- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2905/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 10 năm 2015 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ VÀ LIÊN THÔNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA CỦA TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số: 892/TTr-STP ngày 28/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa của tỉnh Vĩnh Phúc.
(Có danh mục TTHC chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành: Tư pháp, Y tế, Nông nghiệp & PTNT, Xây dựng, Lao động, Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Giáo dục và Đào tạo; Ban xúc tiến hỗ trợ đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ VÀ LIÊN THÔNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2905/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ CẤP TỈNH | ||||
A. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||
1 | Hỗ trợ đối với người cao tuổi, người thứ nhất trong hộ gia đình tham gia BHYT theo hình thức hộ gia đình | Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 triển khai thực hiện Nghị quyết số 163/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh về hỗ trợ kinh phí thực hiện lộ trình tiến tới Bảo hiểm y tế toàn dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2015 - 2020 | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Y tế, Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo, Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
2 | Hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo | Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 23/09/2014 Ban hành Quy định tạm thời hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | - Cơ quan có thẩm quyền và trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
|
B. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
1 | Tuyển chọn nhân viên thú y cấp xã | Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND, ngày 11/3/2014 Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, điều kiện tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn và quản lý, phối hợp của các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Chi cục thú y |
|
2 | Đánh giá, xét công nhận đạt chuẩn Nông thôn mới | Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 Ban hành quy định cụ thể việc đánh giá, xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp & PTNT, UBND tỉnh |
|
3 | Xét công nhận nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề mới vào phát triển tại tỉnh | Quyết định số 42/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 Ban hành Quy định xét công nhận nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề mới vào phát triển tại tỉnh; nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp & PTNT, UBND tỉnh |
|
4 | Xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống | |||
C. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH XÃ HỘI | ||||
1 | Hỗ trợ kinh phí học nghề và quản lý dạy nghề sơ cấp | Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 Ban hành quy định về quản lý, tổ chức thực hiện việc dạy nghề sơ cấp; ngắn hạn, tập huấn bồi dưỡng nhóm nghề phi nông nghiệp theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động, thương binh và xã hội. - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: UBND cấp xã, cơ sở dạy nghề, Sở Lao động, thương binh và xã hội. |
|
2 | Hỗ trợ kinh phí cho người học nghề trình độ cao đẳng, trung cấp nghề, bổ túc văn hóa + nghề | Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 Ban hành quy định về quản lý, tổ chức thực hiện việc hỗ trợ kinh phí dạy nghề trình độ cao đẳng, trung cấp nghề; bổ túc văn hóa + nghề theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: Cơ sở dạy nghề, Sở Lao động, thương binh và xã hội, Sở Giáo dục và đào tạo, Sở Tài chính, UBND tỉnh |
|
3 | Hỗ trợ kinh phí cho doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp tuyển dụng người lao động, tổ chức đào tạo nghề, cấp chứng chỉ và bố trí việc làm ổn định được ít nhất từ đủ một năm trở lên cho người lao động có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về một số chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012-2015; - Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc bãi bỏ nội dung tiết 2, điểm c, khoản 2, Điều 2 Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND về một số chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012-2015; - Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định Quản lý, tổ chức thực hiện một số chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
D. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | Cấp, gia hạn giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm | Quyết định số 50/2012/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 Ban hành quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện : Sở Giáo dục và đào tạo đối với chương trình trung học phổ thông hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học phổ thông. |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ CẤP HUYỆN | ||||
A. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH XÃ HỘI | ||||
1 | Đề nghị hỗ trợ kinh phí học trình độ sơ cấp nghề; dạy nghề ngắn hạn, tập huấn bồi dưỡng nghề nhóm nghề phi nông nghiệp | Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 Ban hành quy định về quản lý, tổ chức thực hiện việc dạy nghề sơ cấp; ngắn hạn, tập huấn bồi dưỡng nhóm nghề phi nông nghiệp theo Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: UBND cấp xã. |
|
2 | Hỗ trợ kinh phí cho người lao động Vĩnh Phúc đi làm việc, đi thực tập sinh kỹ thuật ở nước ngoài giai đoạn 2014-2015 | Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về một số chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo giai đoạn 2012-2015; Nghị quyết số 116/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 19/12/2011 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 Ban hành quy định về quản lý, tổ chức thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
|
B. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
1 | Xin giao đất làm nhà ở | Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 15/09/2014 Ban hành quy định về giao đất xây dựng nhà ở không qua đấu giá quyền sử dụng đất, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và diện tích đất chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức công nhận diện tích đất ở và diện tích chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: UBND cấp xã, UBND cấp huyện. |
|
C. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | Cấp, gia hạn giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm | Quyết định số 50/2012/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 Ban hành quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện chương trình tiểu học, trung học cơ sở hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học cơ sở. |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH | ||||
BAN XÚC TIẾN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TỈNH | ||||
1 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư | Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông các dự án đầu tư tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và đầu tư, Ban xúc tiến hỗ trợ đầu tư, UBND tỉnh |
|
2 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu | |||
3 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung gia hạn thời gian thi công công trình | |||
4 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung dự án đầu tư | |||
5 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: Sở Tài chính, Ban xúc tiến hỗ trợ đầu tư, UBND tỉnh |
| |
6 | Khảo sát, cung cấp thông tin và chấp thuận chủ trương về địa điểm đầu tư | Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính “một cửa liên thông” các dự án đầu tư trực tiếp tại Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Ban xúc tiến hỗ trợ đầu tư, UBND tỉnh |
|
7 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong Khu công nghiệp | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban xúc tiến hỗ trợ đầu tư |
| |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư ngoài Khu công nghiệp | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và đầu tư, Ban xúc tiến hỗ trợ đầu tư, UBND tỉnh |
| |
9 | Giới thiệu địa điểm | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Ban xúc tiến hỗ trợ đầu tư, UBND tỉnh |
| |
10 | Cấp chứng chỉ quy hoạch và cung cấp thông tin quy hoạch | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Ban xúc tiến hỗ trợ đầu tư |
| |
11 | Thu hồi và Giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban xúc tiến hỗ trợ đầu tư, UBND tỉnh |
| |
12 | Ký hợp đồng thuê đất | - Cơ quan có thẩm quyền trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
13 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban xúc tiến hỗ trợ đầu tư |
| |
14 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban xúc tiến hỗ trợ đầu tư, UBND tỉnh |
| |
15 | Thẩm duyệt về Phòng cháy chữa cháy | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy, Ban xúc tiến hỗ trợ đầu tư |
| |
16 | Cấp giấy phép xây dựng | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp cấp Giấy phép xây dựng đối với (Dự án trong Khu công nghiệp); Sở Xây dựng cấp Giấy phép xây dựng đối với (Dự án ngoài Khu công nghiệp). - Cơ quan trực tiếp tham gia thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban xúc tiến hỗ trợ đầu tư |
|
- 1Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa tại tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 4171/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa thuộc thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa tại tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 7Quyết định 4171/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa thuộc thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2905/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa của tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2905/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Chúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/10/2015
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết