- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định giải pháp chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp kỹ thuật cao - nông nghiệp sinh thái gắn với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2012 – 2015
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định Giải thưởng môi trường cho cá nhân, tổ chức, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 33/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về những giải pháp chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp kỹ thuật cao - nông nghiệp sinh thái gắn với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2012 - 2015
- 7Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Công văn 254/BTP-KSTT thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Bộ Tư pháp ban hành
- 10Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1801/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 13 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Công văn số 254/BTP-KSTT ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Bộ Tư pháp về việc thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 764/TTr-STP ngày 26/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các Sở, ban, ngành giải quyết thủ tục hành chính đặc thù được phê duyệt tại Quyết định này có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp chuẩn hóa nội dung cụ thể (đối với trường hợp chưa tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố công khai), dự thảo văn bản thực thi trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định công bố.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các Sở, ban, ngành thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ | |
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ | |||||
Lĩnh vực Lãnh sự |
|
|
| ||
01 | Thủ tục cho phép sử dụng thẻ ABTC đối với doanh nhân Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương. | Sở Ngoại vụ |
| |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||||
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
| ||
01 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, cá nhân để đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất, sơ chế và tiêu thụ các sản phẩm nông nghiệp phù hợp với yêu cầu kỹ thuật VietGAP | Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND, ngày 17/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành “Những giải pháp chính sách phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp kỹ thuật cao - nông nghiệp sinh thái gắn với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2012 - 2015”. Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND, ngày 34/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về những giải pháp chính sách phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp kỹ thuật cao - nông nghiệp sinh thái gắn với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2012 - 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| |
02 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức của nhà nước đầu tư cho công tác nghiên cứu sản xuất giống cây trồng, vật nuôi chất lượng cao | NT | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| |
03 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, cá nhân thuê dịch vụ tư vấn, điều tra khảo sát | NT | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| |
04 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí cho các tổ chức, cá nhân về phát triển thị trường, xúc tiến thương mại và phát triển sản phẩm | NT | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường | |||||
Lĩnh vực Tài nguyên nước, khoáng sản | |||||
01 | Cấp giấy phép khai thác đất san lấp trong dự án có diện tích nhỏ hơn 1ha hoặc khối lượng nhỏ hơn 10.000 m³. | Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND 13/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
02 | Cấp giấy phép khai thác đất san lấp trong dự án có diện tích lớn hơn 1 ha hoặc khối lượng lớn hơn 10.000m3. | Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND 13/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
03 | Cấp giấy phép khai thác đất san lấp trong cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp. | NT | NT |
| |
04 | Gia hạn giấy phép khai thác đất san lấp. | NT | NT |
| |
05 | Chấp thuận chủ trương được tận thu đất san lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô lớn hơn 01ha hoặc khối lượng đất san lấp tận thu lớn hơn 10.000m3 | NT | NT |
| |
06 | Hoàn công sau khai thác đất san lấp | NT | NT |
| |
Lĩnh vực Môi trường | |||||
01 | Xét tặng giải thưởng môi trường cho cá nhân, cộng đồng | Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về ban hành quy định giải thưởng môi trường cho cá nhân, tổ chức, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
|
| |
02 | Xét tặng giải thưởng môi trường cho tổ chức | NT |
|
| |
IV. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ | |||||
Lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ | |||||
01 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | - Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương; - Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục tên các thủ tục hành chính có tính chất đặc thù đã được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2202/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục tên các thủ tục hành chính đặc thù đã được chuẩn hóa tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 672/QĐ-UBND-HC năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 4Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tỉnh
- 5Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa tại tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 4014/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định giải pháp chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp kỹ thuật cao - nông nghiệp sinh thái gắn với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2012 – 2015
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định Giải thưởng môi trường cho cá nhân, tổ chức, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 33/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về những giải pháp chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp kỹ thuật cao - nông nghiệp sinh thái gắn với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2012 - 2015
- 7Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Công văn 254/BTP-KSTT thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Bộ Tư pháp ban hành
- 10Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục tên các thủ tục hành chính có tính chất đặc thù đã được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 2202/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục tên các thủ tục hành chính đặc thù đã được chuẩn hóa tỉnh Hà Tĩnh
- 15Quyết định 672/QĐ-UBND-HC năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 16Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tỉnh
- 17Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa tại tỉnh Thái Bình
- 18Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 4014/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 20Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 1801/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Văn Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết