Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH TIỀN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, kỳ họp thứ 14 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, kỳ họp thứ 14 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, kỳ họp thứ 14 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2021; Nghị quyết s 18/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, kỳ họp thứ 5 về sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết so 39/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, kỳ họp thứ 14 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2021;

Xét Tờ trình số 332/TTr-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 88/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Tiền Giang như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 17.929.782.686.594 đồng. Trong đó:

a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 9.014.977.977.175 đồng, đạt 84,95% so dự toán năm 2021, bao gồm:

- Thu nội địa: 8.194.797.761.665 đồng, đạt 79,27% so dự toán năm 2021;

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 431.166.391.225 đồng, đạt 156,79% so dự toán năm 2021;

- Thu viện trợ: 6.599.332.235 đồng;

- Thu các khoản huy động, đóng góp: 40.814.462.050 đồng;

- Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính: 341.600.030.000 đồng.

b) Thu từ kết dư ngân sách năm 2020 chuyển sang: 431.183.611.368 đồng.

c) Thu chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm 2020 chuyển sang: 5.137.334.624.958 đồng.

d) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 3.345.109.659.112 đồng.

đ) Thu từ nguồn vay của ngân sách cấp tỉnh (Vay từ nguồn vay lại của Chính phủ): 1.176.813.981 đồng.

Tổng thu ngân sách nhà nước: 17.929.782.686.594 đồng, được phân chia các cấp ngân sách như sau:

- Ngân sách trung ương: 1.125.099.311.227 đồng;

- Ngân sách địa phương: 16.804.683.375.367 đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2021: 16.779.311.067.326 đồng, bao gồm:

a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 16.767.898.508.675 đồng, đạt 136,82% so với dự toán năm 2021, cụ thể:

- Chi đầu tư phát triển: 4.731.525.307.305 đồng, đạt 127,77% so dự toán năm 2021;

- Chi thường xuyên: 8.784.566.519.937 đồng, đạt 116,36% so dự toán năm 2021;

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.000.000.000 đồng;

- Chi chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm 2021 sang năm 2022: 3.250.731.026.158 đồng.

b) Chi hoàn trả ngân sách trung ương: 7.937.626.844 đồng;

c) Chi trả nợ gốc các khoản vay: 3.474.931.807 đồng.

3. Cân đối ngân sách:

a) Tổng số thu ngân sách địa phương được hưởng: 16.804.683.375.367 đồng;

b) Tổng số chi ngân sách địa phương: 16.779.311.067.326 đồng;

c) Kết dư ngân sách địa phương năm 2021

Kết dư ngân sách địa phương năm 2021 với số tiền là 25.372.308.041 đồng, bao gồm:

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 3.704.348.862 đồng, theo Điều 73 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 trích 50% vào Quỹ Dự trữ tài chính là 1.852.174.431 đồng, 50% còn lại chuyển vào thu ngân sách năm sau là 1.852.174.431 đồng;

- Kết dư ngân sách cấp huyện: 1.663.448.955 đồng;

- Kết dư ngân sách cấp xã: 20.004.510.224 đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh lập các thủ tục báo cáo Trung ương theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.253.962

16.803.507

4.549.545

137,13

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

9.440.000

7.500.865

-1.939.135

79,46

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3.182.450

2.593.050

-589.400

81,48

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.257.550

4.907.815

-1.349.735

78,43

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.813.962

3.345.110

531.148

118,88

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.981.237

1.981.237

0

100,00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

832.725

1.363.873

531.148

163,78

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

341.600

341.600

 

IV

Thu kết dư

 

431.184

431.184

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

5.137.335

5.137.335

 

VI

Thu viện trợ

 

6.599

6.599

 

VII

Thu các khoản huy động, đóng góp

 

40.814

40.814

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12.255.562

16.775.836

4.520.274

136,88

I

Tổng chi cân đối NSĐP

11.422.837

13.517.168

2.094.331

118,33

1

Chi đầu tư phát triển

2.973.942

4.731.526

1.757.584

159,10

2

Chi thường xuyên

7.549.356

8.784.565

1.235.209

116,36

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

100

77

-23

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100,00

5

Dự phòng ngân sách

226.425

 

-226.425

0,00

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

672.014

 

-672.014

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

832.725

0

-832.725

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

3.250.730

3.250.730

 

IV

Chỉ nộp ngân sách cấp trên

 

7.938

 

 

C

BỘI CHI NSĐP

1.600

 

-1.600

0,00

D

KẾT NSĐP

 

25.373

25.373

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

3.200

3.475

275

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

3.200

1.177

-2.023

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

2.298

2.298

 

G

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

4.800

1.177

-3.623

24,52

I

Vay để bù đắp bội chi

1.600

0

-1.600

 

II

Vay để trả nợ gốc

3.200

1.177

-2.023

36,78

H

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

7.379

7.379

 

 

Biểu mẫu số 49

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.181.653

13.088.617

128,55%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

7.367.691

5.837.188

79,23%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.813.962

3.345.110

118,88%

-

Bổ sung cân đối ngân sách

1.981.237

1.981.237

100,00%

-

Bổ sung có mục tiêu

832.725

1.363.873

163,78%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)

 

341.600

 

4

Thu kết dư

 

15.714

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

3.472.340

 

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

46.566

 

7

Thu viện trợ

 

6.599

 

8

Thu các khoản huy động, đóng góp

 

23.500

 

II

Chi ngân sách

10.183.253

13.082.615

128,47%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.438.790

5.825.999

90,48%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.744.463

4.899.014

130,83%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.089.500

3.330.113

107,79%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

654.963

1.568.901

239,54%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.357 602

 

III

Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

2.298

 

IV

Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP

1.600

3.704

231,50%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.816.772

8.660.470

148,89%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.072309

1.663.677

80,28%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.744.463

4.899.014

130,83%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.089.500

3.330 113

107,79%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

654.963

1.568.901

239,54%

3

Thu kết dư

 

415.470

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.664.995

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

6

Thu các khoản huy động, đóng góp

 

17.314

 

II

Chi ngân sách

5.816.772

8.638.801

148,52%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

5.816.772

7.699.107

132,36%

2

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

893.128

 

3

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

46.566

 

III

Kết dư

0

21.669

 

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

10.612.300

9.440.000

14.583.495

13.458.397

137,42

142,57

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

10.612.300

9.440.000

8.673.376

7.548.278

81,73

79,96

I

Thu nội địa

10.337.300

9.440.000

8.194.797

7.500.760

79,27

79,46

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

210.000

210.000

188.672

188.672

89,84

89,84

 

- Thuế giá trị gia tăng

208.000

208.000

187.232

187.232

90,02

90,02

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.650

1.650

1.086

1.086

65,82

65,82

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

0

0

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

350

350

354

354

 

 

 

- Thu từ Thu nhập sau thuế

 

 

 

0

 

 

 

- Thuế môn bài

 

0

 

0

 

 

 

- Thu khác

 

0

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

145.000

145.000

110.883

110.883

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

90.000

90.000

75.728

75.728

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.900

22.900

28.393

28.393

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

100

80

80

 

 

 

- Thuế tài nguyên

32.000

32.000

6.682

6.682

 

 

 

- Thuế môn bài

 

0

 

0

 

 

 

- Thu khác

 

0

 

0

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)

3.450.000

3.450.000

2.692.732

2.692.732

78,05

78,05

 

- Thuế giá trị gia tăng

180.000

180.000

174.138

174.138

96,74

96,74

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

544.500

544.500

474.104

474.104

87,07

87,07

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.725.000

2.725.000

2.020.532

2.020.532

74,15

74,15

 

- Thuế tài nguyên

500

500

1.584

1.584

316,80

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

0

22.374

22.374

 

 

 

- Thuế môn bài

 

0

 

0

 

 

 

- Thu khác

 

0

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

1.400.000

1.400.000

1.037.499

1.036.407

74,11

74,03

 

- Thuế giá trị gia tăng

955.000

955.000

701.928

701.928

73,50

73,50

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

430.000

430.000

322.024

322.024

74,89

74,89

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.000

4.000

2.428

1 336

60,70

33,40

 

- Thuế tài nguyên

11.000

11.000

11.119

11.119

101,08

101,08

 

- Thuế môn bài

 

0

0

0

 

 

 

- Thu khác

 

0

0

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

650.000

650.000

571.577

571.577

87,93

87,93

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.200.000

446.400

939.917

349.657

78,33

78,33

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

446.400

446.400

349.657

349.657

78,33

78,33

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

753.600

 

590.260

 

78,33

 

7

Lệ phí trước bạ

348.500

348.500

231.158

231.158

66,33

66,33

8

Thu phí, lệ phí

147.300

90.000

111.615

70.845

75,77

78,72

-

Phí và lệ phí trung ương

57.300

 

41.090

320

71,71

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

90.000

90.000

27.107

27.107

78,36

78,36

-

Phí và lệ phí huyện

21.021

21.021

-

Phí và lệ phí xã, phường

22.397

22.397

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

0

523

523

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

16.500

16.500

13.194

13.194

79,96

79,96

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

140.000

140.000

104.859

104.859

74,90

74,90

12

Thu tiền sử dụng đất

700.000

700.000

605.690

605.690

86,53

86,53

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

3.000

3.000

2.862

2.862

95,40

95,40

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.650.000

1.650.000

1.359.461

1.359.461

82,39

82,39

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.650.000

1.650.000

 

0

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

0

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

0

 

 

 

- Thu từ Thu nhập sau thuế

 

0

 

 

 

- Thu từ các quỹ của DN XSKT

 

0

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

4.000

2.600

4.270

3.049

106,75

117,27

16

Thu khác ngân sách

270.000

185.000

198.283

137.589

73,44

74,37

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

3.000

3.000

11.836

11.836

394,53

394,53

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

 

0

 

0

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)

 

0

9.766

9.766

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)

 

0

 

0

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

0

 

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

275.000

0

431.166

105

156,79

 

1

Thuế xuất khẩu

3.000

 

553

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

22.000

 

9.397

 

42,71

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

0

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

2.340

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

250.000

 

418.231

 

167,29

 

6

Thu khác

 

 

645

105

 

 

IV

Thu viện trợ

 

0

6.599

6.599

 

 

V

Các khoản huy động, đóng góp

 

0

40.814

40.814

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

0

341.600

341.600

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

0

431.184

431.184

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

0

5.137.335

5.137.335

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.255.562

16.775.836

136,88

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.422.837

13.517.168

118,33

I

Chi đầu tư phát triển

2.973.942

4.731.526

159,10

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.903.942

4.637.381

159,69

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

70.000

94.145

134,49

II

Chi thường xuyên

7.549.356

8.784.565

116,36

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.287.540

2.804.996

85,32

2

Chi khoa học và công nghệ

35.065

21.478

61,25

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

100

77

77,00

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

V

Dự phòng ngân sách

226.425

 

0,00

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương, khác

672.014

 

0,00

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

832.725

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

 

 

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

832.725

 

0,00

 

Chi đầu tư thực hiện các chương trình, nhiệm vụ

729.138

 

 

 

Chi sự nghiệp thực hiện các chương trình, nhiệm vụ

103.587

 

0,00

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3.250.730

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

7.938

 

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

9.768.903

11.513.714

1.744.811

117,86

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

3.330.113

3.330.113

0

100,00

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.438.790

5.818.061

-620.729

90,36

I

Chi đầu tư phát triển

2.190.715

2.995.401

804.686

136,73

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.189.255

2.969.999

780.744

135,66

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

0

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

1.460

25.402

23.942

1.739,86

II

Chi thường xuyên

2.803.373

2.821.583

18.210

100,65

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

947.480

563.389

-384.091

59,46

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

34.787

21.461

-13.326

61,69

-

Chi quốc phòng

56.362

71.798

15.436

127,39

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

27.546

52.351

24.805

190,05

-

Chi y tế, dân số và gia đình

450.968

1.336.787

885.819

296,43

-

Chi văn hóa thông tin

37.441

29.806

-7.635

79,61

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

10.000

14.822

4.822

148,22

-

Chi thể dục thể thao

28.854

23.251

-5.603

80,58

-

Chi bảo vệ môi trường

15.725

10.551

-5.174

67,10

-

Chi các hoạt động kinh tế

206.287

310.108

103.821

150,33

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

326.736

301.154

-25.582

92,17

-

Chi bảo đảm xã hội

309.326

71.950

-237.376

23,26

-

Chi thường xuyên khác

351.861

14.155

-337.706

4,02

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

100

77

-23

77,00

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.000

1.000

0

100,00

V

Dự phòng ngân sách

112.722

 

-112.722

0,00

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

511.804

 

-511.804

0,00

VII

Chi các chương trình mục tiêu

819.076

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.357.602

2.357.602

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

7.938

7.938

 


Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

12.255.562

6.438.790

5.816.772

16.822.402

8.183.601

8.638.801

137,26

127,10

148,52

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.422.837

5.619.714

5.803.123

13.517.168

5.818.061

7.699.107

118,33

103,53

132,67

I

Chi đầu tư- phát triển

2.973.942

2.190.715

783.227

4.731.526

2.995.401

1.736.125

159,10

136,73

221,66

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.903.942

2.189.255

714.687

4.637.381

2.969.999

1.667.382

159,69

135,66

233,30

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

 

0

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

70.000

1.460

68.540

94.145

25.402

68.743

134,49

1.739,86

100,30

II

Chi thường xuyên

7.549.356

2.803.373

4.745.983

8.784.565

2.821.583

5.962.982

116,36

100,65

125,64

 

Trong đó:

0

 

 

0

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.287.540

947.480

2.340.060

2.804.996

563.389

2.241.607

85,32

59,46

95,79

2

Chi khoa học và công nghệ

35.065

34.787

278

21.478

21.461

17

61,25

61,69

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

100

100

 

77

77

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100,00

100,00

 

V

Dự phòng ngân sách

226.425

112.722

113.703

 

 

0,00

0,00

0,00

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

672.014

511.804

160.210

0

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

832.725

819.076

13.649

0

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

3.250.730

2.357.602

893.128

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

54.504

7.938

46.566

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 38/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Võ Văn Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản