Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3016/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 57/2013/QH13 ngày 12/11/2013 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2013/QH13 ngày 15/11/2013 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2014;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về Phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Sỹ Danh

 

BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục số 01/CKTC-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2014

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

782.700

1

Thu nội địa

539.000

2

Thu từ dầu thô

85.200

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

154.000

4

Thu viện trợ

4.500

B

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.006.700

1

Chi đầu tư phát triển

163.000

2

Chi trả nợ và viện trợ

120.000

3

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

704.400

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

5

Dự phòng

19.200

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

224.000

 

Tỷ lệ bội chi ngân sách so GDP

5,3%

 

BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục số 02/CKTC-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2014

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

I

Nguồn thu ngân sách Trung ương

495.189

1

Thu thuế, phí và các khoản thu khác

490.689

2

Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại

4.500

II

Chi ngân sách Trung ương

719.189

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp

507.604

2

Chi bổ sung cho ngân sách địa phương

211.585

 

- Bổ sung cân đối

148.289

 

- Bổ sung có mục tiêu

63.296

III

Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước

224.000

B

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

I

Nguồn thu ngân sách địa phương

499.096

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

287.511

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

211.585

 

- Bổ sung cân đối (1)

148.289

 

- Bổ sung có mục tiêu

63.296

II

Chi ngân sách địa phương

499.096

1

Chi cân đối ngân sách địa phương

435.800

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

63.296

Ghi chú: (1) Bao gồm cả số bổ sung để thực hiện điều chỉnh tiền lương cơ sở đến mức 1.150.000 đ/tháng

 

BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục số 03/CKTC-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2014

 

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

782.700

I

Thu nội địa

539.000

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

184.599

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

111.603

3

Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh

107.252

4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

32

5

Thuế thu nhập cá nhân

47.384

6

Lệ phí trước bạ

13.692

7

Thuế bảo vệ môi trường

12.569

8

Các loại phí, lệ phí

10.330

9

Các khoản thu về nhà, đất

42.469

a

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.234

b

Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

4.748

c

Thu tiền sử dụng đất

36.000

d

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

487

10

Thu khác ngân sách

8.071

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

999

II

Thu từ dầu thô

85.200

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

154.000

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

224.000

 

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu

73.920

 

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (tổng số thu)

150.080

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

-70.000

IV

Thu viện trợ

4.500

 

BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục số 04/CKTC-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2014

Chia ra

NSTW

NSĐP

A

B

1 = 2 + 3

2

3

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.006.700

(1) 570.900

(2) 435.800

I

Chi đầu tư phát triển

163.000

77.000

­­86.000

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề

28.984

11.684

17.300

2

Chi khoa học, công nghệ

5.986

2.936

3.050

II

Chi trả nợ và viện trợ

120.000

120.000

 

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

704.400

363.600

340.800

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề

174.480

30.360

144.120

2

Chi khoa học - công nghệ

7.680

5.745

1.935

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

 

100

V

Dự phòng

19.200

10.300

8.900

B

CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN

125.114

101.334

23.780

C

CHI TỪ NGUỒN VAY NGOÀI NƯỚC VỀ CHO VAY LẠI

46.100

46.100

 

 

TỔNG SỐ (A+B+C)

1.177.914

718.334

459.580

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm cả số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương.

(2) Đã bao gồm 148.289 tỷ đồng chi bổ sung cân đối từ NSTW cho ngân sách địa phương; chưa bao gồm số bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

 

BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục số 05/CKTC-NSNN

CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2014

 

TỔNG SỐ

125.114

I

Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước

25.114

1

Phí sử dụng đường bộ

430

2

Phí đảm bảo an toàn hàng hải

845

3

Thu lệ phí xuất nhập cảnh để sản xuất, phát hành hộ chiếu điện tử

59

4

Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi tại xã

3.780

5

Thu xổ số kiến thiết

20.000

II

Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ

100.000

 

BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục số 06/CKTC-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2014

A

Tổng số chi cân đối ngân sách trung ương

(1) 570.900

I

Chi đầu tư phát triển

77.000

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

72.152

2

Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi của Nhà nước

3.950

3

Chi cấp vốn điều lệ cho Ngân hàng Hợp tác xã

148

4

Chi bổ sung dự trữ quốc gia

550

5

Chi đầu tư phát triển khác

200

II

Chi trả nợ và viện trợ

120.000

1

Chi trả nợ

118.750

2

Chi viện trợ

1.250

III

Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính

363.600

 

Trong đó:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề

30.360

2

Chi y tế

13.130

3

Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình

547

4

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

5.745

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

2.120

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.200

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

680

8

Chi lương hưu và bảo đảm xã hội

87.503

9

Chi sự nghiệp kinh tế

24.331

10

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

1.450

11

Chi quản lý hành chính

34.380

12

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

450

IV

Dự phòng

10.300

B

Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN

101.334

C

Chi từ nguồn vay ngoài nước về cho vay lại

46.100

 

Tổng số (A+B+C)

718.334

Ghi chú: (1) Kể cả 148.289 tỷ đồng bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP thì tổng chi NSTW năm 2014 là 719.189 tỷ đồng.


BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục số 07/CKTC-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)

Đơn vị tính: Triệu đồng

SỐ TT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)

I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

II. CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ

III. CHI THƯỜNG XUYÊN

IV. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ XDCB

CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

CHI CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC VÀ CẤP VỐN LỆ CÁC NGÂN HÀNG

TỔNG SỐ

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN, PTTH, THÔNG TẤN, TDTT

CHI LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI

CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ

CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH

TỔNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NGOÀI NƯỚC

A

B

1=2+8+9+19

2=3+6+7

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

I

Các Bộ, Cơ quan Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Chủ tịch nước

195.860

 

 

 

 

 

 

 

195.860

150

 

 

 

 

 

 

195.710

 

 

2

Văn phòng Quốc hội

1.204.800

122.000

122.000

122.000

 

 

 

 

1.082.800

2.800

 

12.000

 

 

 

 

1.068.000

 

 

3

Văn phòng Trung ương Đảng

1.973.070

408.900

408.900

408.900

 

 

 

14.300

1.548.870

213.500

 

17.870

 

 

2.000

500

1.315.000

 

1.000

4

Văn phòng Chính phủ

1.290.370

545.000

545.000

545.000

 

 

 

 

745.370

1.750

 

1.120

 

 

8.000

 

734.500

 

 

5

Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

710.860

71.200

71.200

71.200

 

 

 

 

639.660

607.980

 

28.580

 

 

3.000

 

 

100

 

6

Tòa án nhân dân tối cao

2.850.300

490.000

490.000

490.000

 

 

 

 

2.360.100

17.050

 

2.150

 

 

 

 

2.340.900

 

200

7

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

3.004.080

385.500

385.500

385.500

 

 

 

 

2.618.280

41.540

 

2.360

 

 

 

 

2.574.380

 

300

8

Bộ Ngoại giao

2.459.450

494.500

494.500

494.500

 

 

 

 

1.963.950

25.380

 

3.490

 

 

 

 

1.934.980

100

1.000

9

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7.590.360

3.471.700

3.417.700

1.717.700

1.700.000

54.000

 

153.000

3.847.444

795.300

63.800

683.280

 

 

1.992.034

23.300

238.930

50.800

118.216

10

Ủy ban sông Mê Kông

86.880

 

 

 

 

 

 

 

86.880

 

 

 

 

 

68.620

 

18.260

 

 

11

Bộ Giao thông vận tải

11.912.080

4.529.700

4.529.700

1.562.700

2.967.000

 

 

 

7.339.205

436.080

133.100

59.130

 

 

6.479.900

8.815

221.930

250

43.175

12

Bộ Công thương

1.916.850

295.200

295.200

295.200

 

 

 

 

1.588.110

530.070

13.300

304.430

 

 

379.300

4.500

356.210

300

33.540

13

Bộ Xây dựng

2.702.594

2.037.100

2.037.100

2.007.100

30.000

 

 

 

648.920

315.280

51.300

89.050

 

 

103.180

4.250

85.260

600

16.574

14

Bộ Y tế

7.682.646

798.000

798.000

758.000

40.000

 

 

 

5.473.170

887.820

4.350.400

98.280

 

300

2.730

7.140

126.130

370

1.411.476

15

Bộ Giáo dục và Đào tạo

5.905.310

625.100

625.100

565.100

60.000

 

 

 

5.057.650

4.720.050

 

238.790

 

2.720

1.640

4.300

89.800

350

222.560

16

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.768.510

280.500

280.500

280.500

 

 

 

 

1.487.910

2.600

 

1.395.900

 

 

 

2.300

86.610

500

100

17

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.554.340

447.300

447.300

447.300

 

 

 

 

2.061.330

478.090

16.600

29.330

1.309.900

7.750

45.900

3.000

163.960

6.800

45.710

18

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

34.174.269

451.500

451.500

451.500

 

 

 

 

33.173.392

227.610

 

15.750

 

32.774.097

42.915

1.100

110.900

1.020

549.377

19

Bộ Tài chính

16.768.050

469.200

299.200

299.200

 

170.000

 

 

16.297.850

125.660

 

22.480

 

 

340.000

900

15.808.500

310

1.000

20

Bộ Tư pháp

2.166.900

454.500

454.500

454.500

 

 

 

 

1.711.300

76.500

 

11.140

 

1.050

2.000

1.100

1.619.160

350

1.100

21

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

267.680

48.500

48.500

48.500

 

 

 

 

219.180

115.670

 

1.510

 

 

 

 

102.000

 

 

22

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1.873.055

273.500

273.500

243.500

30.000

 

 

 

1.596.855

83.720

 

35.560

 

 

139.560

865

1.336.890

260

2.700

23

Bộ Nội vụ

577.530

187.200

187.200

187.200

 

 

 

 

385.780

57.960

 

7.530

 

700

25.250

 

294.220

120

4.550

24

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2.921.637

738.000

738.000

668.000

70.000

 

 

 

2.141.690

58.010

4.700

225.250

 

 

1.509.000

187.000

157.430

300

41.947

25

Bộ Thông tin và Truyền thông

809.920

207.700

207.700

177.700

30.000

 

 

 

577.110

39.050

 

13.160

380.100

2.050

26.270

 

115.930

550

25.110

26

Ủy ban Dân tộc

272.290

30.000

30.000

30.000

 

 

 

 

238.890

7.160

 

5.390

 

280

4.060

750

51.250

170.000

3.400

27

Thanh tra Chính phủ

191.910

46.000

46.000

46.000

 

 

 

 

145.910

4.160

 

4.700

 

 

 

 

136.970

80

 

28

Kiểm toán Nhà nước

537.710

82.500

82.500

82.500

 

 

 

 

455.210

2.000

 

1.790

 

 

 

 

451.420

 

 

29

Thông tấn xã Việt Nam

540.310

127.500

127.500

127.500

 

 

 

 

412.110

700

 

1.000

409.560

 

 

 

 

850

700

30

Đài Truyền hình Việt Nam

261.470

215.500

215.500

145.500

70.000

 

 

 

44.870

14.870

 

 

30.000

 

 

 

 

 

1.100

31

Đài Tiếng nói Việt Nam

704.650

237.500

237.500

237.500

 

 

 

 

461.450

16.670

 

1.760

443.020

 

 

 

 

 

5.700

32

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

876.950

251.000

251.000

251.000

 

 

 

 

624.950

8.970

 

607.010

2.350

 

3.620

2.600

 

400

1.000

33

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

397.560

83.000

83.000

83.000

 

 

 

 

314.560

19.660

 

279.170

13.200

 

800

700

 

1.030

 

34

Đại học Quốc gia Hà Nội

709.870

152.000

152.000

152.000

 

 

 

 

548.370

486.900

 

50.600

 

 

9.370

1.200

 

300

9.500

35

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

832.980

427.500

427.500

427.500

 

 

 

 

399.980

337.390

 

61.390

 

 

 

1.200

 

 

5.500

36

Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

72.430

11.200

11.200

11.200

 

 

 

 

60.350

400

 

1.000

 

100

600

1.100

56.950

200

880

37

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

359.955

228.570

228.570

228.570

 

 

 

 

111.055

19.900

 

7.200

 

150

13.120

1.150

68.930

605

20.330

38

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

154.876

50.300

50.300

50.300

 

 

 

 

99.966

36.410

 

1.000

5.600

2.130

400

600

52.330

1.496

4.610

39

Hội Nông dân Việt Nam

401.450

284.700

284.700

284.700

 

 

 

 

97.150

22.050

 

3.970

 

150

1.650

3.200

66.030

100

19.600

40

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

74.550

43.500

43.500

43.500

 

 

 

 

30.250

900

 

 

 

6.310

 

600

22.290

150

800

41

Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

270.320

144.500

144.500

144.500

 

 

 

 

109.570

59.030

 

37.890

 

 

5.000

2.750

4.600

300

16.250

42

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

110.030

29.500

29.500

29.500

 

 

 

 

73.220

41.210

 

1.900

 

 

7.130

1.050

21.930

 

7.310

43

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

1.717.000

1.717.000

 

 

 

 

1.717.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.263.000

2.213.000

20.000

20.000

 

 

2.193.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

45

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

42.600.000

 

 

 

 

 

 

 

42.600.000

 

 

 

 

42.600.000

 

 

 

 

 

II

Chi cho các Ban Quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo

846.380

785.500

785.500

285.500

500.000

 

 

 

60.880

1.000

 

3.960

27.350

 

3.060

 

25.510

 

 

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

528.525

126.000

126.000

126.000

 

 

 

 

400.625

7.170

 

26.840

103.680

7.500

25.650

2.000

223.250

4.535

1.900

IV

Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng

2.286.500

2.286.500

2.098.500

513.500

1.585.000

 

188.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục số 08/CKTC-NSNN

DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Tên chương trình

Dự toán năm 2014

Chia ra

Vốn ĐTPT

Kinh phí sự nghiệp

I

Tổng số các chương trình mục tiêu quốc gia

14.470

6.245

8.225

1

Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề

1.822

202

1.620

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

6.242

4.420

1.822

3

Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

1.148

1.013

135

4

Chương trình MTQG về y tế

988

55

933

5

Chương trình MTQG dân số và kế hoạch hóa gia đình

547

 

547

6

Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm

116

13

103

7

Chương trình MTQG về văn hóa

262

140

122

8

Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo

1.632

40

1.592

9

Chương trình MTQG phòng, chống ma túy

242

65

177

10

Chương trình MTQG phòng, chống tội phạm

118

90

28

11

Chương trình MTQG sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

13

 

13

12

Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu

97

32

65

13

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

490

 

490

14

Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS

598

65

533

15

Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

66

40

26

16

Chương trình MTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường

89

70

19

 


BỘ TÀI CHÍNH

Phụ lục số 09/CKTC-NSNN

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 3016/QĐ-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2014)

Đơn vị tính: Triệu đồng

SỐ TT

TỈNH, THÀNH PHỐ

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)

TỶ LỆ TIẾT PHẦN NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG (100%)

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (2)

SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP

SỐ BỔ SUNG TH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU 830.000 Đ, 1.050.000 Đ/THÁNG VÀ 1.150.000 Đ/THÁNG (3)

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW CHO NSĐP

TỔNG SỐ

BỔ SUNG THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH QUAN TRỌNG (VỐN Đ.TU)

BỔ SUNG THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH

BỔ SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

817.200.000

 

435.799.998

96.591.908

51.697.021

63.295.627

31.551.500

20.218.022

11.526.105

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

25.592.500

 

70.137.034

34.049.246

16.916.241

17.864.100

7.577.600

5.681.230

4.605.270

1

HÀ GIANG

1.175.000

100

6.063.405

3.538.100

1.656.915

1.764.694

707.500

460.052

597.142

2

TUYÊN QUANG

960.000

100

3.749.000

1.888.791

915.430

1.011.378

494.900

370.000

146.478

3

CAO BẰNG

779.000

100

4.246.297

2.496.683

1.094.214

1.243.486

445.100

332.357

466.029

4

LẠNG SƠN

3.200.000

100

4.761.635

2.541.842

1.556.403

961.190

446.300

329.537

185.353

5

LÀO CAI

3.500.000

100

5.295.547

2.160.554

1.000.153

1.386.462

671.900

329.524

385.038

6

YÊN BÁI

1.065.000

100

4.395.811

2.235.307

1.196.904

1.160.484

445.200

393.686

321.598

7

THÁI NGUYÊN

3.950.000

100

5.762.432

1.633.448

960.178

834.593

400.000

245.663

188.930

8

BẮC CẠN

433.000

100

2.523.284

1.492.057

648.627

759.452

299.000

213.901

246.551

9

PHÚ THỌ

2.926.000

100

6.389.294

2.514.823

1.181.121

1.479.862

749.700

481.421

248.741

10

BẮC GIANG

2.828.500

100

6.695.932

3.193.015

1.477.706

1.148.076

430.600

488.475

229.001

11

HÒA BÌNH

1.702.000

100

5.246.079

2.105.106

1.449.177

1.100.054

458.800

424.224

217.030

12

SƠN LA

1.975.500

100

6.728.805

3.256.698

1.532.022

1.628.144

545.000

558.835

524.309

13

LAI CHÂU

512.500

100

3.874.810

2.380.376

1.018.135

1.706.635

805.080

434.020

467.535

14

ĐIỆN BIÊN

586.000

100

4.404.704

2.612.446

1.229.258

1.679.592

678.520

619.537

381.535

II

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

252.966.000

953

111.691.619

9.138.607

5.268.942

8.618.432

4.899.000

2.856.651

862.781

15

HÀ NỘI

126.214.000

42

45.742.070

 

 

746.808

682.000

10.230

54.578

16

HẢI PHÒNG

44.146.000

88

8.847.284

 

890.752

1.173.053

870.500

231.972

70.581

17

QUẢNG NINH

31.450.000

70

10.120.550

 

 

789.922

533.000

171.331

85.591

18

HẢI DƯƠNG

6.572.000

100

6.662.266

436.125

1.036.571

746.753

186.000

479.443

81.310

19

HƯNG YÊN

6.342.000

100

4.889.933

450.333

 

507.194

252.500

194.776

59.918

20

VĨNH PHÚC

17.498.000

60

8.887.590

 

 

363.833

213.000

100.879

49.954

21

BẮC NINH

10.718.000

93

6.288.398

 

 

486.679

316.000

120.184

50.495

22

HÀ NAM

2.731.000

100

3.424.200

1.038.529

316.621

721.422

403.000

239.751

78.671

23

NAM ĐỊNH

2.100.000

100

6.367.265

3.249.502

1.232.083

1.192.397

587.000

478.939

126.458

24

NINH BÌNH

2.355.000

100

4.212.798

1.210.171

888.227

713.130

263.000

357.321

92.809

25

THÁI BÌNH

2.840.000

100

6.249.265

2.753.948

904.687

1.177.242

593.000

471.826

112.416

III

BẮC T.BỘ VÀ DH MIỀN TRUNG

89.116.700

 

92.280.959

26.072.227

14.706.116

18.764.173

9.646.900

5.699.873

3.417.400

26

THANH HÓA

5.598.000

100

15.401.761

6.503.416

3.768.305

2.971.854

1.211.300

1.088.821

671.733

27

NGHỆ AN

6.420.000

100

12.909.801

5.138.837

2.362.188

2.488.748

1.004.800

946.627

537.321

28

HÀ TĨNH

4.920.000

100

7.864.314

3.050.815

965.309

2.058.892

1.225.000

564.985

268.907

29

QUẢNG BÌNH

1.705.000

100

4.388.919

1.900.788

1.169.531

1.249.970

613.000

413.125

223.845

30

QUẢNG TRỊ

1.513.000

100

3.354.215

1.598.430

855.861

1.298.437

801.500

329.588

167.349

31

THỪA THIÊN - HUẾ

4.120.000

100

5.189.581

863.783

777.998

1.074.680

658.400

291.962

124.318

32

ĐÀ NẴNG

10.730.000

85

7.458.088

 

 

614.589

496.700

82.538

35.351

33

QUẢNG NAM

6.370.000

100

7.980.507

2.270.405

950.102

1.919.549

1.004.500

579.444

335.605

34

QUẢNG NGÃI

22.880.000

61

5.774.089

 

1.095.540

1.468.471

733.600

325.971

408.900

35

BÌNH ĐỊNH

3.940.000

100

5.395.640

1.286.636

1.011.453

1.020.765

419.300

336.345

265.120

36

PHÚ YÊN

1.543.000

100

3.646.615

1.377.049

782.865

684.437

442.600

138.255

103.582

37

KHÁNH HÒA

12.367.700

77

5.945.345

 

 

514.304

316.500

151.996

45.808

38

NINH THUẬN

1.285.000

100

2.342.264

966.827

367.826

739.540

416.600

174.657

148.283

39

BÌNH THUẬN

5.725.000

100

4.629.821

1.115.240

599.136

659.937

303.100

275.559

81.278

IV

TÂY NGUYÊN

12.144.000

 

26.247.088

9.321.352

5.299.250

5.775.644

2.409.500

2.360.186

1.005.958

40

ĐẮK LẮK

3.408.000

100

7.840.062

2.805.812

1.839.945

1.500.632

610.700

710.051

179.881

41

ĐẮK NÔNG

979.000

100

2.906.145

1.298.429

664.061

966.798

474.400

368.536

123.862

42

GIA LAI

2.912.000

100

6.111.835

2.216.751

1.030.109

1.357.796

512.300

585.338

260.158

43

KON TUM

1.568.000

100

3.371.058

1.325.980

601.677

1.026.949

479.600

317.947

229.402

44

LÂM ĐỒNG

3.277.000

100

6.017.988

1.674.381

1.163.458

923.469

332.500

378.314

212.655

V

ĐÔNG NAM BỘ

398.587.800

 

75.637.752

1.250.772

599.514

3.324.695

2.151.500

848.667

324.528

45

TP. HỒ CHÍ MINH

226.300.000

23

37.758.780

 

 

1.322.077

1.244.000

14.120

63.957

46

ĐỒNG NAI

33.070.000

51

10.649.564

 

 

261.653

143.000

76.047

42.606

47

BÌNH DƯƠNG

31.400.000

40

9.325.938

 

 

114.671

88.000

880

25.791

48

BÌNH PHƯỚC

2.955.000

100

4.212.366

864.922

599.514

779.297

273.500

411.694

94.103

49

TÂY NINH

4.062.800

100

3.878.870

385.850

 

361.377

184.000

112.930

64.447

50

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

100.800.000

44

9.812.233

 

 

485.620

219.000

232.996

33.624

VI

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

38.793.000

 

59.805.547

16.759.703

8.906.957

8.948.583

4.867.000

2.771.415

1.310.168

51

LONG AN

5.284.000

100

5.674.770

697.921

654.679

599.602

297.800

201.391

100.411

52

TIỀN GIANG

2.894.000

100

4.633.700

1.048.542

929.758

576.248

194.600

270.530

111.118

53

BẾN TRE

1.400.000

100

3.786.942

1.585.506

840.066

623.608

345.100

170.282

108.226

54

TRÀ VINH

1.230.000

100

3.899.650

2.078.319

616.731

669.040

365.700

157.457

145.883

55

VĨNH LONG

2.722.000

100

3.423.166

935.268

582.697

449.282

264.600

118.198

66.484

56

CẦN THƠ

7.235.000

91

5.894.525

 

 

525.975

413.500

46.468

66.007

57

HẬU GIANG

910.000

100

2.645.867

1.254.727

512.660

627.961

392.000

173.444

62.517

58

SÓC TRĂNG

930.000

100

4.245.550

2.356.357

1.023.702

860.344

404.600

276.702

179.042

59

AN GIANG

3.160.000

100

6.095.223

2.019.653

1.073.620

968.547

456.600

402.536

109.411

60

ĐỒNG THÁP

3.920.000

100

5.740.984

1.174.152

1.370.382

787.138

336.800

368.082

82.256

61

KIÊN GIANG

3.468.000

100

6.278.744

1.992.778

947.035

1.163.529

740.900

301.313

121.316

62

BẠC LIÊU

1.260.000

100

2.686.119

1.088.811

355.626

543.405

331.500

129.123

82.782

63

CÀ MAU

4.380.000

100

4.800.307

527.667

 

553.905

323.300

155.890

74.715

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm chi hoàn thuế giá trị gia tăng 70.000 tỷ đồng; chưa bao gồm thu NSNN đối với cổ tức được chia năm 2014 cho phần vốn nhà nước của các công ty cổ phần có vốn góp của nhà nước do Bộ, ngành, địa phương đại diện chủ sở hữu và phần lợi nhuận còn lại sau khi trích nộp các quỹ theo quy định của pháp luật của các Tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước sở hữu 100% vốn lệ là 31.000 tỷ đồng.

(2) Chưa bao gồm 2.030,25 tỷ đồng chi từ nguồn cải cách tiền lương còn dư các năm trước chuyển sang.

(3) Số bổ sung tiền lương được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3016/QĐ-BTC năm 2013 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 3016/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/12/2013
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Phạm Sỹ Danh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/12/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản