Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2014/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 - TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 của HĐND tỉnh sửa đổi bổ sung Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 về việc giao dự toán Thu - Chi ngân sách nhà nước năm 2014 - tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 110/TTr-STC ngày 11/2/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2014 - tỉnh Vĩnh Phúc.
(Theo các biểu số 10,11,12,13,14,15,18,19,20/CKTC-NSĐP đính kèm).
Số liệu công khai về dự toán đầu tư XDCB năm 2014 và Chương trình mục tiêu quốc gia có Quyết định công khai riêng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND TỈNH VĨNH PHÚC | Biểu số 10/CKTC-NSĐP |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
( Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
A | Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn | 17.498.000 |
|
I | Tổng thu cân đối NSNN | 17.498.000 |
|
1 | Thu nội địa | 14.398.000 |
|
2 | Thu XNK | 3.100.000 |
|
II | Thu ngân sách địa phương | 9.251.423 |
|
1 | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 8.887.590 |
|
| Thu NSĐP được hưởng 100% | 692.850 |
|
| Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ | 8.194.740 |
|
2 | Bổ sung từ NS TW | 363.833 |
|
| Bổ sung cân đối | 213.000 |
|
| Bổ sung mục tiêu | 49.954 |
|
| Bổ sung mục tiêu khác | 100.879 |
|
3 | Nhiệm vụ năm trước chuyển sang | 0 |
|
4 | Huy động theo khoản 3 điều 8 | 0 |
|
5 | Thu kết dư | 0 |
|
6 | Thu viện trợ | 0 |
|
B | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 9.251.423 |
|
I | Chi NSĐP quản lý | 8.887.590 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.318.000 |
|
| vốn XDCB tập trung | 2.916.000 |
|
| Từ các nguồn để lại | 400.000 |
|
| Chi đầu tư hỗ trợ DN | 2.000 |
|
2 | Chi thường xuyên | 5.300.058 |
|
| Chi quốc phòng | 99.125 |
|
| Chi An ninh | 51.848 |
|
| Chi sự nghiệp Giáo dục | 1.946.442 |
|
| Chi sự nghiệp Y tế | 523.899 |
|
| Chi sự nghiệp KHCNMT | 27.571 |
|
| Chi sự nghiệp VHTT | 96.947 |
|
| Chi sự nghiệp PTTH | 38.689 |
|
| Chi sự nghiệp TDTT | 83.266 |
|
| Chi bảo đảm XH | 425.720 |
|
| Chi sự nghiệp Kinh tế | 752.894 |
|
| Chi sự nghiệp hoạt động môi trường | 140.836 |
|
| Chi quản lý hành chính | 1.017.680 | - |
| Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 18.750 |
|
| Chi khác ngân sách | 33.862 |
|
| Chi thường xuyên khác | 42.529 |
|
| Chi dân số và KHH gia đình |
|
|
3 | Chi trả nợ trong nước |
|
|
4 | Chi viện trợ |
|
|
5 | Dự phòng | 243.390 |
|
6 | 50% tăng thu tạo nguồn CCTL | 24.632 |
|
7 | Chi chuyển nguồn, tạo nguồn CCTL | 0 |
|
8 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 |
|
9 | Chi nộp NS cấp trên | 0 |
|
II | Chi Chương trình mục tiêu | 363.833 |
|
| T.đó: - Vốn ĐT dự án quan trọng | 213.000 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia | 49.954 |
|
| Vốn mục tiêu khác | 100.879 |
|
|
|
|
|
UBND TỈNH VĨNH PHÚC | Biểu số 11/CKTC-NSĐP |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
| |||
I | Nguồn thu NS cấp tỉnh | 8.557.948 |
| |||
1 | Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 8.194.115 |
| |||
| Các khoản thu được hưởng 100% | 158.975 |
| |||
| Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 8.035.140 |
| |||
2 | Bổ sung từ NS TW | 363.833 |
| |||
| a. Bổ sung chi cân đối | 0 |
| |||
| b. Bổ sung có mục tiêu | 363.833 |
| |||
| b.1-Bổ sung mục tiêu theo dự toán | 363.833 |
| |||
| Bổ sung các dự án công trình quan trọng | 213.000 |
| |||
| Chương trình mục tiêu quốc gia | 49.954 |
| |||
| Thực hiện các chính sách mới | 100.879 |
| |||
| b.2 Bổ sung mục tiêu khác | 0 |
| |||
3 | Các khoản huy động theo khoản 3 điều 8 | 0 |
| |||
4 | Thu chuyển nguồn thu năm trước chuyển sang | 0 |
| |||
5 | Thu viện trợ | 0 |
| |||
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 8.557.948 |
| |||
1 | Chi thuộc nhiệm vụ NS cấp tỉnh | 5.461.272 |
| |||
2 | Bổ sung NS cấp huyện | 3.096.676 |
| |||
| Bổ sung cân đối | 1.751.552 |
| |||
| Bổ sung có mục tiêu (Thực hiện nhiệm vụ mới) | 1.345.124 |
| |||
B | NGÂN SÁCH HUYỆN THỊ | 3.790.151 |
| |||
| (Gồm NS cấp huyện và NS cấp xã, P,TT) |
|
| |||
I | Nguồn thu NS cấp huyện | 3.573.491 |
| |||
1 | Thu NS hưởng theo phân cấp | 476.815 |
| |||
| Các khoản thu được hưởng 100% | 318.025 |
| |||
| Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 158.790 |
| |||
2 | Thu bổ sung từ NS cấp tỉnh | 3.096.676 |
| |||
| Bổ sung cân đối | 1.751.552 |
| |||
| Bổ sung có mục tiêu (Thực hiện nhiệm vụ mới) | 1.345.124 |
| |||
3 | Thu chuyển nguồn | 0 |
| |||
II | Nguồn thu NS cấp xã | 839.826 |
|
| ||
1 | Thu NS hưởng theo phân cấp | 216.660 |
|
| ||
| Các khoản thu được hưởng 100% | 215.850 |
|
| ||
| Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 810 |
|
| ||
2 | Thu bổ sung từ NS cấp huyện | 623.166 |
|
| ||
| Bổ sung cân đối | 383.437 |
|
| ||
| Bổ sung có mục tiêu (Thực hiện nhiệm vụ mới) | 239.729 |
|
| ||
3 | Thu chuyển nguồn | 0 |
|
| ||
III | Chi Ngân sách cấp huyện (thị) | 3.790.151 |
|
| ||
1 | Chi NS cấp huyện | 2.950.325 |
|
| ||
2 | Chi NS cấp xã | 839.826 |
|
| ||
UBND TỈNH VĨNH PHÚC | Biểu số 12/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2014 | Ghi chú |
| Tổng thu NSNN | 17.818.000 |
|
A | Tổng thu cân đối | 17.498.000 |
|
I | Thu nội địa | 14.398.000 |
|
1 | Thu DN QDTW | 145.000 |
|
| Thuế GTGT | 136.400 |
|
| Thuế TNDN | 8.000 |
|
| Thuế TTĐB | 0 |
|
| Thuế môn bài | 250 |
|
| Thuế tài nguyên | 200 |
|
| Thu khác | 150 |
|
2 | Thu DN QD ĐP | 55.000 |
|
| Thuế GTGT | 34.100 |
|
| Thuế TNDN | 18.000 |
|
| Thuế TTĐB | 0 |
|
| Thuế môn bài | 150 |
|
| Thuế tài nguyên | 2.700 |
|
| Thu khác | 50 |
|
3 | Thu DN ĐTNN | 12.814.500 |
|
| Thuế GTGT | 2.249.000 |
|
| Thuế TNDN | 2.500.700 |
|
| Thuế TTĐB | 8.064.500 |
|
| Thuế môn bài | 300 |
|
| Thuế tài nguyên | 0 |
|
| Thu khác | 0 |
|
4 | Thu NQD | 280.000 |
|
a | Thu từ các DN | 275.500 |
|
| Thuế GTGT | 179.600 |
|
| Thuế TNDN | 60.400 |
|
| Thuế TTĐB | 14.500 |
|
| Thuế môn bài | 7.000 |
|
| Thuế tài nguyên | 12.000 |
|
| Thu khác | 2.000 |
|
b | Thu từ các hộ SX KD | 4.500 |
|
| Thuế GTGT | 2.700 |
|
| Thuế TNDN | 0 |
|
| Thuế TTĐB | 0 |
|
| Thuế môn bài | 1.800 |
|
| Thuế tài nguyên | 0 |
|
| Thu khác | 0 |
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 310.000 |
|
6 | Thu phí trước bạ | 160.000 |
|
| Trước bạ nhà đất | 5.200 |
|
| Trước bạ không phải nhà đất | 154.800 |
|
7 | Thuế BVMT | 80.000 |
|
8 | Thu phí và lệ phí | 35.000 |
|
| Thu phí, lệ phí Trung ương | 10.000 |
|
| Thu phí, lệ phí tỉnh | 18.600 |
|
| Thu phí, lệ phí huyện | 3.500 |
|
| Thu phí, lệ phí xã | 2.900 |
|
9 | Thuế SD đất phi NN | 12.500 |
|
| Trên địa bàn phường | 6.400 |
|
| Trên địa bàn xã | 6.100 |
|
10 | Tiền thuê đất | 30.000 |
|
11 | Tiền sử dụng đất | 400.000 |
|
| Thu theo giá quy định | 74.000 |
|
| Thu tiền đất cấp tỉnh quản lý | 100.000 |
|
| Thu tiền đất ĐG huyện làm CĐT | 92.000 |
|
| Thu tiền đất ĐG xã làm CĐT | 134.000 |
|
12 | Các khoản thu tại xã | 11.000 |
|
13 | Thu khác ngân sách | 65.000 |
|
| Thu khác ngân sách TW | 0 |
|
| Thu khác ngân sách Tỉnh | 10.300 |
|
| Thu khác ngân sách huyện | 1.700 |
|
| Thu khác ngân sách xã | 0 |
|
| Thu phạt ATGT | 53.000 |
|
II | Thu Hải quan | 3.100.000 |
|
| Thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK | 1.080.000 |
|
| Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 2.020.000 |
|
| Thuế BVMT | 0 |
|
III | Thu viện trợ | 0 |
|
IV | Thu huy động đần tư XD | 0 |
|
V | Thu từ tài sản, vốn góp NN | 0 |
|
B | Thu để lại QL qua NSNN | 320.000 |
|
1 | Học phí+ LP, phí khác | 92.000 |
|
2 | Viện phí | 213.000 |
|
3 | Tịch thu chống buôn lậu | 0 |
|
4 | Thu xổ số kiến thiết | 15.000 |
|
|
|
|
|
UBND TỈNH VĨNH PHÚC | Biểu số 13/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2014 | Ghi chú |
| Tổng chi ngân sách địa phương | 9.571.423 |
|
A | Chi cân đối ngân sách | 9.251.423 |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 3.318.000 |
|
1 | XDCB tập trung | 2.916.000 |
|
| Trđó : - Chi trả nợ NHPT | 70.000 |
|
2 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 400.000 |
|
| - Bổ sung quỹ phát triển đất | 30.000 |
|
| - Đo đạc lập BĐĐC, Cấp giấy CNQSDĐ | 53.740 |
|
| - Đầu tư cho các dự án | 316.260 |
|
3 | Hỗ trợ DN | 2.000 |
|
4 | Từ nguồn vốn vay NHPT | 0 |
|
II | Chi thường xuyên | 5.300.058 |
|
1 | Quốc phòng | 99.125 |
|
2 | An ninh | 51.848 |
|
3 | Sự nghiệp GD ĐT | 1.946.442 |
|
4 | Sự nghiệp y tế | 523.899 |
|
5 | Sự nghiệp KHCN | 27.571 |
|
6 | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 96.947 |
|
7 | Sự nghiệp PTTH | 38.689 |
|
8 | Sự nghiệp TDTT | 83.266 |
|
9 | SN đảm bảo xã hội | 425.720 |
|
10 | SN Kinh tế | 752.894 |
|
11 | Sự nghiệp môi trường | 140.836 |
|
12 | SN quản lý hành chính | 1.017.680 |
|
13 | Trợ giá hàng chính sách | 18.750 |
|
14 | Khác ngân sách | 33.862 |
|
15 | Thường xuyên khác | 42.529 |
|
III | Chi dự phòng | 243.390 |
|
IV | Chi viện trợ | 0 |
|
V | Chi lập quỹ dự trữ tài chính | 1.510 |
|
VI | 50% tăng thu tạo nguồn CCTL | 24.632 |
|
VII | Chi chuyển nguồn | 0 |
|
VIII | Chi thực hiện chương trình mục tiêu | 363.833 |
|
1 | Vốn đầu tư dự án quan trọng | 213.000 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 49.954 |
|
3 | Thưc hiện chính sách mới | 100.879 |
|
B | Chi từ nguồn QL chi qua NSNN | 320.000 |
|
UBND TỈNH VĨNH PHÚC | Biểu số 14/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014 THEO NGÀNH KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | Dự toán năm 2014 | Ghi chú |
| Tổng chi ngân sách cấp tỉnh | 5.759.882 |
|
A | Chi cân đối ngân sách | 5.461.272 |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 2.278.000 |
|
1 | XDCB tập trung | 2.196.000 |
|
| Trđó: - Chi trả nợ NHPT | 70.000 |
|
2 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 80.000 |
|
| - Bổ sung quỹ phát triển đất | 30.000 |
|
| - Đo đạc lập BĐĐC, cấp giấy CNQSDĐ | 39.000 |
|
| - Đầu tư cho các dự án | 11.000 |
|
3 | Hỗ trợ DN | 2.000 |
|
4 | Từ nguồn vốn vay NHPT | 0 |
|
II | Chi thường xuyên | 2.700.737 |
|
1 | Quốc phòng | 52.355 |
|
2 | An ninh | 24.960 |
|
3 | Sự nghiệp GD ĐT | 610.433 |
|
4 | Sự nghiệp y tế | 523.362 |
|
5 | Sự nghiệp KHCN | 26.435 |
|
6 | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 70.992 |
|
7 | Sự nghiệp PTTH | 26.540 |
|
8 | Sự nghiệp TDTT | 69.380 |
|
9 | SN đảm bảo xã hội | 196.644 |
|
10 | SN Kinh tế | 588.523 |
|
11 | Sự nghiệp môi trường | 43.302 |
|
12 | SN quản lý hành chính | 386.581 |
|
13 | Trợ giá hàng chính sách | 18.150 |
|
14 | Khác ngân sách | 20.551 |
|
15 | Thường xuyên khác | 42.529 |
|
III | Chi dự phòng | 169.073 |
|
IV | Chi viện trợ |
|
|
V | Chi lập quỹ dự trữ tài chính | 1.510 |
|
VI | 50% tăng thu tạo nguồn CCTL | 24.632 |
|
VII | Chi chuyển nguồn |
|
|
VIII | Chi thực hiện chương trình mục tiêu | 287.320 |
|
1 | Vốn đầu tư dự án quan trọng | 213.000 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 49.954 |
|
3 | Thực hiện chính sách mới | 24.366 |
|
B | Chi từ nguồn QL chi qua NSNN | 298.610 |
|
UBND TỈNH VĨNH PHÚC | Biểu số 15/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Đơn vị | Tổng DT UBND tỉnh giao 2014 | 10% TK làm nguồn CCTL | Dự toán giao cho các đ.vị | Chi ra theo sự nghiệp | |||||||||||||
SN GD&ĐT | SN Y tế | SN KHCN | SN K.Tế | QLHC | SN VHTT | SN TDTT | SN ĐBXH | SN PTTH | SN ANQP | Trợ giá | SN MTr | Chi khác | Chi TX khác | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| Tổng chi | 5.461.272 | 155.746 | 2.544.991 | 579.472 | 515.948 | 24.116 | 518.778 | 364.486 | 65.135 | 62.608 | 188.227 | 24.877 | 71.416 | 18.150 | 61.166 | 18.496 | 32.117 |
A | Chi thường xuyên | 2.700.737 | 155.746 | 2.544.991 | 579.472 | 515.948 | 24.116 | 518.778 | 364.486 | 65.135 | 62.608 | 188.327 | 24.877 | 71.416 | 18.150 | 61.166 | 18.496 | 32.117 |
I | Tổng KP giao | 1.670.351 | 74.602 | 1.595.749 | 430.165 | 345.676 | 24.116 | 199.094 | 294.695 | 46.719 | 53.608 | 94.134 | 17.857 | 51.220 | 18.150 | 17.508 | - | 2.809 |
1 | Ban bảo vệ CS sức khỏe CB tỉnh | 6.130 | 426 | 5.704 |
| 5.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ban Dân tộc | 5.933 | 291 | 5.642 |
|
|
| 540 | 3.547 | 855 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
3 | Ban quản lý khu công nghiệp | 4.383 | 161 | 4.222 |
|
|
|
| 4.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ban đền bù GPMB tỉnh | 4.764 | 180 | 4.584 |
|
|
| 4.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 35.519 | 1.720 | 33.799 | 3.694 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.106 |
|
|
|
|
6 | Đài P/Thanh truyền hình tỉnh | 18.820 | 963 | 17.857 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.857 |
|
|
|
|
|
7 | Hội Chữ thập đỏ | 5.933 | 218 | 5.715 | 135 |
|
|
|
|
|
| 5.580 |
|
|
|
|
|
|
8 | Hội Cựu chiến binh | 2.443 | 97 | 2.346 |
|
|
|
| 2.262 |
|
| 84 |
|
|
|
|
|
|
9 | KP Hội Khuyến bọc | 2.730 | 44 | 2.687 | 2.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội Người mù | 2.368 | 140 | 2.228 |
|
|
|
|
|
|
| 2.228 |
|
|
|
|
|
|
11 | Hội nhà báo - SN VHTT | 1.118 | 85 | 1.034 |
|
|
|
|
| 1.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hội nông dân | 5.449 | 251 | 5.198 | 561 |
|
|
| 4.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hội Phụ nữ (TTGTVL: 4+ Hội DN nữ 1) | 6.644 | 341 | 6.303 | 345 |
|
|
| 5.869 |
|
| 90 |
|
|
|
|
|
|
14 | Hội văn học nghệ thuật | 1.778 | 85 | 1.693 |
|
|
|
|
| 1.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Liên hiệp Hội khoa học | 1.497 | 108 | 1.389 |
|
|
| 108 | 1.281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Liên minh HTX | 3.355 | 166 | 3.189 | 225 |
|
| 922 | 2.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Mặt trận Tổ quốc | 7.137 | 362 | 6.775 | - | - | - | - | 4.895 | 1.080 | - | 800 | - | - | - | - | - | - |
18 | Sở Công thương | 18.043 | 854 | 17.189 |
|
|
| 6.564 | 10.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 329.691 | 8.493 | 321.198 | 314.988 |
|
|
| 6.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Giao thông Vận tải | 62.638 | 5.547 | 57.091 |
|
|
| 50.224 | 6.867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 8.141 | 375 | 7.766 | 900 |
|
| 1.313 | 5.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Khoa học CNghệ | 33.413 | 2.683 | 30.730 |
|
| 24.116 |
| 6.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Lao động - TB&XH | 88.927 | 2.117 | 86.810 | 3.210 |
|
|
| 6.388 |
|
| 77.212 |
|
|
|
|
|
|
24 | Sở Ngoại vụ (t.đó KP HĐ đối ngoại: 1 tỷ) | 6.583 | 323 | 6.260 |
|
|
| 1.778 | 4.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Nội vụ | 38.913 | 2.976 | 35.937 | 7.140 |
|
| 4.500 | 23.847 |
|
| 450 |
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 141.206 | 9.971 | 131.235 | 135 |
|
| 99.038 | 26.862 | 1.350 |
|
|
|
| 3.850 |
|
|
|
27 | Sở Tài chính | 7.850 | 357 | 7.494 | 360 |
|
| 918 | 6.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 30.321 | 1.729 | 28.592 |
|
|
| 11.442 | 7.542 |
|
|
|
|
|
| 9.608 |
|
|
29 | Sở Thông tin - Truyền thông | 20.013 | 1.376 | 18.638 |
|
|
| 5.531 | 5.797 | 7.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Sở Tư pháp | 17.414 | 1.127 | 16.287 |
|
|
| 3.966 | 6.067 | 6.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Sở Văn hóa - TT - DLịch | 95.704 | 7.652 | 88.052 | 2.406 |
|
|
| 6.335 | 23.904 | 53.608 |
|
|
| 1.800 |
|
|
|
32 | Sở Xây dựng | 9.256 | 286 | 8.970 |
|
|
| 2.793 | 6.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Sở Y tế | 361.968 | 7.742 | 354.226 | 6.682 | 339.721 |
|
| 7.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Thanh tra tỉnh | 7.850 | 168 | 7.682 |
|
|
| 568 | 7.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Tỉnh đoàn VPhúc | 9.849 | 441 | 9.408 | 540 |
|
| 1.000 | 5.262 | 2.489 |
| 117 |
|
|
|
|
|
|
36 | Tỉnh ủy Vĩnh Phúc | 89.749 | 3.568 | 86.181 |
|
|
|
| 69.023 |
|
| 4.658 |
|
| 12.500 |
|
|
|
37 | Trường Cao đẳng KTKT (Dự kiến) | 22.970 | 1.608 | 21.362 | 21.362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trường Cao đẳng Sư phạm (Dự kiến) | 26.383 | 1.583 | 24.800 | 24.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trường CĐ nghề Việt Đức (dự kiến) | 15.976 | 799 | 15.177 | 15.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Trường chính trị (dự kiến) | 15.266 | 1.102 | 14.164 | 14.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Trường trung cấp kỹ thuật (dự kiến) | 6.756 | 203 | 6.553 | 6.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Trường TH VH nghệ thuật (dự kiến) | 4.185 | 84 | 4.101 | 4.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hỗ trợ chi TX Đoàn Đại biểu QH QLHC | 900 | 90 | 810 |
|
|
|
| 810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 17.354 | 938 | 16.416 |
|
|
|
| 16.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Văn phòng UBND tỉnh | 24.389 | 1.607 | 22.782 |
|
|
| 620 | 22.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | H.trợ KP Hội Bảo trợ người tàn tật và TB mồ côi - ĐBXH | 1.139 | 29 | 1.110 |
|
|
|
|
|
|
| 1.110 |
|
|
|
|
|
|
47 | Hội doanh nghiệp | 1.002 | 68 | 934 |
|
|
| 934 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Hội nạn nhân CĐ da cam - ĐBXH | 730 | 47 | 684 |
|
|
|
|
|
|
| 684 |
|
|
|
|
|
|
49 | Hội Người cao tuổi - SN VHTT | 795 | 45 | 751 |
|
|
|
|
| 751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Quỹ Phát triển đất | 1.071 | 64 | 1.007 |
|
|
| 1.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Hội Kiến trúc sư | 154 | - | 154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 154 |
52 | Liên hiệp Hội hữu nghị | 1.591 | 144 | 1.448 |
|
|
|
| 1.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Hỗ trợ CLB hưu trí | 1.243 | 87 | 1.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.157 |
54 | Công an tỉnh | 19.720 | 1.972 | 17.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.748 |
|
|
|
|
55 | Sở cảnh sát PCCC | 3.740 | 374 | 3.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.366 |
|
|
|
|
56 | Hỗ trợ KP hoạt động Đoàn Luật sư | 100 | 10 | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
57 | Hội Cựu TNXP | 446 | 24 | 422 |
|
|
|
|
|
|
| 422 |
|
|
|
|
|
|
58 | Hội Luật gia (QLHC) | 326 | 25 | 301 |
|
|
|
| 301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Hội Y học cổ truyền | 261 | 10 | 251 |
| 251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Ban QLDA đầu tư XD công trình | 759 | 14 | 745 |
|
|
| 745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | BS vốn điều lệ Quỹ BVMT: 7 tỷ; Vốn BS: 1 tỷ | 8.000 | 100 | 7.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.900 |
|
|
62 | Các đơn vị Khác (Thống kê, Tòa án, VKS) | 1.565 | 157 | 1.409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.409 |
II | KP đối ứng các CTr mục tiêu: | 5.994 | 0 | 5.994 | 0 | 3.394 | 0 | 0 | 0 |
|
| 1.400 | 0 | 0 | 0 | 1.200 | 0 | 0 |
1 | KP Đối ứng các CT MTQG về y tế | 3.394 |
| 3.394 |
| 3.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đối ứng CT MTQG nước sạch | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
|
3 | KP Ctr PC tội phạm | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
4 | KP Ctr PC Ma túy | 900 |
| 900 |
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
III | Các nhiệm vụ chi theo mục tiêu | 750.746 | 32.017 | 718.729 | 138.475 | 166.878 | 0 | 270.415 | 34.666 | 18.416 | 9.000 | 61.223 | 7.020 | 12.636 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | QLHC | 38.518 | 3.852 | 34.666 | 0 | 0 | 0 | 0 | 34.666 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| KP Tăng b/chế, c.độ tiền lương mới, Phụ cấp CNTT theo NQ 41… | 34.618 | 3.462 | 31.156 |
|
|
|
| 31.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DK T.lập Chi cục ATT và chứng nhận chữ ký số; kỷ niệm 10 TL Sở, Cổng TT | 1.000 | 100 | 900 |
|
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP xây dựng NQ, văn bản các ngành | 2.000 | 200 | 1.800 |
|
|
|
| 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DK thành lập Chi cục Dạy nghề | 900 | 90 | 810 |
|
|
|
| 810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | SN GD-ĐT | 152.750 | 14.275 | 138.475 | 138.475 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| KP đào tạo nguồn nhân lực theo NQ 100/2013/HĐND | 8.000 | 800 | 7.200 | 7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP miễn, giảm HP theo NĐ 49 | 10.000 | - | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP TLập TTGDTX S.Lc | 700 | 70 | 630 | 630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP thi nâng ngạch VC, tuyển CC | 1.500 | 150 | 1.350 | 1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP mua sắm TB trường học | 20.000 | 2.000 | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP T/h KH XD xã hội học tập | 550 | 55 | 495 | 495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP mua sắm TTB dạy nghề theo Đề án... | 30.000 | 3.000 | 27.000 | 27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP Hỗ trợ đào tạo nghề và GQVL theo NQ 37-SN GDĐT | 82.000 | 8.200 | 73.800 | 73.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | SN Y tế | 166.878 | 0 | 166.878 | 0 | 166.878 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Mua thẻ BHYT hộ nghèo, cận nghèo | 63.600 | - | 63.600 |
| 63.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mua thẻ BHYT học sinh, sinh viên | 10.000 | - | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP DK tăng BC, PC ưu đãi ngành, tăng giường bệnh | 20.278 | - | 20.278 |
| 20.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP KCB trẻ em đến 6 tuổi | 73.000 | - | 73.000 |
| 73.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | SN ĐBXH | 63.723 | 2500 | 61.223 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 61.223 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| KP Hỗ trợ đào tạo nghề và GQVL theo NQ 37 (đã có KP tăng do sửa đổi NQ 37) | 25.000 | 2.500 | 22.500 |
|
|
|
|
|
|
| 22.500 |
|
|
|
|
|
|
| Quỹ GQVL - Ng hàng chính sách | 20.000 | - | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
| KP hỗ trợ nhà ở NCC theo QĐ 22 TTg | 5.000 | - | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| KP thực hiện chương trình 135 | 3.000 | - | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
| KP hỗ trợ tiền điện hộ nghèo | 3.200 | - | 3.200 |
|
|
|
|
|
|
| 3.200 |
|
|
|
|
|
|
| KP thực hiện Quyết định 102/2009/QĐ TTg | 2.000 | - | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| DK chế độ CB CCB theo NĐ 115 | 500 | - | 500 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
| KP mua BHYT theo QĐ 62/QĐ-TTg | 5.023 | - | 5.023 |
|
|
|
|
|
|
| 5.023 |
|
|
|
|
|
|
5 | SN Kinh tế | 276.575 | 6.160 | 270.415 | 0 | 0 | 0 | 270.415 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| KP T/h Q.Định 447 của UBDT về dự án hỗ trợ PTSX | 975 | - | 975 |
|
|
| 975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhiệm vụ Quy hoạch theo Thông tư 24 | 50.000 | 5.000 | 45.000 |
|
|
| 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BS nguồn vốn cho Quỹ hỗ trợ nông dân | 10.000 | - | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí hỗ trợ thủy lợi phí | 155.500 |
| 155.500 |
|
|
| 155.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ hoạt động xe buýt | 48.500 |
| 48.500 |
|
|
| 48.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP hỗ trợ các đv nâng cao chỉ số CPI | 500 | 50 | 450 |
|
|
| 450 |
|
|
|
|
|
|
| . |
|
|
| KP h.trợ BV và phát triển rừng theo TT 80.2013 | 1.100 | 110 | 990 |
|
|
| 990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DK KP tăng b.chế, quỹ lương khối SN | 10.000 | 1.000 | 9.000 |
|
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | SN PTTH | 7.800 | 780 | 7.020 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.020 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Tuyên truyền NTM | 1.000 | 100 | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
| KP T/h tăng thời lượng phát sóng, phát thanh, T/h dự án dự báo thời tiết đ.p trên truyền hình | 6.800 | 680 | 6.120 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.120 |
|
|
|
|
|
7 | SN VHTT | 20.462 | 2.046 | 18.416 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18.416 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| KP t/h các ch.sách mới thuộc SNVHTT | 5.462 | 546 | 4.916 |
|
|
|
|
| 4.916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| T.truyền, phổ biến pháp luật theo Đề án 31/2008/QĐ-TTg | 3.000 | 300 | 2.700 |
|
|
|
|
| 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị nhà văn hóa | 4.500 | 450 | 4.050 |
|
|
|
|
| 4.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phổ biến, t.truyền về H.Pháp s/đ, Luật đất đai s/đổi, Luật tiếp dân,.... | 3.000 | 300 | 2.700 |
|
|
|
|
| 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP xây dựng đời sống VH khu CNg | 500 | 50 | 450 |
|
|
|
|
| 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP kỷ niệm ngày lễ lớn, năm chẵn 0, 5.... | 4.000 | 400 | 3.600 |
|
|
|
|
| 3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | SN TDTT | 10.000 | 1.000 | 9.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Đại hội TDTT cấp tỉnh và tập luyện đi thi toàn quốc | 10.000 | 1.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | SN KHCN | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | SN AN QP | 14.040 | 1.404 | 12.636 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.636 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| KP trang phục dân quân tự vệ | 12.040 | 1.204 | 10.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.836 |
|
|
|
|
| KP tăng chế độ DQTV, DBĐV và nhiệm vụ khác... | 2.000 | 200 | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.800 |
|
|
|
|
IV | KP phục vụ các nhiệm vụ P.Sinh | 273.646 | 49.127 | 224.519 | 10.832 | 0 | 0 | 49.269 | 35.125 | 0 | 0 | 31.470 | 0 | 7.560 | 0 | 42.458 | 18.496 | 29.308 |
1 | QLHC | 39.028 | 3.903 | 35.125 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35.125 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| KP sửa chữa, mua sắm tài sản... | 38.028 | 3.803 | 34.225 |
|
|
|
| 34.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ KP trợ cấp cán bộ không tái cử MTTQ các cấp | 1.000 | 100 | 900 |
|
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | SN GD-Đtạo | 12.036 | 1.204 | 10.832 | 10.832 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Các nh.vụ theo c/sách mới + Tăng chỉ tiêu Đ.Tạo các trường, các l.vực... | 12.036 | 1.204 | 10.832 | 10.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đảm bảo XK | 34.967 | 3.497 | 31.470 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 31.470 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| KP t/h các nhiệm vụ tăng c.độ theo lương thuộc SN ĐBXH | 34.967 | 3.497 | 31.470 |
|
|
|
|
|
|
| 31.470 |
|
|
|
|
|
|
4 | SN Kinh tế | 95.221 | 25.072 | 70.149 | 0 | 0 | 0 | 49.269 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 20.880 | 0 | 0 |
| KP CTr nông thôn mới (b.gồm t.truyền; k.thưởng) | 3.000 | 300 | 2.700 |
|
|
| 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP phục vụ HĐ đối ngoại, XTĐT | 20.000 | 2.000 | 18.000 |
|
|
| 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP trang bị lò đốt rác thải theo Đề án và ở T.Đảo núi | 23.200 | 2.320 | 20.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.880 |
|
|
| KP T/h các chính sách mới theo c.độ tiền lương-SN kinh tế | 27.021 | 18.252 | 8.769 |
|
|
| 8.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP NSĐP chi cho G.Thông, Tr.học | 20.000 | 2.000 | 18.000 |
|
|
| 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mua TTB TKCN, b/dưỡng II PCCCR | 2.000 | 200 | 1.800 |
|
|
| 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | SN Môi trường | 23.976 | 2.398 | 21.578 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21.578 | 0 | 0 |
| KP t/h các DA M.Trg theo NQ 27 và khác | 13.000 | 1.300 | 11.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.700 |
|
|
| Các DA hỗ trợ xử lý nước thải theo NQ 27, chuyển tiếp từ 2013 sang | 10.976 | 1.098 | 9.878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.878 |
|
|
6 | Quốc phòng, an ninh | 8.400 | 840 | 7.560 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.560 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| KP diễn tập và các n.vụ ANQP khác | 8.400 | 840 | 7.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.560 |
|
|
|
|
7 | Chi khác NS | 20.551 | 2.055 | 18.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.496 |
|
8 | Chi TX khác | 39.467 | 10.159 | 29.308 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 29.308 |
| Hỗ trợ các Hội (Phụ cấp LĐ Hội là CB nghỉ hưu) | 1.500 | 150 | 1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.350 |
| KP hỗ trợ các Đoàn Ttra liên ngành và gq các vụ việc phức tạp | 1.000 | 100 | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
| Chi TX khác | 34.067 | 9.619 | 24.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.448 |
| KP bắn pháo hoa | 2.900 | 290 | 2.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.610 |
B | Dự phòng ngân sách cấp tỉnh | 169.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | Chi tạo nguồn CCTL | 24.632 |
|
| ' |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E | Chi đầu tư phát triển | 2.278.000 | Chi tiết có Quyết định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F | Chi từ nguồn TWBSMT | 287.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các CT, DA quan trọng | 213.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 49.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Các nhiệm vụ, chính sách mới | 24.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH VĨNH PHÚC | Biểu số 18/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Tên huyện, thành, thị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NS huyện hưởng từ tổng thu NSNN | Dự toán chi NS huyện, thành, thị | Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện, thành, thị |
| |||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Trong đó | Trong đó: vốn nước ngoài | Ghi chú | ||||||
Thu cân đối | Thu Q.lý qua NSNN | Chi cân đối ngân sách | Chi từ thu QLý qua NSNN | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | ||||||||
1 | Vĩnh Yên | 1.222.270 | 920.260 | 302.010 | 247.711 | 507.218 | 503.818 | 3.400 | 259.507 | 139.485 | 120.022 |
|
|
2 | Phúc Yên | 15.696.140 | 15.692.900 | 3.240 | 132.549 | 453.437 | 450.197 | 3.240 | 320.888 | 155.820 | 165.068 |
|
|
3 | Tam Đảo | 35.468 | 34.888 | 580 | 22.897 | 324.368 | 323.788 | 580 | 301.471 | 187.169 | 114.302 |
|
|
4 | Bình Xuyên | 528.413 | 525.383 | 3.030 | 84.177 | 411.437 | 408.407 | 3.030 | 327.260 | 165.472 | 161.788 |
|
|
5 | Tam Dương | 61.198 | 59.398 | 1.800 | 34.283 | 326.265 | 324.465 | 1.800 | 291.982 | 172.393 | 119.589 |
|
|
6 | Yên Lạc | 80.530 | 77.750 | 2.780 | 58.513 | 405.822 | 403.042 | 2.780 | 347.309 | 202.126 | 145.183 |
|
|
7 | Vĩnh Tường | 132.156 | 128.156 | 4.000 | 93.371 | 594.002 | 590.002 | 4.000 | 500.631 | 292.547 | 208.084 |
|
|
8 | Lập Thạch | 39.245 | 37.865 | 1.380 | 25.390 | 435.598 | 434.218 | 1.380 | 410.208 | 236.390 | 173.818 |
|
|
9 | Sông Lô | 22.580 | 21.400 | 1.180 | 15.974 | 353.394 | 352.214 | 1.180 | 337.420 | 200.150 | 137.270 |
|
|
| Tổng cộng | 17.818.000 | 17.498.000 | 320.000 | 714.865 | 3.811.541 | 3.790.151 | 21.390 | 3.096.676 | 1.751.552 | 1.345.124 | 0 |
|
UBND TỈNH VĨNH PHÚC | Biểu số 19/CKTC-NSĐP |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: %
Số TT | Khoản thu | Tỷ lệ điều tiết | Ghi chú |
1 | Thuế môn bài khu vực DNNN, ĐTNN, ngoài quốc doanh | 30 |
|
2 | Thuế tài nguyên khu vực DNNN, ĐTNN, ngoài quốc doanh. | 20 |
|
3 | Thu khác từ các doanh nghiệp, cá nhân, hộ SXKD kinh doanh (trừ thu khác từ các DN đầu tư nước ngoài và DN quốc doanh trung ương) | 50 |
|
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 10 |
|
5 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn xã, thị trấn | 30 |
|
| Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn phường | 40 |
|
6 | Tiền sử dụng đất |
|
|
| - Thu theo giá quy định (thổ cư, giãn dân) | 50 |
|
| - Thu tiền SD đất 1 lần, đấu thầu dự án, đất dự án do tỉnh quản lý, làm chủ đầu tư | 10 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp huyện làm chủ đầu tư | 80 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp xã làm chủ đầu tư | 20 |
|
7 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 80 |
|
8 | Lệ phí trước bạ |
|
|
| - Lệ phí trước bạ nhà, đất | 20 |
|
| - Lệ phí trước bạ không phải nhà đất | 80 |
|
9 | Thuế GTGT, thuế TNDN; thuế TTĐB từ các DN thành lập theo Luật DN, HTX | 50 |
|
10 | Thuế GTGT, thuế TNDN; thuế TTĐB từ các cá nhân, hộ SXKD | 20 |
|
Ghi chú: Tỷ lệ điều tiết được áp dụng chung cho tất cả các huyện, thành, thị trên phạm vi toàn tỉnh.
UBND TỈNH VĨNH PHÚC | Biểu số 20/CKTC-NSĐP |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: %
Số TT | Khoản thu | Tỷ lệ điều tiết | Ghi chú |
1 | Thuế môn bài khu vực DNNN, ĐTNN, ngoài quốc doanh | 70 |
|
2 | Thuế tài nguyên khu vực DNNN, ĐTNN, ngoài quốc doanh | 70 |
|
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn xã, thị trấn | 70 |
|
| Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn phường | 60 |
|
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp (kể cả thu tồn đọng) | 100 |
|
5 | Tiền sử dụng đất |
|
|
| - Thu theo giá quy định (thổ cư, giãn dân) | 50 |
|
| - Thu tiền SD đất 1 lần, đấu thầu dự án, đất dự án do tỉnh quản lý, làm chủ đầu tư | 10 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất từ quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp huyện làm chủ đầu tư | 20 |
|
| - Thu tiền sử dụng đất tư quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng hạ tầng; đấu giá đất dịch vụ: Dự án do cấp xã làm chủ đầu tư | 80 |
|
6 | Lệ phí trước bạ nhà, đất | 80 |
|
7 | Thuế GTGT, thuế TNDN; thuế TTĐB từ các cá nhân, hộ SXKD | 30 |
|
- 1Quyết định 3016/QĐ-BTC năm 2013 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 2055/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3Chỉ thị 02/CT-UBND tổ chức thực hiện và điều hành dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Luật Doanh nghiệp 2005
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 31/2009/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp giai đoạn 2009 – 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Luật hợp tác xã 2012
- 9Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND sửa đổi phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 01/2011/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 11Nghị quyết 100/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 16/2008/NQ-HĐND và bãi bỏ Nghị quyết 33/2008/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 12Luật đất đai 2013
- 13Luật tiếp công dân 2013
- 14Quyết định 3016/QĐ-BTC năm 2013 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014
- 16Quyết định 2055/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 17Chỉ thị 02/CT-UBND tổ chức thực hiện và điều hành dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 18Nghị quyết 106/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2014 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 19Quyết định 37/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc
- 20Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Quyết định 10/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 10/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/02/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Phùng Quang Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra