Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết 177/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2021;

Xét đề nghị của Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bcông khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2021 của tỉnh Bc Ninh (theo các biu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TTTU, TT HĐND (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Ủy ban MTTQ và các Đoàn thể nhân dân tỉnh;
- Các Ban, cơ quan thuộc Tỉnh ủy; các Ban HĐND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, cơ quan thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, QTTV, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Tân Phượng

 

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

 

3=2-1

4=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

19,055,627

33,191,824

14,136,197

174%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

18,692,417

21,559,034

2,866,617

115%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

4,691,870

5,766,921

1,075,051

 

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

14,000,547

15,792,114

1,791,567

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

363,210

421,279

58,069

116%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

-

-

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

363,210

421,279

58,069

116%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

32,000

32,000

 

IV

Thu kết dư

 

14,925

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

11,164,269

 

 

VI

Thu viện trợ

 

317

 

 

B

TNG CHI NSĐP

19,055,827

32,971,274

13,915,447

173%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

18,692,617

17,735,469

- 957,148

95%

1

Chi đầu tư phát triển

5,886,045

9,368,494

3,482,449

159%

2

Chi thường xuyên

10,086,297

8,361,688

- 1,724,609

83%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

8,300

4,287

- 4,013

52%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

-

100%

5

Dự phòng ngân sách

373,848

 

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

2,337,127

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

363,210

303,979

- 59,231

84%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

307,526

170,626

- 136,900

55%

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách

55,684

133,353

77,669

239%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

14,931,786

 

 

IV

Chi nộp NS cấp trên

 

40

40

 

C

BỘI THU NSĐP

 

220,550

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

7,400

7,343

- 57

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

-

-

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

-

-

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

15,000

-

15,000

 

I

Vay để bù đắp bội chi

15,000

 

15,000

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

-

 

G

TNG MC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

182,193

182,193

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

Đơn vị: Đng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN ĐP giao

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F)

27,839,100

18,692,417

44,436,470

32,770,545

159.6

175.3

A

TNG THU CÂN ĐỐI NSNN

27,839,100

18,692,417

33,257,276

21,591,351

119.5

115.5

I

Thu nội địa

22,319,100

18,692,417

25,518,527

21,534,181

114.3

115.2

1

Thu t khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1,330,000

1,104,011

1,632,474

1,355,205

122.7

122.8

 

- Thuế giá trị gia tăng

479,350

397,861

640,912

531,957

133.7

133.7

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

420,000

348,600

505,039

419,182

120.2

120.2

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

430,000

356,900

485,045

402,588

112.8

112.8

 

- Thuế tài nguyên

650

650

1,478

1,478

227.4

227.4

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do đa phương quản

75,000

62,287

86,795

72,069

115.7

115.7

 

- Thuế giá trị gia tăng

51,780

42,977

60,258

50,014

116.4

116.4

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

23,000

19,090

26,367

21,885

114.6

114.6

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

220

220

170

170

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đu tư nước ngoài

9,000,000

7,470,425

10,404,966

8,551,062

115.6

114.5

 

- Thuế giá trị gia tăng

1,350,000

1,120,500

1,574,979

1,307,233

116.7

116.7

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7,642,000

6,342,860

8,718,243

7,236,142

114.1

114.1

 

- Thu từ khí thiên nhiên

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

5,500

4,565

109,780

5,724

1,996.0

125.4

 

- Thuế tài nguyên

2,500

2,500

1,963

1,963

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3,100,000

2,573,819

3,597,699

2,986,900

116.1

116.0

 

- Thuế giá trị gia tăng

2,089,760

1,734,501

2,256,333

1,872,757

108.0

108.0

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

898,465

745,726

1,277,436

1,060,272

142.2

142.2

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

106,960

88,777

59,159

49,101

55.3

55.3

 

- Thuế tài nguyên

4,815

4,815

4,770

4,770

99.1

99.1

5

Thuế thu nhập cá nhân

3,000,000

2,490,000

3,145,706

2,610,936

104.9

104.9

6

Thuế bảo vệ môi trường

1,000,000

308,760

722,216

224,324

72.2

72.7

7

Lệ phí trước bạ

620,000

620,000

659,337

659,337

106.3

106.3

8

Phí, lệ phí

135,100

84,000

122,286

75,401

90.5

89.8

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

42,000

42,000

47,157

47,157

112.3

112.3

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

150,000

150,000

275,505

275,505

183.7

183.7

12

Tiền sử dụng đất

3,500,000

3,500,000

4,151,522

4,151,522

118.6

118.6

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

0

0

0

0

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể c x số điện toán)

17,000

17,000

23,539

23,539

138.5

138.5

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

3,000

3,000

5,258

3,878

 

 

16

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

7,412

7,210

 

 

17

Thu t tài sản được xác lập quyn sở hữu của nhà nước

0

0

570

570

 

 

18

Thu khác ngân sách

310,000

230,000

568,161

421,642

183.3

183.3

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa li công sản khác

30,000

30,000

50,520

50,520

168.4

168.4

20

Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi nhuận sau thuế chênh lệch thu chi NHNN

7,000

7,000

17,404

17,404

 

 

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

5,520,000

0

7,681,579

0

139.2

 

1

- Thuế xuất khẩu

80,000

0

75,432

0

 

 

2

- Thuế nhập khu

500,000

0

711,222

0

 

 

3

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

0

3

0

 

 

4

- Thuế BVMT do cơ quan HQ thực hiện

10,000

0

10,902

0

 

 

5

- Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu.

4,930,000

0

6,816,021

0

 

 

6

- Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

0

0

35,576

0

 

 

7

- Thuế khác

0

0

32,424

0

 

 

IV

Thu Viện trợ

0

0

317

317

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

0

0

24,853

24,853

 

 

VI

Thu khác

0

0

0

0

 

 

VII

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

32,000

32,000

 

 

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

0

14,925

14,925

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

0

11,164,269

11,164,269

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán năm 2021

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG CHI NSĐP

19,052,321

10,728,012

8,324,309

32,971,234

16,131,706

16,839,528

173%

150%

202%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

18,692,617

10,368,308

8,324,309

17,735,469

7,137,365

10,598,104

95%

69%

127%

I

Chi đầu tư phát triển

5,886,045

2,781,229

3,104,816

9,368,494

3,980,958

5,387,536

159%

143%

174%

1

Chi đầu tư cho các dự án

5,886,045

2,781,229

3,104,816

9,368,494

3,980,958

5,387,536

159%

143%

174%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

1,750,257

517,609

1,232,648

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

18,895

18,895

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

5,886,045

2,781,229

3,104,816

9,368,494

3,980,958

5,387,536

159%

143%

174%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3,500,000

1,006,300

2,493,700

2,374,249

851,705

1,522,544

 

85%

61%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu x số kiến thiết

17,000

17,000

 

17,000

17,000

 

 

100%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

 

-

-

-

 

 

 

II

Chi thường xuyên

10,086,297

5,244,774

4,841,523

8,361,688

3,151,120

5,210,568

83%

60%

108%

 

Trong đó:

-

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,914,882

1,586,982

2,327,900

2,830,808

470,611

2,360,197

72%

30%

101%

2

Chi khoa học và công nghệ

58,853

58,853

 

39,613

39,613

 

67%

67%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

8,300

8,300

 

4,287

4,287

 

52%

52%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

 

1,000

1,000

 

100%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

373,848

283,325

90,523

-

 

 

0%

0%

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2,337,127

2,049,680

287,447

-

 

 

0%

0%

0%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

359,704

359,704

-

303,979

300,473

3,506

85%

84%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

-

 

-

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

307,526

307,526

 

170,626

170,626

 

55%

55%

 

 

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

287,526

287,526

 

170,626

170,626

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Nhà lưu niệm đồng chí Lê Quang Đạo

 

 

 

14,720

14,720

 

 

 

 

2

Hệ thống xử lý nước thải đô thị Thứa, huyện Lương Tài

 

 

 

621

621

 

 

 

 

3

Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống

 

 

 

26,607

26,607

 

 

 

 

4

Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ

 

 

 

26,961

26,961

 

 

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp sông Ngũ Huyện Khê thuộc hệ thống thủy nông Bắc Đuống

 

 

 

4,026

4,026

 

 

 

 

6

Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ Cầu Trằm đến điều tiết Chì)

 

 

 

4,513

4,513

 

 

 

 

7

Đầu tư xây dựng cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

 

 

 

49,424

49,424

 

 

 

 

8

ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương

 

 

 

6,272

6,272

 

 

 

 

9

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 ÷ QL38) thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

 

 

 

35,328

35,328

 

 

 

 

10

DA XD cải tạo nâng cấp đường TL 285 đoạn Đại Lai đến Ngụ, huyện Gia Bình, (lý trình Km9+00 đến KM13+273)

 

 

 

407

407

 

 

 

 

11

ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi Đại Xuân)

 

 

 

1,747

1,747

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

20,000

20,000

 

 

 

 

 

 

 

 

Tăng cường năng lực quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương)

55,684

52,178

3,506

133,353

129,847

3,506

 

 

 

1

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo ATGT

15,352

11,846

3,506

15,242

11,736

3,506

 

 

 

2

Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ

40,332

40,332

 

40,332

40,332

 

 

 

 

3

Bổ sung kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2025 (đt 1)

 

 

 

9,015

9,015

 

 

 

 

4

Bổ sung kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2025 (đt 2)

 

 

 

9,015

9,015

 

 

 

 

5

Bổ sung kinh phí phòng, chống dịch Covid 19 tỉnh Bắc Ninh

 

 

 

54,000

54,000

 

 

 

 

6

Bổ sung kinh phí hỗ trợ người dân gặp khó khăn do dịch Covid 19 năm 2020 theo Nghị quyết số 42 của Chính phủ.

 

 

 

434

434

 

 

 

 

7

Kinh phí phòng, chống dịch Covid 19 năm 2020

 

 

 

5,315

5,315

 

 

 

 

8

Bổ sung dự toán năm 2021 cho Hội Văn học nghệ thuật địa phương, hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao ở các Hội Nhà báo địa phương

 

 

 

-

-

 

 

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

 

14,931,786

8,693,868

6,237,918

 

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NST

13,402,369

20,820,149

7,417,780

155%

A

CHI B SUNG CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI (1)

2,674,357

4,688,404

2,014,047

175%

B

CHI NGÂN SÁCH CP TỈNH THEO LĨNH VỰC

10,728,012

7,437,837

- 3,290,175

69%

I

Chi đầu tư phát triển

3,140,933

4,151,584

1,010,651

132%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3,140,933

4,151,585

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

517,609

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

18,895

 

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

118,363

 

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

359,434

 

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

3,701

 

 

-

Chi thể dục thể thao

 

26,772

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

10,459

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

2,816,834

 

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

187,982

 

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

686

 

 

-

Chi đầu tư khác

 

-

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

-

 

 

II

Chi thường xuyên

5,244,774

3,280,966

- 1,963,808

63%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,586,982

470,611

- 1,116,371

30%

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

58,853

39,613

- 19,240

67%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

558,901

696,066

137,165

125%

-

Chi văn hóa thông tin

227,221

172,678

- 54,543

76%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

86,711

103,299

16,588

119%

-

Chi thể dục thể thao

87,771

62,956

- 24,815

72%

-

Chi bảo vệ môi trường

216,193

55,940

- 160,253

26%

-

Chi các hoạt động kinh tế

1,377,181

898,368

- 478,813

65%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

408,629

349,389

- 59,240

86%

-

Chi bảo đảm xã hội

159,638

76,250

- 83,388

48%

-

Chi thường xuyên khác

177,110

119,687

- 57,423

68%

Ill

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

8,300

4,287

- 4,013

52%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1,000

1,000

-

100%

V

Dự phòng ngân sách

283,325

-

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2,049,680

-

 

 

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

40

 

 

D

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

8,693,868

8,693,868

 

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (1)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không k chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không k chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

 

 

 

16,131,707

4,151,585

3,280,967

4,287

1,000

-

-

-

8,693,868

 

 

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

7,738,874

4,700,892

3,037,982

7,432,552

4,151,585

3,280,967

 

 

 

 

 

 

96%

88%

108%

1

Tnh ủy

128,384

4,308

124,076

131,462

4,308

127,154

 

 

 

 

 

 

102%

100%

102%

2

Văn phòng HĐND

4,799

 

4,799

15,180

 

15,180

 

 

 

 

 

 

316%

 

316%

3

Văn phòng UBND

66,142

36,347

29,795

61,621

24,798

36,823

 

 

 

 

 

 

93%

68%

124%

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

876,387

687,595

188,792

763,329

579,755

183,574

 

 

 

 

 

 

87%

84%

97%

5

Sở Kế hoạch & Đầu tư

16,700

227

16,473

14,916

227

14,689

 

 

 

 

 

 

89%

 

89%

6

Sở Tư pháp

11,221

 

11,221

11,940

 

11,940

 

 

 

 

 

 

106%

 

106%

7

S Công Thương

19,535

3,623

15,912

18,177

2,123

16,054

 

 

 

 

 

 

93%

59%

101%

8

Sở Khoa học và Công nghệ

24,241

10,619

13,622

46,747

10,619

36,128

 

 

 

 

 

 

193%

100%

265%

9

Sở Tài chính

18,338

 

18,338

17,409

 

17,409

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

10

Sở Xây dựng

358,271

349,865

8,406

299,919

291,967

7,952

 

 

 

 

 

 

84%

83%

95%

11

Sở Giao thông Vận tải

1,007,551

927,908

79,643

625,755

509,415

116,340

 

 

 

 

 

 

62%

55%

146%

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

624,769

91,630

533,139

500,564

90,708

409,856

 

 

 

 

 

 

80%

99%

77%

13

SY tế

249,131

14,286

234,845

508,458

9,564

498,894

 

 

 

 

 

 

204%

67%

212%

14

Sở Lao động TBXH

120,590

7,853

112,737

111,692

7,853

103,839

 

 

 

 

 

 

93%

100%

92%

15

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

261,186

110,404

150,782

241,031

74,954

166,077

 

 

 

 

 

 

92%

68%

110%

16

Sở Tài nguyên & Môi trường

245,869

39,677

206,192

195,134

19,252

175,882

 

 

 

 

 

 

79%

49%

85%

17

Sở Thông tin và Truyền thông

86,446

18,895

67,551

96,885

18,895

77,990

 

 

 

 

 

 

112%

100%

115%

18

Sở Nội vụ

28,481

3,920

24,561

56,841

3,891

52,950

 

 

 

 

 

 

200%

99%

216%

19

Thanh tra tnh

11,825

 

11,825

9,212

 

9,212

 

 

 

 

 

 

78%

 

78%

20

Đài Phát thanh Truyền hình

80,412

3,701

76,711

107,000

3,701

103,299

 

 

 

 

 

 

133%

100%

135%

21

Liên minh HTX

2,386

 

2,386

2,274

 

2,274

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

22

Ban QL khu CN

9,624

 

9,624

9,337

 

9,337

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

23

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

9,286

 

9,286

10,688

 

10,688

 

 

 

 

 

 

115%

 

115%

24

Tnh đoàn Thanh niên

15,192

 

15,192

12,713

 

12,713

 

 

 

 

 

 

84%

 

84%

25

Hội phụ nữ tnh

9,576

 

9,576

10,907

 

10,907

 

 

 

 

 

 

114%

 

114%

26

Hội Nông dân

7,558

 

7,558

17,405

 

17,405

 

 

 

 

 

 

230%

 

230%

27

Hội cựu chiến binh

2,643

 

2,643

2,564

 

2,564

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

28

Liên hiệp các hội khoa hc KT

1,116

 

1,116

910

 

910

 

 

 

 

 

 

82%

 

82%

29

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

618

 

618

562

 

562

 

 

 

 

 

 

91%

 

91%

30

Hội Văn học NT

3,601

 

3,601

3,520

 

3,520

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

31

Hội nhà báo

1,160

 

1,160

1,135

 

1,135

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

32

Hội Luật gia

618

 

618

607

 

607

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

33

Hội ch thập đ

2,142

 

2,142

2,014

 

2,014

 

 

 

 

 

 

94%

 

94%

34

Ban đại diện Hội người cao tuổi

1,959

 

1,959

1,354

 

1,354

 

 

 

 

 

 

69%

 

69%

35

Hội người Mù

1,078

 

1,078

1,044

 

1,044

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

36

Hội đông y

749

 

749

735

 

735

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

37

Hội nạn nhân chất độc da cam

543

 

543

520

 

520

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

38

Hội cựu thanh niên xung phong

888

 

888

627

 

627

 

 

 

 

 

 

71%

 

71%

39

Hội bo trợ người tàn tật

664

 

664

443

 

443

 

 

 

 

 

 

67%

 

67%

40

Hội Khuyến học

1,122

 

1,122

1,101

 

1,101

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

41

Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ

8,817

 

8,817

8,900

 

8,900

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

42

Hội Nông nghiệp PTNT

1,132

 

1,132

1,099

 

1,099

 

 

 

 

 

 

97%

 

97%

43

Hội liên hiệp thanh niên

875

 

875

630

 

630

 

 

 

 

 

 

72%

 

72%

44

Hội Doanh nghiệp nh và vừa

1,080

 

1,080

561

 

561

 

 

 

 

 

 

52%

 

52%

45

Hội Cựu giáo chức

461

 

461

455

 

455

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

46

Hội Sinh vật cnh

828

 

828

540

 

540

 

 

 

 

 

 

65%

 

65%

47

Văn phòng Ban An toàn GT

12,181

 

12,181

10,852

 

10,852

 

 

 

 

 

 

89%

 

89%

48

Trung tâm HCC

8,534

 

8,534

7,626

 

7,626

 

 

 

 

 

 

89%

 

89%

49

Trường CĐ Y tế

6,381

 

6,381

6,346

 

6,346

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

50

Viện nghiên cứu PT kinh tế

8,354

 

8,354

8,308

 

8,308

 

 

 

 

 

 

99%

 

99%

51

Ban Q.lí ATTP tnh

15,606

 

15,606

19,529

 

19,529

 

 

 

 

 

 

125%

 

125%

52

Ban QLKVPTĐT Bắc Ninh

-

 

 

7,223

 

7,223

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Công ty CP DABACO

12,900

 

12,900

1,500

 

1,500

 

 

 

 

 

 

12%

 

 

54

Trợ giá xe buýt

32,000

 

32,000

22,862

 

22,862

 

 

 

 

 

 

71%

 

 

55

Công ty KTCTTL Bắc Đuống

207,225

 

207,225

201,925

 

201,925

 

 

 

 

 

 

97%

 

 

56

Công ty KTCTTL Nam Đuống

127,310

 

127,310

125,810

 

125,810

 

 

 

 

 

 

99%

 

 

57

Quỹ Đầu tư Phát triển

 

 

14,400

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Quỹ tài năng tr

50

 

50

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Quỹ hỗ trợ nông dân

10,000

 

10,000

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Hỗ trợ Toà án nhân dân tỉnh

1,200

 

1,200

1,220

 

1,220

 

 

 

 

 

 

102%

 

102%

61

Hỗ trợ Viện Kiểm sát

16,211

15,211

1,000

16,511

15,211

1,300

 

 

 

 

 

 

102%

 

130%

62

Hỗ trợ Cục Thi hành án

1,000

 

1,000

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

63

Hỗ trợ Liên đoàn Lao động

3,780

 

3,780

3,168

 

3,168

 

 

 

 

 

 

84%

 

84%

64

Hỗ trợ Cục Thống kê

1,500

 

1,500

1,200

 

1,200

 

 

 

 

 

 

80%

 

80%

65

Hỗ trợ hoạt động của Đoàn ĐBQH

1,000

 

1,000

800

 

800

 

 

 

 

 

 

80%

 

80%

66

Hỗ trợ Tnh hội Pht giáo

200

 

200

200

 

200

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

67

Hỗ trỦy ban Đoàn kết công giáo

230

 

230

230

 

230

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

68

Đoàn Luật sư tỉnh

445

 

445

445

 

445

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

69

Trường Đại học Kinh Bắc

263

 

263

263

 

263

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

70

Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công…

3,000

 

3,000

3,000

 

3,000

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

71

Kho bạc Nhà nước tnh - Hỗ trợ công tác …..

1,000

 

1,000

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

72

Cục Hi quan tnh - Hỗ trợ tăng cường…..

500

 

500

500

 

500

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

73

Ngân hàng chính sách xã hội

50,000

 

50,000

50,343

 

50,343

 

 

 

 

 

 

101%

 

101%

74

Bo hiểm xã hội Bắc Ninh

240,000

 

240,000

198,515

 

198,515

 

 

 

 

 

 

83%

 

83%

75

Hội Doanh nhân Cựu chiến binh tỉnh

-

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Hội bảo vệ quyền lợi tiêu dùng tnh Bắc Ninh

-

 

 

55

 

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Hội chiến sỹ cách mạng bị địch bt tù đày

-

 

 

266

 

266

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Ban chỉ đạo 389

-

 

 

97

 

97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Nguyễn Thanh Liêm

-

 

 

458

 

458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Lê Đc Cừ

-

 

 

278

 

278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Nguyễn Thị S

-

 

 

259

 

259

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

HTX nông nghiệp tổng hợp Quang Minh

-

 

 

456

 

456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Hợp tác xã DVNN tổng hợp Xuân Mai

-

 

 

1,007

 

1,007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Phạm Huy Minh

-

 

 

398

 

398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Công ty TNHH máy nông nghiệp Ưu….

-

 

 

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Ông Lưu Văn Sáng

-

 

 

3,000

 

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Bà Nguyễn Thị Thoa

-

 

 

1,956

 

1,956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Ông Nguyễn Thanh Hoàn

-

 

 

2,754

 

2,754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Bà Nguyễn Thị Mận

-

 

 

2,441

 

2,441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Trướng THPT Phố Mới

-

 

 

2,958

 

2,958

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Trường THPT Nguyễn Trãi

-

 

 

2,095

 

2,095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Trường THPT Kinh Bắc

-

 

 

911

 

911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Trường THPT Lương Tài số 3

-

 

 

1,799

 

1,799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Trường THPT Nguyn Du

-

 

 

2,958

 

2,958

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Trường THPT Từ Sơn

-

 

 

2,169

 

2,169

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Trường THPT Trần Nhân Tông

-

 

 

1,873

 

1,873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Công ty CP SX TMDV Quang Huy

-

 

 

968

 

968

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Cõng ty TNHH ĐT và PT nguồn nhân lực An Bình

-

 

 

1,476

 

1,476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập Kinh Bắc

-

 

 

47

 

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Hỗ trợ xe lăn cho người khuyết tật

-

 

 

317

 

317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Công ty cổ phần môi trường quế võ

-

 

 

257

 

257

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch

15,000

 

15,000

6,591

 

6,591

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Qu vì người nghèo

-

 

 

9,719

 

9,719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Trường Đại học Luật Hà Nội

-

 

 

30,000

 

30,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Các đơn vị khác

2,251,816

2,251,816

 

1,708,837

1,708,837

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất

-

 

 

40,296

40,296

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất

 

 

 

 

644,361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

8,300

 

 

 

 

 

4,287

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

1,000

 

-

-

 

 

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

373,848

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

2,337,127

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)

 

 

-

4,688,404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

-

8,693,868

 

 

 

 

 

 

 

8,693,868

 

 

 

 

Biểu mẫu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

B sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đi ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các

Vốn sự nghiệp thực hiện các

Vốn thực hiện các CTMT

Tổng số

Vốn đầu tư đ thực hiện các

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế

Vốn thực hiện các

Tổng số

Vốn đầu tư để thực

Vốn sự nghiệp thực

Vốn thực hiện các

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

3,034,356

1,456,349

1,578,007

653,000

925,007

 

4,688,401

1,456,349

3,232,052

1,450,191

1,781,861

0

155

100

205

222

193

0

1

Bắc Ninh

334,851

35,999

298,852

60,500

238,352

 

446,386

35,999

410,387

97,741

312,646

 

133

100

137

162

131

 

2

T Sơn

152,265

9,512

142,753

62,400

80,353

 

470,925

9,512

461,413

240,618

220,795

 

309

100

323

386

275

 

3

Tiên Du

173,413

12,553

160,860

56,500

104,360

 

382,499

12,553

369,946

156,214

213,732

 

221

100

230

276

205

 

4

Quế Võ

413,193

230,426

182,767

65,000

117,767

 

582,306

230,426

351,880

107,265

244,615

 

141

100

193

165

208

 

5

Yên Phong

434,334

253,732

180,602

88,300

92,302

 

586,262

253,732

332,530

147,758

184,772

 

135

100

184

167

200

 

6

Thuận Thành

508,234

335,249

172,985

90,300

82,685

 

765,491

335,249

430,242

209,846

220,396

 

151

100

249

232

267

 

7

Gia Bình

514,274

294,475

219,799

122,500

97,299

 

701,817

294,475

407,342

229,724

177,618

 

136

100

185

188

183

 

8

Lương Tài

503,792

284,403

219,389

107,500

111,889

 

752,715

284,403

468,312

261,025

207,287

 

149

100

213

243

185

 

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

Đơn vị: triệu đng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

TỔNG SỐ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Ngân sách cấp tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Ngân sách cấp huyện

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0