- 1Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 4Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 723/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3755/TTr-SNV ngày 04 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố, gồm:
1. Quy trình thành lập hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố, Thành phố Thủ Đức, quận, huyện, phường, xã, thị trấn.
2. Quy trình phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố.
3. Quy trình chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố, Thành phố Thủ Đức, quận, huyện, phường, xã, thị trấn.
4. Quy trình đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố, Thành phố Thủ Đức, quận, huyện, phường, xã, thị trấn.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Thủ Đức, các quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THÀNH LẬP HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG THÀNH PHỐ, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN, TRONG PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị thành lập hội (BM 04). | 01 | Bản chính |
02 | Dự thảo điều lệ (BM 05). | 01 | Bản chính |
03 | Danh sách những người trong ban vận động thành lập hội được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận. | 01 | Bản chính |
04 | Lý lịch tư pháp người đứng đầu ban vận động thành lập hội. | 01 | Bản chính |
05 | Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội. | 01 | Bản chính |
06 | Bản kê khai tài sản do các sáng lập viên tự nguyện đóng góp (nếu có). | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ TPHCM, địa chỉ: 86B Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1 | 30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I. |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ | BM 01 BM 02 BM 03 | - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03. | ||
Chuyển hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ | 1/2 ngày làm việc | BM 01 BM 02 | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn. | |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | BM 01 | Lãnh đạo phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ. |
B3 | Xem xét hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết | Công chức | 20 ½ ngày làm việc | - BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ; tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B4 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình ký kết quả giải quyết. |
B5 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết | - Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ trình UBND Thành phố kèm dự thảo Quyết định thành lập hội. - Nếu sau khi thẩm định, hồ sơ không đảm bảo về nội dung, Sở Nội vụ có văn bản từ chối. |
B6 | Trình UBND Thành phố | Văn thư | ½ ngày làm việc | Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt | 1) Đối với hồ sơ đầy đủ, Trình hồ sơ, tài liệu liên quan cho UBND thành phố: - Tờ trình của Sở Nội vụ. - Dự thảo Quyết định thành lập hội. - Thành phần hồ sơ đề nghị thành lập hội: Đơn đề nghị thành lập Hội. Dự thảo điều lệ. Danh sách những người trong ban vận động thành lập Hội được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận. Lý lịch tư pháp người đứng đầu ban vận động thành lập Hội Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của Hội. Bản kê khai tài sản do các sáng lập viên tự nguyện đóng góp (nếu có). 2) Đối với hồ sơ không đảm bảo: Văn thư phát hành Công văn hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức và trả hồ sơ. |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên | Phòng HC-TC | ½ ngày làm việc |
| Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan. Tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử). |
B8 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND Thành phố | 02 ngày làm việc | Lập hồ sơ trình | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký tờ trình trình thường trực UBND Thành phố - Hồ sơ không đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. |
B9 | Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố | ½ ngày làm việc | Tờ trình, hồ sơ | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký văn bản chuyển trả cho Sở Nội vụ (trường hợp ký chuyển trả cho Sở Nội vụ, thực hiện tiếp B11). |
B10 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND Thành phố | 01 ½ ngày làm việc | Quyết định, hồ sơ | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Quyết định thành lập hội. |
B11 | Ban hành văn bản | Phòng HC-TC | ½ ngày làm việc |
| Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản điện tử (kèm văn bản giấy) gửi đến Sở Nội vụ. |
B12 | Tiếp nhận hồ sơ của UBND Thành phố | Văn thư | ½ ngày làm việc | Hồ sơ đã phê duyệt | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa. |
B13 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ | Theo Giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
B14 | Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ |
| Sổ theo dõi hồ sơ | Thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ. |
4. | BM 04 | Đơn đề nghị thành lập hội. |
5. | BM 05 | Điều lệ hội. |
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ. |
4. | BM 04 | Đơn đề nghị thành lập hội. |
5. | BM 05 | Điều lệ hội. |
6. |
| Danh sách những người trong ban vận động thành lập hội được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận. |
7. |
| Lý lịch tư pháp người đứng đầu ban vận động thành lập hội. |
8. |
| Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội. |
9. |
| Bản kê khai tài sản do các sáng lập viên tự nguyện đóng góp (nếu có). |
10. |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.
- Quyết định 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố./.
PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Công văn báo cáo kết quả Đại hội (BM 04) | 01 | Bản chính |
02 | Dự thảo Điều lệ hội (BM 05) và biên bản thông qua Điều lệ hội | 01 | Bản chính |
03 | Biên bản bầu ban lãnh đạo, ban kiểm tra (có danh sách kèm theo) và lý lịch người đứng đầu hội. | 01 | Bản chính |
04 | Chương trình hoạt động của hội. | 01 | Bản chính |
05 | Nghị quyết Đại hội. | 01 | Bản chính |
06 | Văn bản đề nghị phê duyệt Điều lệ hội. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ TPHCM, địa chỉ: 86B Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I. |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ |
| BM 01 BM 02 BM 03 | - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03. | |
Chuyển hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ | ½ ngày làm việc | BM 01 BM 02 | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn. | |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | BM 01 | Lãnh đạo phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ. |
B3 | Xem xét hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết | Công chức | 20 ½ ngày làm việc | - BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ; tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B4 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, trình ký kết quả giải quyết. |
B5 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết | - Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ trình UBND Thành phố kèm dự thảo Quyết định thành lập hội - Nếu sau khi thẩm định, hồ sơ không đảm bảo về nội dung, Sở Nội vụ có văn bản từ chối. |
B6 | Trình UBND Thành phố | Văn thư | ½ ngày làm việc | Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt | 1) Đối với hồ sơ đầy đủ, Trình hồ sơ, tài liệu liên quan cho UBND thành phố: - Tờ trình của Sở Nội vụ. - Dự thảo Quyết định phê duyệt Điều lệ hội đính kèm Điều lệ hội. - Thành phần hồ sơ đề nghị phê duyệt Điều lệ hội của tổ chức: Công văn báo cáo kết quả Đại hội. Dự thảo Điều lệ và biên bản thông qua Điều lệ Hội. Biên bản bầu ban lãnh đạo, ban kiểm tra (có danh sách kèm theo) và lý lịch người đứng đầu Hội. Chương trình hoạt động của Hội. Nghị quyết Đại hội. Văn bản đề nghị phê duyệt Điều lệ Hội. 2) Đối với hồ sơ không đảm bảo: Văn thư phát hành Công văn hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức và trả hồ sơ (thực hiện tiếp B12). |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn | Phòng HC-TC | ½ ngày làm việc |
| Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan. Tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử). |
B8 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND Thành phố | 02 ngày làm việc | Lập hồ sơ trình | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký tờ trình trình thường trực UBND Thành phố - Hồ sơ không đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. |
B9 | Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố | ½ ngày làm việc | Tờ trình, hồ sơ | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký văn bản chuyển trả cho Sở Nội vụ (trường hợp ký chuyển trả cho Sở Nội vụ, thực hiện tiếp B11) |
B10 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND Thành phố | 01 ½ ngày làm việc | Quyết định, hồ sơ | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Quyết định phê duyệt Điều lệ hội. |
B11 | Ban hành văn bản | Phòng HC-TC | ½ ngày làm việc |
| Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản điện tử (kèm văn bản giấy) gửi đến Sở Nội vụ. |
B12 | Tiếp nhận hồ sơ của UBND Thành phố | Văn thư | ½ ngày làm việc | Hồ sơ đã phê duyệt | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa. |
B13 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ | Theo Giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
B14 | Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ |
| Sổ theo dõi hồ sơ | Thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ. |
4. | BM 04 | Công văn báo cáo kết quả Đại hội. |
5. | BM 05 | Điều lệ hội. |
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ. |
4. | BM 04 | Công văn báo cáo kết quả Đại hội và đề nghị phê duyệt Điều lệ hội. |
5. | BM 05 | Điều lệ hội. |
6. |
| Biên bản thông qua Điều lệ hội. |
7. |
| Biên bản bầu ban lãnh đạo, ban kiểm tra (có danh sách kèm theo) và lý lịch người đứng đầu hội. |
8. |
| Chương trình hoạt động của hội. |
9. |
| Nghị quyết đại hội. |
10. |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.
- Quyết định 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố./.
CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG THÀNH PHỐ, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị chia hội (BM 04); tách hội (BM 05); sáp nhập hội (BM 06); hợp nhất hội (BM 07). | 01 | Bản chính |
02 | Đề án chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội, trong Đề án phải có phương án giải quyết tài sản, tài chính, lao động, phân định chức năng, quyền hạn, lĩnh vực hoạt động và trách nhiệm, nghĩa vụ phải thực hiện. | 01 | Bản chính |
03 | Nghị quyết Đại hội của hội về việc chia, tách; sáp nhập; hợp nhất. | 01 | Bản chính |
04 | Dự thảo Điều lệ hội mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (BM 08). | 01 | Bản chính |
05 | Danh sách ban lãnh đạo lâm thời của hội thành lập mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. Ban lãnh đạo lâm thời do đại hội bầu, số lượng thành viên do đại hội quyết định, ban lãnh đạo lâm thời tự giải thể sau khi đại hội bầu ban lãnh đạo của hội. | 01 | Bản chính |
06 | Sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu ban lãnh đạo lâm thời. | 01 | Bản chính |
07 | Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội hình thành mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ TPHCM, địa chỉ: 86B Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I. |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ | BM 01 BM 02 BM 03 | - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03. | ||
Chuyển hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ | ½ ngày làm việc | BM 01 BM 02 | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn. | |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | BM 01 | Lãnh đạo phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ. |
B3 | Xem xét hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết | Công chức | 20 ½ ngày làm việc | BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ. Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B4 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, trình ký kết quả giải quyết. |
B5 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết | - Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ trình UBND Thành phố kèm dự thảo Quyết định chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội. - Nếu sau khi thẩm định, hồ sơ không đảm bảo về nội dung, Sở Nội vụ có văn bản từ chối. |
B6 | Trình UBND Thành phố | Văn thư | ½ ngày làm việc | Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt | 1) Đối với hồ sơ đầy đủ, Trình hồ sơ, tài liệu liên quan cho UBND thành phố: - Tờ trình của Sở Nội vụ. - Dự thảo Quyết định chia, tách; sáp nhập; hợp nhất; đổi tên hội. - Thành phần hồ sơ đính kèm: Đơn đề nghị chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội. Đề án chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội, trong Đề án phải có phương án giải quyết tài sản, tài chính, lao động, phân định chức năng, quyền hạn, lĩnh vực hoạt động và trách nhiệm, nghĩa vụ phải thực hiện. Nghị quyết Đại hội của Hội về việc chia, tách; sáp nhập; hợp nhất. Dự thảo Điều lệ Hội mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội. Danh sách ban lãnh đạo lâm thời của hội thành lập mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. Ban lãnh đạo lâm thời do đại hội bầu, số lượng thành viên do đại hội quyết định, ban lãnh đạo lâm thời tự giải thể sau khi đại hội bầu ban lãnh đạo của hội. Sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu ban lãnh đạo lâm thời. Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội hình thành mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. 2) Đối với hồ sơ không đảm bảo: Văn thư phát hành Công văn hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức và trả hồ sơ. |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn | Phòng HC-TC | ½ ngày làm việc |
| Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan. Tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử). |
B8 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND Thành phố | 02 ngày làm việc | Lập hồ sơ trình | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký tờ trình trình thường trực UBND Thành phố - Hồ sơ không đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. |
B9 | Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố | ½ ngày làm việc | Tờ trình, hồ sơ | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký văn bản chuyển trả cho Sở Nội vụ (trường hợp ký chuyển trả cho Sở Nội vụ, thực hiện tiếp B11) |
B10 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND Thành phố | 01 ½ ngày làm việc | Quyết định, hồ sơ | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Quyết định chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội. |
B11 | Ban hành văn bản | Phòng HC-TC | ½ ngày làm việc |
| Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản điện tử (kèm văn bản giấy) gửi đến Sở Nội vụ. |
B12 | Tiếp nhận hồ sơ của UBND Thành phố | Văn thư | ½ ngày làm việc | Hồ sơ đã phê duyệt | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về bộ phận một cửa. |
B13 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ | Theo Giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
B14 | Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ |
| Sổ theo dõi hồ sơ | Thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ. |
4. | BM 04 | Đơn đề nghị chia hội. |
5. | BM 05 | Đơn đề nghị tách hội. |
6. | BM 06 | Đơn đề nghị sáp nhập hội. |
7. | BM 07 | Đơn đề nghị hợp nhất hội. |
8. | BM 08 | Điều lệ hội. |
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ. |
4. | BM 04 đến BM 07 | Đơn đề nghị chia; tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
5. | BM 08 | Dự thảo điều lệ hội mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
6. |
| Đề án chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội, trong đề án phải có phương án giải quyết tài sản, tài chính, lao động, phân định chức năng, quyền hạn, lĩnh vực hoạt động và trách nhiệm, nghĩa vụ phải thực hiện. |
7. |
| Nghị quyết đại hội của hội về việc chia, tách; sáp nhập; hợp nhất. |
8. |
| Danh sách ban lãnh đạo lâm thời của hội thành lập mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. Ban lãnh đạo lâm thời do đại hội bầu, số lượng thành viên do đại hội quyết định, ban lãnh đạo lâm thời tự giải thể sau khi đại hội bầu ban lãnh đạo của hội. |
9. |
| Sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu ban lãnh đạo lâm thời. |
10. |
| Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội hình thành mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
11. |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố./.
ĐỔI TÊN HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG THÀNH PHỐ, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị đổi tên hội, trong đó nêu rõ lý do, sự cần thiết phải đổi tên hội. | 01 | Bản chính |
02 | Nghị quyết Đại hội của hội về việc đổi tên hội. | 01 | Bản chính |
03 | Dự thảo Điều lệ sửa đổi, bổ sung (BM 04). | 01 | Bản chính |
04 | Trường hợp đồng thời có sự thay đổi về ban lãnh đạo hội thì gửi kèm theo biên bản bầu ban lãnh đạo (có danh sách kèm theo), đối với người đứng đầu hội thì phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, nếu nhân sự thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ TPHCM, địa chỉ: 86B Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1 | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tương đương 22 ngày làm việc) | Không |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I. |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ | BM 01 BM 02 BM 03 | - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03. | ||
Chuyển hồ sơ | Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ | ½ ngày làm việc | BM 01 BM 02 | Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn. | |
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | BM 01 | Lãnh đạo phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ. |
B3 | Xem xét hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết | Công chức | 14 ½ ngày làm việc | BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ. Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
B4 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, trình ký kết quả giải quyết. |
B5 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết | - Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ trình UBND Thành phố kèm dự thảo Quyết định chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội. - Nếu sau khi thẩm định, hồ sơ không đảm bảo về nội dung, Sở Nội vụ có văn bản từ chối. |
B6 | Trình UBND Thành phố | Văn thư Sở Nội vụ | ½ ngày làm việc | Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt | 1) Đối với hồ sơ đầy đủ, Trình hồ sơ, tài liệu liên quan cho UBND Thành phố: - Tờ trình của Sở Nội vụ. - Dự thảo Quyết định chia, tách; sáp nhập; hợp nhất; đổi tên hội. - Thành phần hồ sơ đính kèm: Trường hợp đồng thời có sự thay đổi về ban lãnh đạo hội thì gửi kèm theo biên bản bầu ban lãnh đạo (có danh sách kèm theo), đối với người đứng đầu hội thì phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, nếu nhân sự thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ. Dự thảo Điều lệ sửa đổi, bổ sung. Nghị quyết Đại hội của Hội về việc đổi tên Hội. Đơn đề nghị đổi tên Hội, trong đó nêu rõ lý do, sự cần thiết phải đổi tên Hội. 2) Đối với hồ sơ không đảm bảo: Văn thư phát hành Công văn hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức và trả hồ sơ. |
B7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn | Phòng HC- TC | ½ giờ làm việc |
| Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan. Tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử). |
B8 | Thẩm tra hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND Thành phố | 01 ½ ngày làm việc | Lập hồ sơ trình | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký tờ trình trình thường trực UBND Thành phố - Hồ sơ không đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. |
B9 | Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố | ½ ngày làm việc | Tờ trình, hồ sơ | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký văn bản chuyển trả cho Sở Nội vụ (trường hợp ký chuyển trả cho Sở Nội vụ, thực hiện tiếp B11). |
B10 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND Thành phố | 01 ½ ngày làm việc | Quyết định, hồ sơ | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Quyết định đổi tên hội. |
B11 | Ban hành văn bản | Phòng HC-TC | 02 giờ làm việc |
| Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản điện tử (kèm văn bản giấy) gửi đến Sở Nội vụ. |
B12 | Tiếp nhận hồ sơ của UBND Thành phố | Văn thư Sở Nội vụ | ½ ngày làm việc | Hồ sơ đã phê duyệt | Tiếp nhận kết quả, vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về bộ phận một cửa. |
B13 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ | Theo Giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
B14 | Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ |
| Sổ theo dõi hồ sơ | Thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ. |
4. | BM 04 | Điều lệ sửa đổi, bổ sung. |
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ. |
4. | BM 04 | Điều lệ hội sửa đổi, bổ sung. |
5. |
| Đơn đề nghị đổi tên hội, trong đó nêu rõ lý do, sự cần thiết phải đổi tên hội. |
6. |
| Nghị quyết đại hội của hội về việc đổi tên hội. |
7. |
| Trường hợp đồng thời có sự thay đổi về ban lãnh đạo hội thì gửi kèm theo biên bản bầu ban lãnh đạo (có danh sách kèm theo), đối với người đứng đầu hội thì phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, nếu nhân sự thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ. |
8. |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố./.
- 1Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND và nhóm quy trình liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Đợt 1)
- 3Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND và nhóm quy trình nội bộ liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Đợt 2)
- 4Quyết định 3353/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 4Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND và nhóm quy trình liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Đợt 1)
- 13Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND và nhóm quy trình nội bộ liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Đợt 2)
- 14Quyết định 3353/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (đợt 4)
- Số hiệu: 723/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 29 đến số 30
- Ngày hiệu lực: 04/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực