Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 3299/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2012/QH13 ngày 10/11/2012 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 33/2012/QH13 ngày 15/11/2012 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2013;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Công Nghiệp

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01/CKTC-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)

Đơn vị tính: tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2013

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

816.000

1

Thu nội địa

545.500

2

Thu từ dầu thô

99.000

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

166.500

4

Thu viện trợ

5.000

B

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

978.000

1

Chi đầu tư phát triển

175.000

2

Chi trả nợ và viện trợ

105.000

3

Chi thường xuyên

658.900

4

Chi thực hiện cải cách tiền lương

15.600

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

6

Dự phòng

23.400

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

162.000

 

Tỷ lệ bội chi ngân sách so GDP

4,8%

Ghi chú: (1) Nhu cầu kinh phí cải cách tiền lương theo mức lương tối thiểu 1,15 triệu đồng/tháng, lương hưu và trợ cấp ưu đãi người có công tăng bằng tốc độ tăng lương tối thiểu là 21.700 tỷ đồng; NSTW bố trí 15.600 tỷ đồng; số còn lại 6.100 tỷ đồng lấy từ nguồn 50% dự toán tăng thu NSĐP năm 2013, tiết kiệm 10% chi thường xuyên (đã có trong dự toán chi thường xuyên của NSĐP) và nguồn tăng thu NSĐP các năm từ 2012 trở về trước.

 

PHỤ LỤC SỐ 02/CKTC-NSNN 

CÂN ĐỐI NGUỒN THU CHI DỰ TOÁN NSTW VÀ NSĐP NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2013

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

I

Nguồn thu ngân sách Trung ương 

519.836

1

Thu thuế, phí và các khoản thu khác

514.836

2

Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại

5.000

II

Chi ngân sách Trung ương

681.836

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp

488.241

2

Bổ sung cho ngân sách địa phương

193.595

 

- Bổ sung cân đối

131.511

 

- Bổ sung có mục tiêu

62.084

III

Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước

162.000

B

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

I

Nguồn thu ngân sách địa phương

489.759

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

296.164

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 

193.595

 

- Bổ sung cân đối

131.511

 

- Bổ sung có mục tiêu

62.084

II

Chi ngân sách địa phương

489.759

1

Chi cân đối ngân sách địa phương

427.675

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

62.084

 

PHỤ LỤC SỐ 03/CKTC-NSNN 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán  năm 2013

 

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

816.000

I

Thu nội địa 

545.500

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

174.236

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

107.339

3

Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh

120.248

4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

28

5

Thuế thu nhập cá nhân

54.861

6

Lệ phí trước bạ

13.442

7

Thuế bảo vệ môi trường

14.295

8

Các loại phí, lệ phí

10.378

9

Các khoản thu về nhà, đất

45.707

a

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 1.257

b

Thu tiền thuê đất

4.681

c

Thu tiền sử dụng đất

39.000

d

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

769

10

Thu khác ngân sách

3.977

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

989

II

Thu từ dầu thô

99.000

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

166.500

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

237.500

 

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu

81.022

 

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (tổng số thu)

156.478

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

-71.000

IV

Thu viện trợ

5.000

 

PHỤ LỤC SỐ 04/CKTC-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW, CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2013

Chia ra

NSTW

NSĐP

A

B

1=2 + 3

2

3

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

978.000

(1) 550.325

(2) 427.675

I

Chi đầu tư phát triển

175.000

81.900

93.100

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề

30.015

11.315

18.700

2

Chi khoa học, công nghệ

6.136

2.836

3.300

II

Chi trả nợ và viện trợ

105.000

105.000

 

III

Chi thường xuyên

658.900

337.025

321.875

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề

164.401

30.881

133.520

2

Chi khoa học - công nghệ

7.733

5.813

1.920

IV

Chi thực hiện cải cách tiền lương

15.600

(3) 15.600

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

 

100

VI

Dự phòng

23.400

10.800

12.600

B

CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN

86.801

64.621

22.180

C

CHI TỪ NGUỒN VAY NGOÀI NƯỚC VỀ CHO VAY LẠI

34.430

34.430

 

 

TỔNG SỐ (A+B+C)

1.099.231

649.376

449.855

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm cả số bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương là 62.084 tỷ đồng

(2) Đã bao gồm 131.511 tỷ đồng số bổ sung cân đối từ NSTW cho ngân sách địa phương; chưa bao gồm số bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

(3) Nhu cầu kinh phí cải cách tiền lương theo mức lương tối thiểu 1,15 triệu đồng/tháng, lương hưu và trợ cấp ưu đãi người có công tăng bằng tốc độ tăng lương tối thiểu là 21.700 tỷ đồng; NSTW bố trí 15.600 tỷ đồng; số còn lại 6.100 tỷ đồng lấy từ nguồn 50% dự toán tăng thu NSĐP năm 2013, tiết kiệm 10% chi thường xuyên (đã có trong dự toán chi thường xuyên của NSĐP) và nguồn tăng thu NSĐP các năm từ 2012 trở về trước.

 

PHỤ LỤC SỐ 05/CKTC-NSNN

CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NSNN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2013

 

TỔNG SỐ

86.801

I

Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước

26.801

1

Phí sử dụng đường bộ

4.513

2

Phí đảm bảo an toàn hàng hải

978

3

Thu lệ phí xuất nhập cảnh để sản xuất phát hành hộ chiếu điện tử

530

4

Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi tại xã

3.780

5

Thu xổ số kiến thiết

17.000

II

Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ

60.000

 

PHỤ LỤC SỐ 06/CKTC-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2013

A

Tổng số chi cân đối ngân sách trung ương

(1) 550.325

I

Chi đầu tư phát triển

81.900

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

77.087

2

Bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi

2.598

3

Chi cho vay thực hiện chính sách, hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1.665

4

Chi bổ sung dự trữ quốc gia

550

II

Chi trả nợ và viện trợ

105.000

1

Chi trả nợ

103.700

2

Chi viện trợ

1.300

III

Chi thường xuyên

337.025

 

Trong đó:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề

30.881

2

Chi sự nghiệp y tế

12.566

3

Chi sự nghiệp dân số và kế hoạch hoá gia đình

887

4

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

5.813

5

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin

2.513

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.200

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

605

8

Chi lương hưu và bảo đảm xã hội

81.330

9

Chi sự nghiệp kinh tế

20.885

10

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

1.172

11

Chi quản lý hành chính

34.103

12

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

510

IV

Dự phòng

10.800

V

Chi thực hiện cải cách tiền lương

15.600

B

Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN

64.621

C

Chi từ nguồn vay ngoài nước về cho vay lại

34.430

 

Tổng số (A+B+C)

649.376

Ghi chú: (1) Kể cả 131.511 tỷ đồng chi bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP thì tổng chi NSTW năm 2013 là 681.836 tỷ đồng


PHỤ LỤC SỐ 07/CKTC-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)

I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

II. CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ

III. CHI THƯỜNG XUYÊN

IV. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ XDCB

CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

CHI CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC, CHI CHO VAY HỌC SINH, SINH VIÊN

TỔNG SỐ

CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

CHI VĂN HOÁ THÔNG TIN, PTTH, THÔNG TẤN, TDTT

CHI LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI

CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ

CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH

TỐNG SỐ

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NGOÀI NƯỚC

A

B

1= 2+8+9+19

2=3+6+7

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

I

Các Bộ, cơ quan Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Chủ tịch nước

195.970

 

 

 

 

 

 

 

195.970

200

 

 

 

 

 

 

195.770

 

 

2

Văn phòng Quốc hội

1.226.650

202.000

202.000

202.000

 

 

 

 

1.024.650

3.700

 

15.780

 

 

 

 

1.005.170

 

 

3

Văn phòng Trung ương Đảng

1.959.132

485.902

485.902

485.902

 

 

 

129.400

1.343.830

306.050

 

19.440

 

 

3.960

500

1.013.880

 

 

4

Văn phòng Chính phủ

1.326.780

578.000

578.000

578.000

 

 

 

 

748.780

4.000

 

1.400

 

 

9.000

 

734.380

 

 

5

Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng

33.570

 

 

 

 

 

 

 

33.570

300

 

 

 

 

 

 

33.270

 

 

6

Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

696.540

72.000

72.000

72.000

 

 

 

 

624.540

577.710

 

40.480

 

 

6.200

 

 

150

 

7

Tòa án nhân dân tối cao

2.755.966

444.556

444.556

444.556

 

 

 

 

2.311.150

18.390

 

2.390

 

840

 

 

2.289.530

 

260

8

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

2.775.608

305.888

305.888

305.888

 

 

 

 

2.469.190

43.410

 

3.030

 

620

 

 

2.422.130

 

530

9

Bộ Ngoại giao

3.466.158

1.465.168

1.465.168

1.465.168

 

 

 

 

1.999.990

27.300

 

4.980

 

10.660

 

 

1.956.950

100

1.000

10

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8.575.151

4.375.492

4.315.492

2.302.492

2.013.000

60.000

 

148.300

3.855.430

777.780

61.960

693.540

 

 

2.029.480

20.000

226.320

46.350

195.929

11

Ủy ban sông Mê Kông

23.410

 

 

 

 

 

 

 

23.410

 

 

 

 

 

8.620

 

14.790

 

 

12

Bộ Giao thông vận tải

12.320 450

6.277.700

6.277.700

3.272.200

3.005.500

 

 

 

5.994.810

412.830

125.560

58.630

 

 

5.168.420

10.000

219.170

200

47.940

13

Bộ Công thương

1.963600

271.200

271.200

271.200

 

 

 

 

1.552.470

513 950

12.450

307.140

 

150

359.660

5.000

353.870

250

139930

14

Bộ Xây dựng

2.397.992

1.762.130

1.762.130

1.762.130

 

 

 

 

614.910

299.210

49.710

81.260

 

 

103.650

5.000

75.630

450

20.952

15

Bộ Y tế

8.310.977

862.000

862.000

822.000

40.000

 

 

 

5.288.120

887.110

4.143.120

119.670

 

1.250

6.950

10.000

119.650

370

2.160.857

16

Bộ Giáo dục và Đào tạo

6.479.140

697.000

697.000

627.000

70.000

 

 

 

5.413.310

5.075.430

 

239.060

 

1.720

3.680

4.000

88.870

550

368.830

17

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.581.930

223.700

223.700

223.700

 

 

 

 

1.357.910

3.580

 

1.260.780

 

 

450

2.700

90.000

400

320

18

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.610.098

500.850

500.850

500.850

 

 

 

 

2.048038

467.540

16.350

30.490

1.284.378

8.000

18.030

4 000

192310

26.940

61.210

19

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

31.878.313

462 900

462.900

462.900

 

 

 

 

30.701.818

298.688

 

13.920

 

30.209.710

64.050

1.500

112930

1.020

713.595

20

Bộ Tài chính

16.502.670

531.000

361.000

361.000

 

170.000

 

 

15.962170

126.660

 

20.320

 

 

440.000

800

15.374.080

310

9.500

21

Bộ Tư pháp

2.140.432

426.122

426.122

426.122

 

 

 

 

1.712.210

78.710

 

9.650

 

2.850

3.150

1.000

1.616.550

300

2.100

22

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

274.900

14.500

14.500

14.500

 

 

 

 

260.400

102.510

 

1.890

 

 

 

 

156.000

 

 

23

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1.889500

293.000

293.000

206.000

87.000

 

 

 

1.593300

81.610

 

32.830

 

 

99.950

800

1.377.850

260

3.200

24

Bộ Nội vụ

655.630

153.200

153.200

153.200

 

 

 

 

494.230

163.990

 

6.750

 

1.300

27.030

 

295.040

120

8.200

25

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2.633.552

629.300

629.300

579.300

50.000

 

 

 

1.999.250

74130

4.520

230 080

 

 

1.270.930

267.000

152.290

300

5.002

26

Bộ Thông tin và Truyền Thông

1.341.785

352.700

352.700

232.700

120.000

 

 

 

950.445

38.350

 

17.900

750.015

2.600

31.050

 

110.080

450

38.640

27

Ủy ban Dân tộc

257.320

20.000

20.000

20.000

 

 

 

 

231.710

5.930

 

4.310

 

500

3.900

1.000

53.570

162.500

5.610

28

Thanh tra Chính phủ

166.970

47.500

47.500

47.500

 

 

 

 

119470

7.330

 

4.900

 

 

 

 

107.160

80

 

29

Kiểm toán Nhà nước

545.050

85.500

85.500

85.500

 

 

 

 

459.550

4.350

 

2.020

 

 

 

 

453.180

 

 

30

Thông tấn xã Việt Nam

512.780

102.400

102.400

102.400

 

 

 

 

410.380

1.000

 

 

408.380

 

 

 

 

1.000

 

31

Đài Truyền hình Việt Nam

200.380

157.300

157.300

97.300

60.000

 

 

 

38.780

13.040

 

 

25.740

 

 

 

 

 

4.300

32

Đài Tiếng nói Việt Nam

615.910

140.500

140.500

140.500

 

 

 

 

472.140

18.280

 

1.950

451.730

180

 

 

 

 

3.270

33

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

784.000

205.600

205.600

205.600

 

 

 

 

576.530

5.910

 

555.110

8.710

 

3.800

2.600

 

400

1.870

34

Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

397.330

76.000

76.000

76.000

 

 

 

 

321.330

22.910

 

282.490

12.750

 

900

1.000

 

1.280

 

35

Đại học Quốc gia Hà Nội

679.960

125.000

125.000

125.000

 

 

 

 

544.960

450.480

 

68.640

 

 

24.040

1.500

 

300

10.000

36

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

925.850

501.000

501.000

501.000

 

 

 

 

416.850

342.260

 

73.090

 

 

 

1.500

 

 

8.000

37

Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

65.050

5.000

5.000

5.000

 

 

 

 

58.670

460

 

630

 

530

720

1.500

54.630

200

1.380

38

Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

356.212

220.333

220.333

220.333

 

 

 

 

95.035

19.240

 

6.340

 

700

10.350

1.500

56.300

605

40.844

39

Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

166 070

58.000

58.000

58.000

 

 

 

 

97.030

35.450

 

1.560

5.940

2.780

450

800

49.550

500

11.040

40

Hội Nông dân Việt Nam

343.840

223.500

223.500

223.500

 

 

 

 

102.430

22.910

 

4.400

 

490

2.580

3.000

68.950

100

17.910

41

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

33.440

2.150

2.150

2.150

 

 

 

 

25.290

120

 

 

 

4.650

 

800

19.570

150

6.000

42

Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

281.189

116.500

116.500

116.500

 

 

 

 

112.610

48.300

 

37.930

 

 

14.500

3.500

8.080

300

52.079

43

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

123.670

32.000

32.000

32.000

 

 

 

 

79.370

40.520

 

880

 

 

9.480

1.200

27.290

 

12.300

44

Ngân hàng Phát triển Viêt Nam

1.262.500

1.262.500

 

 

 

 

1.262.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

39.300.000

 

 

 

 

 

 

 

39.300.000

 

 

 

 

39.300.000

 

 

 

 

 

II

Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hoá do NSTW đảm bảo

824.245

757.500

757.500

367.500

390.000

 

 

 

66.745

1.170

 

4.480

26.965

 

6.790

 

27.340

 

 

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

504.635

102.000

102.000

102.000

 

 

 

 

398.605

11.210

2.800

36.620

66.380

7.500

26.920

2.400

240.090

4.685

4.030

IV

Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao hoặc đặt hàng đối với các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng thương mại Nhà nước

3.751.500

3.722.700

3.722.700

2.014.200

1.708.500

 

 

2.300

26.500

 

 

 

 

26.500

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC SỐ 08/CKTC-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên chương trình, dự án

Dự toán
năm 2013

Chia ra

Vốn ĐTPT

Vốn SN

I

Tổng số các chương trình mục tiêu quốc gia

20.030

7.987

12.043

1

Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề

3.096

405

2.691

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

5.031

4.442

589

3

Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

1.205

1.090

115

4

Chương trình MTQG dân số và kế hoạch hoá gia đình

887

0

887

5

Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

1.081

129

952

6

Chương trình MTQG vệ sinh an toàn thực phẩm

274

16

258

7

Chương trình MTQG văn hoá

580

276

304

8

Chương trình MTQG y tế

1.625

110

1.515

9

Chương trình giáo dục - đào tạo

3.230

46

3.184

10

Chương trình phòng, chống tội phạm

244

175

69

11

Chương trình phòng, chống ma tuý

572

129

443

12

Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

96

41

55

13

Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu

248

80

169

14

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

1.620

920

700

15

Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

111

46

65

16

Chương trình MTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường

131

83

48

 


PHỤ LỤC SỐ 09/CKTC-NSNN

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2013)

Đơn vị: triệu đồng

SỐ TT

TỈNH, THÀNH PHỐ

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NSTW VÀ NSĐP

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (2)

SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP

SỐ BỔ SUNG TH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU 830.000 Đ/THÁNG VÀ 1.050.000 Đ/THÁNG (1)

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW CHO NSĐP

TỔNG SỐ

BỔ SUNG THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH QUAN TRỌNG (VỐN Đ.TƯ)

BỔ SUNG THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ THEO QUY ĐỊNH

BỔ SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

882.000.000

 

427.675.088

96.591.908

34.919.376

62.084.432

29.786.200

17.196.589

15.101.643

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

23.375.000

 

64.443.986

34.049.246

12.700.193

17.578.581

7.007.693

5.483.305

5.087.583

1

HÀ GIANG

1.264.000

100

5.519.261

3.538.100

1.232.165

1.663.346

587.163

486.972

589.211

2

TUYÊN QUANG

970.000

100

3.597.300

1.888.791

738.709

1.016.336

443.274

355.480

217.582

3

CAO BẰNG

832.200

100

3.997.542

2.496.683

872.858

1.260.803

438.844

348.980

472.979

4

LẠNG SƠN

3.268.000

100

4.373.737

2.541.842

1.028.514

902.598

419.221

244.172

239.205

5

LÀO CAI

3.075.000

100

4.722.016

2.160.554

777.862

1.453.113

725.320

324.198

403.595

6

YÊN BÁI

884.000

100

3.990.544

2.235.307

892.238

1.103.909

393.468

359.382

351.059

7

THÁI NGUYÊN

3.450.000

100

5.379.779

1.633.448

808.111

986.037

472.602

242.574

270.861

8

BẮC CẠN

382.800

100

2.352.400

1.492.057

487.413

806.039

346.105

178.524

281.410

9

PHÚ THỌ

2.702.000

100

5.969.532

2.5 ĩ 4.823

953.809

1.454.999

606.433

478.499

370.067

10

BẮC GIANG

2.180.000

100

6.221.266

3.193.015

1.166.929

1.044.710

303.422

454.654

286.634

11

HÒA BÌNH

1.699.000

100

4.796.958

2.105.106

998.603

1.128.094

439.392

402.479

286.223

12

SƠN LA

1.756.000

100

6.053.021

3.256.698

1.140.213

1.578.337

478.771

574.925

524.641

13

LAI CHÂU

375.800

100

3.488.953

2.380.376

737.538

1.631.252

732.785

497.700

400.767

14

ĐIỆN BIÊN

536.200

100

3.981.677

2.612.446

865.231

1.549.007

620.893

534.765

393.349

II

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

291.644.000

 

120.768.166

9.138.607

3.620.866

8.403.864

4.149.436

2.616.278

1.638.150

15

HÀ NỘI

161.475.000

42

56.926.020

 

 

645.802

487.000

4.470

154.332

16

HẢI PHÒNG

48.217.000

88

8.384.482

 

 

1.123.917

814.898

201.331

107.688

17

QUẢNG NINH

33.590.000

70

11.758.940

 

 

838.377

510.994

165.916

161.467

18

HẢI DƯƠNG

6.213.000

100

6.200.660

436.125

799.165

874.634

215.779

496.672

162.183

19

HƯNG YÊN

5.422.000

100

4.857.533

450.333

 

496.275

193.801

178.261

124.213

20

VĨNH PHÚC

15.883.000

60

7.299.956

 

 

345.678

159.805

94.575

91.298

21

BẮC NINH

10.897.000

93

5.561.315

 

 

324.011

165.803

63.731

94.477

22

HÀ NAM

2.647.000

100

3.370.155

1.038.529

180.926

642.179

288.093

217.779

136.307

23

NAM ĐỊNH

2.115.000

100

6.305.198

3.249.502

1.064.286

1.267.575

587.177

461.626

218.772

24

NINH BÌNH

2.738.000

100

4.134.848

1.210.171

561.777

720.416

246.704

318.405

155.307

25

THÁI BÌNH

2.447.000

100

5.969.059

2.753.948

1.014.711

1.125.000

479.382

413.512

232.106

III

BẮC T.BỘ VÀ DH MIỀN TRUNG

84.974.000

 

85.119.299

26.072.227

10.708.446

18.692.193

9.174.126

5.197.993

4.320.074

26

THANH HÓA

6.513.000

100

13.826.102

6.503.416

2.808.256

2.943.938

1.103.350

1.063.719

776.869

27

NGHỆ AN

5.272.000

100

11.598.982

5.138.837

1.927.994

2.490.885

890.329

986.913

613,643

28

HÀ TĨNH

4.172.000

100

6.949.910

3.050.815

1.063.349

2.184.656

1.261.315

522.450

400.891

29

QUẢNG BÌNH

1.954.000

100

4.397.849

1.900.788

855.461

1.181.235

583.622

325.218

272.395

30

QUẢNG TRỊ

1.631.000

100

3.086.381

1.598.430

692.661

1.321.268

840.059

265.374

215.835

31

THỪA THIÊN - HUẾ

4.457.000

100

5.178.146

863.783

448.523

994.998

560.264

232.962

201.772

32

ĐÀ NẴNG

11.040.000

85

7.246.552

 

 

585.809

447.956

57.929

79.924

33

QUẢNG NAM

5.888.000

100

6.779.041

2.270.405

190.636

1.851.024

941.471

501.638

407.915

34

QUẢNG NGÃI

21.369.000

61

5.488.157

 

796.862

1.250.793

517.649

308.158

424.986

35

BÌNH ĐỊNH

4.035.000

100

4.896.370

1.286.636

693.413

1.088.619

459.861

314.689

314.069

36

PHÚ YÊN

1.402.000

100

3.306.208

1.377.049

547.317

679.736

407.589

102.706

169.441

37

KHÁNH HÒA

10.032.000

77

5.663.882

 

 

562.804

333.448

132.328

97.028

38

NINH THUẬN

1.203.000

100

2.107.225

966.827

329.438

826.511

483.940

144.876

197.695

39

BÌNH THUẬN

6.006.000

100

4.594.495

1.115.240

354.535

729.918

343.273

239.034

147.611

IV

TÂY NGUYÊN

14.198.000

 

25.242.404

9.321.352

2.407.297

5.402.794

2.430.440

1.599.891

1.372.463

40

ĐĂK LĂK

4.053.000

100

7.502.848

2.805.812

806.546

1.284.222

580.794

436.471

266.957

41

ĐẮC NÔNG

1.439.000

100

2.839.860

1.298.429

184.247

933.415

526.813

228.562

178.040

42

GIA LAI

3.379.300

100

6.052.323

2.216.751

485.897

1.229.216

496.253

371.905

361.058

43

KON TUM

1.603.700

100

3.166.894

1.325.980

379.444

1.089.161

520.231

280.532

288.398

44

LÂM ĐỒNG

3.723.000

100

5.680.479

1.674.381

551.164

866.780

306.349

282.421

278.010

V

ĐÔNG NAM BỘ

429.443.000

 

74.854.726

1.250.772

 

3.135.435

2.116.591

393.457

625.387

45

TP. HỒ CHÍ MINH

236.830.000

23

38.681.380

 

 

1.403.900

1.265.250

3.035

135.615

46

ĐỒNG NAI

30.694.000

51

9.692.402

 

 

301.559

136.000

70.041

95.518

47

BÌNH DƯƠNG

28.356.000

40

8.788.078

 

 

144.923

88.000

1.690

55.233

48

BÌNH PHƯỚC

4.035.000

100

4.766.052

864.922

 

580.906

265.144

141.593

174.169

49

TÂY NINH

3.990.000

100

3.894.270

385.850

 

415.560

202.152

103.733

109.675

50

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

125.538.000

44

9.032.544

 

 

288.587

160.045

73.365

55.177

VI

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

38.366.000

 

57.246.505

16.759.703

5.482.574

8.871.564

4.907.914

1.905.664

2.057.986

51

LONG AN

5.553.000

100

5.500.046

697.921

340.154

559.340

239.625

170.106

149.609

52

TIỀN GIANG

3.224.000

100

4.607.816

1.048.542

496.444

560.194

232.179

154.413

173.602

53

BẾN TRE

1.460.000

100

3.545.324

1.585.506

508.844

602.356

307.749

133.536

161.071

54

TRÀ VINH

1.057.000

100

3.636.267

2.078.319

509.048

715.476

386.869

135.004

193.603

55

VĨNH LONG

1.861.000

100

3.055.639

935.268

446.226

418.037

213.451

97.823

106.763

56

CẦN THƠ

6.542.000

91

5.396.624

 

 

512.048

331.712

35.716

144.620

57

HẬU GIANG

979.000

100

2.533.308

1.254.727

302.601

711.478

468.951

130.698

111.829

58

SÓC TRĂNG

915.000

100

3.915.884

2.356.357

652.036

873.042

386.359

256.105

230.578

59

AN GIANG

3.669.000

100

6.086.399

2.019.653

518.046

892.362

474.895

196.589

220.878

60

ĐỒNG THÁP

4.027.000

100

5.593.411

1.174.152

834.939

774.055

420.636

198.279

155.140

61

KIÊN GIANG

3.494.000

100

5.999.573

1.992.778

593.919

1.077.778

746.722

173.043

158.013

62

BẠC LIÊU

1.184.000

100

2.552.607

1.088.811

280.316

583.808

353.066

100.290

130.452

63

CÀ MAU

4.401.000

100

4.823.607

527.667

 

591.590

345.700

124.062

121.828

Ghi chú

(1) Số bổ sung tiền lương được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương.

(2) Chưa bao gồm 1.539.441 triệu đồng chi từ nguồn cải cách tiền lương còn dư các năm trước chuyển sang.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3299/QĐ-BTC năm 2012 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 3299/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/12/2012
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Nguyễn Công Nghiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/12/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản