Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4166/QĐ-UBND | Bình Tân, ngày 10 tháng 8 năm 2020 |
VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA QUẬN BÌNH TÂN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân quận về phê chuẩn quyết toán ngân sách quận năm 2019;
Xét Tờ trình số 1823/TTr-TCKH ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận về công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của quận Bình Tân.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của quận Bình Tân (Đính kèm bảng thuyết minh và các biểu mẫu theo quy định tại Thông tư số 343/2016/TT-BTC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THUYẾT MINH SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2019
(Đính kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
a- Tổng thu NSNN: Tổng thu NSNN năm 2019 là 3.631,601 tỷ đồng, vượt 27,6% dự toán pháp lệnh năm[1], vượt 16,04% dự toán quận giao (3.129,5 tỷ đồng) và tăng 19,8% so với cùng kỳ (cùng kỳ thu 3.031,793 tỷ đồng). Trong đó một số nguồn thu chính như sau:
- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh (CTN): thu được 1.062,657 tỷ đồng, vượt 0,2% dự toán pháp lệnh năm (1.061 tỷ đồng), tăng 12,4% (1.062,657/945,763 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm tỷ trọng 29,2% tổng thu NSNN.
- Thu điều tiết hưởng thêm (NS trung ương và NS Thành phố): 12,911 tỷ đồng, vượt 43,5% so với dự toán (9 tỷ đồng), chiếm tỷ trọng 0,4% tổng thu NSNN.
- Lệ phí trước bạ: thu được 460,928 tỷ đồng vượt 15,2% so với dự toán (400 tỷ đồng), tăng 17,9% (460,928/390,897 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm tỷ trọng 12,7% tổng thu NSNN.
- Thuế thu nhập cá nhân: thu được 398,263 tỷ đồng đạt 72,4% so với dự toán (550 tỷ đồng), bằng 94,0% (398,263/423,776 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 11,0% tổng thu NSNN.
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: thu được 33,342 tỷ đồng vượt 53,7% so với dự toán (21,7 tỷ đồng), tăng 23,1% (33,342/27,083 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 0,9% tổng thu NSNN.
- Tiền thuê đất: thu được 187,643 tỷ đồng vượt 87,6% so với dự toán (100 tỷ đồng), tăng 7,2% (187,643/175,081 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 5,2% tổng thu NSNN.
- Tiền sử dụng đất: thu được 1.269,127 tỷ đồng vượt 153,8% so với dự toán pháp lệnh (500 tỷ đồng), vượt 61,8% dự toán quận giao (784,5 tỷ đồng) và tăng 46,7% (1.269,127/864,916 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 34,9% tổng thu NSNN.
- Thuế bảo vệ môi trường: thu được 5,154 tỷ đồng vượt 124,1% so với dự toán (2,3 tỷ đồng), tăng 101,8% (5,154/2,554 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 0,2% tổng thu NSNN.
- Phí, lệ phí: thu được 58,065 tỷ đồng, đạt 91,9% dự toán (63,2 tỷ đồng) tăng 3,5% (58,065/56,089 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 1,6% tổng thu NSNN.
- Lệ phí môn bài: thu được 44,604 tỷ đồng, vượt 9,3% dự toán (40,8 tỷ đồng), tăng 8,2% (44,604/41,237 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 1,2% tổng thu NSNN.
- Thu khác ngân sách: thu được 98,901 tỷ đồng, vượt 2,0% dự toán (97 tỷ đồng), bằng 94,7% (98,901/101,748 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 2,7% tổng thu NSNN.
b- Thu ngân sách địa phương: thu được 1.991,545 tỷ đồng, vượt 26,5% dự toán pháp lệnh (1.573,792 tỷ đồng) và tăng 21,3% (1.991,545/1.642,443 tỷ đồng) so với cùng kỳ. Nếu không tính sổ thu chuyển nguồn, phân cấp đầu tư xây dựng cơ bản và kết dư ngân sách chuyển sang thì số thu là 1.614,332 tỷ đồng vượt 2,3% (1.614,332/1.573,792 tỷ đồng) dự toán pháp lệnh năm.
- Thu ngân sách cấp quận: thu được 1.878,397 tỷ đồng vượt 22,5% dự toán pháp lệnh (1.533,359 tỷ đồng) và tăng 21,3% (1.878,397/1.548,130 tỷ đồng) so với cùng kỳ. Nếu không tính số thu chuyển nguồn, phân cấp đầu tư xây dựng cơ bản và kết dư ngân sách chuyển sang thì số thu là 1.548,508 tỷ đồng vượt 1,0% (1.548,508/1.533,357 tỷ đồng) dự toán pháp lệnh năm.
- Thu ngân sách cấp phường: thu được 337,473 tỷ đồng vượt 30,0% so với dự toán pháp lệnh (259,691 tỷ đồng), tăng 19,9% (337,473/281,349 tỷ đồng) so với cùng kỳ. Nếu không tính số thu chuyển nguồn và kết dư ngân sách chuyển sang thì số thu là 290,150 tỷ đồng vượt 11,7% (290,150/259,691 tỷ đồng) dự toán pháp lệnh năm.
Chi ngân sách địa phương: chi 1.761,967 tỷ đồng vượt 12,0% dự toán năm (1.573,792 tỷ đồng) và tăng 25,6% so với cùng kỳ (1.402,573 tỷ đồng).
2.1. Chi đầu tư phát triển: chi 132,447 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 7,5% tổng chi; trong đó giải ngân kế hoạch vốn năm 2019 là 105,936/106,437 tỷ đồng đạt 99,5% vốn kế hoạch. Nếu tính luôn số tạm ứng chuyển nguồn sang năm 2020 là 0,499 tỷ đồng thì số giải ngân nguồn vốn đầu tư là: 106,435/106,437 tỷ đồng đạt 99,9% vốn kế hoạch.
2.2. Chi thường xuyên: chi 1.467,375 tỷ đồng đạt 93,2% dự toán (1.573,792 tỷ đồng), tăng 21,7% (1.467,375/1.205,995 tỷ đồng) so với cùng kỳ, chiếm tỷ trọng 83,3% tổng chi.
2.3. Chi chuyển nguồn năm 2019 chuyển sang năm 2020 (theo quy định của Luật Ngân sách): 108,723 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 6,2% tổng chi gồm:
- Khối quận: 88,573 tỷ đồng:
Kinh phí được giao tự chủ của các cơ quan, đơn vị theo chế độ quy định: 1,192 tỷ đồng.
Chi mua sắm trang thiết bị đã có đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2019, các khoản đã tạm ứng trong dự toán được chuyển nguồn sang năm sau theo quy định: 9,056 tỷ đồng.
Nguồn cải cách tiền lương chuyển sang năm 2019: 77,825 tỷ đồng.
Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản: 0,499 tỷ đồng.
- Khối phường: 20,150 tỷ đồng, gồm: nguồn cải cách tiền lương (19,224 tỷ đồng), chuyển nguồn mua sắm tài sản có hợp đồng trước 31/12/2019 (0,922 tỷ đồng).
2.4. Chi nộp ngân sách cấp trên: 53,421 tỷ đồng[2] chiếm tỷ trọng 3,0% tổng chi do nộp trả số bổ sung có mục tiêu năm 2018 sử dụng không hết theo quy định tại diêm đ, khoản 2, Điều 9 Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Đính kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh |
Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 1.573.792.000.000 | 1.991.545.190.267 | 126,5% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 364.799.000.000 | 406.373.748.275 | 111,4% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 173.945.000.000 | 215.577.313.467 | 123,9% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 190.854.000.000 | 190.796.434.808 | 100,0% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.208.993.000.000 | 1.279.723.568.833 | 105,9% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1.208.993.000.000 | 1.207.959.000.000 | 99,9% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | - | 71.764.568.833 |
|
III | Thu kết dư |
| 241.796.831.611 |
|
IV | Thu hoàn trả của các cấp ngân sách |
|
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 63.651.041.548 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 1.573.792.000.000 | 1.761.967.620.833 | 112,0% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 1.569.505.000.000 | 1.596.070.768.412 | 101,7% |
1 | Chi đầu tư phát triển | - | 134.447.957.433 |
|
2 | Chi thường xuyên | 1.522.776.843.000 | 1.461.622.810.979 | 96,0% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | - |
|
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | - |
|
|
5 | Dự phòng ngân sách | 29.695.000.000 |
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 17.033.157.000 |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 4.287.000.000 | 3.752.333.000 | 87,5% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 4.059.000.000 | 3.746.333.000 | 92,3% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 228.000.000 | 6.000.000 | 2,6% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 108.723.519.421 |
|
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 53.421.000.000 |
|
C | KẾT DƯ NSĐP |
| 229.577.569.434 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Đính kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C) | 3.129.500.000.000 | 364.799.000.000 | 3.631.600.769.219 | 1.991.545.190.267 | 116,0% | 545,9% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 3.129.500.000.000 | 364.799.000.000 | 3.631.600.769.219 | 406.373.748.275 | 116,0% | 111,4% |
I | Thu nội địa | 3.129.500.000.000 | 364.799.000.000 | 3.631.600.769.219 | 406.373.748.275 | 116,0% | 111,4% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 4.800.000.000 | - | 7.978.693.899 | - |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | - | - | - | - |
|
|
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 4.200.000.000 | - | 4.933.137.254 | - |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.061.000.000.000 | 191.254.000.000 | 1.062.657.336.350 | 191.853.326.695 | 100,2% | 100,3% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 782.000.000.000 | 140.760.000.000 | 793.654.562.665 | 142.857.832.459 | 101,5% | 101,5% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 278.300.000.000 | 50.094.000.000 | 266.332.330.000 | 47.938.602.349 | 95,7% | 95,7% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 300.000.000 | - | 1.613.551.798 | - | 537,9% |
|
| - Thuế tài nguyên | 400.000.000 | 400.000.000 | 1.056.891.887 | 1.056.891.887 |
|
|
5 | Lệ phí môn bài | 40.800.000.000 | 40.800.000.000 | 44.604.326.517 | 44.604.326.517 | 109,3% | 109,3% |
| Trong đó: LPMB thu từ cá nhân, hộ KD | 4.551.000.000 | 4.551.000.000 | 8.287.579.132 | 8.287.579.132 | 182,1% | 182,1% |
6 | Lệ phí trước bạ | 400.000.000.000 | 71.200.000.000 | 460.928.714.719 | 80.230.207.480 | 115,2% | 112,7% |
| Trong đó: LP trước bạ nhà đất | 71.200.000.000 | 71.200.000.000 | 80.230.207.480 | 80.230.207.480 | 112,7% | 112,7% |
7 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| - | - |
|
|
8 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 21.700.000.000 | 21.700.000.000 | 33.342.701.397 | 33.342.701.397 | 153,7% | 153,7% |
9 | Thuế thu nhập cá nhân | 550.000.000.000 |
| 398.263.214.064 | - | 72,4% |
|
10 | Thuế bảo vệ môi trường | 2.300.000.000 |
| 5.154.596.449 | - | 224,1% |
|
11 | Phí, lệ phí | 63.200.000.000 | 10.285.000.000 | 58.065.743.127 | 7.452.550.550 | 91,9% | 72,5% |
12 | Tiền sử dụng đất | 784.500.000.000 |
| 1.269.127.817334 |
| 161,8% |
|
13 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 100.000.000.000 |
| 187.643.387.737 |
| 187,6% |
|
14 | Thu khác ngân sách | 97.000.000.000 | 29.560.000.000 | 98.901.100.372 | 48.890.635.636 | 102,0% | 165,4% |
| Trong đó: - Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
| 12.311.247.990 | 12.311.247.990 |
|
|
| - Thu Viện trợ |
|
| - | - |
|
|
| - Các khoản huy động, đóng góp |
|
| 51.624.312 | 51.624.312 |
|
|
| - Các khoản thu khác |
|
| 86.538.228.070 | 36.527.763.334 |
|
|
II | Thu từ dầu thô | - | - | - | - |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | - | - | - | - |
|
|
IV | Thu viện trợ | - | - | - | - |
|
|
B | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
| - |
| 241.796.831.611 |
|
|
C | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
| - |
| 63.651.041.548 |
|
|
D | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| - |
| 1.279.723.568.833 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Đính kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2019 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||||
Ngân sách cấp huyện | Ngân sách xã | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách xã | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách xã | ||||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 | ||
| TỔNG CHI NSĐP | 1.549.721.125.000 | 1.290.029.291.000 | 259.691.834.000 | 1.011.676.375.121 | 738.433.684.520 | 274.187.085.330 | 65,3% | 57,2% | 105,6% | ||
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 1.545.662.125.000 | 1.285.970.291.000 | 259.691.834.000 | 958.255.375.121 | 685.012.684.520 | 273.242.690.601 | 62,0% | 53,3% | 105,2% | ||
I | Chi đầu tư phát triển | - | - | - | 132.204.095.543 | 132.204.095.543 | - |
|
|
| ||
1 | Chi đầu tư cho các dự án | - | - | - | 132.335.754.597 | 132.335.754.597 | - |
|
|
| ||
| Trong đó: chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Chi quốc phòng |
|
|
| - | - |
|
|
|
| ||
| Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
| 1.402.557.698 | 1.402.557.698 |
|
|
|
| ||
| Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 14.873.547.000 | 14.873.547.000 |
|
|
|
| ||
| Chi Khoa học và công nghệ |
|
|
| - | - |
|
|
|
| ||
| Chi Y tế, dân số và gia đình |
|
|
| - | - |
|
|
|
| ||
| Chi Văn hóa thông tin - TDTT |
|
|
| 140.000.000 | 140.000.000 |
|
|
|
| ||
| Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
| - | - |
|
|
|
| ||
| Chi Bảo vệ môi trường |
|
|
| - | - |
|
|
|
| ||
| Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
| 92.652.986.313 | 92.652.986.313 |
|
|
|
| ||
| Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
| 23.266.663.586 | 23.266.663.586 |
|
|
|
| ||
| Chi Bảo đảm xã hội |
|
|
| - | - |
|
|
|
| ||
| Chi ngành, lĩnh vực khác |
|
|
| - | - |
|
|
|
| ||
| Trong đó: chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
| - | - |
|
|
|
| ||
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
| 47.465.446.313 | 47.465.446.313 |
|
|
|
| ||
- | Chi đầu tư từ nguồn phân cấp chung |
|
|
| 26.619.999.586 | 26.619.999.586 |
|
|
|
| ||
- | Chi đầu tư từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
|
|
| - | - |
|
|
|
| ||
- | Chi đầu tư từ nguồn kết dư ngân sách quận |
|
|
| 58.250.308.698 | 58.250.308.698 |
|
|
|
| ||
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
| - | 131.659.054 | - | 131.659.054 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 1.523.004.844.000 | 1.268.937.134.000 | 254.067.709.000 | 826.051.279.578 | 552.808.588.977 | 273.242.690.601 | 54,2% | 43,6% | 107,5% | ||
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Chi quốc phòng | 26.633.199.000 | 3.000.000.000 | 23.633.199.000 | 17.964.596.957 | - | 17.964.596.957 | 67,5% | 0,0% | 76,0% | ||
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 27.825.055.000 | 3.000.000.000 | 24.825.055.000 | 131.212.016.487 | 103.803.230.372 | 27.408.786.115 | 471,6% | 3460,1% | 110,4% | ||
- | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 784.813.000.000 | 784.813.000.000 |
| 9.941.995.438 | 8.008.848.529 | 1.933.146.909 | 1,3% | 1,0% |
| ||
- | Chi Khoa học và công nghệ | - | - |
| - | - |
|
|
|
| ||
- | Chi Y tế, dân số và gia đình | 100.396.100.000 | 98.436.000.000 | 1.960.100.000 | 1.656.658.901 | - | 1.656.658.901 | 1,7% | 0,0% |
| ||
- | Chi Văn hóa thông tin | 3.295.000.000 | 3.295.000.000 |
| 100.216.357.594 | 99.410.659.979 | 805.697.615 | 3041,5% | 3017,0% |
| ||
| Chi thể dục thể thao |
| - |
| 131.232.544.975 | 131.148.544.974 | 84.000.001 |
|
|
| ||
| Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| - |
| 86.385.083.161 | 86.385.083.161 | - |
|
|
| ||
| Chi Bảo vệ môi trường | 120.645.000.000 | 110.645.000.000 | 10.000.000.000 | 31.702.157.436 | 23.117.572.395 | 8.584.585.041 |
| 20,9% | 85,8% | ||
| Chi các hoạt động kinh tế | 150.117.000.000 | 141.649.241.000 | 8.467.759.000 | 19.612.277.572 | 12.361.396.790 | 7.250.880.782 |
| 8,7% | 85,6% | ||
- | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 217.576.778.000 | 71.288.181.000 | 146.288.597.000 | 169.732.835.249 | - | 169.732.835.249 | 78,0% | 0,0% | 116,0% | ||
- | Chi Bảo đảm xã hội | 62.449.000.000 | 24.426.000.000 | 38.023.000.000 | 37.821.503.031 | - | 37.821.503.031 | 60,6% | 0,0% | 99,5% | ||
- | Chi khác | 29.254.712.000 | 28.384.712.000 | 870.000.000 | 88.573.252.777 | 88.573.252.777 | - | 302,8% | 312,0% | 0,0% | ||
III | Dự phòng ngân sách | 5.624.125.000 | - | 5.624.125.000 | - |
|
|
|
|
| ||
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 17.033.157.000 | 17.033.157.000 |
| - |
|
|
|
|
| ||
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 4.059.000.000 | 4.059.000.000 |
| - | - | - | 0,0% | 0,0% |
| ||
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 4.059.000.000 | 4.059.000.000 |
| - | - | - | 0,0% | 0,0% |
| ||
| Chương trình mục tiêu quốc gia dân số KHHGĐ | 4.059.000.000 | 4.059.000.000 |
| - | - |
| 0,0% | 0,0% |
| ||
| Chương trình đào tạo nghề nông nghiệp | - | - |
| - | - |
| #DIV/0! | #DIV/0! |
| ||
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
| - | - | - |
|
|
| ||
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| - | - | - |
|
|
| ||
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 53.421.000.000 | 53.421.000.000 | 944.394.729 |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Đính kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.533.359.000.000 | 1.691.956.285.441 | 158.597.285.441 | 110,3% |
A | CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 219.258.834.000 | 223.381.621.853 | 4.122.787.853 | 101,9% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC | 1.314.100.166.000 | 1.326.580.410.811 | 12.480.244.811 | 100,9% |
I | Chi đầu tư phát triển |
| 134.447.957.433 | 134.447.957.433 |
|
1 | Chi đầu tư cho chương trình, dự án theo lĩnh vực |
| 132.335.754.597 | 132.335.754.597 |
|
- | Chi quốc phòng |
| - | - |
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 1.402.557.698 | 1.402.557.698 |
|
- | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 14.873.547.000 | 14.873.547.000 |
|
- | Chi Khoa học và công nghệ |
| - | - |
|
- | Chi Y tế, dân số và gia đình |
| - | - |
|
- | Chi Văn hóa thông tin - TDTT |
| 140.000.000 | 140.000.000 |
|
- | Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| - | - |
|
- | Chi Bảo vệ môi trường |
| - | - |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 92.652.986.313 | 92.652.986.313 |
|
- | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 23.266.663.586 | 23.266.663.586 |
|
- | Chi Bảo đảm xã hội |
| - | - |
|
- | Chi ngành, lĩnh vực khác |
| - | - |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích... |
| - | - |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 2.112.202.836 | 2.112.202.836 |
|
II | Chi thường xuyên | 1.272.996.134.000 | 1.192.132.453.378 | -80.863.680.622 | 93,6% |
- | Chi quốc phòng | 3.000.000.000 | 2.990.388.100 | -9.611.900 | 99,7% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 3.000.000.000 | 2.868.340.946 | -131.659.054 | 95,6% |
- | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 784.813.000.000 | 722.038.388.132 | -62.774.611.868 | 92,0% |
- | Chi Khoa học và công nghệ | - | - | - |
|
- | Chi Y tế, dân số và gia đình | 102.495.000.000 | 103.803.230.372 | 1.308.230.372 | 101,3% |
- | Chi Văn hóa thông tin | 3.295.000.000 | 8.008.848.529 | 4.713.848.529 | 243,1% |
- | Chi thể dục thể thao | - | - | - |
|
- | Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn | - | - | - |
|
- | Chi Bảo vệ môi trường | 110.745.000.000 | 99.410.659.979 | -11.334.340.021 | 89,8% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 141.549.241.000 | 131.148.544.974 | -10.400.696.026 | 92,7% |
- | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 71.288.181.000 | 86.385.083.161 | 15.096.902.161 | 121,2% |
- | Chi Bảo đảm xã hội | 24.426.000.000 | 23.117.572.395 | -1.308.427.605 | 94,6% |
- | Chi khác | 28.384.712.000 | 12.361.396.790 | -16.023.315.210 | 43,5% |
Ill | Dự phòng ngân sách | 24.070.875.000 |
| - |
|
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 17.033.157.000 |
| - |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 88.573.252.777 | 88.573.252.777 |
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 53.421.000.000 | 53.421.000.000 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Đính kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi chương trình MTQG | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=7/1 | 15=8/2 | 16=9/3 |
| TỔNG SỐ | 998.873.546.000 |
| 1.213.671.187.000 | 4.287.000.000 | - | 4.287.000.000 | 1.419.276.451.441 | 134.447.957.433 | 1.192.502.908.231 | 3.752.333.000 | - | 3.752.333.000 | 88.573.252.777 | 142,1% |
| 98,3% |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 957.769.514.000 | - | 1.172.567.155.000 | 4.287.000.000 | - | 4.287.000.000 | 1.387.727.947.470 | 134.447.957.433 | 1.188.380.120.378 | 3.752.333.000 | - | 3.752.333.000 | 61.147.536.659 | 144,9% |
| 101,3% |
1 | Văn phòng HĐND và UBND quận | 17.737.026.000 |
| 17.737.026.000 |
|
|
| 20.865.062.480 |
| 20.461.557.272 |
|
|
| 403.505.208 | 117,6% |
| 115,4% |
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4.400.285.000 |
| 4.400.285.000 |
|
|
| 4.665.075.708 |
| 4.403.973.019 |
|
|
| 261.102.689 | 106,0% |
| 100,1% |
3 | Phòng Lao động- Thương binh và XH | 62.800.478.000 |
| 62.572.478.000 | 228.000.000 |
| 228.000.000 | 57.353.882.527 |
| 57.229.254.193 | 6.000.000 |
| 6.000.000 | 118.628.334 | 91,3% |
| 91,5% |
4 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 2.421.963.000 |
| 2.421.963.000 |
|
|
| 2.756.156.985 |
| 2.733.050.520 |
|
|
| 23.106.465 | 113,8% |
| 112,8% |
5 | Phòng Nội Vụ | 6.108.784.000 |
| 6.108.784.000 |
|
|
| 7.104.477.933 |
| 6.973.319.951 |
|
|
| 131.157.982 | 116,3% |
| 114,2% |
6 | Phòng Tư Pháp | 2.201.137.000 |
| 2.201.137.000 |
|
|
| 2.212.725.488 |
| 2.127.747.213 |
|
|
| 84.978.275 | 100,5% |
| 96,7% |
7 | Thanh tra | 2.016.137.000 |
| 2.016.137.000 |
|
|
| 2.223.410.918 |
| 2.085.418.275 |
|
|
| 137.992.643 | 110,3% |
| 103,4% |
8 | Phòng Kinh Tế | 2.876.140.000 |
| 2.876.140.000 |
|
|
| 3.332.809.584 |
| 3.215.100.275 |
|
|
| 117.709.309 | 115,9% |
| 111,8% |
9 | Phòng Quản lý Đô thị | 16.582.285.000 |
| 16.582.285.000 |
|
|
| 16.584.958.323 |
| 15.348.632.677 |
|
|
| 1.236.325.646 | 100,0% |
| 92,6% |
10 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 44.658.092.000 |
| 44.658.092.000 |
|
|
| 39.194.847.801 |
| 38.899.614.335 |
|
|
| 295.233.466 | 87,8% |
| 87,1% |
11 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 20.039.671.000 |
| 20.039.671.000 |
|
|
| 19.401.603.079 |
| 19.056.565.523 |
|
|
| 345.037.556 | 96,8% |
| 95,1% |
12 | Phòng Y tế | 5.872.023.000 |
| 1.813.023.000 | 4.059.000.000 |
| 4.059.000.000 | 5.669.026.768 |
| 1.843.732.742 | 3.746.333.000 |
| 746.333.000 | 78.961.026 | 96,5% |
| 101,7% |
13 | Trung tâm Y tế | 48.113.000.000 |
| 48.113.000.000 |
|
|
| 50.493.954.670 |
| 50.493.954.670 |
|
|
|
| 104,9% |
| 104,9% |
14 | Bệnh viện | - |
| - |
|
|
| 1.600.208.792 |
| 1.600.208.792 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Trung tâm Văn hóa -TDTT | 1.794.000.000 |
| 1.794.000.000 |
|
|
| 3.832.276.294 |
| 3.786.909.716 |
|
|
| 45.366.578 | 213,6% |
| 211,1% |
16 | Nhà Thiếu nhi | 1.709.000.000 |
| 1.709.000.000 |
|
|
| 1.729.044.048 |
| 1.726.977.813 |
|
|
| 2.066.235 | 101,2% |
| 101,1% |
17 | Ban An Toàn giao thông | 1.000.000.000 |
| 1.000.000.000 |
|
|
| 901.487.241 |
| 901.487.241 |
|
|
|
| 90,1% |
| 90,1% |
18 | Trung tâm BD chính trị | 2.505.971.000 |
| 2.505.971.000 |
|
|
| 2.279.865.261 |
| 2.139.653.330 |
|
|
| 140.211.931 | 91,0% |
| 85,4% |
19 | Ban Chỉ huy Quân sự | 3.000.000.000 |
| 3.000.000.000 |
|
|
| 7.343.058.076 |
| 7.343.058.076 |
|
|
|
| 244,8% |
| 244,8% |
20 | Công an | 3.230.000.000 |
| 3.230.000.000 |
|
|
| 6.671.894.760 |
| 6.625.094.760 |
|
|
| 46.800.000 | 206,6% |
| 205,1% |
21 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 2.819.200.000 |
| 2.819.200.000 |
|
|
| 2.916.182.000 |
| 2.843.752.998 |
|
|
| 72.429.002 | 103,4% |
| 100,9% |
22 | Quận Đoàn | 2.338.230.000 |
| 2.338.230.000 |
|
|
| 2.883.816.591 |
| 2.687.219.983 |
|
|
| 196.596.608 | 123,3% |
| 114,9% |
23 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 2.136.000.000 |
| 2.136.000.000 |
|
|
| 2.329.834.114 |
| 2.270.110.247 |
|
|
| 59.723.867 | 109,1% |
| 106,3% |
24 | Hội Cựu chiến binh | 1.505.000.000 |
| 1.505.000.000 |
|
|
| 1.510.434.682 |
| 1.498.234.100 |
|
|
| 12.200.582 | 100,4% |
| 99,6% |
25 | Hội Nông dân | 1.190.000.000 |
| 1.190.000.000 |
|
|
| 1.167.960.483 |
| 1.063.995.929 |
|
|
| 103.964.554 | 98,1% |
| 89,4% |
26 | Hội Chữ thập đỏ | 1.031.000.000 |
| 1.031.000.000 |
|
|
| 818,340.423 |
| 818.340.423 |
|
|
|
| 79,4% |
| 79,4% |
27 | Trường Mầm non Hoa Cúc | 3.507.369.000 |
| 3.507.369.000 |
|
|
| 2.562.510.682 |
| 2.562.510.682 |
|
|
|
| 73,1% |
| 73,1% |
28 | Trường Mầm non Cẩm Tú | 6.229.539.000 |
| 6.229.539.000 |
|
|
| 6.271.742.285 |
| 5.843.170.144 |
|
|
| 428.572.141 | 100,7% |
| 93,8% |
79 | Trường Mầm non Sen Hồng | 6.234.282.000 |
| 6.234.282.000 |
|
|
| 7.180.101.056 |
| 6.918.235.915 |
|
|
| 261.865.141 | 115,2% |
| 111,0% |
30 | Trường Mầm non Hoa Đào | 6.219.995.000 |
| 6.219.995.000 |
|
|
| 6.625.172.338 |
| 6.376.667.669 |
|
|
| 248.504.669 | 106,5% |
| 102,5% |
31 | Trường Mầm non Thủy Tiên | 3.073.925.000 |
| 3.073.925.000 |
|
|
| 2.265.275.903 |
| 2.265.275.903 |
|
|
|
| 73,7% |
| 73,7% |
32 | Trường Mầm non Tân Tạo | 3.639.213.000 |
| 3.639.213.000 |
|
|
| 4.003.935.230 |
| 3.700.239.969 |
|
|
| 303.695.261 | 110,0% |
| 101,7% |
33 | Trường Mầm non Trúc Đào | 4.757.643.000 |
| 4.757.643.000 |
|
|
| 5.122.306.942 |
| 4.718.753.204 |
|
|
| 403.553.738 | 107,7% |
| 99,2% |
34 | Trường Mầm non Hoàng Anh | 7.602.823.000 |
| 7.602.823.000 |
|
|
| 7.719.735.475 |
| 7.453.508.598 |
|
|
| 266.226.877 | 101,5% |
| 98,0% |
35 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 7.433.348.000 |
| 7.433.348.000 |
|
|
| 7.599.621 118 |
| 6.860.750.082 |
|
|
| 738.871.036 | 102,2% |
| 92,3% |
36 | Trường Mầm non 19 tháng 5 | 6.253.512.000 |
| 6.253.512.000 |
|
|
| 6.777.416.000 |
| 6.389.191.374 |
|
|
| 388.224.626 | 108,4% |
| 102,2% |
37 | Trường Mầm non Hương Sen | 10.171.136.000 |
| 10.171.136.000 |
|
|
| 10.558.078.966 |
| 9.827.675.401 |
|
|
| 730.403.565 | 103,8% |
| 96,6% |
38 | Trường Mầm non Ánh Mai | 3.566.383.000 |
| 3.566.383.000 |
|
|
| 3.638.398.656 |
| 3.444.320.325 |
|
|
| 194.078.331 | 102,0% |
| 96,6% |
39 | Trường Mầm non Hoa Phượng | 8.326.145.000 |
| 8.326.145.000 |
|
|
| 8.407.534.543 |
| 7.925.355.389 |
|
|
| 482.179.154 | 101,0% |
| 95,2% |
40 | Trường Mầm non Ánh Sao | 2.735.681.000 |
| 2.735.681.000 |
|
|
| 2.790.184.614 |
| 2.557.487.322 |
|
|
| 232.697.292 | 102,0% |
| 93,5% |
41 | Trường Mầm non 30/4 | 4.956.179.000 |
| 4.956.179.000 |
|
|
| 5.024.582.167 |
| 4.641.546.013 |
|
|
| 383.036.154 | 101,4% |
| 93,7% |
42 | Trường Mầm non Bình Trị Đông | 6.103.437.000 |
| 6.103.437.000 |
|
|
| 6.185.283.549 |
| 5.552.654.896 |
|
|
| 632.628.653 | 101,3% |
| 91,0% |
43 | Trường Mầm non Hoa Phượng Vỹ | 4.932.659.000 |
| 4.932.659.000 |
|
|
| 5.268.001.352 |
| 5.041.124.683 |
|
|
| 226.876.669 | 106,8% |
| 102,2% |
44 | Trường Mầm non Mai Vàng | 2.363.445.000 |
| 2.363.445.000 |
|
|
| 2.445.374.406 |
| 2.189.613.689 |
|
|
| 255.760.717 | 103,5% |
| 92,6% |
45 | Trường Mầm non Đỗ Quyên | 7.539.757.000 |
| 7.539.757.000 |
|
|
| 7.606.054.580 |
| 6.429.908.751 |
|
|
| 1.176.145.829 | 100,9% |
| 85,3% |
46 | Trường Mầm non Bình Trị Đông B | 7.050.910.000 |
| 7.050.910.000 |
|
|
| 7.367.652.167 |
| 7.048.655.485 |
|
|
| 318.996.682 | 104,5% |
| 100,0% |
47 | Trường Mầm non 20/10 | 3.352.024.000 |
| 3.352.024.000 |
|
|
| 3.437.030.436 |
| 3.169.104.820 |
|
|
| 267.925.616 | 102,5% |
| 94,5% |
48 | Trường Mầm non Tân Tạo A | 4.813.200.000 |
| 4.813.200.000 |
|
|
| 4.852.087.267 |
| 4.424.649.843 |
|
|
| 427.437.424 | 100,8% |
| 91,9% |
49 | Trường Mầm non Thiên Tuế | 2.192.000.000 |
| 2.192.000.000 |
|
|
| 2.833.116.983 |
| 2.629.909.521 |
|
|
| 203.207.462 | 129,2% |
| 120,0% |
50 | Trường Mầm non Cát Đằng | 3.131.116.000 |
| 3.131.116.000 |
|
|
| 2.879.147.174 |
| 2.776.359.989 |
|
|
| 102.787.185 | 92,0% |
| 88,7% |
51 | Trường Mầm non Hồng Ngọc | 2.439.073.000 |
| 2.439.073.000 |
|
|
| 4.099.493.975 |
| 3.831.465.480 |
|
|
| 268.028.495 | 168,1% |
| 157,1% |
52 | Trường Mầm non Dạ Lý Hương | - |
| - |
|
|
| 1.061.594.551 |
| 796.055.353 |
|
|
| 265.539.198 |
|
|
|
53 | Trường Mầm non Thiết Mộc Lan | - |
| - |
|
|
| 946.000.000 |
| 658.750.488 |
|
|
| 287.249.512 |
|
|
|
54 | Trường TH Tân Tạo | 18.408.962.000 |
| 18.408.962.000 |
|
|
| 19.167.487.896 |
| 17.922.508.097 |
|
|
| 1.244.979.799 | 104,1% |
| 97,4% |
55 | Trường TH Tân Tạo A | 16.530.423.000 |
| 16.530.423.000 |
|
|
| 16.677.420.259 |
| 15.763.120.708 |
|
|
| 914.299.551 | 100,9% |
| 95,4% |
56 | Trường TH An Lạc 1 | 17.714.576.000 |
| 17.714.576.000 |
|
|
| 18.312.950.736 |
| 17.382.735.638 |
|
|
| 930.215.098 | 103,4% |
| 98,1% |
57 | Trường TH An Lạc 2 | 12.847.742.000 |
| 12.847.742.000 |
|
|
| 13.194.734.511 |
| 12.284.451.726 |
|
|
| 910.282.785 | 102,7% |
| 95,6% |
58 | Trường TH An Lạc 3 | 11.405.427.000 |
| 11.405.427.000 |
|
|
| 13.406.765.980 |
| 12.190.160.110 |
|
|
| 1.216.605.870 | 117,5% |
| 106,9% |
59 | Trường TH Bình Thuận | 14.799.833.000 |
| 14.799.833.000 |
|
|
| 15.122.204.390 |
| 14.219.035.597 |
|
|
| 903.168.793 | 102,2% |
| 96,1% |
60 | Trường TH Lê Trọng Tấn | 18.631.780.000 |
| 18.631.780.000 |
|
|
| 19.969.906.816 |
| 16.972.033.961 |
|
|
| 2.997.872.855 | 107,2% |
| 91,1% |
61 | Trường TH Bình Trị Đông | 21.189.070.000 |
| 21.189.070.000 |
|
|
| 22.713.628.927 |
| 21.199.821.297 |
|
|
| 1.513.807.630 | 107,2% |
| 100,1% |
62 | Trường TH Bình Trị Đông A | 9.586.517.000 |
| 9.586.517.000 |
|
|
| 9.777.562.771 |
| 9.217.037.207 |
|
|
| 560.525.564 | 102,0% |
| 96,1% |
63 | Trường TH Bình Trị 1 | 23.479.929.000 |
| 23.479.929.000 |
|
|
| 24.217.916.052 |
| 22.570.409.219 |
|
|
| 1.647.506.833 | 103,1% |
| 96,1% |
64 | Trường TH Bình Trị 2 | 20.794.812.000 |
| 20.794.812.000 |
|
|
| 21.840.800.788 |
| 19.240.841.285 |
|
|
| 2.599.959.503 | 105,0% |
| 92,5% |
65 | Trường TH Bình Hưng Hòa 1 | 7.332.339.000 |
| 7.332.339.000 |
|
|
| 7.772.329.510 |
| 7.283.192.829 |
|
|
| 489.136.681 | 106,0% |
| 99,3% |
66 | Trường TH Bình Hưng Hòa | 15.513.282.000 |
| 15.513.282.000 |
|
|
| 16.058.703.230 |
| 15.066.282.665 |
|
|
| 992.420.565 | 103,5% |
| 97,1% |
67 | Trường TH Lê Công Phép | 11.348.770.000 |
| 11.348.770.000 |
|
|
| 12.227.132.200 |
| 11.152.130.021 |
|
|
| 1.075.002.179 | 107,7% |
| 98,3% |
68 | Trường TH Bình Long | 9.178.930.000 |
| 9.178.930.000 |
|
|
| 9.472.502.884 |
| 8.921.650.003 |
|
|
| 550.852.881 | 103,2% |
| 97,2% |
69 | Trường TH Bình Tân | 15.966.016.000 |
| 15.966.016.000 |
|
|
| 16.273.729.094 |
| 15.350.385.663 |
|
|
| 923.343.431 | 101,9% |
| 96,1% |
70 | Trường TH Kim Đồng | 19.084.753.000 |
| 19.084.753.000 |
|
|
| 20.303.203.201 |
| 18.396.720.035 |
|
|
| 1.906.483.166 | 106,4% |
| 96,4% |
71 | Trường TH Phù Đổng | 14.311.037.000 |
| 14.311.037.000 |
|
|
| 14.873.308.745 |
| 12.518.398.970 |
|
|
| 2.354.909.775 | 103,9% |
| 87,5% |
72 | Trường TH Ngô Quyền | 18.501.309.000 |
| 18.501.309.000 |
|
|
| 19.018.495.192 |
| 18.116.067.542 |
|
|
| 902.427.650 | 102,8% |
| 97,9% |
73 | Trường TH Trần Văn Ơn | 13.880.745.000 |
| 13.880.745.000 |
|
|
| 14.431.194.091 |
| 13.701.332.878 |
|
|
| 729.861.213 | 104,0% |
| 98,7% |
74 | Trường TH Lê Quý Đôn | 12.671.834.000 |
| 12.671.834.000 |
|
|
| 13.805.151.914 |
| 13.197.877.375 |
|
|
| 607.274.539 | 108,9% |
| 104,2% |
75 | Trường TH Lạc Hồng | 8.164.518.000 |
| 8.164.518.000 |
|
|
| 8.640.432.646 |
| 7.749.653.159 |
|
|
| 890.779.487 | 105,8% |
| 94,9% |
76 | Trường THCS Bình Hưng Hòa | 11.778.258.000 |
| 11.778.258.000 |
|
|
| 12.406.564.673 |
| 11.897.942.617 |
|
|
| 508.622.056 | 105,3% |
| 101,0% |
77 | Trường THCS Bình Trị Đông | 20.726.851.000 |
| 20.726.851.000 |
|
|
| 22.389.250.000 |
| 21.256.649.899 |
|
|
| 1.132.600.101 | 108,0% |
| 102,6% |
78 | Trường THCS Bình Trị Đông A | 20.943.942.000 |
| 20.943.942.000 |
|
|
| 22.378.610.361 |
| 20.430.038.688 |
|
|
| 1.948.571.673 | 106,9% |
| 97,5% |
79 | Trường THCS Tân Tạo | 10.270.611.000 |
| 10.270.611.000 |
|
|
| 10.737.758.860 |
| 10.323.183.516 |
|
|
| 414.575.344 | 104,5% |
| 100,5% |
80 | Trường THCS Bình Tân | 14.445.663.000 |
| 14.445.663.000 |
|
|
| 16.895.663.373 |
| 15.619.545.296 |
|
|
| 1.276.118.077 | 117,0% |
| 108,1% |
81 | Trường THCS Lê Tấn Bê | 14.011.647.000 |
| 14.011.647.000 |
|
|
| 14.953.571.814 |
| 13.783.623.501 |
|
|
| 1.169.948.313 | 106,7% |
| 98,4% |
82 | Trường THCS Hồ Văn Long | 13.381.254.000 |
| 13.381.254.000 |
|
|
| 14.016.920.921 |
| 12.884.193.107 |
|
|
| 1.132.727.814 | 104,8% |
| 96,3% |
83 | Trường THCS An Lạc | 12.454.023.000 |
| 12.454.023.000 |
|
|
| 13.153.799.810 |
| 12.529.917.516 |
|
|
| 623.882.294 | 105,6% |
| 100,6% |
84 | Trường THCS Lý Thường Kiệt | 19.390.539.000 |
| 19.390.539.000 |
|
|
| 21.572.045.002 |
| 19.255.987.836 |
|
|
| 2.316.057.166 | 111,3% |
| 99,3% |
85 | Trường THCS Trần Quốc Toản | 23.199.279.000 |
| 23.199.279.000 |
|
|
| 25.091.531.983 |
| 24.134.687.103 |
|
|
| 956.844.880 | 108,2% |
| 104,0% |
86 | Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ | 22.701.032.000 |
| 22.701.032.000 |
|
|
| 25.592.108.091 |
| 24.001.513.500 |
|
|
| 1.590.594.591 | 112,7% |
| 105,7% |
87 | Trường THCS Tân Tạo A | 14.912.567.000 |
| 14.912.567.000 |
|
|
| 15.505.853.033 |
| 14.574.914.973 |
|
|
| 930.938.060 | 104,0% |
| 97,7% |
88 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 20.608.690.000 |
| 20.608.690.000 |
|
|
| 22.078.222.481 |
| 20.303.268.013 |
|
|
| 1.774.954.468 | 107,1% |
| 98,5% |
89 | Trường chuyên biệt Bình Tân | 7.381.760.000 |
| 7.381.760.000 |
|
|
| 7.531.322.887 |
| 7.239.484.041 |
|
|
| 291.838.846 | 102,0% |
| 98,1% |
90 | Trung Tâm GD nghề nghiệp- GD thường xuyên | 5.881.402.000 |
| 5.881.402.000 |
|
|
| 6.079.121.966 |
| 5.879.830.653 |
|
|
| 199.291.313 | 103,4% |
| 100,0% |
91 | Trường Bồi dưỡng Giáo dục | 2.811.176.000 |
| 2.811.176.000 |
|
|
| 3.483.136.287 |
| 3.414.511 855 |
|
|
| 68.624.432 | 123,9% |
| 121,5% |
92 | Hội Khuyến học | 116.000.000 |
| 116.000.000 |
|
|
| 292.776.779 |
| 292.776.779 |
|
|
| - | 252,4% |
| 252,4% |
93 | Hội Người cao tuổi | 117.000.000 |
| 117.000.000 |
|
|
| 230.613.400 |
| 230.613.400 |
|
|
| - | 197,1% |
| 197,1% |
94 | Câu lạc bộ hưu trí | - |
| - |
|
|
| 36.300.000 |
| 36.300.000 |
|
|
| - |
|
|
|
95 | Hội Luật gia | 265.000.000 |
| 265.000.000 |
|
|
| 282.833.409 |
| 282.833.409 |
|
|
| - | 106,7% |
| 106,7% |
96 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 130.000.000 |
| 130.000.000 |
|
|
| 139.011.200 |
| 139.011.200 |
|
|
| - | 106,9% |
| 106,9% |
97 | CLB truyền thống kháng chiến | - |
| - |
|
|
| 273.270.861 |
| 273.270.861 |
|
|
| - |
|
|
|
98 | Tòa án nhân dân | 1.008.000.000 |
| 1.008.000.000 |
|
|
| 1.090.600.000 |
| 1.090.600.000 |
|
|
| - | 108,2% |
| 108,2% |
99 | Chi cục Thi hành án | 504.000.000 |
| 504.000.000 |
|
|
| 553.000.000 |
| 553.000.000 |
|
|
| - | 109,7% |
| 109,7% |
100 | Viện kiểm sát nhân dân | 576.000.000 |
| 576.000.000 |
|
|
| 638.700.000 |
| 638.700.000 |
|
|
| - | 110,9% |
| 110,9% |
101 | Chi cục Thống kê | 102.000 000 |
| 102.000.000 |
|
|
| 68.400.000 |
| 68.400.000 |
|
|
| - | 67,1% |
| 67,1% |
102 | Chi cục Thuế | - |
| - |
|
|
| 1.196.800.000 |
| 1.196.800.000 |
|
|
| - |
|
|
|
103 | Kho bạc Nhà nước Bình Tân |
|
| - |
|
|
| 160.000.000 |
| 160.000.000 |
|
|
| - |
|
|
|
104 | Đội Quản lý thị trường số 16 |
|
| - |
|
|
| 85.000.000 |
| 85.000.000 |
|
|
| - |
|
|
|
105 | Bảo hiểm xã hội |
|
| - |
|
|
| 77.000.000 |
| 77.000.000 |
|
|
| - |
|
|
|
106 | Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình |
|
| 219.084.641.000 |
|
|
| 373.786.118.313 | 130.854.157.313 | 238.389.919.000 |
|
|
| 4.542.042.000 |
|
| 108,8% |
107 | Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
| - |
|
|
| - |
| . |
|
|
| _ |
|
|
|
108 | Ban giảm nghèo bền vững |
|
| - |
|
|
| 2.510.862.569 | 2.000.000.000 | 510.862.569 |
|
|
| - |
|
|
|
109 | HTX Nông nghiệp Hữu cơ Điền Phát |
|
| - |
|
|
| 100.000.000 |
| 100.000.000 |
|
|
| - |
|
|
|
110 | HTX Nông Nghiệp DV TM Kim Ánh |
|
| - |
|
|
| 99.990.000 |
| 99.990.000 |
|
|
| - |
|
|
|
111 | UBND phường An Lạc | - |
|
|
|
|
| 26.669.000 | 26.669.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
112 | UBND phường An Lạc A | - |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
113 | UBND phường Bình Trị Đông | - |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
114 | UBND phường Bình Trị Đông A | - |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
115 | UBND phường Binh Trị Đông B | - |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
116 | UBND phường Bình Hưng Hòa | - |
|
|
|
|
| 1.433.280.284 | 1.433.280.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
117 | UBND phường Bình Hưng Hòa A | - |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
118 | UBND phường Bình Hưng Hòa B | - |
|
|
|
|
| 21.648.000 | 21.648.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
119 | UBND phường Tân Tạo | - |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
120 | UBND phường Tân Tạo A | - |
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
121 | Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT | - |
|
|
|
|
| 112.202.836 | 112.202.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 24.070.875.000 |
| 24.070.875.000 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 17.033.157.000 |
| 17.033.157.000 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | - |
|
|
|
|
| 4.122.787.853 |
| 4.122.787.853 |
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
| 27.425.716.118 |
|
|
|
|
| 27.425.716.118 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019
(Đính kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sách (%) | ||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | ||||||||
Tổng số | Gồm | Tổng số | Gồm | Tổng số |
|
| ||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=6/1 | 12=7/2 | 13=8/3 | 14=9/4 | 5 |
| TỔNG SỐ | 219.258.834.000 | 219.258.834.000 | 0 | 0 | 0 | 223.381.621.853 | 219.258.834.000 | 4.122.787.853 | 0 | 4.122.787.853 | 101,88 | 100,00 |
|
|
|
1 | UBND Phường An Lạc | 19.451.864.000 | 19.451.864.000 |
|
|
| 19.610.261.000 | 19.451.864.000 | 158.397.000 |
| 158.397.000 | 100,81 | 100,0% |
|
|
|
2 | UBND Phường An Lạc A | 18.196.143.000 | 18.196.143.000 |
|
|
| 18.441.493.000 | 18.196.143.000 | 245.350.000 |
| 245.350.000 | 101,35 | 100,0% |
|
|
|
3 | UBND Phường Bình Trị Đông | 24.557.967.000 | 24.557.967.000 |
|
|
| 24.789.134.000 | 24.557.967.000 | 231.167.000 |
| 231.167.000 | 100,94 | 100,0% |
|
|
|
4 | UBND Phường Bình Trị Đông A | 19.635.621.000 | 19.635.621.000 |
|
|
| 20.252.505.000 | 19.635.621.000 | 616.884.000 |
| 616.884.000 | 103,14 | 100,0% |
|
|
|
5 | UBND Phường Bình Trị Đông B | 19.516.522.000 | 19.516.522.000 |
|
|
| 19.708.169.000 | 19.516.522.000 | 191.647.000 |
| 191.647.000 | 100,98 | 100,0% |
|
|
|
6 | UBND Phường Bình Hưng Hòa | 24.751.744.000 | 24.751.744.000 |
|
|
| 25.122.486.000 | 24.751.744.000 | 370.742.000 |
| 370.742.000 | 101,50 | 100,0% |
|
|
|
7 | UBND Phường Bình Hưng Hòa A | 35.509.082.000 | 35.509.082.000 |
|
|
| 36.134.600.000 | 35.509.082.000 | 625.518.000 |
| 625.518.000 | 101,76 | 100,0% |
|
|
|
8 | UBND Phường Bình Hưng Hòa B | 20.120.186.000 | 20.120.186.000 |
|
|
| 20.428.510.783 | 20.120.186.000 | 308.324.783 |
| 308.324.783 | 101,53 | 100,0% |
|
|
|
9 | UBND Phường Tân Tạo | 20.152.939.000 | 20.152.939.000 |
|
|
| 20.532.684.000 | 20.152.939.000 | 379.745.000 |
| 379.745.000 | 101,88 | 100,0% |
|
|
|
10 | UBND Phường Tân Tạo A | 17.366.766.000 | 17.366.766.000 |
|
|
| 18.361.779.070 | 17.366.766.000 | 995.013.070 |
| 995.013.070 | 105,73 | 100,0% |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Đính kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Ngân sách cấp huyện | 4.287.000.000 | 0 | 4.287.000.000 | 3.752.333.000 | 0 | 3.752.333.000 | 87,5% |
| 87,5% |
1 | Phòng Y tế | 4.059.000.000 |
| 4.059.000.000 | 3.746.333.000 |
| 3.746.333.000 | 92,3% |
| 92,3% |
| Chương trình mục tiêu quốc gia dân số KHHGĐ | 4.059.000.000 |
| 4.059.000.000 | 3.746.333.000 |
| 3.746.333.000 | 92,3% |
| 92,3% |
2 | Phòng Lao động- TBXH | 228.000.000 |
| 228.000.000 | 6.000.000 |
| 6.000.000 | 2,6% |
| 2,6% |
| Chương trình đào tạo nghề nông nghiệp | 228.000.000 |
| 228.000.000 | 6.000.000 |
| 6.000.000 | 2,6% |
| 2,6% |
- 1Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2Quyết định 4476/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 8Quyết định 4476/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 4166/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 4166/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/08/2020
- Nơi ban hành: Quận Bình Tân
- Người ký: Lê Văn Thinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra