- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Thông tư 01/2013/TT-BXD hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 5Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 6Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Thông tư 09/2016/TT-BTC Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Luật tài nguyên nước 2012
- 4Quyết định 1659/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị quốc gia giai đoạn 2012 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 6Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 872/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Quyết định 2894/2015/QĐ-UBND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 5636/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình công tác năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1005/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 22 tháng 03 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch Đô thị số 30/2009/QH12, ngày 17/6/2009;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13, ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP, ngày 27/11/2013 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 1659/QĐ-TTg ngày 07/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển đô thị quốc gia giai đoạn 2012-2020; Quyết định số 872/QĐ-TTg, ngày 17/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 5636/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành chương trình công tác năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 Quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và các đơn vị công lập tại Thanh Hóa; Quyết định số 909/QĐ-UBND, ngày 05/4/2012 phê duyệt Quy hoạch cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020; Quyết định số 3975/QĐ-UBND, ngày 18/11/2014 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 872/TTr-SXD ngày 04/3/2016 của Sở Xây dựng về việc đề nghị phê duyệt Đề cương nhiệm vụ, dự toán kinh phí thực hiện Đề án phát triển hệ thống cấp nước sạch đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 đạt 95% trở lên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương nhiệm vụ, dự toán kinh phí thực hiện Đề án phát triển hệ thống cấp nước sạch đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 đạt 95% trở lên, với những nội dung chính như sau:
Đề án phát triển hệ thống cấp nước sạch đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 đạt 95% trở lên.
2.1. Mục tiêu:
- Cụ thể hóa quy hoạch phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 872/QĐ-TTg ngày 17/6/2015;
- Phát triển hệ thống cấp nước sạch cho các đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 đạt 95% trở lên, góp phần nâng cao sức khỏe và chất lượng sống cho người dân đô thị và các nhu cầu khác của xã hội.
- Làm cơ sở cho việc lập các dự án thực hiện đầu tư xây dựng mới hoặc cải tạo, nâng cấp các dự án đã được đầu tư; khuyến khích các thành phần kinh tế và huy động các nguồn lực tham gia đầu tư xây dựng hệ thống công trình cấp nước sạch cho các đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2.2. Nhiệm vụ của đề án:
- Điều tra, phân tích, đánh giá hiện trạng cấp nước tại các đô thị và các khu vực được quy hoạch là đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (theo Quyết định 3975/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa).
- Tính toán, xác định nhu cầu dùng nước của các đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020; quy mô, công suất, nguồn nước cấp cho các hệ thống cấp nước đô thị, công nghệ xử lý và quỹ đất sử dụng cho hệ thống cấp nước.
- Xây dựng kế hoạch, nguồn lực và giải pháp để xây dựng hệ thống cấp nước sạch đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 đạt 95% trở lên.
3. Phạm vi, đối tượng nghiên cứu:
Phạm vi nghiên cứu: Bao gồm tất cả các đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3975/QĐ-UBND ngày 18/11/2014.
- Đối tượng nghiên cứu: Hệ thống cấp nước phục vụ nhu cầu nước sạch sinh hoạt và các nhu cầu khác của đô thị trên địa bàn tỉnh.
4.1. Phần mở đầu:
- Sự cần thiết lập đề án: Luận chứng về sự cần thiết lập đề án.
- Căn cứ pháp lý: Những căn cứ pháp lý để lập đề án
- Phạm vi nghiên cứu của đề án: Gồm toàn bộ các đô thị được xác định theo Quyết định của cấp có thẩm quyền về tổng thể phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020.
4.2. Phần I: Cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc xây dựng đề án.
- Tổng quan về điều kiện tự nhiên, tài nguyên, kinh tế xã hội và môi trường tỉnh Thanh Hóa
- Thực trạng và định hướng phát triển đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020.
4.3. Phần II: Phát triển hệ thống cấp nước sạch đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 đạt 95% trở lên.
- Quan điểm, mục tiêu, phạm vi của đề án.
- Nội dung nghiên cứu chính:
+ Điều tra, phân tích, đánh giá hiện trạng cấp nước tại các đô thị và các khu vực được quy hoạch là đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020. Yêu cầu: Cụ thể, chi tiết về các hệ thống, công trình cấp nước (Quy mô công suất, công nghệ xử lý, phạm vi phục vụ, chiều dài đường ống, năm xây dựng/cải tạo nâng cấp, đơn vị quản lý vận hành, diện tích đất sử dụng, số người sử dụng, tỉ lệ % sử dụng nước sạch từ hệ thống, chủ trương đầu tư xây dựng/ cải tạo, nâng cấp đã được cấp thẩm quyền phê duyệt vv...);
+ Xác định tiêu chuẩn cấp nước, nhu cầu dùng nước: Trên cơ sở Quy chuẩn, Tiêu chuẩn hiện hành và các quy định liên quan khác, xác định tiêu chuẩn cấp nước hợp lý cho từng khu vực đô thị. Trên cơ sở đó, xác định nhu cầu dùng nước của các các đối tượng sử dụng nước thuộc khu vực đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
+ Lựa chọn nguồn nước cấp cho các đô thị (luận chứng cụ thể về việc lựa chọn, xác định nguồn nước cấp cho đô thị/liên đô thị) và xác định vùng bảo vệ nguồn nước;
+ Xác định quy mô, công suất, phạm vi phục vụ của hệ thống cấp nước: Căn cứ nhu cầu dùng nước tính toán và nguồn nước cấp, xác định cụ thể quy mô, công suất, phạm vi phục vụ của từng hệ thống cấp nước.
+ Đề xuất công nghệ xử lý cho các nhà máy nước dự kiến; vật liệu xây dựng hệ thống công trình cấp nước;
+ Xác định quy mô đất xây dựng nhà máy nước và dự kiến quỹ đất sử dụng cho từng hệ thống, bao gồm: Đất sử dụng cho công trình đầu mối, tuyến ống và các công trình phụ trợ khác;
+ Sơ bộ xác định kinh phí đầu tư cho từng hệ thống.
4.4. Phần III: Đánh giá môi trường chiến lược của đề án.
- Dự báo, đánh giá các tác động tới môi trường của đề án.
- Đánh giá sự phù hợp giữa các quan điểm, mục tiêu của đề án và các quan điểm, mục tiêu về bảo vệ môi trường.
- Phương hướng, giải pháp giảm thiểu các tác động tới môi trường của đề án.
4.5. Phần IV: Kế hoạch, nguồn lực và giải pháp thực hiện đề án.
- Kế hoạch, nguồn lực thực hiện đề án:
+ Xây dựng lộ trình thực hiện đề án: Cụ thể, chi tiết cho từng năm trong giai đoạn đến năm 2020. Luận chứng xác định các dự án ưu tiên đầu tư.
+ Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp thực hiện đề án: Đề xuất các giải pháp cụ thể, có tính khả thi nhằm đảm bảo phát triển hệ thống cấp nước sạch đô thị đến năm 2020 đạt 95% trở lên, bao gồm: Các giải pháp về cơ chế chính sách; kế hoạch tài chính; phương án huy động vốn, trách nhiệm của các cấp ngành và địa phương vv...
4.6. Kết luận, kiến nghị.
5.1. Tờ trình của cơ quan lập quy hoạch.
5.2. Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt Đề án phát triển hệ thống cấp nước sạch đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 đạt 95% trở lên, lập theo nội dung quy định và các bản đồ A3, phụ biểu kèm theo.
5.3. Hệ thống bản đồ gồm:
- Bản đồ vị trí khu vực nghiên cứu;
- Bản đồ hiện trạng các hệ thống cấp nước đô thị toàn tỉnh (đến 31/12/2015).
- Bản đồ quy hoạch các hệ thống cấp nước sạch đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 đạt 95% trở lên.
- Bản đồ khoanh vùng bảo vệ nguồn nước cấp cho đô thị.
- Bản đồ xác định các khu vực ưu tiên đầu tư cấp nước sạch giai đoạn đến năm 2020.
5.4. File lưu số liệu, báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt, bản đồ của Đề án.
5.5. Các văn bản pháp lý có liên quan.
6. Dự toán kinh phí thực hiện và nguồn vốn:
6.1. Dự toán kinh phí
- Chi phí lập đề án: | 1.221.553.271 đồng |
- Chi phí khác: | 213.494.764 đồng |
- Chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu: | 5.092.000 đồng |
Tổng cộng: | 1.440.140.035 đồng |
Làm tròn: | 1.440.000.000 đồng |
(Một tỷ, bốn trăm bốn mươi triệu đồng chẵn).
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)
6.2. Nguồn vốn lập Đề án: Từ nguồn sự kinh tế hàng năm dành cho các dự án quy hoạch trong dự toán ngân sách tỉnh.
7. Trách nhiệm quản lý, thực hiện:
- Cơ quan chủ quản đầu tư và phê duyệt đề án: UBND tỉnh Thanh Hóa.
- Cơ quan chủ đầu tư: Sở Xây dựng Thanh Hóa.
- Cơ quan thực hiện: Ban quản lý dự án Quy hoạch Xây dựng thuộc Sở Xây dựng Thanh Hóa, lấy ý kiến tham gia của các Sở, ngành và các đơn vị liên quan trước khi trình thẩm định, phê duyệt.
- Đơn vị lập quy hoạch: Lựa chọn tư vấn theo quy định của pháp luật.
- Cơ quan thẩm định: Sở Xây dựng Thanh Hóa.
Thời gian lập đề án: 6 tháng, sau khi nhiệm vụ và dự toán được Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ LẬP ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG CẤP NƯỚC SẠCH ĐÔ THỊ TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020 ĐẠT 95% TRỞ LÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1005/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Nội dung công việc | Dự toán | Cơ sở tính toán | Ghi chú |
A | CHI PHÍ TƯ VẤN LẬP ĐỀ ÁN (V+VI+VII) | 1.221.553.271 |
|
|
I | Chi phí lương chuyên gia, cán bộ tư vấn lập đề án (Ccg) | 309.987.000 |
|
|
1 | Chi phí tiền lương chuyên gia: Tiền lương, phụ cấp lương, BHXH, y tế của bộ phận trực tiếp làm việc | 60.000.000 | 2 người x 30.000.000 đồng/người | Thông tư số 02/2015/TT- BLĐTBXH |
2 | Chủ nhiệm Đề án | 56.925.000 | 01 người (8,0+0,25) x 1.150.000 đồng x 6 tháng | Bảng lương ban hành theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP, 66/2013/NĐ-CP (Bao gồm cả tiền đóng bảo hiểm) |
3 | Thạc sĩ, kỹ sư các bộ phận tham gia lập Đề án: Đô thị, Cấp thoát nước, Tài nguyên môi trường, Kinh tế xây dựng. | 148.212.000 | 6 người x (3,33 + 0,25) x 1.150.000 đồng x 6 tháng | |
4 | Kỹ thuật viên | 44.850.000 | 2 người x (3,0 + 0,25) x 1.150.000 x 6 tháng | |
II | Chi phí quản lý (Cql) | 170.492.850 |
|
|
1 | Chi phí tiền lương, phụ cấp lương, chi phí duy trì hoạt động của tổ chức tư vấn, chi phí văn phòng làm việc, chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của chuyên gia tư vấn... | 178.492.850 | 55% x 309.987.000 | Thông tư số 01/2013/TT-BXD |
III | Chi phí khác (Ck) | 506.600.000 |
|
|
1 | Khảo sát, thu thập tài liệu, số liệu tại các đô thị, khu vực được QH là đô thị đến năm 2020 | 84.000.000 | 2 người x 2 ngày x 150.000 đ/người/lượng/ngày x 70 đô thị x 02 lượt | QĐ số 2984/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
2 | Phụ cấp lưu trú | 67.200.000 | 2 người x 2 ngày x 120.000 đ/người/lượt/ngày x 70 đô thị x 02 lượt | |
3 | Chi phí thuê chỗ ở tại nơi đến công tác | 67.200.000 | 2 người x 2 ngày x 120.000 đ/người/lượt/ngày x 80 đô thị x 02 lượt | |
4 | Phương tiện đi lại phục vụ công tác Khảo sát, thu thập số liệu | 108.000.000 | 2.000.000 đ/lượt x 02 lượt x 27 huyện/thị/TP | |
5 | Chi phí văn phòng phẩm: Giấy, bút, mực, in ấn tài liệu, bản đồ các loại | 24.000.000 | 6 tháng x 4.000.000 đ/tháng |
|
6 | Chi phí hội nghị, hội thảo | 96.000.000 |
| QĐ số 2984/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
| Chi phí hội nghị, hội thảo tại 7 cụm huyện | 70.000.000 | 7 cụm x bình quân 10.000.000 đ/cuộc | |
| Chi phí hội nghị thẩm định | 10.000.000 | 02 cuộc x 5.000.000 đồng/cuộc | |
| Chi hội nghị báo cáo Thường vụ | 8.000.000 | 1 cuộc x 8.000.000 đồng/cuộc | |
| Chi hội nghị báo cáo UBND tỉnh | 8.000.000 | 1 cuộc x 8.000.000 đồng/cuộc | |
7 | Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị | 29.000.000 |
|
|
| - Khấu hao máy tính | 15.000.000 | 10 máy x 15 triệu đồng/máy/5 năm x 6 tháng | Thông tư số 45/2013/TT-BXD |
| - Khấu hao máy in A4 | 3.000.000 | 10 máy x 3 triệu đồng/máy/5 năm x 6 tháng | |
| - Khấu hao máy in A0 (in bản đồ) | 2.500.000 | 01 máy x 150 triệu đồng/máy/5 năm x 1 tháng | |
| - Khấu hao máy photo A4 | 6.000.000 | 01 máy x 120.000.000 đồng/máy/5 năm x 6 tháng | |
| - Khấu hao máy photo A0 | 2.500.000 | 01 máy x 150 triệu đồng/máy/5 năm x 1 tháng | |
IV | Thu nhập chịu thuế tính trước (TN) | 57.352.791 | 6% x (I + II + III) | Thông tư số 01/2013/TT-BXD |
V | Tổng trước thuế VAT | 1.013.232.641 | (I + II + III + IV) | |
VI | Chi phí lập nhiệm vụ Đề án | 97.270.333 | 9,6% x V | |
VII | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | 111.057.297 | 10% x (V + VI) | |
B | CHI PHÍ KHÁC | 213.494.764 |
|
|
1 | Chi phí thẩm định nhiệm vụ | 19.454.067 | 20% x VI |
|
2 | Chi phí thẩm định Đề án | 89.164.472 | 8,8% x V |
|
3 | Chi phí quản lý nghiệp vụ lập Đề án | 81.028.611 | 8,0% x V |
|
4 | Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán | 4.571.057 | 0,38% x (I + II + III + IV) |
|
5 | Chi phí kiểm toán | 19.246.557 | 1,6% x (I + II + III + IV) | Thông tư số 09/2016/TT-BTC |
C | CHI PHÍ TRONG QUÁ TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ THẦU | 5.092.000 |
|
|
1 | Chi phí lập hồ sơ mời thầu | 1.046.000 | 0,1% x (I + II + III + IV) | Nghị định số 63/2014/NĐ-CP |
2 | Chi phí thẩm định HSMT | 1.000.000 |
| |
3 | Chi phí đánh giá HSDT | 1.046.000 | 0,1% x (I + II + III + IV) | |
4 | Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu | 1.000.000 |
| |
5 | Chi phí giải quyết kiến nghị nhà thầu | 1.000.000 |
| |
6 | Chi phí đăng tải thông tin về đấu thầu | 330.000 |
| |
| CỘNG | 1.440.140.035 | A + B +C |
|
| LÀM TRÒN SỐ | 1.440.000.000 |
|
|
Bằng chữ: Một tỷ, bốn trăm bốn mươi triệu đồng chẵn |
- 1Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 2Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch cấp nước an toàn đối với 05 hệ thống cấp nước do Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa đang quản lý
- 3Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề án phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 đạt mục tiêu đô thị hóa 25%” do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 5618/2015/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Lô C4 Khu dân cư thuộc Khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2015 về dự án Mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, cập nhật dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2010 điều chuyển kinh phí Chương trình mục tiêu Quốc gia do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 9Quyết định 2550/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch (lần 13) hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012 đến 2020
- 10Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 về Đề án phát triển hệ thống đô thị tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020
- 11Quyết định 2364/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển cấp nước năm 2018 và giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12Kế hoạch 131/KH-UBND năm 2018 về triển khai nhiệm vụ cụ thể phát triển hệ thống nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020
- 13Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phát triển cấp nước sạch đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2025
- 14Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án phát triển hệ thống cấp nước Thành phố giai đoạn 2020-2050 và Chương trình cung cấp nước sạch và chấm dứt khai thác nước ngầm Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2030
- 15Quyết định 27/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý, thu hồi vốn nhà nước đầu tư tại các dự án, hạng mục cấp nước sạch đô thị bàn giao cho các đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 3Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Luật tài nguyên nước 2012
- 5Quyết định 1659/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị quốc gia giai đoạn 2012 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2013/TT-BXD hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 9Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 10Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 11Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 13Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch cấp nước an toàn đối với 05 hệ thống cấp nước do Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa đang quản lý
- 15Quyết định 872/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề án phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 đạt mục tiêu đô thị hóa 25%” do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 17Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 18Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 19Quyết định 2894/2015/QĐ-UBND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 5618/2015/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 21Thông tư 09/2016/TT-BTC Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 22Quyết định 5636/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình công tác năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 23Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Lô C4 Khu dân cư thuộc Khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 24Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2015 về dự án Mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 25Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, cập nhật dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 26Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2010 điều chuyển kinh phí Chương trình mục tiêu Quốc gia do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 27Quyết định 2550/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch (lần 13) hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012 đến 2020
- 28Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2016 về Đề án phát triển hệ thống đô thị tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020
- 29Quyết định 2364/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển cấp nước năm 2018 và giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 30Kế hoạch 131/KH-UBND năm 2018 về triển khai nhiệm vụ cụ thể phát triển hệ thống nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020
- 31Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phát triển cấp nước sạch đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2025
- 32Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án phát triển hệ thống cấp nước Thành phố giai đoạn 2020-2050 và Chương trình cung cấp nước sạch và chấm dứt khai thác nước ngầm Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2030
- 33Quyết định 27/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý, thu hồi vốn nhà nước đầu tư tại các dự án, hạng mục cấp nước sạch đô thị bàn giao cho các đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ, dự toán kinh phí thực hiện Đề án phát triển hệ thống cấp nước sạch đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 đạt 95% trở lên
- Số hiệu: 1005/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Ngô Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực