nghiệp.

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

151.

Công nhận danh hiệu “Huyện, thị xã, thành phố kiểu mẫu”.

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

152.

Công nhận danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa.

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

153.

Thủ tục công nhận Danh hiệu “Công dân kiểu mẫu” đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng; Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.  

(cơ quan thực hiện: Các trường đại học, cao đẳng)

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

154.

Xét tặng danh hiệu “Vì sự phát triển Thanh Hóa”

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

155.

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh;

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

156.

Thủ tục tặng Cờ thi của UBND tỉnh;

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

157.

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh.

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

158.

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề;

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

159.

Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

160.

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất.

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

161.

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình.

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

162.

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại.

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo

 

 

 

163.

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

164.

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

165.

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

166.

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

167.

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

168.

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực: Tổ chức Cán bộ

 

 

 

169.

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động - Thương binh và Xã hội

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Việc làm

 

 

 

170.

Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

171.

Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Công tác Thanh niên

 

 

 

172.

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

173.

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

 

 

 

174.

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

175.

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

176.

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

177.

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

178.

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

 

179.

Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

180.

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

181.

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

 

 

 

182.

Thủ tục thành lập hội

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

183.

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

184.

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

185.

Thủ tục đổi tên hội

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

186.

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

187.

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Sở Nội vụ

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực chính quyền địa phương

 

 

 

188.

Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

Sở Nội vụ

UBND cấp xã, UBND cấp huyện

UBND tỉnh

189.

Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

Sở Nội vụ

UBND cấp xã, UBND cấp huyện

UBND tỉnh

8

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

 

 

 

190.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Đấu thầu

 

 

 

191.

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

UBND tỉnh

192.

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

UBND tỉnh

193.

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

UBND tỉnh

194.

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

UBND tỉnh

195.

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

UBND tỉnh

196.

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

197.

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh).

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

 

 

 

198.

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tài chính, Công an tỉnh và các sở, ban, ngành liên quan khác

UBND tỉnh

199.

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tài chính, Công an tỉnh và các sở, ban, ngành liên quan khác

UBND tỉnh

200.

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tài chính, Công an tỉnh và các sở, ban, ngành liên quan khác

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

 

 

201.

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

202.

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

203.

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

204.

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

205.

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

206.

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

207.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

208.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và

209.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

210.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

211.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

212.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

213.

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

214.

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

215.

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

216.

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

217.

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

218.

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

219.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

220.

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

221.

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

222.

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

223.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

224.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

225.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

226.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

227.

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

228.

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

229.

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

230.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

231.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

232.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

233.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

234.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

235.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

236.

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

237.

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

238.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

239.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

240.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

241.

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

242.

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

243.

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

244.

Giải thể doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

245.

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

246.

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

247.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

248.

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

249.

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

250.

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

251.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

252.

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

253.

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

254.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

255.

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

256.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

257.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

258.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

259.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

 

 

 

260.

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở Giao thông vận tải

 

UBND tỉnh

261.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

Sở Giao thông vận tải

 

UBND tỉnh

262.

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở Giao thông vận tải

 

UBND tỉnh

263.

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

Sở Giao thông vận tải

 

UBND tỉnh

264.

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

Sở Giao thông vận tải

 

UBND tỉnh

265.

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Sở Giao thông vận tải

 

UBND tỉnh

266.

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Sở Giao thông vận tải

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Đường bộ

 

 

 

267.

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

Sở Giao thông vận tải

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực quản lý giá

 

 

 

268.

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

Sở Giao thông vận tải

 

UBND tỉnh

10

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học và Công nghệ

 

 

 

269.

Điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

270.

Chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Tài chính

UBND tỉnh

271.

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

272.

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

273.

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp

Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Tư pháp

UBND tỉnh

274.

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Tư pháp

UBND tỉnh

275.

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (cấp tỉnh).

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

276.

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (cấp tỉnh).

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

277.

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (cấp tỉnh).

Sở Khoa học và Công nghệ

Cơ quan quản lý hoặc các chuyên gia trong lĩnh vực liên quan

UBND tỉnh

278.

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh).

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

279.

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

280.

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (cấp tỉnh)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

281.

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (cấp tỉnh)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

282.

Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

283.

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

284.

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

285.

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ

 

 

 

286.

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

287.

Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

288.

Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

289.

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 -2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực: Hoạt động Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

 

290.

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Sở Khoa học và Công nghệ

 

UBND tỉnh

II

SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

Lĩnh vực gia đình

 

 

 

291.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

292.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

293.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

294.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

295.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

296.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

297.

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

298.

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực thể dục thể thao

 

 

 

299.

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

300.

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

301.

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực lữ hành

 

 

 

302.

Thủ tục công nhận điểm du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

303.

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

 

 

 

304.

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

305.

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

306.

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

307.

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

308.

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

309.

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

310.

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

311.

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

312.

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

313.

Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực văn hóa cơ sở

 

 

 

314.

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp tỉnh

UBND tỉnh

315.

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

316.

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực quảng cáo

 

 

 

317.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

318.

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

319.

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực thư viện

 

 

 

320.

Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

321.

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

322.

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực di sản văn hóa

 

 

 

323.

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

324.

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

UBND tỉnh

12

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ( 79 THỦ TỤC)

 

 

 

 

Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

325.

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

UBND tỉnh

326.

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

UBND tỉnh

327.

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

UBND tỉnh

328.

Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

UBND tỉnh

329.

Cách chức Chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

UBND tỉnh

330.

Miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

UBND tỉnh

331.

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

UBND tỉnh

332.

Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

UBND tỉnh

333.

Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

UBND tỉnh

334.

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

UBND tỉnh

335.

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

UBND tỉnh

336.

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

UBND tỉnh

337.

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

UBND tỉnh

338.

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

UBND tỉnh

339.

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Các cơ quan có liên quan

UBND tỉnh

340.

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

UBND tỉnh

341.

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

UBND tỉnh

342.

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

UBND tỉnh

13

SỞ NGOẠI VỤ

 

 

 

Lĩnh vực Hội nghị hội thảo quốc tế

 

 

343.

Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.

Sở Ngoại vụ

Các cơ quan, địa phương có liên quan

UBND tỉnh

344.

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.

Sở Ngoại vụ

Các cơ quan, địa phương có liên quan

UBND tỉnh

14

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

345.

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

UBND tỉnh

346.

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

UBND tỉnh

347.

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

UBND tỉnh

348.

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

UBND tỉnh

349.

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

UBND tỉnh

350.

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

UBND tỉnh

351.

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

UBND tỉnh

352.

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

UBND tỉnh

353.

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

UBND tỉnh

354.

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

UBND tỉnh

355.

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

UBND tỉnh

356.

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở Giáo dục và Đào tạo

Các cơ quan có liên quan

UBND tỉnh

357.

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

UBND tỉnh

358.

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

UBND tỉnh

359.

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

UBND tỉnh

360.

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

UBND tỉnh

15

SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

 

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

 

 

 

361.

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.

Sở Xây dựng

Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng

 

 

 

362.

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng.

Sở Xây dựng

Sở Tư pháp

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực nhà ở

 

 

 

363.

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Sở Xây dựng

Các cơ quan có liên quan

UBND tỉnh

364.

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP

Sở Xây dựng

Các cơ quan có liên quan

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực quản lý giá

 

 

 

365.

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

Sở Xây dựng

 

UBND tỉnh

 

 

 

 

 

16

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

 

366.

Thực hiện chính sách thưởng cho các tổ chức, cá nhân có công vận động các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh

 

UBND tỉnh

17

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

 

Lĩnh vực dầu khí

 

 

 

367.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

Sở Công Thương

 

UBND tỉnh

368.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

Sở Công Thương

 

UBND tỉnh

369.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

Sở Công Thương

 

UBND tỉnh

370.

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

Sở Công Thương

 

UBND tỉnh

371.

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP)

Sở Công Thương

 

UBND tỉnh

372.

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

Sở Công Thương

 

UBND tỉnh

373.

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Công Thương

 

UBND tỉnh

374.

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Công Thương

 

UBND tỉnh

375.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Công Thương

 

UBND tỉnh

376.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Công Thương

 

UBND tỉnh

377.

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

Sở Công Thương

 

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Thương mại biên giới

 

 

 

378.

Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào

Sở Công Thương

 

UBND tỉnh

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG GIỮA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   /   /   của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên TTHC

Cơ quan thực hiện

Cơ quan phối hợp

Cơ quan quyết định

 

Lĩnh vực Công chứng

 

 

 

1.

Bổ nhiệm công chứng viên

Sở Tư pháp

 

Bộ Tư pháp

2.

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Sở Tư pháp

 

Bộ Tư pháp

3.

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Sở Tư pháp

 

Bộ Tư pháp

 

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

 

 

 

4.

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Sở Tư pháp

Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Công an tỉnh, Tòa án các cấp...

Sở Tư pháp

5.

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị- xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Sở Tư pháp

Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Công an tỉnh, Tòa án các cấp...

Sở Tư pháp

6.

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Công an tỉnh, Tòa án các cấp...

Sở Tư pháp

 

Lĩnh vực Quốc tịch

 

 

 

7.

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

Công an tỉnh, Bộ Tư pháp, Thủ tướng Chính phủ,

Chủ tịch nước

8.

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Sở Tư pháp

Công an tỉnh, Bộ Tư pháp, Thủ tướng Chính phủ,

Chủ tịch nước

9.

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Sở Tư pháp

Công an tỉnh, Bộ Tư pháp, Thủ tướng Chính phủ,

Chủ tịch nước

 

Lĩnh vực Thừa phát lại

 

 

 

10.

Bổ nhiệm Thừa phát lại

Sở Tư pháp

 

Bộ Tư pháp

11.

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

Sở Tư pháp

 

Bộ Tư pháp

12.

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

Sở Tư pháp

 

Bộ Tư pháp

 

Lĩnh vực Thủy lợi

 

 

 

13.

Cấp Giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình; xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đặc biệt (công trình quốc phòng - an ninh, giao thông, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền; di tích lịch sử, văn hóa, khu phố cổ, làng cổ; cụm tuyến dân cư sống chung với lũ và trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với đê cấp 1, 2, 3)

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

14.

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện

UBND tỉnh

15.

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Sở Nông nghiệp và PTNT

Thành lập Hội đồng thẩm định gồm: Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

 

16.

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Sở Nông nghiệp và PTNT

UBND cấp huyện, xã

UBND tỉnh

17.

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Sở Nông nghiệp và PTNT

UBND cấp huyện, xã

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT

 

 

 

18.

Hỗ trợ dự án liên kết

Sở Nông nghiệp và PTNT

Thành lập Hội đồng thẩm định gồm các Sở có liên quan và UBND các huyện có liên quan

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Đất đai

 

 

 

19.

Giao đất cho Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp.

Sở Tài nguyên và Môi trường

Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

UBND tỉnh

20.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp xã

Sở Tài nguyên và Môi trường (cấp mới)

21.

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp xã

Sở Tài nguyên và Môi trường (cấp mới)

22.

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bộ Tài nguyên và Môi trường, Thủ tướng Chính phủ

UBND tỉnh

23.

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

Cục thuế Tỉnh Thanh Hóa - Bộ tài chính; Sở Tài chính; UBND cấp xã; UBND cấp Huyện

UBND tỉnh

24.

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

Cục thuế Tỉnh Thanh Hóa - Bộ Tài chính; Sở Tài chính; UBND cấp xã; UBND cấp Huyện

UBND tỉnh

25.

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

Cục thuế Tỉnh Thanh Hóa - Bộ tài chính; Sở Tài chính; UBND cấp xã; UBND cấp Huyện

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Tài nguyên nước

 

 

 

26.

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi.

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

27.

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh, các cơ quan có liên quan

Thủ tướng Chính phủ

28.

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh, Thủ tướng Chính phủ

Quốc hội

29.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Thủ tướng Chính phủ

30.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Sở Kế hoạch và Đầu tư

UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Thủ tướng Chính phủ

31.

Chuyển nhượng dự án đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Thủ tướng Chính phủ

32.

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Thủ tướng Chính phủ

33.

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Sở Kế hoạch và Đầu tư

UBND cấp huyện, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ

UBND tỉnh

34.

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh

Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh,

Thủ tướng Chính phủ

35.

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh

Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh,

Thủ tướng Chính phủ

36.

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh

Các Bộ, UBND tỉnh, cơ quan có liên

Thủ tướng Chính phủ

 

Lĩnh vực Đấu thầu

 

 

 

37.

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

UBND tỉnh

38.

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế

39.

Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.

Sở Ngoại vụ

Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan; UBND tỉnh

Thủ tướng Chính phủ

40.

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.

Sở Ngoại vụ

Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan; UBND tỉnh

Thủ tướng Chính phủ

41.

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.

Sở Ngoại vụ

Các cơ quan, địa phương có liên quan

Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh

 

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

42.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Sở Công Thương

Bộ quản lý chuyên ngành

Sở Công Thương

43.

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

Sở Công Thương

Bộ quản lý chuyên ngành

Sở Công Thương

44.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Sở Công Thương

Bộ quản lý chuyên ngành

Sở Công Thương

45.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

Sở Công Thương

Bộ Công Thương

Sở Công Thương

46.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

Sở Công Thương

Bộ Công Thương

Sở Công Thương

47.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

Sở Công Thương

Bộ Công Thương

Sở Công Thương

48.

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Sở Công Thương

Bộ Công Thương

Sở Công Thương

49.

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Sở Công Thương

Bộ Công Thương, UBND tỉnh

Sở Công Thương

50.

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Sở Công Thương

Bộ Công Thương

Sở Công Thương

51.

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Sở Công Thương

Bộ Công Thương

Sở Công Thương

52.

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

Sở Công Thương

Bộ Công Thương

Sở Công Thương

 

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

53.

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

Bộ Quốc phòng, Bộ Công an (đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài); Cảng vụ Hàng hải khu vực (Đối với cảng thủy nội địa nằm trong vùng nước cảng biển)

Bộ Giao thông vận tải

54.

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

(Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)

Sở Giao thông vận tải

không

Bộ Giao thông vận tải

55.

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

Sở Giao thông vận tải

Chi cục Đường thủy nội địa (đối với bến thủy nằm trên đường thủy nội địa quốc gia); Cảng vụ Hàng hải khu vực (đối với bến thủy nội địa nằm trong vùng nước cảng biển); UBND cấp xã (đối với bến khách ngang sông)

Sở Giao thông vận tải

 

Lĩnh vực Đường bộ

 

 

 

56.

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

Sở Giao thông vận tải

Bộ Giao thông vận tải

UBND tỉnh

 

Lĩnh vực: Hoạt động Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

 

57.

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thủ tướng Chính phủ

 

Lĩnh vực Lữ hành

 

 

 

58.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

59.

Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

Lĩnh vực di sản văn hóa

 

 

 

60.

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thủ tướng Chính phủ

61.

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thủ tướng Chính phủ

 

Lĩnh vực công tác dân tộc

 

 

 

62.

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

Ban dân tộc

UBND cấp xã, UBND cấp huyện; Mặt trận Tổ quốc tỉnh; Công an tỉnh; các cơ quan có liên quan

UBND tỉnh,

63.

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

Ban dân tộc

UBND cấp xã, UBND cấp huyện; Mặt trận Tổ quốc tỉnh; Công an tỉnh; các cơ quan có liên quan

UBND tỉnh,

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5632/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp và liên thông giữa các cấp chính quyền của các sở, ban, ngành tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 5632/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Văn Thi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản