- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 530/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 18 tháng 04 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 58/TTr-SNN ngày 29 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn; thủ tục hành chính liên thông từ cấp xã lên cấp tỉnh lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Một cửa điện tử.
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ việc...); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục hành chính, để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức | 1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (theo mẫu 01). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
| Lãnh đạo Phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Kiểm tra thành phần hồ sơ, các nội dung chủ yếu trong hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ các điều kiện thì thực hiện B3. + Trường hợp không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, phòng Nông nghiệp có thông báo bằng văn bản cho Phòng một cửa. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc Phòng một cửa thông báo chủ đầu tư dự án liên kết biết bổ sung các giấy tờ có liên quan trong hồ sơ theo quy định. - Xác minh (nếu có). Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
| ||
Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT | Công chức | Đóng dấu. Chuyển phòng ban chuyên môn. | 04 giờ |
|
|
| |
Bước 3 | Hội đồng thẩm định | Chủ tịch Hội đồng thẩm định | Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định, phòng Nông nghiệp và PTNT tham mưu thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ. Hội đồng thẩm định gồm Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT là chủ tịch hội đồng, các thành viên phòng Kế hoạch - Tài chính, các đơn vị liên quan và UBND các xã có liên quan. Trong thời hạn 12 ngày làm việc sau khi nhận hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Phòng Nông nghiệp và PTNT trình UBND cấp UBND huyện xem xét phê duyệt. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 2 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp và PTNT phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết biết. | 96 giờ |
|
|
|
Bước 4
| Văn phòng: UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 12 giờ |
|
|
|
| Chuyên viên VP | Xử lý, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo. | 40 giờ |
|
|
| |
UBND cấp huyện | CT, PCT | Xem xét ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.. | 16 giờ |
|
|
| |
Văn thư | Công chức | Đóng dấu, chuyển kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 12 giờ |
|
|
| |
Bước 5 | Bộ phận TN và TKQ | Công chức, viên chức | Thông báo cho tổ chức, cá nhân. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
1. Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11 (ngày làm việc) x 08 giờ = 88 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức | 1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (theo mẫu 01). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 8 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Nông nghiệp và PTNT
| Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV thụ lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn: (Chuẩn bị nội dung kiểm tra, thông báo thời gian kiểm tra cho tổ chức/cá nhân biết để tiến hành làm bài kiểm tra theo quy định). - Sau khi kiểm tra kiến thức về ATTP: + Nếu kết quả đạt yêu cầu quy định: tham mưu Giấy xác nhận kiến thức về ATTP + Trường hợp không đạt: tham mưu thông báo kết quả không đạt gửi tổ chức/cá nhân. | 48 giờ |
|
|
| ||
Phụ trách bộ phận | Xem xét, ký nháy | 8 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Ban lãnh đạo | LĐ đơn vị được giao nhiệm vụ | Ký, ban hành | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư đơn vị được giao nhiệm vụ | CV, VC | Đóng dấu, vào sổ theo dõi Gửi kết quả về bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện, thị xã | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5
| UBND cấp huyện, thị xã | CV, CC
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
2. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | UBND cấp huyện, thị xã | CV, CC | 1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ sơ tại Phòng một cửa UBND các huyện (theo mẫu 01). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện, thị xã
| LĐ Phòng Nông nghiệp | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên được phân công thụ lý | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn (Tham mưu thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở và thông báo đến cơ sở thẩm định; Thẩm định tại cơ sở; - Xử lý kết quả thẩm định: + Nếu đạt: tham mưu cho Lãnh đạo ban hành Giấy chứng nhận. + Nếu không đạt: Tham mưu Thông báo không đạt gửi tổ chức/cá nhân biết trong đó nêu rõ lý do | 92 giờ |
|
|
| ||
Phụ trách bộ phận | Xem xét ký nháy | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Ban lãnh đạo | LĐ đơn vị được giao nhiệm vụ | Ký, ban hành | 12 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư đơn vị được giao nhiệm vụ | CC, VC | - Đóng dấu, vào sổ theo dõi - Gửi kết quả về bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện, thị xã | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5
| UBND cấp huyện, thị xã | CV, CC
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. | không tính thời gian |
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
3. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | UBND cấp huyện, thị xã | CV, CC | 1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ sơ tại Phòng một cửa UBND các huyện (theo mẫu 01). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện, thị xã
| LĐ Phòng Nông nghiệp | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 4 giờ |
|
|
|
Chuyên viên được phân công thụ lý | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn (Tham mưu thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở và thông báo đến cơ sở thẩm định (nếu có); Thẩm định tại cơ sở (nếu có); - Xử lý kết quả thẩm định: + Nếu đạt: tham mưu cho Lãnh đạo ban hành Giấy chứng nhận. + Nếu không đạt: Tham mưu Thông báo không đạt gửi tổ chức/cá nhân biết trong đó nêu rõ lý do | 92 giờ |
|
|
| ||
LĐ Phòng Nông nghiệp | Xem xét ký nháy | 4 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Ban lãnh đạo | LĐ đơn vị được giao nhiệm vụ | Ký, ban hành | 12 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư đơn vị được giao nhiệm vụ |
| - Đóng dấu, vào sổ theo dõi - Gửi kết quả về bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện, thị xã | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5
| UBND cấp huyện, thị xã | CV, CC
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. | không tính thời gian |
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
4.1. Trường hợp do mất, hư hỏng Giấy chứng nhận hoặc có sự thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận nhưng không liên quan đến con người và địa điểm sản xuất, kinh doanh .
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | UBND cấp huyện, thị xã | CV, CC | 1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ sơ tại Phòng một cửa UBND các huyện (theo mẫu 01). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2
| Phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện, thị xã
| LĐ Phòng Nông nghiệp | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên được phân công thụ lý | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xem xét hồ sơ cũ của tổ chức/cá nhân nộp. + Nếu đạt cấp GCN. + Nếu không đạt thông báo cho tổ chức/cá nhân. | 24 giờ |
|
|
| ||
LĐ Phòng Nông nghiệp | Xem xét ký nháy | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Ban lãnh đạo | LĐ đơn vị được giao nhiệm vụ | Ký, ban hành | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư đơn vị được giao nhiệm vụ |
| - Đóng dấu, vào sổ theo dõi - Gửi kết quả về bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện, thị xã |
|
|
|
|
Bước 5
| UBND cấp huyện, thị xã | CV, CC
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. | không tính thời gian |
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
4.2. Trường hợp do có sự thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận liên quan đến con người, sản phẩm và địa điểm sản xuất, kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | UBND cấp huyện, thị xã | CV, CC | 1. Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ sơ tại Phòng một cửa UBND các huyện (theo mẫu 01). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Nông nghiệp các huyện, thị xã | LĐ Phòng Nông nghiệp | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên được phân công thụ lý | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn (Tham mưu thành lập đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở và thông báo đến cơ sở thẩm định (nếu có); Thẩm định tại cơ sở (nếu có); - Xử lý kết quả thẩm định: + Nếu đạt: tham mưu cho Lãnh đạo ban hành Giấy chứng nhận. + Nếu không đạt: Tham mưu Thông báo không đạt gửi tổ chức/cá nhân biết trong đó nêu rõ lý do | 24 giờ |
|
|
| ||
LĐ Phòng Nông nghiệp | Xem xét ký nháy | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Ban lãnh đạo | LĐ đơn vị được giao nhiệm vụ | Ký, ban hành | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư đơn vị được giao nhiệm vụ |
| Đóng dấu, vào sổ theo dõi Gửi kết quả về bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện, thị xã |
|
|
|
|
Bước 5
| UBND cấp huyện, thị xã | CV, CC
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Không tính thời gian |
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
LĨNH VỰC THỦY LỢI
1. Thủ tục hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận TN và TKQ cấp xã | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Bước 2 | CC cấp xã | CC, VC | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh. - Niêm yết, công khai - Trình lãnh đạo phê duyệt | 40 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Phê duyệt kết quả | 8 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu -Trả kết quả Bộ phận TN và TKQ | 4 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận TN và TKQ |
| - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TỪ UBND CẤP XÃ ĐẾN UBND CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thủ tục công nhận làng nghề
Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Cơ quan thực hiện | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND cấp xã
| B 1
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | CC, VC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Công chức cấp xã | CC | Xử lý, thẩm định hồ sơ. UBND cấp xã xem xét xác nhận vào hồ sơ và gửi UBND cấp huyện, thị xã để thẩm tra hồ sơ. Trình lãnh đạo phê duyệt. | 28 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND xã | CT, PCT | Phê duyệt văn bản.L20 | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư xã | CC, VC | Đóng dấu. Chuyển văn bản cho Phòng, ban chuyên môn huyện xử lý | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND huyện
| B 2
| Lãnh đạo phòng chuyên môn của huyện
| Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phòng chuyên môn của huyện | 1. UBND cấp huyện, thị xã Thẩm tra hồ sơ, xác nhận và trình Sở Nông nghiệp và PTNT (thông qua Chi cục Phát triển nông thôn), Địa chỉ: đường Lý Thái Tổ, phường Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. 2. Soạn thảo văn bản 3. Trình lãnh đạo | 32 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND huyện | - Phê duyệt văn bản | 02 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | Đóng dấu Chuyển cho Sở Nông nghiệp và PTNT (thông qua Chi cục Phát triển nông thôn) | 02 giờ |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT
| B 3 | Chi cục Phát triển nông thôn
| Lãnh đạo Chi cục | - Duyệt HS, chuyển CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CC, VC | Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì Chi cục Phát triển nông thôn tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt công nhận làng nghề (Thành phần Hội đồng xét duyệt Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan thường trực). Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được điều kiện thì Chi cục Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho UBND cấp huyện, thị xã, trên cơ sở đó UBND cấp huyện, thị xã chuyển cho UBND cấp xã đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. Tham mưu HS, văn bản trình UBND tỉnh | 18 giờ |
|
|
| |||
Sở Nông nghiệp và PTNT | GĐ, PGĐ | - Duyệt HS, văn bản | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | Đóng dấu Chuyển UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh
| B 4
| Văn thư | CC | Chuyển HS phòng, ban chuyên môn | 0.5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Lãnh đạo duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
Chuyên viên phòng | Thẩm tra HS, văn bản Trình Lãnh đạo phê duyệt | 14 giờ |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | Phê duyệt trình LĐ UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | CT, PCT | Phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng xét duyệt công nhận làng nghề. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC | Đóng dấu. Gửi kết quả về Hội đồng xét duyệt | 0.5 giờ |
|
|
| ||
Hội đồng xét duyệt | B 5 | Hội đồng xét duyệt | Hội đồng xét duyệt | - Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định thành lập, Hội đồng xét duyệt công nhận làng nghề tổ chức xét duyệt và phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét công nhận làng nghề. | 88 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh
| B 6
| Văn thư | CC, VC | - Chuyển HS phòng, ban chuyên môn | 0.5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Lãnh đạo duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
CV | Thẩm tra HS Trình Lãnh đạo VP | 14 giờ |
|
|
| |||
UBND tỉnh | CT, PCT | Duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | Đóng dấu. Chuyển Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp xã. | 0.5 giờ |
|
|
| ||
UBND xã | B 7 | Bộ phận TN và TKQ của UBND xã | CC, VC | UBND cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
2. Thủ tục công nhận nghề truyền thống
Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Cơ quan thực hiện | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND xã
| B 1
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | CC | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 4 giờ |
|
|
|
Công chức cấp xã | CC | Xử lý, thẩm định hồ sơ. UBND cấp xã xem xét xác nhận vào hồ sơ và gửi UBND cấp huyện, thị xã để thẩm tra hồ sơ. Trình lãnh đạo phê duyệt. | 28 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND xã | CT, PCT | Phê duyệt văn bản. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư xã | CC | Đóng dấu Chuyển văn bản cho Phòng, ban chuyên môn huyện xử lý | 04 giờ |
|
|
| ||
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND huyện
| B 2 | Phòng chuyên môn của huyện | CV | 1. UBND cấp huyện, thị xã Thẩm tra hồ sơ, xác nhận và trình Sở Nông nghiệp và PTNT (thông qua Chi cục Phát triển nông thôn), Địa chỉ: đường Lý Thái Tổ, phường Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. 2. Soạn thảo văn bản 3. Trình lãnh đạo | 32 giờ |
|
|
|
LĐ UBND cấp huyện | CT, PCT | Phê duyệt văn bản | 02 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | Đóng dấu. Chuyển cho Sở Nông nghiệp và PTNT (thông qua Chi cục Phát triển nông thôn) | 02 giờ |
|
|
| ||
Sở Nông nghiệp và PTNT
| B 3 | Chi cục Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Chi cục | - Duyệt HS, chuyển CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
CV | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện, thị xã. Chi cục Phát triển nông thôn có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ. 1. Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì Chi cục Phát triển nông thôn tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt công nhận nghề truyền thống (Thành phần Hội đồng xét duyệt Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan thường trực). 2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được điều kiện thì Chi cục Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho UBND cấp huyện, thị xã, trên cơ sở đó UBND cấp huyện, thị xã chuyển cho UBND cấp xã đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. Tham mưu HS, văn bản trình UBND tỉnh | 12 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | GĐ, PGĐ | Duyệt HS, văn bản | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | CC, VC | Đóng dấu Chuyển UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh
| B 4 | Văn thư | CC | Chuyển HS phòng, ban chuyên môn | 0.5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Lãnh đạo duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
CV | Thẩm tra HS, văn bản Trình Lãnh đạo phê duyệt | 14 giờ |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | Duyệt trình LĐ UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | CT, PCT | Duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC | Đóng dấu. Gửi kết quả về Hội đồng xét duyệt | 0.5 giờ |
|
|
| ||
Hội đồng xét duyệt | B 5 | Hội đồng xét duyệt | Hội đồng xét duyệt | Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định thành lập, Hội đồng xét duyệt công nhận làng nghề tổ chức xét duyệt và phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét công nhận làng nghề. | 88 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh
| B 6
| Văn thư | CC | Chuyển HS phòng, ban chuyên môn | 0.5 giờ |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn | Lãnh đạo phòng | Lãnh đạo duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
CV | Thẩm tra HS Trình Lãnh đạo VP | 14 giờ |
|
|
| |||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | UBND tỉnh xem xét quyết định công nhận nghề truyền thống | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC | 1. Đóng dấu; 2. Sở Nông nghiệp và PTNT; 3. Chuyển UBND cấp huyện; 4. Chuyển Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp xã. | 0.5 giờ |
|
|
| ||
UBND xã | B 7 | Bộ phận TN và TKQ | CC, VC | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
3. Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống
Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Cơ quan thực hiện | Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
UBND xã | B 1 | Bộ phận TN và TKQ | CC, VC cấp xã | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức cấp xã | CC | 1. Xử lý, thẩm định hồ sơ. 2. UBND cấp xã xem xét xác nhận vào hồ sơ và gửi UBND cấp huyện, thị xã để thẩm tra hồ sơ. 3. Trình lãnh đạo phê duyệt. | 28 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND xã | CT, PCT | Phê duyệt văn bản. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư xã | CC, VC | Đóng dấu Chuyển văn bản cho Phòng, ban chuyên môn huyện xử lý | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND huyện
| B 2
| Lãnh đạo phòng chuyên môn của huyện
| Lãnh đạo phòng | Duyệt, chuyển CV | 04 giờ |
|
|
|
CV | 1. UBND cấp huyện, thị xã Thẩm tra hồ sơ, xác nhận và trình Sở Nông nghiệp và PTNT (thông qua Chi cục Phát triển nông thôn) 2. Soạn thảo văn bản 3. Trình lãnh đạo | 32 giờ |
|
|
| |||
Lãnh đạo UBND cấp huyện | CT, PCT | - Phê duyệt văn bản | 02 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | Đóng dấu Chuyển cho Sở Nông nghiệp và PTNT (thông qua Chi cục Phát triển nông thôn) | 02 giờ |
|
|
| ||
SNN |
| Chi cục | Lãnh đạo Chi cục | - Duyệt HS, chuyển CV xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
| B 3
| Chi cục Phát triển nông thôn | Chuyên viên phòng KTHT | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện, thị xã. Chi cục Phát triển nông thôn có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ. 1. Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì Chi cục Phát triển nông thôn tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt công nhận làng nghề truyền thống (Thành phần Hội đồng xét duyệt Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan thường trực). 2. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được điều kiện thì Chi cục Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho UBND cấp huyện, thị xã, trên cơ sở đó UBND cấp huyện, thị xã chuyển cho UBND cấp xã đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. 3. Tham mưu HS, văn bản trình UBND tỉnh | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Sở | GĐ, PGĐ | - Duyệt HS, văn bản | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn phòng | CC, VC | Đóng dấu Chuyển UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh
| B 4
| Văn thư | CC | - Chuyển HS phòng, ban chuyên môn | 0.5 giờ |
|
|
|
Phòng chuyên môn | Lãnh đạo phòng | - Lãnh đạo duyệt, chuyển CV xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
| CV | Thẩm tra HS, văn bản Trình Lãnh đạo phê duyệt | 014 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | Duyệt, trình UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
|
| ||
UBND tỉnh | CT, PCT | Phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng xét duyệt công nhận làng nghề. | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC | Đóng dấu Gửi kết quả về Hội đồng xét duyệt | 0.5 giờ |
|
|
| ||
Hội đồng xét duyệt | B 5 | Hội đồng xét duyệt | Hội đồng xét duyệt | Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định thành lập, Hội đồng xét duyệt công nhận làng nghề tổ chức xét duyệt và phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xem xét công nhận làng nghề. | 88 giờ |
|
|
|
UBND tỉnh | B 6 | Văn thư | CC, VC | Chuyển HS phòng, ban chuyên môn | 0.5 giờ |
|
|
|
Phòng ban chuyên môn VP | Lãnh đạo phòng | Lãnh đạo duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
| CV | Thẩm tra HS Trình Lãnh đạo VP | 14 giờ |
|
|
| ||
VP UBND tỉnh | CVP, PCVP | Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | CT, PCT | Xem xét quyết định công nhận làng nghề truyền thống | 04 giờ |
|
|
| ||
Văn thư | CC, VC | 1. Đóng dấu; 2. Chuyển Sở Nông nghiệp và PTNT 3. Chuyển UBND cấp huyện; 4. Chuyển Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp xã. | 0.5 giờ |
|
|
| ||
UBND cấp xã |
| Bộ phận TN và TKQ | CC | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
|
|
- 1Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, của Hạt Kiểm lâm cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Tài chính thực hiện tại Một cửa điện tử
- 5Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 6Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, của Hạt Kiểm lâm cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Tài chính thực hiện tại Một cửa điện tử
- 10Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 11Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; các xã, phường, thị trấn; thủ tục hành chính liên thông từ cấp xã lên cấp tỉnh lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Một cửa điện tử do tỉnh Đắk Nông ban hành
- Số hiệu: 530/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trương Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết