- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4295/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 30 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016
(THEO “ĐỀ ÁN CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH, NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT TTHC TẠI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2016-2020”)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 (sau đây gọi tắt là Đề án 1648)
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 172 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2016 (theo “Đề án Cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020”), gồm 72 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 62 thủ tục hành chính cấp huyện; 38 thủ tục hành chính cấp xã.
Điều 2. Thời điểm thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính xong trước 31/12/2016.
1. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn, căn cứ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết được phê duyệt theo Quyết định này triển khai thực hiện
2. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính, hoàn chỉnh các thủ tục hành chính để công bố, niêm yết công khai và báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4295/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Số lượng TTHC thực hiện thí điểm cắt giảm thời gian giải quyết năm 2016 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 72 |
|
1 | Sở Công thương | 07 |
|
- Lĩnh vực Công nghiệp | 03 |
| |
+ Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
| |
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
| |
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
| |
- Lĩnh vực Thương mại | 04 |
| |
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
| |
+ Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
| |
+ Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
| |
+ Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
| |
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 08 |
|
- Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 01 |
| |
+ Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
|
| |
- Lĩnh vực nông thôn mới | 01 |
| |
+ Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
|
| |
- Lĩnh vực Lâm nghiệp | 03 |
| |
+ Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
|
| |
+ Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES |
|
| |
+ Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
|
| |
- Lĩnh vực chăn nuôi | 01 |
| |
+ Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
|
| |
- Lĩnh vực thủy lợi | 01 |
| |
+ Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Lào Cai |
|
| |
- Lĩnh vực bảo vệ thực vật | 01 |
| |
+ Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật |
|
| |
3 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 08 |
|
- Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 01 |
| |
+ Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
| |
- Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | 02 |
| |
+ Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với Trường Trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp có hoạt động dạy nghề |
|
| |
+ Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
|
| |
- Lĩnh vực An toàn lao động | 02 |
| |
+ Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - TBXH |
|
| |
+ Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
|
| |
- Lĩnh vực Người có công | 02 |
| |
+ Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
| |
+ Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
| |
- Lĩnh vực Lao động tiền lương | 01 |
| |
+ Đăng ký lần đầu, đăng ký lại Nội quy lao động (Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp) |
|
| |
4 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 |
|
- Lĩnh vực Đất đai | 03 |
| |
+ Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
| |
+ Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý |
|
| |
+ Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) |
|
| |
- Lĩnh vực Tài nguyên nước | 01 |
| |
+ Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
| |
5 | Sở Y tế | 04 |
|
- Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | 02 |
| |
+ Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
| |
+ Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
| |
- Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng | 02 |
| |
+ Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
|
| |
+ Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
|
| |
6 | Sở VHTTDL | 04 |
|
- Lĩnh vực điện ảnh | 02 |
| |
+ Cấp giấy phép phổ biến phim: - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
| |
+ Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
| |
- Lĩnh vực gia đình | 01 |
| |
+ Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
| |
- Lĩnh vực thể dục thể thao | 01 |
| |
+ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
|
| |
7 | Sở Tài chính | 01 |
|
- Thủ tục kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
|
| |
8 | Sở Ngoại vụ | 01 |
|
- Thủ tục cho phép đoàn ra |
|
| |
9 | Sở Tư pháp | 08 |
|
- Lĩnh vực Luật sư | 05 |
| |
+ Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
| |
+ Thủ tục hợp nhất công ty luật |
|
| |
+ Thủ tục sáp nhập công ty luật |
|
| |
+ Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
| |
+ Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
| |
- Lĩnh vực nuôi con nuôi | 03 |
| |
+ Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
| |
+ Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. |
|
| |
+ Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi. |
|
| |
10 | Sở Giao thông vận tải | 06 |
|
- Lĩnh vực Quản lý giao thông | 01 |
| |
+ Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
| |
- Lĩnh vực Quản lý vận tải | 02 |
| |
+ Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
| |
+ Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
| |
- Lĩnh vực Thủy Nội địa | 01 |
| |
+ Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
| |
- Lĩnh vực Quản lý phương tiện | 01 |
| |
+ Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
| |
- Lĩnh vực Người lái | 01 |
| |
+ Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
| |
11 | Sở Giáo dục và ĐT | 02 |
|
- Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
|
| |
- Hỗ trợ tiền ăn, nhà ở cho học sinh THPT ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn |
|
| |
12 | Thanh tra tỉnh | 01 |
|
Xử lý đơn thư |
|
| |
13 | Sở Nội vụ | 02 |
|
- Thủ tục phê duyệt kết quả Đại hội, phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
| |
- Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh thành tích đột xuất. |
|
| |
14 | Sở Xây dựng | 02 |
|
- Quản lý hoạt động xây dựng | 02 |
| |
+ Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
|
| |
+ Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
| |
15 | Sở Khoa học & Công nghệ | 02 |
|
- Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | 02 |
| |
+ Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động |
|
| |
+ Thủ tục đổi tên tổ chức Khoa học và Công nghệ |
|
| |
16 | Sở Thông tin & Truyền thông | 03 |
|
- Lĩnh vực bưu chính | 01 |
| |
+ Cấp giấy phép bưu chính (Dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh) |
|
| |
- Lĩnh vực báo chí | 01 |
| |
+ Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
|
| |
- Lĩnh vực xuất bản | 01 |
| |
+ Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
| |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 09 |
|
- Lĩnh vực đấu thầu | 08 |
| |
+ Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
|
| |
+ Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
| |
+ Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
|
| |
+ Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
|
| |
+ Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
| |
+ Phê duyệt danh sách ngắn |
|
| |
+ Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu |
|
| |
+ Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
|
| |
- Lĩnh vực hoạt động HTX | 01 |
| |
+ Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4295/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Số lượng TTHC thực hiện thí điểm cắt giảm thời gian giải quyết năm 2016 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ TTHC | 62 |
|
A | THEO LĨNH VỰC |
|
|
I | Lĩnh vực Tư pháp | 10 |
|
1 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
2 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
|
3 | Thủ tục khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
|
4 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
5 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
|
6 | Đăng ký nhận cha mẹ, con của công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam |
|
|
7 | Thủ tục thay đổi cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
|
8 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
9 | Thủ tục ghi vào sổ Hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
10 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
|
II | Lĩnh vực Nội vụ | 08 |
|
1 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
|
2 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
|
3 | Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi huyện, thành phố |
|
|
4 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong thành phố thuộc tỉnh Lào Cai |
|
|
5 | Thủ tục đăng ký cho hội tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
6 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong thành phố thuộc tỉnh Lào Cai |
|
|
7 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
|
8 | Thủ tục Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
|
III | Lĩnh vực Lao động TBXH | 09 |
|
1 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
|
2 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm đối với dự án có mức vốn vay dưới 100 triệu đồng |
|
|
3 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN có thẩm quyền về lao động cấp huyện |
|
|
4 | Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do phòng Lao động và Thương binh xã hội thực hiện |
|
|
5 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
|
|
6 | Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
7 | Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
8 | Giải quyết chính sách đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ Quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế |
|
|
9 | Giải quyết chế độ với người hoạt động Cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
|
IV | Lĩnh vực Tài chính kế hoạch | 07 |
|
1 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
3 | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
|
4 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
5 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên địa chỉ người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã |
|
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
V | Lĩnh vực Giáo dục | 05 |
|
1 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
|
2 | Cho phép hoạt động giáo dục trường THCS |
|
|
3 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
|
4 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
|
5 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
|
|
VI | Lĩnh vực Công thương | 06 |
|
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
2 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
|
3 | Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
|
4 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
5 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
|
VII | Lĩnh vực Nông nghiệp | 05 |
|
1 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình |
|
|
2 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
|
3 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
|
4 | Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia đình |
|
|
5 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
|
|
XIII | Lĩnh vực Tài nguyên môi trường | 04 |
|
1 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
2 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
|
3 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
|
4 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
IX | Lĩnh vực Văn hóa | 03 |
|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện) |
|
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
3 | Công nhận lần đầu “cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
|
X | Lĩnh vực Xây dựng | 02 |
|
| Cấp phép chặt hạ, dịch chuyển thay thế cây xanh đô thị |
|
|
| Cấp giấy phép chặt hạ chuyển dịch cây xanh đô thị |
|
|
XI | Lĩnh vực Thanh tra | 01 |
|
1 | Xử lý đơn tại cấp huyện |
|
|
XII | Lĩnh vực Dân tộc | 01 |
|
1 | Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK |
|
|
XIII | Lĩnh vực Y tế | 01 |
|
1 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 |
|
|
B | NỘI DUNG CỤ THỂ |
|
|
1 | Huyện Văn Bàn | 11 |
|
- Lĩnh vực Tư pháp | 02 |
| |
+ Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| |
+ Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
| |
- Giáo dục | 01 |
| |
+ Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
| |
- Công thương | 01 |
| |
+ Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| |
- Nội vụ | 01 |
| |
+ Thủ tục chấp thuận việc tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
| |
- Y tế | 01 |
| |
| + Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 |
|
|
- Thanh tra | 01 |
| |
+ Xử lý đơn tại cấp huyện |
|
| |
- Lao động, thương binh xã hội | 02 |
| |
+ Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
| |
+ Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm đối với dự án có mức vốn vay dưới 100 triệu đồng |
|
| |
- Dân tộc | 01 |
| |
+ Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK |
|
| |
- Nông nghiệp | 01 |
| |
+ Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình. |
|
| |
2 | Bảo Thắng | 10 |
|
- Lĩnh vực Giáo dục | 01 |
| |
+ Cho phép hoạt động giáo dục trường THCS |
|
| |
- Lĩnh vực tài chính kế hoạch | 01 |
| |
+ Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
| |
- Lĩnh vực Tư pháp | 02 |
| |
+ Thủ tục ghi vào sổ Hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài |
|
| |
+ Thủ tục ghi vào sổ Hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| |
- Lĩnh vực Văn hóa | 01 |
| |
+ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện) |
|
| |
- Lĩnh vực kinh tế hạ tầng | 02 |
| |
+ Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
| |
+ Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
| |
- Lĩnh vực Lao động - Thương binh xã hội | 02 |
| |
+ Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN có thẩm quyền về lao động cấp huyện |
|
| |
+ Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do phòng Lao động và Thương binh xã hội thực hiện |
|
| |
- Lĩnh vực Nội vụ | 01 |
| |
+ Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
| |
3 | Huyện Si Ma Cai | 14 |
|
- Lĩnh vực Tư pháp | 02 |
| |
+ Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
| |
+ Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
| |
- Lĩnh vực Nội vụ | 01 |
| |
+ Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
| |
- Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 02 |
| |
+ Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
| |
+ Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
| |
- Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội | 02 |
| |
+ Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
|
| |
+ Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
|
| |
- Lĩnh vực Thanh tra | 01 |
| |
+ Xử lý đơn thư tại cấp huyện |
|
| |
- Lĩnh vực Kinh tế - Hạ tầng | 02 |
| |
+ Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| |
+ Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
| |
- Lĩnh vực Giáo dục | 02 |
| |
+ Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
| |
+ Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
| |
- Lĩnh vực Tài nguyên Môi trường | 01 |
| |
+ Thủ tục giao đất, cho thuê đất hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất, cho thuê đất không qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
| |
- Lĩnh vực Văn hóa | 01 |
| |
+ Công nhận lần đầu “cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
| |
4 | Huyện Bắc Hà | 09 |
|
- Lĩnh vực Giáo dục | 01 |
| |
+ Cho phép hoạt động giáo dục trường THCS |
|
| |
- Lĩnh vực tài chính kế hoạch | 01 |
| |
+ Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
| |
- Lĩnh vực Tư pháp | 02 |
| |
+ Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài |
|
| |
+ Thủ tục ghi vào sổ Hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| |
- Lĩnh vực Văn hóa | 01 |
| |
+ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện) |
|
| |
- Lĩnh vực kinh tế hạ tầng | 01 |
| |
+ Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
| |
- Lĩnh vực Lao động - Thương binh xã hội | 02 |
| |
+ Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN có thẩm quyền về lao động cấp huyện |
|
| |
+ Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do phòng Lao động và Thương binh xã hội thực hiện |
|
| |
- Lĩnh vực Nội vụ | 01 |
| |
+ Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
| |
5 | Huyện Bát Xát | 13 |
|
- Lĩnh vực Tư pháp | 02 |
| |
+ Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| |
+ Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| |
- Tài nguyên và Môi trường | 01 |
| |
+ Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
| |
- Công thương | 02 |
| |
+ Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| |
+ Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
| |
- Tài chính - Kế hoạch | 03 |
| |
+ Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
| |
+ Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
| |
+ Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
| |
- Lao động Thương binh Xã hội | 02 |
| |
+ Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
|
| |
+ Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện |
|
| |
- Giáo dục Đào tạo | 01 |
| |
+ Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
|
| |
- Nội vụ | 01 |
| |
+ Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi huyện |
|
| |
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 |
| |
+ Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
| |
6 | Thành phố Lào Cai | 12 |
|
- Tôn giáo | 06 |
| |
+ Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong thành phố thuộc tỉnh Lào Cai. |
|
| |
+ Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong thành phố thuộc tỉnh Lào Cai. |
|
| |
+ Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
|
| |
+ Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong thành phố thuộc tỉnh Lào Cai. |
|
| |
+ Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi trong thành phố thuộc tỉnh Lào Cai. |
|
| |
+ Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo. |
|
| |
- Đô thị | 01 |
| |
+ Cấp phép chặt hạ, dịch chuyển thay thế cây xanh đô thị |
|
| |
- Dân tộc | 01 |
| |
+ Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK |
|
| |
- Tài chính kế hoạch | 02 |
| |
+ Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
| |
+ Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên địa chỉ người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã |
|
| |
- Tài nguyên Môi trường | 01 |
| |
+ Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
| |
- Kinh tế | 01 |
| |
+ Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
| |
7 | Huyện Bảo Yên | 12 |
|
- Lĩnh vực Tư pháp | 02 |
| |
+ Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
| |
+ Thủ tục khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
| |
- Nông nghiệp Phát triển nông thôn | 01 |
| |
+ Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
|
| |
- Giáo dục ĐT | 01 |
| |
+ Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
|
| |
- Thanh tra | 01 |
| |
+ Thủ tục xử lý đơn thư | x |
| |
- Nội vụ | 01 |
| |
Thủ tục Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
| |
- Tài nguyên Môi trường | 01 |
| |
+ Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | x |
| |
- Lao động Thương binh xã hội | 02 |
| |
+ Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
|
| |
+ Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật |
|
| |
- Văn hóa | 01 |
| |
+ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
|
| |
- Xây dựng | 01 |
| |
+ Cấp giấy phép chặt hạ chuyển dịch cây xanh đô thị |
|
| |
- Kế hoạch đầu tư | 01 |
| |
+ Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
| |
8 | Huyện Mường Khương | 09 |
|
- Nội vụ | 01 |
| |
+ Giấy khen khen thưởng đột xuất. |
|
| |
- Tư pháp | 02 |
| |
+ Thủ tục thay đổi cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
| |
+ Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
| |
- Nông nghiệp Phát triển nông thôn | 02 |
| |
+ Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia đình |
|
| |
+ Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
|
| |
- Kinh tế - hạ tầng | 02 |
| |
+ Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| |
+ Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | 01 |
| |
- Giáo dục - Đào tạo |
|
| |
+ Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
| |
- Tài nguyên và Môi trường | 01 |
| |
+ Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân, giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
|
| |
9 | Huyện Sa Pa | 13 |
|
- Tư pháp | 02 |
| |
+ Đăng ký nhận cha mẹ, con của công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới với công dân của nước láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam |
|
| |
+ Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| |
- Tài nguyên và Môi trường | 01 |
| |
+ Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
| |
- Công thương | 02 |
| |
+ Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
| |
+ Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
| |
- Tài chính kế hoạch | 03 |
| |
+ Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
| |
+ Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
| |
+ Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
| |
- Lao động TBXH | 02 |
| |
+ Giải quyết chính sách đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ Quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế |
|
| |
+ Giải quyết chế độ với người hoạt động Cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
| |
- Giáo dục | 01 |
| |
+ Cấp giấy phép gia hạn tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm bậc THCS |
|
| |
- Nội vụ | 01 |
| |
+ Thủ tục đăng ký cho hội tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận xã, thành phố thuộc tỉnh. |
|
| |
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 |
| |
+ Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4295/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Số lượng TTHC thực hiện thí điểm cắt giảm thời gian giải quyết năm 2016 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ TTHC | 38 |
|
A | THEO LĨNH VỰC |
|
|
I | Lĩnh vực Tư pháp | 15 |
|
1 | Đăng ký khai sinh |
|
|
2 | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
|
3 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
|
4 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
|
5 | Đăng ký khai tử lưu động |
|
|
6 | Đăng ký lại Khai tử |
|
|
7 | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
|
8 | Đăng ký lại Kết hôn |
|
|
9 | Đăng ký Kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
|
|
10 | Đăng ký giám hộ |
|
|
11 | Đăng ký giám hộ |
|
|
12 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
|
13 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
|
14 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
|
15 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
II | Lĩnh vực lao động TBXH | 12 |
|
1 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (trong các trường hợp: Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng được; trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên; mất Giấy xác nhận khuyết tật) |
|
|
2 | Xác định lại mức độ khuyết tật và cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp thay đổi lại dạng tật hoặc mức độ khuyết tật |
|
|
3 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ |
|
|
4 | Xác nhận đơn xin trợ cấp đối với trường hợp nhận nuôi trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi |
|
|
5 | Xác nhận hồ sơ vay vốn từ quỹ cho vay giải quyết việc làm |
|
|
6 | Tiếp nhận các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội |
|
|
7 | Cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng |
|
|
8 | Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội |
|
|
9 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng |
|
|
10 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
|
11 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
|
12 | Thủ tục Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
|
III | Lĩnh vực nông nghiệp | 03 |
|
1 | Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình |
|
|
2 | Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán |
|
|
3 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
|
|
IV | Lĩnh vực văn hóa xã hội | 02 |
|
1 | Công nhận “Gia đình văn hóa” |
|
|
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản |
|
|
V | Lĩnh vực y tế | 02 |
|
1 | Cấp giấy chứng sinh |
|
|
2 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
VI | Lĩnh vực công thương | 01 |
|
1 | Cấp giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán lại cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
|
XII | Lĩnh vực tài nguyên môi trường | 01 |
|
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
|
XIII | Lĩnh vực dân tộc | 01 |
|
1 | Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 |
|
|
IX | Lĩnh vực địa chính - xây dựng | 01 |
|
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
|
|
B | NỘI DUNG CỤ THỂ |
|
|
1 | Xã thuộc huyện Văn Bàn | 06 |
|
- Lĩnh vực Tư pháp | 01 |
| |
+ Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
|
| |
- Nông lâm | 01 |
| |
+ Đăng ký khai thác, tận dụng gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình. |
|
| |
- Y tế | 01 |
| |
+ Cấp giấy chứng sinh |
|
| |
- Lao động TBXH | 01 |
| |
+ Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (trong các trường hợp: Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng được; trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên; mất Giấy xác nhận khuyết tật) |
|
| |
- Tài nguyên Môi trường | 01 |
| |
+ Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
| |
- Dân tộc | 01 |
| |
+ Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 |
|
| |
2 | Xã thuộc huyện Bảo Thắng | 07 |
|
- Lĩnh vực Tư pháp | 04 |
| |
+ Thủ tục Đăng ký lại Khai tử |
|
| |
+ Thủ tục Đăng ký lại Kết hôn |
|
| |
+ Thủ tục đăng ký giám hộ |
|
| |
+ Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. |
|
| |
- Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội | 02 |
| |
+ Thủ tục công nhận “Gia đình văn hóa” |
|
| |
+ Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản |
|
| |
- Lĩnh vực Dân tộc | 01 |
| |
+ Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 |
|
| |
3 | Xã thuộc huyện Bắc Hà | 06 |
|
- Lĩnh vực Tư pháp | 03 |
| |
+ Thủ tục Đăng ký lại việc tử |
|
| |
+ Thủ tục Đăng ký lại việc Kết hôn |
|
| |
+ Thủ tục Đăng ký giám hộ |
|
| |
- Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội | 02 |
| |
+ Thủ tục công nhận “Gia đình văn hóa” |
|
| |
+ Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản |
|
| |
- Lĩnh vực Dân tộc | 01 |
| |
+ Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 |
|
| |
4 | Xã thuộc huyện Si Ma Cai | 07 |
|
- Lĩnh vực Tư pháp | 02 |
| |
+ Đăng ký khai sinh lưu động |
|
| |
+ Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
| |
- Lĩnh vực Nông - Lâm nghiệp | 01 |
| |
+ Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình |
|
| |
- Lao động TBXH | 02 |
| |
+ Xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
| |
+ Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ |
|
| |
- Lĩnh vực Công thương | 01 |
| |
+ Cấp giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán lại cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
| |
- Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao | 01 |
| |
+ Công nhận gia đình văn hóa |
|
| |
5 | Xã thuộc huyện Bát Xát | 10 |
|
- Lao động TBXH | 05 |
| |
+ Tiếp nhận các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội |
|
| |
+ Xác định lại mức độ khuyết tật và cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp thay đổi lại dạng tật hoặc mức độ khuyết tật |
|
| |
+ Xác nhận đơn xin trợ cấp đối với trường hợp nhận nuôi trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi |
|
| |
+ Cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng |
|
| |
+ Cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
| |
- Tư pháp | 05 |
| |
+ Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
| |
+ Đăng ký khai sinh lưu động |
|
| |
+ Đăng ký khai tử lưu động |
|
| |
+ Đăng ký kết hôn lưu động |
|
| |
+ Đăng ký khai sinh |
|
| |
6 | Xã thuộc huyện Bảo Yên | 05 |
|
- Lĩnh vực Tư pháp | 02 |
| |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
| |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
|
| |
- Nông nghiệp Phát triển nông thôn | 01 |
| |
+ Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán |
|
| |
- Lĩnh vực Công thương | 01 |
| |
+ Cấp giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán lại cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
| |
- Lĩnh vực Y tế | 01 |
| |
Thủ tục Cấp giấy chứng sinh trong trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
| |
7 | Xã thuộc huyện Sa Pa | 09 |
|
- Lao động Thương binh và Xã hội | 04 |
| |
+ Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở Bảo trợ xã hội |
|
| |
+ Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ |
|
| |
+ Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng |
|
| |
+ Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
| |
- Tư pháp | 05 |
| |
+ Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
| |
+ Đăng ký khai sinh lưu động |
|
| |
+ Đăng ký khai tử lưu động |
|
| |
+ Đăng ký kết hôn lưu động |
|
| |
+ Đăng ký lại khai sinh |
|
| |
8 | Xã thuộc huyện Mường Khương | 07 |
|
- Tư pháp | 02 |
| |
+ Đăng ký Kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
|
| |
+ Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
| |
- Lao động Thương binh xã hội | 02 |
| |
+ Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (trong các trường hợp: Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng được; trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên; mất giấy xác nhận khuyết tật) |
|
| |
+ Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
| |
- Nông - Lâm nghiệp | 01 |
| |
+ Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
|
| |
- Địa chính - Xây dựng | 01 |
| |
+ Hòa giải tranh chấp đất đai |
|
| |
- Y tế | 01 |
| |
+ Cấp giấy chứng sinh |
|
| |
9 | Xã, Phường thuộc Thành phố Lào Cai | 06 |
|
- Tư pháp | 04 |
| |
+ Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
| |
+ Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
| |
+ Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
| |
+ Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| |
- Thương binh xã hội | 02 |
| |
+ Xác nhận hồ sơ vay vốn từ quỹ cho vay giải quyết việc làm |
|
| |
+ Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
|
- 1Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 44/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2018 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1648/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020
- 6Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Cà Mau ban hành
- 8Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
Quyết định 4295/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính năm 2016 (theo Đề án Cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020)
- Số hiệu: 4295/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/11/2016
- Ngày hết hiệu lực: 10/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực