- 1Luật Cư trú 2006
- 2Quyết định 76/2010/QĐ-TTg về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật cư trú sửa đổi năm 2013
- 4Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Nghị định 31/2014/NĐ-CP hướng dẫn chi tiết và biện pháp thi hành Luật Cư trú
- 6Thông tư 36/2014/TT-BCA về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- 7Thông tư 35/2014/TT-BCA hướng dẫn Luật Cư trú và Nghị định 31/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- 8Luật Nhà ở 2014
- 9Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
- 10Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 11Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy chế thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2016
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2018 về nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1214/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2135/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2019;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (Phụ lục).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ngành được giao chủ trì tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chủ động triển khai, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu xây dựng quy trình liên thông thủ tục hành chính, trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành; báo cáo tiến độ và kết quả thực hiện về Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.
2. Ủy ban nhân dân quận, huyện và các cơ quan ngành dọc phối hợp với sở, ngành chủ trì trong việc triển khai, xây dựng quy trình liên thông thủ tục hành chính.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện của các đơn vị; kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố kết quả thực hiện Quyết định này.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, các đơn vị chủ động báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố (thông qua Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố) để kịp thời chỉ đạo giải quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên thủ tục hành chính/nhóm thủ tục hành chính | Cơ quan, đơn vị thực hiện | Văn bản quy phạm pháp luật có liên quan | Thời gian hoàn thành | |
Chủ trì | Phối hợp | ||||
1 | Liên thông điện tử nhóm thủ tục: Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Sở Tư pháp | - Sở Thông tin và Truyền thông; - Bảo hiểm xã hội Thành phố; - Công an Thành phố. - Cơ quan, đơn vị có liên quan. | Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND Thành phố | Quý IV/2019 |
2 | Liên thông thủ tục: cấp phép hội nghị, hội thảo quốc tế - Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Y tế | - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 76/2010/QĐ- TTg ngày 30/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của UBND Thành phố. | Năm 2019 |
3 | Liên thông điện tử nhóm thủ tục: Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu; Chứng nhận bổ sung tài sản; cấp đổi, cấp lại; Đăng ký chuyển nhượng (gồm xác nhận trang 3, 4 giấy chứng nhận và cấp mới giấy chứng nhận); Hợp thửa; Chuyển nhượng một phần có tách thửa; Chuyển mục đích sử dụng đất; Tách thửa - Xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Cục Thuế thành phố; - Cơ quan, đơn vị có liên quan. |
| Quý III/2019 |
4 | Liên thông thủ tục: Xác nhận tình trạng nhà ở, đất ở - Đăng ký thường trú/tạm trú | Sở Tài nguyên và Môi trường | - Công an thành phố; - Cơ quan, đơn vị có liên quan. | - Luật Nhà ở năm 2005; - Luật Cư trú năm 2006 (sửa đổi, bổ sung năm 2013); - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 31/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 35/2014/TT-BCA; - Thông tư số 36/2014/TT-BCA; - Thông tư số 61/2014/TT-BCA. | Năm 2019 |
5 | Liên thông thủ tục: Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài - cấp phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Sở Tư pháp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| Năm 2019 |
6 | Liên thông thủ tục: cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với một số trường hợp đặc biệt - cấp phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
| |||
7 | Liên thông thủ tục: cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh - cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Sở Y tế | Sở Tư pháp |
| Năm 2019 |
8 | Liên thông thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề dược - Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
- 1Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính liên thông được cắt giảm thời gian giải quyết trong lĩnh vực Thủy lợi, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; các xã, phường, thị trấn; thủ tục hành chính liên thông từ cấp xã lên cấp tỉnh lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 3Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND và nhóm quy trình liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Đợt 1)
- 4Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 5Quyết định 5632/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp và liên thông giữa các cấp chính quyền của các sở, ban, ngành tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (đợt 4)
- 1Luật Cư trú 2006
- 2Quyết định 76/2010/QĐ-TTg về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật cư trú sửa đổi năm 2013
- 4Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Nghị định 31/2014/NĐ-CP hướng dẫn chi tiết và biện pháp thi hành Luật Cư trú
- 6Thông tư 36/2014/TT-BCA về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- 7Thông tư 35/2014/TT-BCA hướng dẫn Luật Cư trú và Nghị định 31/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- 8Luật Nhà ở 2014
- 9Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
- 10Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Quy chế thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2016
- 13Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2018 về nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính liên thông được cắt giảm thời gian giải quyết trong lĩnh vực Thủy lợi, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 1214/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2019
- 17Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; các xã, phường, thị trấn; thủ tục hành chính liên thông từ cấp xã lên cấp tỉnh lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 18Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND và nhóm quy trình liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Đợt 1)
- 19Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 20Quyết định 5632/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp và liên thông giữa các cấp chính quyền của các sở, ban, ngành tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (đợt 4)
Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 2135/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Trần Vĩnh Tuyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 46 đến số 47
- Ngày hiệu lực: 18/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực