- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017
- 4Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 của tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1048/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 15 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông;
Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2016-2017; Quyết định số 2222/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 138/TTr-LĐTBXH ngày 06/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2017 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định 15 ngày làm việc, cắt giảm 03 ngày làm việc, thực hiện 12 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn duyệt hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 08 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình.
2. Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định 15 ngày làm việc, cắt giảm 03 ngày làm việc, thực hiện 12 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn duyệt hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 08 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình.
3. Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định 15 ngày làm việc, cắt giảm 03 ngày làm việc, thực hiện 12 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn duyệt hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 08 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình.
4. Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định 20 ngày làm việc, cắt giảm 04 ngày làm việc, thực hiện 16 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn duyệt hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 12 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình.
5. Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định 20 ngày làm việc, cắt giảm 04 ngày làm việc, thực hiện 16 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn duyệt hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 12 ngày làm; Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình.
6. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định 15 ngày làm việc, cắt giảm 03 ngày làm việc, thực hiện 12 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn duyệt hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 08 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình.
7. Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định 15 ngày làm việc, cắt giảm 03 ngày làm việc, thực hiện 12 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn duyệt hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 08 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình.
8. Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định 15 ngày làm việc, cắt giảm 03 ngày làm việc, thực hiện 12 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn duyệt hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 08 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình.
9. Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định 20 ngày làm việc, cắt giảm 04 ngày làm việc, thực hiện 16 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn duyệt hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 12 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình.
10. Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định 20 ngày làm việc, cắt giảm 04 ngày làm việc, thực hiện 16 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn duyệt hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 12 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình.
11. Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: Theo quy định 20 ngày làm việc, cắt giảm 04 ngày làm việc, thực hiện 16 ngày làm việc.
- Trách nhiệm giải quyết: Thời hạn duyệt hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 12 ngày làm việc; Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình.
- 1Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
- 6Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án đẩy mạnh cải cách hành chính tỉnh Cà Mau năm 2016 - 2017
- 4Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 của tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Cà Mau ban hành
- 6Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Cà Mau ban hành
- 7Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1048/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Thân Đức Hưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/06/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực