Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4166/QĐ-UBND

Bình Tân, ngày 10 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA QUẬN BÌNH TÂN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân quận về phê chuẩn quyết toán ngân sách quận năm 2019;

Xét Tờ trình số 1823/TTr-TCKH ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận về công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của quận Bình Tân.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của quận Bình Tân (Đính kèm bảng thuyết minh và các biểu mẫu theo quy định tại Thông tư số 343/2016/TT-BTC).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU, TTHĐND quận;
- TTUBND quận: CT, các PCT quận
- Ban kinh tế xã hội - HĐND;
- Tổ tin học: đăng Website;
- Lưu: VT-TH.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thinh

 

THUYẾT MINH SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2019

(Đính kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của y ban nhân dân quận)

1. Thu ngân sách:

a- Tổng thu NSNN: Tổng thu NSNN năm 2019 là 3.631,601 tỷ đồng, vượt 27,6% dự toán pháp lệnh năm[1], vượt 16,04% dự toán quận giao (3.129,5 tỷ đồng) và tăng 19,8% so với cùng kỳ (cùng kỳ thu 3.031,793 tỷ đồng). Trong đó một số nguồn thu chính như sau:

- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh (CTN): thu được 1.062,657 tỷ đồng, vượt 0,2% dự toán pháp lệnh năm (1.061 tỷ đồng), tăng 12,4% (1.062,657/945,763 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm tỷ trọng 29,2% tổng thu NSNN.

- Thu điều tiết hưởng thêm (NS trung ương và NS Thành phố): 12,911 tỷ đồng, vượt 43,5% so với dự toán (9 tỷ đồng), chiếm tỷ trọng 0,4% tổng thu NSNN.

- Lệ phí trước bạ: thu được 460,928 tỷ đồng vượt 15,2% so với dự toán (400 tỷ đồng), tăng 17,9% (460,928/390,897 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm tỷ trọng 12,7% tổng thu NSNN.

- Thuế thu nhập cá nhân: thu được 398,263 tỷ đồng đạt 72,4% so với dự toán (550 tỷ đồng), bằng 94,0% (398,263/423,776 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 11,0% tổng thu NSNN.

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: thu được 33,342 tỷ đồng vượt 53,7% so với dự toán (21,7 tỷ đồng), tăng 23,1% (33,342/27,083 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 0,9% tổng thu NSNN.

- Tiền thuê đất: thu được 187,643 tỷ đồng vượt 87,6% so với dự toán (100 tỷ đồng), tăng 7,2% (187,643/175,081 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 5,2% tổng thu NSNN.

- Tiền sử dụng đất: thu được 1.269,127 tỷ đồng vượt 153,8% so với dự toán pháp lệnh (500 tỷ đồng), vượt 61,8% dự toán quận giao (784,5 tỷ đồng) và tăng 46,7% (1.269,127/864,916 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 34,9% tổng thu NSNN.

- Thuế bảo vệ môi trường: thu được 5,154 tỷ đồng vượt 124,1% so với dự toán (2,3 tỷ đồng), tăng 101,8% (5,154/2,554 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 0,2% tổng thu NSNN.

- Phí, lệ phí: thu được 58,065 tỷ đồng, đạt 91,9% dự toán (63,2 tỷ đồng) tăng 3,5% (58,065/56,089 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 1,6% tổng thu NSNN.

- Lệ phí môn bài: thu được 44,604 tỷ đồng, vượt 9,3% dự toán (40,8 tỷ đồng), tăng 8,2% (44,604/41,237 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 1,2% tổng thu NSNN.

- Thu khác ngân sách: thu được 98,901 tỷ đồng, vượt 2,0% dự toán (97 tỷ đồng), bằng 94,7% (98,901/101,748 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 2,7% tổng thu NSNN.

b- Thu ngân sách địa phương: thu được 1.991,545 tỷ đồng, vượt 26,5% dự toán pháp lệnh (1.573,792 tỷ đồng) và tăng 21,3% (1.991,545/1.642,443 tỷ đồng) so với cùng kỳ. Nếu không tính sổ thu chuyển nguồn, phân cấp đầu tư xây dựng cơ bản và kết dư ngân sách chuyển sang thì số thu là 1.614,332 tỷ đồng vượt 2,3% (1.614,332/1.573,792 tỷ đồng) dự toán pháp lệnh năm.

- Thu ngân sách cấp quận: thu được 1.878,397 tỷ đồng vượt 22,5% dự toán pháp lệnh (1.533,359 tỷ đồng) và tăng 21,3% (1.878,397/1.548,130 tỷ đồng) so với cùng kỳ. Nếu không tính số thu chuyển nguồn, phân cấp đầu tư xây dựng cơ bản và kết dư ngân sách chuyển sang thì số thu là 1.548,508 tỷ đồng vượt 1,0% (1.548,508/1.533,357 tỷ đồng) dự toán pháp lệnh năm.

- Thu ngân sách cấp phường: thu được 337,473 tỷ đồng vượt 30,0% so với dự toán pháp lệnh (259,691 tỷ đồng), tăng 19,9% (337,473/281,349 tỷ đồng) so với cùng kỳ. Nếu không tính số thu chuyển nguồn và kết dư ngân sách chuyển sang thì số thu là 290,150 tỷ đồng vượt 11,7% (290,150/259,691 tỷ đồng) dự toán pháp lệnh năm.

2. Chi ngân sách:

Chi ngân sách địa phương: chi 1.761,967 tỷ đồng vượt 12,0% dự toán năm (1.573,792 tỷ đồng) và tăng 25,6% so với cùng kỳ (1.402,573 tỷ đồng).

2.1. Chi đầu tư phát triển: chi 132,447 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 7,5% tổng chi; trong đó giải ngân kế hoạch vốn năm 2019 là 105,936/106,437 tỷ đồng đạt 99,5% vốn kế hoạch. Nếu tính luôn số tạm ứng chuyển nguồn sang năm 2020 là 0,499 tỷ đồng thì số giải ngân nguồn vốn đầu tư là: 106,435/106,437 tỷ đồng đạt 99,9% vốn kế hoạch.

2.2. Chi thường xuyên: chi 1.467,375 tỷ đồng đạt 93,2% dự toán (1.573,792 tỷ đồng), tăng 21,7% (1.467,375/1.205,995 tỷ đồng) so với cùng kỳ, chiếm tỷ trọng 83,3% tổng chi.

2.3. Chi chuyển nguồn năm 2019 chuyển sang năm 2020 (theo quy định của Luật Ngân sách): 108,723 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 6,2% tổng chi gồm:

- Khối quận: 88,573 tỷ đồng:

+ Kinh phí được giao tự chủ của các cơ quan, đơn vị theo chế độ quy định: 1,192 tỷ đồng.

+ Chi mua sắm trang thiết bị đã có đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2019, các khoản đã tạm ứng trong dự toán được chuyển nguồn sang năm sau theo quy định: 9,056 tỷ đồng.

+ Nguồn cải cách tiền lương chuyển sang năm 2019: 77,825 tỷ đồng.

+ Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản: 0,499 tỷ đồng.

- Khối phường: 20,150 tỷ đồng, gồm: nguồn cải cách tiền lương (19,224 tỷ đồng), chuyển nguồn mua sắm tài sản có hợp đồng trước 31/12/2019 (0,922 tỷ đồng).

2.4. Chi nộp ngân sách cấp trên: 53,421 tỷ đồng[2] chiếm tỷ trọng 3,0% tổng chi do nộp trả số bổ sung có mục tiêu năm 2018 sử dụng không hết theo quy định tại diêm đ, khoản 2, Điều 9 Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính.

 

Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019

(Đính kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: đng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

1.573.792.000.000

1.991.545.190.267

126,5%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

364.799.000.000

406.373.748.275

111,4%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

173.945.000.000

215.577.313.467

123,9%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

190.854.000.000

190.796.434.808

100,0%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.208.993.000.000

1.279.723.568.833

105,9%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.208.993.000.000

1.207.959.000.000

99,9%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

-

71.764.568.833

 

III

Thu kết dư

 

241.796.831.611

 

IV

Thu hoàn trả của các cấp ngân sách

 

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

63.651.041.548

 

B

TNG CHI NSĐP

1.573.792.000.000

1.761.967.620.833

112,0%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

1.569.505.000.000

1.596.070.768.412

101,7%

1

Chi đầu tư phát triển

-

134.447.957.433

 

2

Chi thường xuyên

1.522.776.843.000

1.461.622.810.979

96,0%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

-

 

 

5

Dự phòng ngân sách

29.695.000.000

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

17.033.157.000

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

4.287.000.000

3.752.333.000

87,5%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

4.059.000.000

3.746.333.000

92,3%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

228.000.000

6.000.000

2,6%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

108.723.519.421

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

53.421.000.000

 

C

KT DƯ NSĐP

 

229.577.569.434

 

 

Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Đính kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: đng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C)

3.129.500.000.000

364.799.000.000

3.631.600.769.219

1.991.545.190.267

116,0%

545,9%

A

TNG THU CÂN ĐỐI NSNN

3.129.500.000.000

364.799.000.000

3.631.600.769.219

406.373.748.275

116,0%

111,4%

I

Thu nội địa

3.129.500.000.000

364.799.000.000

3.631.600.769.219

406.373.748.275

116,0%

111,4%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

4.800.000.000

-

7.978.693.899

-

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

-

-

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

4.200.000.000

-

4.933.137.254

-

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.061.000.000.000

191.254.000.000

1.062.657.336.350

191.853.326.695

100,2%

100,3%

 

- Thuế giá trị gia tăng

782.000.000.000

140.760.000.000

793.654.562.665

142.857.832.459

101,5%

101,5%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

278.300.000.000

50.094.000.000

266.332.330.000

47.938.602.349

95,7%

95,7%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

300.000.000

-

1.613.551.798

-

537,9%

 

 

- Thuế tài nguyên

400.000.000

400.000.000

1.056.891.887

1.056.891.887

 

 

5

Lệ phí môn bài

40.800.000.000

40.800.000.000

44.604.326.517

44.604.326.517

109,3%

109,3%

 

Trong đó: LPMB thu từ cá nhân, hộ KD

4.551.000.000

4.551.000.000

8.287.579.132

8.287.579.132

182,1%

182,1%

6

Lệ phí trước bạ

400.000.000.000

71.200.000.000

460.928.714.719

80.230.207.480

115,2%

112,7%

 

Trong đó: LP trước bạ nhà đất

71.200.000.000

71.200.000.000

80.230.207.480

80.230.207.480

112,7%

112,7%

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

-

-

 

 

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

21.700.000.000

21.700.000.000

33.342.701.397

33.342.701.397

153,7%

153,7%

9

Thuế thu nhập cá nhân

550.000.000.000

 

398.263.214.064

-

72,4%

 

10

Thuế bảo vệ môi trường

2.300.000.000

 

5.154.596.449

-

224,1%

 

11

Phí, lệ phí

63.200.000.000

10.285.000.000

58.065.743.127

7.452.550.550

91,9%

72,5%

12

Tiền sử dụng đất

784.500.000.000

 

1.269.127.817334

 

161,8%

 

13

Thu tiền thuê đất, mặt nước

100.000.000.000

 

187.643.387.737

 

187,6%

 

14

Thu khác ngân sách

97.000.000.000

29.560.000.000

98.901.100.372

48.890.635.636

102,0%

165,4%

 

Trong đó: - Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

12.311.247.990

12.311.247.990

 

 

 

- Thu Viện trợ

 

 

-

-

 

 

 

- Các khoản huy động, đóng góp

 

 

51.624.312

51.624.312

 

 

 

- Các khoản thu khác

 

 

86.538.228.070

36.527.763.334

 

 

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

-

-

-

-

 

 

IV

Thu viện trợ

-

-

-

-

 

 

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

-

 

241.796.831.611

 

 

C

THU CHUYN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYN SANG

 

-

 

63.651.041.548

 

 

D

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

-

 

1.279.723.568.833

 

 

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Đính kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: đng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

1.549.721.125.000

1.290.029.291.000

259.691.834.000

1.011.676.375.121

738.433.684.520

274.187.085.330

65,3%

57,2%

105,6%

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

1.545.662.125.000

1.285.970.291.000

259.691.834.000

958.255.375.121

685.012.684.520

273.242.690.601

62,0%

53,3%

105,2%

I

Chi đầu tư phát triển

-

-

-

132.204.095.543

132.204.095.543

-

 

 

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

-

-

-

132.335.754.597

132.335.754.597

-

 

 

 

 

Trong đó: chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi quốc phòng

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

 

 

1.402.557.698

1.402.557.698

 

 

 

 

 

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

14.873.547.000

14.873.547.000

 

 

 

 

 

Chi Khoa học và công nghệ

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

Chi Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

Chi Văn hóa thông tin - TDTT

 

 

 

140.000.000

140.000.000

 

 

 

 

 

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

Chi Bảo vệ môi trường

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

Chi các hoạt động kinh tế

 

 

 

92.652.986.313

92.652.986.313

 

 

 

 

 

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

 

 

23.266.663.586

23.266.663.586

 

 

 

 

 

Chi Bảo đảm xã hội

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

Chi ngành, lĩnh vực khác

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

Trong đó: chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

-

-

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

47.465.446.313

47.465.446.313

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn phân cấp chung

 

 

 

26.619.999.586

26.619.999.586

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn bổ sung có mục tiêu

 

 

 

-

-

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn kết dư ngân sách quận

 

 

 

58.250.308.698

58.250.308.698

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

-

131.659.054

-

131.659.054

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

1.523.004.844.000

1.268.937.134.000

254.067.709.000

826.051.279.578

552.808.588.977

273.242.690.601

54,2%

43,6%

107,5%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi quốc phòng

26.633.199.000

3.000.000.000

23.633.199.000

17.964.596.957

-

17.964.596.957

67,5%

0,0%

76,0%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

27.825.055.000

3.000.000.000

24.825.055.000

131.212.016.487

103.803.230.372

27.408.786.115

471,6%

3460,1%

110,4%

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

784.813.000.000

784.813.000.000

 

9.941.995.438

8.008.848.529

1.933.146.909

1,3%

1,0%

 

-

Chi Khoa học và công nghệ

-

-

 

-

-

 

 

 

 

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

100.396.100.000

98.436.000.000

1.960.100.000

1.656.658.901

-

1.656.658.901

1,7%

0,0%

 

-

Chi Văn hóa thông tin

3.295.000.000

3.295.000.000

 

100.216.357.594

99.410.659.979

805.697.615

3041,5%

3017,0%

 

 

Chi thể dục thể thao

 

-

 

131.232.544.975

131.148.544.974

84.000.001

 

 

 

 

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

-

 

86.385.083.161

86.385.083.161

-

 

 

 

 

Chi Bảo vệ môi trường

120.645.000.000

110.645.000.000

10.000.000.000

31.702.157.436

23.117.572.395

8.584.585.041

 

20,9%

85,8%

 

Chi các hoạt động kinh tế

150.117.000.000

141.649.241.000

8.467.759.000

19.612.277.572

12.361.396.790

7.250.880.782

 

8,7%

85,6%

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

217.576.778.000

71.288.181.000

146.288.597.000

169.732.835.249

-

169.732.835.249

78,0%

0,0%

116,0%

-

Chi Bảo đảm xã hội

62.449.000.000

24.426.000.000

38.023.000.000

37.821.503.031

-

37.821.503.031

60,6%

0,0%

99,5%

-

Chi khác

29.254.712.000

28.384.712.000

870.000.000

88.573.252.777

88.573.252.777

-

302,8%

312,0%

0,0%

III

Dự phòng ngân sách

5.624.125.000

-

5.624.125.000

-

 

 

 

 

 

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

17.033.157.000

17.033.157.000

 

-

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

4.059.000.000

4.059.000.000

 

-

-

-

0,0%

0,0%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

4.059.000.000

4.059.000.000

 

-

-

-

0,0%

0,0%

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia dân số KHHGĐ

4.059.000.000

4.059.000.000

 

-

-

 

0,0%

0,0%

 

 

Chương trình đào tạo nghề nông nghiệp

-

-

 

-

-

 

#DIV/0!

#DIV/0!

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

-

-

-

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

-

-

-

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

53.421.000.000

53.421.000.000

944.394.729

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Đính kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: đng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.533.359.000.000

1.691.956.285.441

158.597.285.441

110,3%

A

CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

219.258.834.000

223.381.621.853

4.122.787.853

101,9%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

1.314.100.166.000

1.326.580.410.811

12.480.244.811

100,9%

I

Chi đầu tư phát triển

 

134.447.957.433

134.447.957.433

 

1

Chi đầu tư cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

 

132.335.754.597

132.335.754.597

 

-

Chi quốc phòng

 

-

-

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

1.402.557.698

1.402.557.698

 

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

14.873.547.000

14.873.547.000

 

-

Chi Khoa học và công nghệ

 

-

-

 

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

 

-

-

 

-

Chi Văn hóa thông tin - TDTT

 

140.000.000

140.000.000

 

-

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

-

-

 

-

Chi Bảo vệ môi trường

 

-

-

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

92.652.986.313

92.652.986.313

 

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

23.266.663.586

23.266.663.586

 

-

Chi Bảo đảm xã hội

 

-

-

 

-

Chi ngành, lĩnh vực khác

 

-

-

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích...

 

-

-

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

2.112.202.836

2.112.202.836

 

II

Chi thường xuyên

1.272.996.134.000

1.192.132.453.378

-80.863.680.622

93,6%

-

Chi quốc phòng

3.000.000.000

2.990.388.100

-9.611.900

99,7%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

3.000.000.000

2.868.340.946

-131.659.054

95,6%

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

784.813.000.000

722.038.388.132

-62.774.611.868

92,0%

-

Chi Khoa học và công nghệ

-

-

-

 

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

102.495.000.000

103.803.230.372

1.308.230.372

101,3%

-

Chi Văn hóa thông tin

3.295.000.000

8.008.848.529

4.713.848.529

243,1%

-

Chi thể dục thể thao

-

-

-

 

-

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

 

-

Chi Bảo vệ môi trường

110.745.000.000

99.410.659.979

-11.334.340.021

89,8%

-

Chi các hoạt động kinh tế

141.549.241.000

131.148.544.974

-10.400.696.026

92,7%

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

71.288.181.000

86.385.083.161

15.096.902.161

121,2%

-

Chi Bảo đảm xã hội

24.426.000.000

23.117.572.395

-1.308.427.605

94,6%

-

Chi khác

28.384.712.000

12.361.396.790

-16.023.315.210

43,5%

Ill

Dự phòng ngân sách

24.070.875.000

 

-

 

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

17.033.157.000

 

-

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

88.573.252.777

88.573.252.777

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

53.421.000.000

53.421.000.000

 

 

Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Đính kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: đng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)

Tng s

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14=7/1

15=8/2

16=9/3

 

TNG S

998.873.546.000

 

1.213.671.187.000

4.287.000.000

-

4.287.000.000

1.419.276.451.441

134.447.957.433

1.192.502.908.231

3.752.333.000

-

3.752.333.000

88.573.252.777

142,1%

 

98,3%

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

957.769.514.000

-

1.172.567.155.000

4.287.000.000

-

4.287.000.000

1.387.727.947.470

134.447.957.433

1.188.380.120.378

3.752.333.000

-

3.752.333.000

61.147.536.659

144,9%

 

101,3%

1

Văn phòng HĐND và UBND quận

17.737.026.000

 

17.737.026.000

 

 

 

20.865.062.480

 

20.461.557.272

 

 

 

403.505.208

117,6%

 

115,4%

2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

4.400.285.000

 

4.400.285.000

 

 

 

4.665.075.708

 

4.403.973.019

 

 

 

261.102.689

106,0%

 

100,1%

3

Phòng Lao động- Thương binh và XH

62.800.478.000

 

62.572.478.000

228.000.000

 

228.000.000

57.353.882.527

 

57.229.254.193

6.000.000

 

6.000.000

118.628.334

91,3%

 

91,5%

4

Phòng Văn hóa và Thông tin

2.421.963.000

 

2.421.963.000

 

 

 

2.756.156.985

 

2.733.050.520

 

 

 

23.106.465

113,8%

 

112,8%

5

Phòng Nội Vụ

6.108.784.000

 

6.108.784.000

 

 

 

7.104.477.933

 

6.973.319.951

 

 

 

131.157.982

116,3%

 

114,2%

6

Phòng Tư Pháp

2.201.137.000

 

2.201.137.000

 

 

 

2.212.725.488

 

2.127.747.213

 

 

 

84.978.275

100,5%

 

96,7%

7

Thanh tra

2.016.137.000

 

2.016.137.000

 

 

 

2.223.410.918

 

2.085.418.275

 

 

 

137.992.643

110,3%

 

103,4%

8

Phòng Kinh Tế

2.876.140.000

 

2.876.140.000

 

 

 

3.332.809.584

 

3.215.100.275

 

 

 

117.709.309

115,9%

 

111,8%

9

Phòng Quản lý Đô thị

16.582.285.000

 

16.582.285.000

 

 

 

16.584.958.323

 

15.348.632.677

 

 

 

1.236.325.646

100,0%

 

92,6%

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

44.658.092.000

 

44.658.092.000

 

 

 

39.194.847.801

 

38.899.614.335

 

 

 

295.233.466

87,8%

 

87,1%

11

Phòng Tài nguyên - Môi trường

20.039.671.000

 

20.039.671.000

 

 

 

19.401.603.079

 

19.056.565.523

 

 

 

345.037.556

96,8%

 

95,1%

12

Phòng Y tế

5.872.023.000

 

1.813.023.000

4.059.000.000

 

4.059.000.000

5.669.026.768

 

1.843.732.742

3.746.333.000

 

746.333.000

78.961.026

96,5%

 

101,7%

13

Trung tâm Y tế

48.113.000.000

 

48.113.000.000

 

 

 

50.493.954.670

 

50.493.954.670

 

 

 

 

104,9%

 

104,9%

14

Bnh viện

-

 

-

 

 

 

1.600.208.792

 

1.600.208.792

 

 

 

 

 

 

 

15

Trung tâm Văn hóa -TDTT

1.794.000.000

 

1.794.000.000

 

 

 

3.832.276.294

 

3.786.909.716

 

 

 

45.366.578

213,6%

 

211,1%

16

Nhà Thiếu nhi

1.709.000.000

 

1.709.000.000

 

 

 

1.729.044.048

 

1.726.977.813

 

 

 

2.066.235

101,2%

 

101,1%

17

Ban An Toàn giao thông

1.000.000.000

 

1.000.000.000

 

 

 

901.487.241

 

901.487.241

 

 

 

 

90,1%

 

90,1%

18

Trung tâm BD chính trị

2.505.971.000

 

2.505.971.000

 

 

 

2.279.865.261

 

2.139.653.330

 

 

 

140.211.931

91,0%

 

85,4%

19

Ban Chỉ huy Quân sự

3.000.000.000

 

3.000.000.000

 

 

 

7.343.058.076

 

7.343.058.076

 

 

 

 

244,8%

 

244,8%

20

Công an

3.230.000.000

 

3.230.000.000

 

 

 

6.671.894.760

 

6.625.094.760

 

 

 

46.800.000

206,6%

 

205,1%

21

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

2.819.200.000

 

2.819.200.000

 

 

 

2.916.182.000

 

2.843.752.998

 

 

 

72.429.002

103,4%

 

100,9%

22

Quận Đoàn

2.338.230.000

 

2.338.230.000

 

 

 

2.883.816.591

 

2.687.219.983

 

 

 

196.596.608

123,3%

 

114,9%

23

Hội Liên hiệp Phụ nữ

2.136.000.000

 

2.136.000.000

 

 

 

2.329.834.114

 

2.270.110.247

 

 

 

59.723.867

109,1%

 

106,3%

24

Hội Cựu chiến binh

1.505.000.000

 

1.505.000.000

 

 

 

1.510.434.682

 

1.498.234.100

 

 

 

12.200.582

100,4%

 

99,6%

25

Hội Nông dân

1.190.000.000

 

1.190.000.000

 

 

 

1.167.960.483

 

1.063.995.929

 

 

 

103.964.554

98,1%

 

89,4%

26

Hội Chữ thp đỏ

1.031.000.000

 

1.031.000.000

 

 

 

818,340.423

 

818.340.423

 

 

 

 

79,4%

 

79,4%

27

Trường Mầm non Hoa Cúc

3.507.369.000

 

3.507.369.000

 

 

 

2.562.510.682

 

2.562.510.682

 

 

 

 

73,1%

 

73,1%

28

Trường Mầm non Cẩm Tú

6.229.539.000

 

6.229.539.000

 

 

 

6.271.742.285

 

5.843.170.144

 

 

 

428.572.141

100,7%

 

93,8%

79

Trường Mầm non Sen Hồng

6.234.282.000

 

6.234.282.000

 

 

 

7.180.101.056

 

6.918.235.915

 

 

 

261.865.141

115,2%

 

111,0%

30

Trường Mầm non Hoa Đào

6.219.995.000

 

6.219.995.000

 

 

 

6.625.172.338

 

6.376.667.669

 

 

 

248.504.669

106,5%

 

102,5%

31

Trường Mầm non Thủy Tiên

3.073.925.000

 

3.073.925.000

 

 

 

2.265.275.903

 

2.265.275.903

 

 

 

 

73,7%

 

73,7%

32

Trường Mầm non Tân Tạo

3.639.213.000

 

3.639.213.000

 

 

 

4.003.935.230

 

3.700.239.969

 

 

 

303.695.261

110,0%

 

101,7%

33

Trường Mầm non Trúc Đào

4.757.643.000

 

4.757.643.000

 

 

 

5.122.306.942

 

4.718.753.204

 

 

 

403.553.738

107,7%

 

99,2%

34

Trường Mầm non Hoàng Anh

7.602.823.000

 

7.602.823.000

 

 

 

7.719.735.475

 

7.453.508.598

 

 

 

266.226.877

101,5%

 

98,0%

35

Trường Mầm non Hoa Hồng

7.433.348.000

 

7.433.348.000

 

 

 

7.599.621 118

 

6.860.750.082

 

 

 

738.871.036

102,2%

 

92,3%

36

Trường Mầm non 19 tháng 5

6.253.512.000

 

6.253.512.000

 

 

 

6.777.416.000

 

6.389.191.374

 

 

 

388.224.626

108,4%

 

102,2%

37

Trường Mầm non Hương Sen

10.171.136.000

 

10.171.136.000

 

 

 

10.558.078.966

 

9.827.675.401

 

 

 

730.403.565

103,8%

 

96,6%

38

Trường Mầm non Ánh Mai

3.566.383.000

 

3.566.383.000

 

 

 

3.638.398.656

 

3.444.320.325

 

 

 

194.078.331

102,0%

 

96,6%

39

Trường Mầm non Hoa Phượng

8.326.145.000

 

8.326.145.000

 

 

 

8.407.534.543

 

7.925.355.389

 

 

 

482.179.154

101,0%

 

95,2%

40

Trường Mầm non Ánh Sao

2.735.681.000

 

2.735.681.000

 

 

 

2.790.184.614

 

2.557.487.322

 

 

 

232.697.292

102,0%

 

93,5%

41

Trường Mầm non 30/4

4.956.179.000

 

4.956.179.000

 

 

 

5.024.582.167

 

4.641.546.013

 

 

 

383.036.154

101,4%

 

93,7%

42

Trường Mầm non Bình Trị Đông

6.103.437.000

 

6.103.437.000

 

 

 

6.185.283.549

 

5.552.654.896

 

 

 

632.628.653

101,3%

 

91,0%

43

Trường Mầm non Hoa Phượng Vỹ

4.932.659.000

 

4.932.659.000

 

 

 

5.268.001.352

 

5.041.124.683

 

 

 

226.876.669

106,8%

 

102,2%

44

Trường Mầm non Mai Vàng

2.363.445.000

 

2.363.445.000

 

 

 

2.445.374.406

 

2.189.613.689

 

 

 

255.760.717

103,5%

 

92,6%

45

Trường Mầm non Đỗ Quyên

7.539.757.000

 

7.539.757.000

 

 

 

7.606.054.580

 

6.429.908.751

 

 

 

1.176.145.829

100,9%

 

85,3%

46

Trường Mầm non Bình Trị Đông B

7.050.910.000

 

7.050.910.000

 

 

 

7.367.652.167

 

7.048.655.485

 

 

 

318.996.682

104,5%

 

100,0%

47

Trường Mầm non 20/10

3.352.024.000

 

3.352.024.000

 

 

 

3.437.030.436

 

3.169.104.820

 

 

 

267.925.616

102,5%

 

94,5%

48

Trường Mầm non Tân Tạo A

4.813.200.000

 

4.813.200.000

 

 

 

4.852.087.267

 

4.424.649.843

 

 

 

427.437.424

100,8%

 

91,9%

49

Trường Mầm non Thiên Tuế

2.192.000.000

 

2.192.000.000

 

 

 

2.833.116.983

 

2.629.909.521

 

 

 

203.207.462

129,2%

 

120,0%

50

Trường Mầm non Cát Đằng

3.131.116.000

 

3.131.116.000

 

 

 

2.879.147.174

 

2.776.359.989

 

 

 

102.787.185

92,0%

 

88,7%

51

Trường Mầm non Hồng Ngọc

2.439.073.000

 

2.439.073.000

 

 

 

4.099.493.975

 

3.831.465.480

 

 

 

268.028.495

168,1%

 

157,1%

52

Trường Mầm non Dạ Lý Hương

-

 

-

 

 

 

1.061.594.551

 

796.055.353

 

 

 

265.539.198

 

 

 

53

Trường Mầm non Thiết Mộc Lan

-

 

-

 

 

 

946.000.000

 

658.750.488

 

 

 

287.249.512

 

 

 

54

Trường TH Tân Tạo

18.408.962.000

 

18.408.962.000

 

 

 

19.167.487.896

 

17.922.508.097

 

 

 

1.244.979.799

104,1%

 

97,4%

55

Trường TH Tân Tạo A

16.530.423.000

 

16.530.423.000

 

 

 

16.677.420.259

 

15.763.120.708

 

 

 

914.299.551

100,9%

 

95,4%

56

Trường TH An Lạc 1

17.714.576.000

 

17.714.576.000

 

 

 

18.312.950.736

 

17.382.735.638

 

 

 

930.215.098

103,4%

 

98,1%

57

Trường TH An Lạc 2

12.847.742.000

 

12.847.742.000

 

 

 

13.194.734.511

 

12.284.451.726

 

 

 

910.282.785

102,7%

 

95,6%

58

Trường TH An Lạc 3

11.405.427.000

 

11.405.427.000

 

 

 

13.406.765.980

 

12.190.160.110

 

 

 

1.216.605.870

117,5%

 

106,9%

59

Trường TH Bình Thuận

14.799.833.000

 

14.799.833.000

 

 

 

15.122.204.390

 

14.219.035.597

 

 

 

903.168.793

102,2%

 

96,1%

60

Trường TH Lê Trọng Tấn

18.631.780.000

 

18.631.780.000

 

 

 

19.969.906.816

 

16.972.033.961

 

 

 

2.997.872.855

107,2%

 

91,1%

61

Trường TH Bình Trị Đông

21.189.070.000

 

21.189.070.000

 

 

 

22.713.628.927

 

21.199.821.297

 

 

 

1.513.807.630

107,2%

 

100,1%

62

Trường TH Bình Trị Đông A

9.586.517.000

 

9.586.517.000

 

 

 

9.777.562.771

 

9.217.037.207

 

 

 

560.525.564

102,0%

 

96,1%

63

Trường TH Bình Trị 1

23.479.929.000

 

23.479.929.000

 

 

 

24.217.916.052

 

22.570.409.219

 

 

 

1.647.506.833

103,1%

 

96,1%

64

Trường TH Bình Trị 2

20.794.812.000

 

20.794.812.000

 

 

 

21.840.800.788

 

19.240.841.285

 

 

 

2.599.959.503

105,0%

 

92,5%

65

Trường TH Bình Hưng Hòa 1

7.332.339.000

 

7.332.339.000

 

 

 

7.772.329.510

 

7.283.192.829

 

 

 

489.136.681

106,0%

 

99,3%

66

Trường TH Bình Hưng Hòa

15.513.282.000

 

15.513.282.000

 

 

 

16.058.703.230

 

15.066.282.665

 

 

 

992.420.565

103,5%

 

97,1%

67

Trường TH Lê Công Phép

11.348.770.000

 

11.348.770.000

 

 

 

12.227.132.200

 

11.152.130.021

 

 

 

1.075.002.179

107,7%

 

98,3%

68

Trường TH Bình Long

9.178.930.000

 

9.178.930.000

 

 

 

9.472.502.884

 

8.921.650.003

 

 

 

550.852.881

103,2%

 

97,2%

69

Trường TH Bình Tân

15.966.016.000

 

15.966.016.000

 

 

 

16.273.729.094

 

15.350.385.663

 

 

 

923.343.431

101,9%

 

96,1%

70

Trường TH Kim Đồng

19.084.753.000

 

19.084.753.000

 

 

 

20.303.203.201

 

18.396.720.035

 

 

 

1.906.483.166

106,4%

 

96,4%

71

Trường TH Phù Đổng

14.311.037.000

 

14.311.037.000

 

 

 

14.873.308.745

 

12.518.398.970

 

 

 

2.354.909.775

103,9%

 

87,5%

72

Trường TH Ngô Quyền

18.501.309.000

 

18.501.309.000

 

 

 

19.018.495.192

 

18.116.067.542

 

 

 

902.427.650

102,8%

 

97,9%

73

Trường TH Trần Văn Ơn

13.880.745.000

 

13.880.745.000

 

 

 

14.431.194.091

 

13.701.332.878

 

 

 

729.861.213

104,0%

 

98,7%

74

Trường TH Lê Quý Đôn

12.671.834.000

 

12.671.834.000

 

 

 

13.805.151.914

 

13.197.877.375

 

 

 

607.274.539

108,9%

 

104,2%

75

Trường TH Lạc Hồng

8.164.518.000

 

8.164.518.000

 

 

 

8.640.432.646

 

7.749.653.159

 

 

 

890.779.487

105,8%

 

94,9%

76

Trường THCS Bình Hưng Hòa

11.778.258.000

 

11.778.258.000

 

 

 

12.406.564.673

 

11.897.942.617

 

 

 

508.622.056

105,3%

 

101,0%

77

Trường THCS Bình Trị Đông

20.726.851.000

 

20.726.851.000

 

 

 

22.389.250.000

 

21.256.649.899

 

 

 

1.132.600.101

108,0%

 

102,6%

78

Trường THCS Bình Trị Đông A

20.943.942.000

 

20.943.942.000

 

 

 

22.378.610.361

 

20.430.038.688

 

 

 

1.948.571.673

106,9%

 

97,5%

79

Trường THCS Tân Tạo

10.270.611.000

 

10.270.611.000

 

 

 

10.737.758.860

 

10.323.183.516

 

 

 

414.575.344

104,5%

 

100,5%

80

Trường THCS Bình Tân

14.445.663.000

 

14.445.663.000

 

 

 

16.895.663.373

 

15.619.545.296

 

 

 

1.276.118.077

117,0%

 

108,1%

81

Trường THCS Lê Tấn Bê

14.011.647.000

 

14.011.647.000

 

 

 

14.953.571.814

 

13.783.623.501

 

 

 

1.169.948.313

106,7%

 

98,4%

82

Trường THCS Hồ Văn Long

13.381.254.000

 

13.381.254.000

 

 

 

14.016.920.921

 

12.884.193.107

 

 

 

1.132.727.814

104,8%

 

96,3%

83

Trường THCS An Lạc

12.454.023.000

 

12.454.023.000

 

 

 

13.153.799.810

 

12.529.917.516

 

 

 

623.882.294

105,6%

 

100,6%

84

Trường THCS Lý Thường Kiệt

19.390.539.000

 

19.390.539.000

 

 

 

21.572.045.002

 

19.255.987.836

 

 

 

2.316.057.166

111,3%

 

99,3%

85

Trường THCS Trần Quốc Toản

23.199.279.000

 

23.199.279.000

 

 

 

25.091.531.983

 

24.134.687.103

 

 

 

956.844.880

108,2%

 

104,0%

86

Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ

22.701.032.000

 

22.701.032.000

 

 

 

25.592.108.091

 

24.001.513.500

 

 

 

1.590.594.591

112,7%

 

105,7%

87

Trường THCS Tân Tạo A

14.912.567.000

 

14.912.567.000

 

 

 

15.505.853.033

 

14.574.914.973

 

 

 

930.938.060

104,0%

 

97,7%

88

Trường THCS Nguyễn Trãi

20.608.690.000

 

20.608.690.000

 

 

 

22.078.222.481

 

20.303.268.013

 

 

 

1.774.954.468

107,1%

 

98,5%

89

Trường chuyên biệt Bình Tân

7.381.760.000

 

7.381.760.000

 

 

 

7.531.322.887

 

7.239.484.041

 

 

 

291.838.846

102,0%

 

98,1%

90

Trung Tâm GD nghề nghiệp- GD thường xuyên

5.881.402.000

 

5.881.402.000

 

 

 

6.079.121.966

 

5.879.830.653

 

 

 

199.291.313

103,4%

 

100,0%

91

Trường Bồi dưỡng Giáo dục

2.811.176.000

 

2.811.176.000

 

 

 

3.483.136.287

 

3.414.511 855

 

 

 

68.624.432

123,9%

 

121,5%

92

Hội Khuyến học

116.000.000

 

116.000.000

 

 

 

292.776.779

 

292.776.779

 

 

 

-

252,4%

 

252,4%

93

Hội Người cao tuổi

117.000.000

 

117.000.000

 

 

 

230.613.400

 

230.613.400

 

 

 

-

197,1%

 

197,1%

94

Câu lạc bộ hưu trí

-

 

-

 

 

 

36.300.000

 

36.300.000

 

 

 

-

 

 

 

95

Hội Luật gia

265.000.000

 

265.000.000

 

 

 

282.833.409

 

282.833.409

 

 

 

-

106,7%

 

106,7%

96

Hội Cựu thanh niên xung phong

130.000.000

 

130.000.000

 

 

 

139.011.200

 

139.011.200

 

 

 

-

106,9%

 

106,9%

97

CLB truyền thống kháng chiến

-

 

-

 

 

 

273.270.861

 

273.270.861

 

 

 

-

 

 

 

98

Tòa án nhân dân

1.008.000.000

 

1.008.000.000

 

 

 

1.090.600.000

 

1.090.600.000

 

 

 

-

108,2%

 

108,2%

99

Chi cục Thi hành án

504.000.000

 

504.000.000

 

 

 

553.000.000

 

553.000.000

 

 

 

-

109,7%

 

109,7%

100

Viện kiểm sát nhân dân

576.000.000

 

576.000.000

 

 

 

638.700.000

 

638.700.000

 

 

 

-

110,9%

 

110,9%

101

Chi cục Thống kê

102.000 000

 

102.000.000

 

 

 

68.400.000

 

68.400.000

 

 

 

-

67,1%

 

67,1%

102

Chi cục Thuế

-

 

-

 

 

 

1.196.800.000

 

1.196.800.000

 

 

 

-

 

 

 

103

Kho bạc Nhà nước Bình Tân

 

 

-

 

 

 

160.000.000

 

160.000.000

 

 

 

-

 

 

 

104

Đội Quản lý thị trường số 16

 

 

-

 

 

 

85.000.000

 

85.000.000

 

 

 

-

 

 

 

105

Bảo hiểm xã hội

 

 

-

 

 

 

77.000.000

 

77.000.000

 

 

 

-

 

 

 

106

Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình

 

 

219.084.641.000

 

 

 

373.786.118.313

130.854.157.313

238.389.919.000

 

 

 

4.542.042.000

 

 

108,8%

107

Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng

 

 

-

 

 

 

-

 

.

 

 

 

_

 

 

 

108

Ban giảm nghèo bền vững

 

 

-

 

 

 

2.510.862.569

2.000.000.000

510.862.569

 

 

 

-

 

 

 

109

HTX Nông nghiệp Hữu cơ Điền Phát

 

 

-

 

 

 

100.000.000

 

100.000.000

 

 

 

-

 

 

 

110

HTX Nông Nghiệp DV TM Kim Ánh

 

 

-

 

 

 

99.990.000

 

99.990.000

 

 

 

-

 

 

 

111

UBND phường An Lạc

-

 

 

 

 

 

26.669.000

26.669.000

 

 

 

 

 

 

 

 

112

UBND phường An Lạc A

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

113

UBND phường Bình Trị Đông

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

114

UBND phường Bình Trị Đông A

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

115

UBND phường Binh Trị Đông B

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

116

UBND phường Bình Hưng Hòa

-

 

 

 

 

 

1.433.280.284

1.433.280.284

 

 

 

 

 

 

 

 

117

UBND phường Bình Hưng Hòa A

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

118

UBND phường Bình Hưng Hòa B

-

 

 

 

 

 

21.648.000

21.648.000

 

 

 

 

 

 

 

 

119

UBND phường Tân Tạo

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

120

UBND phường Tân Tạo A

-

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

121

Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT

-

 

 

 

 

 

112.202.836

112.202.836

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

24.070.875.000

 

24.070.875.000

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

17.033.157.000

 

17.033.157.000

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

-

 

 

 

 

 

4.122.787.853

 

4.122.787.853

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

27.425.716.118

 

 

 

 

 

27.425.716.118

 

 

 

 

Biểu số 101/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019

(Đính kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: đng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng s

Gồm

Tổng số

Gồm

Tổng số

 

 

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=6/1

12=7/2

13=8/3

14=9/4

5

 

TNG S

219.258.834.000

219.258.834.000

0

0

0

223.381.621.853

219.258.834.000

4.122.787.853

0

4.122.787.853

101,88

100,00

 

 

 

1

UBND Phường An Lạc

19.451.864.000

19.451.864.000

 

 

 

19.610.261.000

19.451.864.000

158.397.000

 

158.397.000

100,81

100,0%

 

 

 

2

UBND Phường An Lạc A

18.196.143.000

18.196.143.000

 

 

 

18.441.493.000

18.196.143.000

245.350.000

 

245.350.000

101,35

100,0%

 

 

 

3

UBND Phường Bình Trị Đông

24.557.967.000

24.557.967.000

 

 

 

24.789.134.000

24.557.967.000

231.167.000

 

231.167.000

100,94

100,0%

 

 

 

4

UBND Phường Bình Trị Đông A

19.635.621.000

19.635.621.000

 

 

 

20.252.505.000

19.635.621.000

616.884.000

 

616.884.000

103,14

100,0%

 

 

 

5

UBND Phường Bình Trị Đông B

19.516.522.000

19.516.522.000

 

 

 

19.708.169.000

19.516.522.000

191.647.000

 

191.647.000

100,98

100,0%

 

 

 

6

UBND Phường Bình Hưng Hòa

24.751.744.000

24.751.744.000

 

 

 

25.122.486.000

24.751.744.000

370.742.000

 

370.742.000

101,50

100,0%

 

 

 

7

UBND Phường Bình Hưng Hòa A

35.509.082.000

35.509.082.000

 

 

 

36.134.600.000

35.509.082.000

625.518.000

 

625.518.000

101,76

100,0%

 

 

 

8

UBND Phường Bình Hưng Hòa B

20.120.186.000

20.120.186.000

 

 

 

20.428.510.783

20.120.186.000

308.324.783

 

308.324.783

101,53

100,0%

 

 

 

9

UBND Phường Tân Tạo

20.152.939.000

20.152.939.000

 

 

 

20.532.684.000

20.152.939.000

379.745.000

 

379.745.000

101,88

100,0%

 

 

 

10

UBND Phường Tân Tạo A

17.366.766.000

17.366.766.000

 

 

 

18.361.779.070

17.366.766.000

995.013.070

 

995.013.070

105,73

100,0%

 

 

 

 

Biểu số 102/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019

(Đính kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)

Đơn vị: đng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách cấp huyện

4.287.000.000

0

4.287.000.000

3.752.333.000

0

3.752.333.000

87,5%

 

87,5%

1

Phòng Y tế

4.059.000.000

 

4.059.000.000

3.746.333.000

 

3.746.333.000

92,3%

 

92,3%

 

Chương trình mục tiêu quốc gia dân số KHHGĐ

4.059.000.000

 

4.059.000.000

3.746.333.000

 

3.746.333.000

92,3%

 

92,3%

2

Phòng Lao động- TBXH

228.000.000

 

228.000.000

6.000.000

 

6.000.000

2,6%

 

2,6%

 

Chương trình đào tạo nghề nông nghiệp

228.000.000

 

228.000.000

6.000.000

 

6.000.000

2,6%

 

2,6%

 



[1] Có 07 khoản thu vượt dự toán pháp lệnh năm, 02 khoản thu không đạt dự toán pháp lệnh là Thuế thu nhập cá nhân và Phí - lệ phí.

[2] Nguồn kinh phí thường xuyên: 31.837 triệu đồng, nguồn kinh phí đầu tư 21.584 triệu đồng.