Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 930/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 13 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ VÀ LIÊN THÔNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA TẠI TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 69/TTr-STP ngày 11/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông tại tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các sở, ngành chuyên môn giải quyết các thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được phê duyệt tại Quyết định này chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp chuẩn hóa nội dung cụ thể về bộ phận tạo thành của các thủ tục hành chính, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ VÀ LIÊN THÔNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ | |||
I. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||||
1 | Chấp nhận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác. | - Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải quy định hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ, lưu hành xe quá tải trọng đường bộ, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; - Thông tư số 03/2011/TT-BGTVT ngày 22/02/2011 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ, lưu hành xe quá tải trọng đường bộ, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng. | Sở Giao thông Vận tải |
| |||
2 | Gia hạn chấp nhận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác. |
| |||||
3 | Cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường huyện tỉnh khai thác. |
| |||||
4 | Chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác. | - Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải quy định hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ, lưu hành xe quá tải trọng đường bộ, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; - Thông tư số 03/2011/TT-BGTVT ngày 22/02/2011 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ, lưu hành xe quá tải trọng đường bộ, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng. | Sở Giao thông Vận tải |
| |||
5 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác |
| |||||
6 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh. |
| |||||
7 | Cấp phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh. |
| |||||
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||||
1 | Đề nghị hỗ trợ kinh phí và nội dung đề án khuyến công. | - Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công. | Sở Công thương |
| |||
2 | Đề nghị hỗ trợ kinh phí và nội dung đề án khuyến thương. | - Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương. |
| ||||
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||||
1 | Thẩm định nhiệm vụ, dự toán chi phí khảo sát xây dựng. | - Thông tư số 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng; - Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng; quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; quản lý cấp giấy phép xây dựng; quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình; | Sở Xây dựng |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO QUY TRÌNH LIÊN THÔNG.
STT | NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
1 | Chấp thuận nghiên cứu dự án và giới thiệu địa điểm đầu tư. | Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình. | Văn phòng UBND tỉnh (Bộ phận một cửa liên thông) |
|
2 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bản vẽ địa điểm thực hiện dự án, cung cấp thông tin quy hoạch. | |||
3 | Thủ tục về môi trường. | |||
4 | Thủ tục thẩm định phương án cải tạo lớp mặt đất đối với dự án có sử dụng đất chuyển trồng lúa. | |||
5 | Cấp giấy chứng nhận đầu tư. | |||
6 | Thủ tục đăng ký cấp mã số thuế. | Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình. | Văn phòng UBND tỉnh (Bộ phận một cửa liên thông) |
|
7 | Thủ tục về đất đai. | |||
8 | Thủ tục kê khai nghĩa vụ tài chính. | |||
9 | Thủ tục thẩm duyệt thiết kế phòng cháy, chữa cháy. | |||
10 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng. | |||
11 | Thủ tục chấp thuận dự án phát triển nhà ở thương mại, nhà ở xã hội. | |||
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng -Chuyển giao (BT). | |||
13 | Thủ tục ưu đãi, hỗ trợ đầu tư. | |||
14 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh bằng nguồn vốn Nhà nước. | |||
15 | Thủ tục điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh bằng nguồn vốn Nhà nước. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN.
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường huyện đang khai thác. | - Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải quy định hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ, lưu hành xe quá tải trọng đường bộ, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; - Thông tư số 03/2011/TT-BGTVT ngày 22/02/2011 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ, lưu hành xe quá tải trọng đường bộ, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng. | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
2 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường huyện đang khai thác. |
| ||
3 | Cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường huyện đang khai thác |
| ||
4 | Chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường huyện đang khai thác. |
| ||
5 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường huyện đang khai thác |
| ||
6 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao thông đường nhánh đầu nối vào huyện. |
|
- 1Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 672/QĐ-UBND-HC năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2905/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa của tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 5632/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp và liên thông giữa các cấp chính quyền của các sở, ban, ngành tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 3Thông tư 07/2010/TT-BGTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 03/2011/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 07/2010/TT-BGTVT "quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hoá trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ" do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Thông tư 39/2011/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 17/2013/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 21/2013/QĐ-UBND về phân cấp Quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Quản lý cấp giấy phép xây dựng; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và Quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Nghị định 48/2014/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương do tỉnh Thái Bình ban hành
- 11Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công do tỉnh Thái Bình ban hành
- 12Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Tiền Giang
- 15Quyết định 672/QĐ-UBND-HC năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 16Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 17Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 18Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 2905/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa của tỉnh Vĩnh Phúc
- 21Quyết định 5632/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp và liên thông giữa các cấp chính quyền của các sở, ban, ngành tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa tại tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 930/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra