Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 825/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 20 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 4 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 5278/STC-QLNS ngày 16 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825 /QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 7,758,365 | 10,427,451 | 134.4 |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 3,046,300 | 3,031,305 | 99.5 |
- | Thu NSĐP được hưởng 100% | 1,994,100 | 1,813,189 | 90.9 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1,052,200 | 1,218,116 | 115.8 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 4,712,065 | 4,588,050 | 97.4 |
- | Thu bổ sung cân đối | 3,270,925 | 3,270,925 | 100.0 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1,441,140 | 1,317,125 | 91.4 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 45,091 | - |
4 | Thu kết dư năm trước |
| 52,954 | - |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 2,591,891 | - |
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 98,322 |
|
7 | Vay của ngân sách địa phương |
| 19,838 |
|
8 | Thu huy động, đóng góp |
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 7,842,265 | 10,351,563 | 132.0 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP (bao gồm bội chi NSĐP) | 6,401,125 | 6,127,441 | 95.7 |
I.1 | Tổng chi cân đối NSĐP | 6,317,225 | 6,108,163 | 96.7 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 902,220 | 1,257,560 | 139.4 |
2 | Chi thường xuyên | 4,457,168 | 4,776,893 | 107.2 |
3 | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2,000 | 9,501 | 475.0 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 | 100.0 |
5 | Dự phòng ngân sách | 126,345 | - | - |
6 | Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao | 789,492 | 51,310 | 6.5 |
7 | Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP | 39,000 | - | - |
8 | Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước | - | 11,900 | - |
I.2 | Chi từ nguồn bội chi NSĐP | 83,900 | 19,278 | 23.0 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1,441,140 | 1,589,411 | 110.3 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | 43,796 | - |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,441,140 | 1,545,614 | 107.2 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | 2,204,822 | - |
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên | - | 429,889 | - |
C | CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP |
|
| - |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 7,100 | 7,643 | 107.6 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 91,000 | 19,838 | 21.8 |
E | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 130,487 | 60,033 | 46.0 |
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825 /QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 3,500,000 | 3,046,300 | 6,323,729 | 5,741,079 | 180.7% | 188.5% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 3,500,000 | 3,046,300 | 3,659,046 | 3,076,395 | 104.5% | 101.0% |
I | Thu nội địa | 3,253,200 | 3,046,300 | 3,305,633 | 3,031,304 | 101.6% | 99.5% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) | 729,000 | 729,000 | 734,621 | 734,621 | 100.8% | 100.8% |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 312,000 | 312,000 | 277,100 | 277,100 | 88.8% | 88.8% |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 12,000 | 12,000 | 12,903 | 12,903 | 107.5% | 107.5% |
1.3 | Thuế tài nguyên | 405,000 | 405,000 | 444,618 | 444,618 | 109.8% | 109.8% |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) | 30,000 | 30,000 | 49,820 | 49,820 | 166.1% | 166.1% |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 20,100 | 20,100 | 38,595 | 38,595 | 192.0% | 192.0% |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8,800 | 8,800 | 9,957 | 9,957 | 113.1% | 113.1% |
2.3 | Thuế tài nguyên | 1,100 | 1,100 | 1,268 | 1,268 | 115.3% | 115.3% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) | 4,000 | 4,000 | 4,826 | 4,826 | 120.7% | 120.7% |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 2,000 | 2,000 | 2,572 | 2,572 | 128.6% | 128.6% |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2,000 | 2,000 | 2,254 | 2,254 | 112.7% | 112.7% |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) | 670,000 | 670,000 | 979,944 | 979,944 | 146.3% | 146.3% |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 495,400 | 495,400 | 713,629 | 713,629 | 144.1% | 144.1% |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 29,600 | 29,600 | 42,553 | 42,553 | 143.8% | 143.8% |
4.3 | Thuế TTĐB hàng nội địa | 3,300 | 3,300 | 2,723 | 2,723 | 82.5% | 82.5% |
4.4 | Thuế tài nguyên | 141,700 | 141,700 | 221,040 | 221,040 | 156.0% | 156.0% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 87,000 | 87,000 | 115,804 | 115,804 | 133.1% | 133.1% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 255,000 | 94,900 | 270,508 | 100,645 | 106.1% | 106.1% |
- | Trong đó: - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 94,900 | 94,900 | 26 | 26 | 0.0% | 0.0% |
- | - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 160,100 |
|
|
| 0.0% |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 74,000 | 74,000 | 110,260 | 110,260 | 149.0% | 149.0% |
8 | Thu phí, lệ phí | 57,800 | 46,000 | 63,098 | 47,443 | 109.2% | 103.1% |
- | Phí và lệ phí trung ương | 11,800 |
| 16,021 | 366 | 135.8% |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh |
|
| 25,041 | 25,041 |
|
|
- | Phí và lệ phí huyện |
| 0 | 10,484 | 10,484 |
|
|
- | Phí và lệ phí xã, phường |
|
| 11,552 | 11,552 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 20 | 20 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3,600 | 3,600 | 3,734 | 3,734 | 103.7% | 103.7% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 20,000 | 20,000 | 88,703 | 88,703 | 443.5% | 443.5% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 300,000 | 300,000 | 390,538 | 390,538 | 130.2% | 130.2% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 244 | 244 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 90,000 | 90,000 | 99,006 | 99,006 | 110.0% | 110.0% |
| (Chi tiết theo sắc thuế) |
| 0 |
| 0 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 30,000 | 16,000 | 100,795 | 36,924 | 336.0% | 230.8% |
16 | Thu khác ngân sách | 54,900 | 33,900 | 58,376 | 33,436 | 106.3% | 98.6% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 500 | 500 | 1,594 | 1,594 | 318.8% | 318.8% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) | 2,000 | 2,000 | 4,060 | 4,060 | 203.0% | 203.0% |
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5) |
|
|
|
|
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
|
|
|
|
|
|
21 | Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) | 806,400 | 806,400 | 229,681 | 229,681 | 28.5% | 28.5% |
22 | Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương | 39,000 | 39,000 |
|
| 0.0% | 0.0% |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 246,800 | 0 | 302,945 | 0 | 122.7% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 3,800 |
| 4,624 |
| 121.7% |
|
2 | Thuế nhập khẩu |
|
| 2,347 |
|
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 3 |
|
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 243,000 |
| 295,596 |
| 121.6% |
|
6 | Thu khác |
|
| 376 |
|
|
|
IV | Thu viện trợ, các khoản huy động, đóng góp |
|
| 5,377 |
|
|
|
V | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
| 45,091 | 45,091 |
|
|
B | VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
| 19,838 | 19,838 |
|
|
1 | Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
|
| 19,838 | 19,838 |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 52,954 | 52,954 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 2,591,891 | 2,591,891 |
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 7,842,265 | 4,509,987 | 3,332,278 | 10,351,563 | 5,542,790 | 4,808,773 | 132.0 | 122.9 | 144.3 |
A | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP) | 6,401,125 | 3,132,417 | 3,268,708 | 6,127,441 | 2,364,471 | 3,762,969 | 95.7 | 75.5 | 115.1 |
A.1 | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 6,317,225 | 3,048,517 | 3,268,708 | 6,108,164 | 2,345,194 | 3,762,969 | 96.7 | 76.9 | 115.1 |
I | Chi đầu tư phát triển | 902,220 | 513,733 | 388,487 | 1,257,560 | 563,652 | 693,909 | 139.4 | 109.7 | 178.6 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 902,220 | 513,733 | 388,487 | 1,240,118 | 554,056 | 686,062 | 137.5 | 107.8 | 176.6 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 121,011 | 41,847 | 79,164 | 177,792 | 46,781 | 131,010 | 146.9 | 111.8 | 165.5 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 27,508 | 27,508 |
| 17,647 | 17,647 |
| 64.1 | 64.1 | - |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 296,116 | 115,220 | 180,896 | 500,637 | 173,359 | 327,278 | 169.1 | 150.5 | 180.9 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 90,000 | 80,290 | 9,710 | 95,335 | 95,335 |
| 105.9 | 118.7 | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 3,884 | 3,884 |
| 9,596 | 9,596 |
| 247.1 | 247.1 | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
| 7,846 |
| 7,846 | - | - | - |
II | Chi thường xuyên | 4,457,168 | 1,636,507 | 2,820,661 | 4,776,893 | 1,707,832 | 3,069,061 | 107.2 | 104.4 | 108.8 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1,973,977 | 385,819 | 1,588,158 | 2,097,483 | 408,469 | 1,689,014 | 106.3 | 105.9 | 106.4 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 16,442 | 14,942 | 1,500 | 8,846 | 7,465 | 1,381 | 53.8 | 50.0 | 92.1 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2,000 | 2,000 |
| 9,501 | 9,501 |
| 475.0 | 475.0 | - |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
| 100.0 | 100.0 | - |
V | Dự phòng ngân sách | 126,345 | 66,785 | 59,560 |
|
|
| - | - | - |
VI | Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) | 789,492 | 789,492 |
| 51,310 | 51,310 |
| 6.5 | 6.5 | - |
VII | Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP | 39,000 | 39,000 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước |
|
|
| 11,900 | 11,900 |
|
|
|
|
A.2 | Chi từ nguồn bội chi NSĐP | 83,900 | 83,900 |
| 19,278 | 19,278 |
| 23.0 | 23.0 | - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1,441,140 | 1,377,570 | 63,570 | 1,589,411 | 1,519,876 | 69,535 | 110.3 | 110.3 | 109.4 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
| 43,796 | 37,059 | 6,738 | - | - | - |
1 | Chương trình MTQG NTM |
|
|
| 7,096 | 488 | 6,608 | - | - | - |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
| 36,701 | 36,571 | 130 | - | - | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,441,140 | 1,377,570 | 63,570 | 1,545,614 | 1,482,817 | 62,797 | 107.2 | 107.6 | 98.8 |
II.1 | Bổ sung vốn đầu tư | 1,234,788 | 1,234,788 |
| 1,352,598 | 1,352,598 |
| 109.5 | 109.5 | - |
1 | Vốn nước ngoài | 386,030 | 386,030 |
| 370,724 | 370,724 |
| 96.0 | 96.0 | - |
1.1 | Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
| 199,807 | 199,807 |
| - | - | - |
- | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
| 195,986 | 195,986 |
| - | - | - |
- | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014 -2020 |
|
|
| 3,821 | 3,821 |
| - | - | - |
1.2 | Thực hiện theo tiến độ GTGC | 386,030 | 386,030 |
| 170,918 | 170,918 |
| 44.3 | 44.3 | - |
- | Chương trình mở rộng quy mô nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 35,904 | 35,904 |
| 22,280 | 22,280 |
| 62.1 | 62.1 | - |
- | Dự án Sửa chữa và nâng cao an toán đập | 46,980 | 46,980 |
| 38,693 | 38,693 |
| 82.4 | 82.4 | - |
- | Dự án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A | 224,000 | 224,000 |
| 83,489 | 83,489 |
| 37.3 | 37.3 | - |
- | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum (VnSat) giai đoạn 2015- 2020 | 79,146 | 79,146 |
| 26,456 | 26,456 |
| 33.4 | 33.4 | - |
2. | Vay lại nguồn vốn nước ngoài để thực hiện dự án ODA |
|
|
| 10,254 | 10,254 |
| - | - | - |
- | Dự án Sửa chữa và nâng cao an toán đập |
|
|
| 1,227 | 1,227 |
| - | - | - |
- | Dự án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A |
|
|
| 8,571 | 8,571 |
| - | - | - |
- | Chương trình mở rộng quy mô nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
|
|
| 456 | 456 |
| - | - | - |
3. | Vốn trong nước | 848,758 | 848,758 |
| 971,619 | 971,619 |
| 114.5 | 114.5 | - |
3.1 | Bổ sung các chương trình mục tiêu | 848,758 | 848,758 |
| 892,691 | 892,691 |
| 105.2 | 105.2 | - |
- | Ngành, lĩnh vực giao thông | 476,376 | 476,376 |
| 294,180 | 294,180 |
| 61.8 | 61.8 | - |
- | Ngành, lĩnh vực cấp nước, thoát nước | 99,426 | 99,426 |
| 92,598 | 92,598 |
| 93.1 | 93.1 | - |
- | Ngành, lĩnh vực công nghiệp | 7,611 | 7,611 |
| 7,646 | 7,646 |
| 100.5 | 100.5 | - |
- | Ngành, lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | 110,900 | 110,900 |
| 26,410 | 26,410 |
| 23.8 | 23.8 | - |
- | Ngành, lĩnh vực Quốc phòng | 126,533 | 126,533 |
| 106,284 | 106,284 |
| 84.0 | 84.0 | - |
- | Ngành, lĩnh vực Giáo dục | 700 | 700 |
|
|
|
| - | - | - |
- | Ngành, lĩnh vực Y tế | 27,212 | 27,212 |
| 3,169 | 3,169 |
| 11.6 | 11.6 | - |
- | Hỗ trợ đồng bào miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg |
|
|
| 83,093 | 83,093 |
| - | - | - |
- | Hỗ trợ đồng bào miền núi theo Quyết định số 2086/QĐ-TTg |
|
|
| 801 | 801 |
| - | - | - |
- | Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương 2019 - các dự án cấp bách |
|
|
| 21,749 | 21,749 |
| - | - | - |
- | Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương 2020 - các dự án cấp khẩn cấp |
|
|
| 146,211 | 146,211 |
| - | - | - |
- | Dự phòng ngân sách Trung ương 2020 |
|
|
| 99,999 | 99,999 |
| - | - | - |
- | Viện trợ không hoàn lại của chính phủ Ai Len |
|
|
| 10,551 | 10,551 |
| - | - | - |
3.2 | Vốn Trái phiếu Chính phủ |
|
|
| 78,929 | 78,929 |
| - | - | - |
- | TPCP - Ngành giao thông |
|
|
| 78,929 | 78,929 |
| - | - | - |
| TPCP - Ngành Giáo dục |
|
|
|
|
|
| - | - | - |
II.2 | Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp | 206,352 | 142,782 | 63,570 | 193,016 | 130,219 | 62,797 | 93.5 | 91.2 | 98.8 |
I | Vốn ngoài nước | 18,680 | 18,680 |
| 7,820 | 7,820 |
| 41.9 | 41.9 | - |
- | Dự án phát triển trẻ em toàn diện tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2021 (Ban Quản lý Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh) | 11,500 | 11,500 |
| 5,377 | 5,377 |
| 46.8 | 46.8 | - |
- | Dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao. | 4,683 | 4,683 |
| 2,443 | 2,443 |
| 52.2 | 52.2 | - |
- | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao. | 1,829 | 1,829 |
|
|
|
| - | - | - |
- | Nguồn vốn vay còn lại chưa phân bổ | 668 | 668 |
|
|
|
| - | - | - |
II | Vốn trong nước | 187,672 | 124,102 | 63,570 | 185,196 | 122,400 | 62,797 | 98.7 | 98.6 | 98.8 |
1 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 23,602 | 2,479 | 21,123 | 23,412 | 2,479 | 20,933 | 99.2 | 100.0 | 99.1 |
2 | Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 17,849 |
| 17,849 | 17,849 |
| 17,849 | 100.0 | - | 100.0 |
3 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người | 3,167 | 654 | 2,513 | 3,154 | 654 | 2,500 | 99.6 | 100.0 | 99.5 |
3.1 | Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ- CP quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non | 1,355 |
| 1,355 | 1,355 |
| 1,355 | 100.0 | - | 100.0 |
3.2 | Chính sách ưu tiên với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP | 1,812 | 654 | 1,158 | 1,799 | 654 | 1,145 | 99.3 | 100.0 | 98.9 |
4 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 7,714 | 6,637 | 1,077 | 7,714 | 6,637 | 1,077 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
4.1 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú | 3,868 | 3,868 |
| 3,868 | 3,868 |
| 100.0 | 100.0 | - |
4.2 | Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật TTLT 42 | 1,077 |
| 1,077 | 1,077 |
| 1,077 | 100.0 | - | 100.0 |
4.3 | Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 2,769 | 2,769 |
| 2,769 | 2,769 |
| 100.0 | 100.0 | - |
5 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết | 1,484 | 1,484 |
| 496 | 496 |
| 33.4 | 33.4 | - |
5.1 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 1,288 | 1,288 |
| 300 | 300 |
| 23.3 | 23.3 | - |
5.2 | Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết thống | 196 | 196 |
| 196 | 196 |
| 100.0 | 100.0 | - |
6 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn | 29,575 | 29,575 |
| 29,575 | 29,575 |
| 100.0 | 100.0 | - |
7 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 6,381 | 6,381 |
| 6,381 | 6,381 |
| 100.0 | 100.0 | - |
8 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng | 4,155 | 2,156 | 1,999 | 4,071 | 2,152 | 1,919 | 98.0 | 99.8 | 96.0 |
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong | 1,020 |
| 1,020 | 1,015 |
| 1,015 | 99.5 | - | 99.5 |
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội | 1,110 | 131 | 979 | 1,031 | 127 | 904 | 92.9 | 96.8 | 92.4 |
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về BHXH tỉnh) | 726 | 726 |
| 726 | 726 |
| 100.0 | 100.0 | - |
- | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cận nghèo (Cấp KP trực tiếp về BHXH tỉnh) | 1,299 | 1,299 |
| 1,299 | 1,299 |
| 100.0 | 100.0 | - |
9 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 28,593 | 11,109 | 17,484 | 28,830 | 11,821 | 17,010 | 100.8 | 106.4 | 97.3 |
9.1 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136 | 10,777 | 940 | 9,837 | 10,737 | 900 | 9,837 | 99.6 | 95.7 | 100.0 |
9.2 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 6,815 |
| 6,815 | 6,400 |
| 6,400 | 93.9 | - | 93.9 |
9.3 | Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1,261 | 429 | 832 | 1,232 | 459 | 773 |
|
|
|
9.4 | Hỗ trợ tổ chức đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 9,740 | 9,740 |
| 10,462 | 10,462 |
|
|
|
|
10 | Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 5,711 | 5,144 | 567 | 5,747 | 5,144 | 603 |
|
|
|
11 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 9,580 | 8,622 | 958 | 9,030 | 8,125 | 905 |
|
|
|
12 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương | 44,194 | 44,194 |
| 43,769 | 43,769 |
|
|
|
|
13 | Hỗ trợ Liên hiệp Phụ nữ | 167 | 167 |
| 167 | 167 |
|
|
|
|
14 | Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án Khoa học và công nghệ | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng | 5,000 | 5,000 |
| 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 2,204,822 | 1,326,875 | 877,947 |
|
|
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 429,889 | 331,568 | 98,322 |
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 6,517,057 | 7,549,861 | 115.8 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2,007,071 | 2,007,071 | 100.0 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC | 4,509,986 | 3,884,347 | 86.1 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1,748,521 | 1,952,820 | 111.7 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1,748,521 | 1,943,224 | 111.1 |
| Trong đó |
|
|
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 41,847 | 46,781 | 111.8 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 27,508 | 17,647 | 64.1 |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 70,854 | 76,840 | 108.4 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 3,619 | 7,564 | 209.0 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 1,200 | 1,934 | 161.2 |
1.6 | Chi thể dục thể thao | 16,698 | 2,809 | 16.8 |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 9,945 | 9,828 | 98.8 |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 1,399,597 | 1,590,367 | 113.6 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 49,365 | 56,658 | 114.8 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | 1,354 | 1,354 | 100.0 |
1.11 | Chi đầu tư phát triển khác | - | - | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | 9,596 | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - | - | - |
II | Chi thường xuyên | 1,779,289 | 1,838,539 | 103.3 |
| Trong đó |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 395,589 | 426,326 | 107.8 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 15,442 | 7,465 | 48.3 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 527,157 | 574,150 | 108.9 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 42,130 | 32,063 | 76.1 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 16,918 | 17,009 | 100.5 |
6 | Chi thể dục thể thao | 13,216 | 9,172 | 69.4 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 5,658 | 4,748 | 83.9 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 248,333 | 316,499 | 127.4 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 342,545 | 324,866 | 94.8 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 61,593 | 25,149 | 40.8 |
11 | Chi thường xuyên khác | 30,297 | 5,144 | 17.0 |
III | Chi trả nợ gốc, lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) | 2,000 | 9,501 | 475.0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | 1,000 | 1,000 | 100.0 |
V | Dự phòng ngân sách | 66,785 | - | - |
VI | Chi từ nguồn bội chi NSĐP | 83,900 | 19,278 | 23.0 |
VII | Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) | 789,492 | 51,310 | 6.5 |
VIII | Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP | 39,000 | - | - |
IX | Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước | - | 11,900 | - |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | 1,326,875 | - |
D | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | - | 331,568 | - |
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | |||||||||||||||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI TRẢ NỢ LÃI, GỐC VAY | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH, CHI DỰ PHÒNG, CHI BSMT CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI TRẢ NỢ LÃI, GỐC VAY | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH, CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG) | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | ||||||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||||||||||
A | B | 1=2 .. 6 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7 8 | 7 | 8 | 9=10 .. 14 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=15 16 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19=9/1 | 20=10/2 | 21=11/3 | 22=14/6 |
| TỔNG SỐ | 4,869,531 | 2,621,913 | 1,779,289 | 2,000 | 466,329 | - | - | - | 6,076,280 | 1,986,837 | 1,838,051 | 9,501 | 546,390 | 37,059 | 36,571 | 488 | 1,326,875 | 331,568 | 124.8 | 75.8 | 103.3 |
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 4,327,874 | 2,621,913 | 1,705,961 | - | - | - | - | - | 3,861,947 | 1,986,837 | 1,838,051 | - | - | 37,059 | 36,571 | 488 | - | - | 89.2 | 75.8 | 107.7 |
|
I.1 | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHỐI TỈNH | 3,942,688 | 2,236,727 | 1,705,961 | - | - | - | - | - | 3,481,286 | 1,642,747 | 1,838,051 | - | - | 488 | - | 488 | - | - | 88.3 | 73.4 | 107.7 |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sở NN và PT nông thôn và các đơn vị trực thuộc | 166,290 | 250 | 166,040 | - | - | - | - | - | 146,126 | 1,194 | 144,445 | - | - | 488 | - | 488 | - | - | 87.9 | 477.5 | 87.0 |
|
2 | Sở GTVT và các đơn vị trực thuộc | 77,715 | 816 | 76,899 | - | - | - | - | - | 90,576 | 752 | 89,824 | - | - | - | - | - | - | - | 116.5 | 92.1 | 116.8 |
|
3 | Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc | 5,803 | - | 5,803 | - | - | - | - | - | 5,418 | - | 5,418 | - | - | - | - | - | - | - | 93.4 |
| 93.4 |
|
4 | Sở Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc | 30,712 | 19 | 30,693 | - | - | - | - | - | 83,430 | 1,701 | 81,729 | - | - | - | - | - | - | - | 271.7 |
| 266.3 |
|
5 | Sở Công Thương và các ĐV trực thuộc | 16,833 | 7,611 | 9,222 | - | - | - | - | - | 20,992 | 12,054 | 8,938 | - | - | - | - | - | - | - | 124.7 | 158.4 | 96.9 |
|
6 | Ngành giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục | 397,188 | 41,446 | 355,742 | - | - | - | - | - | 430,501 | 44,776 | 385,725 | - | - | - | - | - | - | - | 108.4 | 108.0 | 108.4 |
|
7 | Ngành Y tế | 343,481 | 30,963 | 312,518 | - | - | - | - | - | 355,197 | 21,207 | 333,990 | - | - | - | - | - | - | - | 103.4 | 68.5 | 106.9 |
|
8 | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 66,367 | 20,298 | 46,069 | - | - | - | - | - | 40,985 | 3,523 | 37,462 | - | - | - | - | - | - | - | 61.8 | 17.4 | 81.3 |
|
9 | Sở LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc | 213,246 | 1,354 | 211,892 | - | - | - | - | - | 22,973 | 1,354 | 21,619 | - | - | - | - | - | - | - | 10.8 |
| 10.2 |
|
10 | Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc | 9,285 | - | 9,285 | - | - | - | - | - | 7,878 | - | 7,878 | - | - | - | - | - | - | - | 84.9 |
| 84.9 |
|
11 | VP Tỉnh Uỷ và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Uỷ | 106,853 | 40,650 | 66,203 | - | - | - | - | - | 67,884 | 3,469 | 64,416 | - | - | - | - | - | - | - | 63.5 |
| 97.3 |
|
12 | Sở Kh. học và CN và các ĐV trực thuộc | 32,352 | 12,500 | 19,852 | - | - | - | - | - | 29,425 | 17,647 | 11,779 | - | - | - | - | - | - | - | 91.0 | 141.2 | 59.3 |
|
13 | Tỉnh đoàn và các đơn vị trực thuộc | 14,280 | 2,950 | 11,330 | - | - | - | - | - | 13,644 | 2,824 | 10,820 | - | - | - | - | - | - | - | 95.5 |
| 95.5 |
|
14 | Sở Thông tin và truyền thông | 12,784 | - | 12,784 | - | - | - | - | - | 12,017 | - | 12,017 | - | - | - | - | - | - | - | 94.0 |
| 94.0 |
|
15 | Ban QL Khu Kinh tế | 169,536 | 154,641 | 14,895 | - | - | - | - | - | 257,672 | 244,666 | 13,007 | - | - | - | - | - | - | - | 152.0 | 158.2 | 87.3 |
|
16 | Sở Nội vụ | 15,365 | 50 | 15,315 | - | - | - | - | - | 22,000 | - | 22,000 | - | - | - | - | - | - | - | 143.2 |
| 143.7 |
|
17 | Đài phát thanh - Truyền hình | 18,163 | 1,200 | 16,963 | - | - | - | - | - | 18,943 | 1,934 | 17,009 | - | - | - | - | - | - | - | 104.3 | 161.2 | 100.3 |
|
18 | Ban Dân tộc | 6,540 | - | 6,540 | - | - | - | - | - | 90,205 | 84,143 | 6,061 | - | - | - | - | - | - | - | 1,379.3 |
| 92.7 |
|
19 | Sở Ngọai vụ | 8,351 | - | 8,351 | - | - | - | - | - | 7,176 | - | 7,176 | - | - | - | - | - | - | - | 85.9 |
| 85.9 |
|
20 | Thanh tra tỉnh | 7,272 | - | 7,272 | - | - | - | - | - | 7,656 | - | 7,656 | - | - | - | - | - | - | - | 105.3 |
| 105.3 |
|
21 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 14,115 | - | 14,115 | - | - | - | - | - | 15,333 | 114 | 15,219 | - | - | - | - | - | - | - | 108.6 |
| 107.8 |
|
22 | Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ | 4,814 | - | 4,814 | - | - | - | - | - | 4,474 | - | 4,474 | - | - | - | - | - | - | - | 92.9 |
| 92.9 |
|
23 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 317,719 | 305,530 | 12,189 | - | - | - | - | - | 121,327 | 110,821 | 10,507 | - | - | - | - | - | - | - | 38.2 | 36.3 | 86.2 |
|
24 | Sở Tài chính | 9,876 | - | 9,876 | - | - | - | - | - | 13,321 | 2,489 | 10,832 | - | - | - | - | - | - | - | 134.9 |
| 109.7 |
|
25 | VP Ủy ban nhân dân tỉnh | 29,340 | 250 | 29,090 | - | - | - | - | - | 27,409 | 982 | 26,428 | - | - | - | - | - | - | - | 93.4 | 392.6 | 90.8 |
|
26 | Hội Cựu chiến binh | 2,581 | - | 2,581 | - | - | - | - | - | 2,374 | - | 2,374 | - | - | - | - | - | - | - | 92.0 |
| 92.0 |
|
27 | Hội Nông dân | 4,505 | - | 4,505 | - | - | - | - | - | 4,865 | - | 4,865 | - | - | - | - | - | - | - | 108.0 |
| 108.0 |
|
28 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 7,723 | - | 7,723 | - | - | - | - | - | 8,151 | - | 8,151 | - | - | - | - | - | - | - | 105.5 |
| 105.5 |
|
29 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 6,532 | - | 6,532 | - | - | - | - | - | 6,452 | - | 6,452 | - | - | - | - | - | - | - | 98.8 |
| 98.8 |
|
30 | Trường cao đẳng cộng đồng | 37,006 | 301 | 36,705 | - | - | - | - | - | 38,634 | 95 | 38,539 | - | - | - | - | - | - | - | 104.4 |
| 105.0 |
|
31 | Hội người cao tuổi | 685 | - | 685 | - | - | - | - | - | 562 | - | 562 | - | - | - | - | - | - | - | 82.0 |
| 82.0 |
|
32 | Hội nạn nhân ảnh hưởng chất độc da cam dioxin | 436 | - | 436 | - | - | - | - | - | 438 | - | 438 | - | - | - | - | - | - | - | 100.5 |
| 100.5 |
|
33 | Hội người tàn tật và trẻ em mồ côi | 526 | - | 526 | - | - | - | - | - | 466 | - | 466 | - | - | - | - | - | - | - | 88.6 |
| 88.6 |
|
34 | Hội khuyến học | 345 | - | 345 | - | - | - | - | - | 377 | - | 377 | - | - | - | - | - | - | - | 109.3 |
| 109.3 |
|
35 | Ban liên lạc tù chính trị | 90 | - | 90 | - | - | - | - | - | 81 | - | 81 | - | - | - | - | - | - | - | 90.0 |
| 90.0 |
|
36 | Hội nhà báo | 898 | - | 898 | - | - | - | - | - | 639 | - | 639 | - | - | - | - | - | - | - | 71.2 |
| 71.2 |
|
37 | Hội liên hiệp KH và kỹ thuật và các Hội thành viên | 1,745 | - | 1,745 | - | - | - | - | - | 1,716 | - | 1,716 | - | - | - | - | - | - | - | 98.3 |
| 98.3 |
|
38 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 322 | - | 322 | - | - | - | - | - | 299 | - | 299 | - | - | - | - | - | - | - | 92.9 |
| 92.9 |
|
39 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1,291 | - | 1,291 | - | - | - | - | - | 1,020 | - | 1,020 | - | - | - | - | - | - | - | 79.0 |
| 79.0 |
|
40 | Hội HN Việt Nam - lào, VN - Campuchia | 118 | - | 118 | - | - | - | - | - | 236 | - | 236 | - | - | - | - | - | - | - | 199.9 |
| 199.9 |
|
41 | Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài | 43 | - | 43 | - | - | - | - | - | 0 | - | 0 | - | - | - | - | - | - | - | 0.2 |
| 0.2 |
|
42 | Hội Luật gia | 383 | - | 383 | - | - | - | - | - | 356 | - | 356 | - | - | - | - | - | - | - | 93.0 |
| 93.0 |
|
43 | Hội chữ thập đỏ | 2,003 | - | 2,003 | - | - | - | - | - | 1,819 | - | 1,819 | - | - | - | - | - | - | - | 90.8 |
| 90.8 |
|
44 | Liên minh các Hợp tác xã | 1,789 | - | 1,789 | - | - | - | - | - | 1,873 | - | 1,873 | - | - | - | - | - | - | - | 104.7 |
| 104.7 |
|
45 | Hỗ trợ ĐV TƯ kết nghĩa xã NQ 04 | 208 | - | 208 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
46 | Kinh phí trực phục vụ Tết nguyên đán | 120 | - | 120 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
|
47 | KP hoạt động BCĐ thi hành án dân sự tỉnh | 20 | - | 20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
|
48 | Hội bảo vệ người tiêu dùng | 34 | - | 34 | - | - | - | - | - | 16 | - | 16 | - | - | - | - | - | - | - | 45.6 |
| 45.6 |
|
49 | Đoàn Luật sư tỉnh | 65 | - | 65 | - | - | - | - | - | 64 | - | 64 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
50 | Ban Quản lý Dự án phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh | 13,000 | - | 13,000 | - | - | - | - | - | 6,844 | - | 6,844 | - | - | - | - | - | - | - | 52.6 |
| 52.6 |
|
51 | Công đoàn viên chức tỉnh | 120 | - | 120 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
52 | Liên đoàn lao động tỉnh | 120 | - | 120 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
53 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 26,502 | 26,502 | - | - | - | - | - | - | 30,686 | 30,686 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 115.8 |
|
|
54 | Ban quản lý các dự án 98 | 554,952 | 554,952 | - | - | - | - | - | - | 509,546 | 509,546 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 91.8 |
|
|
55 | Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi tỉnh | 60,935 | 55,791 | 5,144 | - | - | - | - | - | 80,562 | 46,180 | 34,382 | - | - | - | - | - | - | - |
| 82.8 |
|
|
56 | Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray | 10,650 | 400 | 10,250 | - | - | - | - | - | 400 | 400 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
57 | Ban quản lý dự án bảo vệ và Quản lý tổng hợp các hệ sinh thái rừng | 2,514 | 2,514 | - | - | - | - | - | - | 2,684 | 2,684 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
58 | Trường Chính trị tỉnh Kon Tum | 6,593 | 100 | 6,493 | - | - | - | - | - | 7,314 | 33 | 7,281 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
59 | Ban quản lý dự án chuyển đổi NN bền vững tỉnh Kon Tum | 91,183 | 91,183 | - | - | - | - | - | - | 37,683 | 37,683 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 41.3 |
|
|
60 | BQL Khu bảo tồn Thiên nhiên Ngọc Linh | 50 | 50 | - | - | - | - | - | - | 50 | 50 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
61 | Bệnh viện Y dược Cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum | 13,624 | 13,624 | - | - | - | - | - | - | 25,181 | 25,181 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
62 | Trung tâm nước sinh hoạt và VS MT nông thôn | 19,304 | 19,304 | - | - | - | - | - | - | 14,901 | 14,901 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
63 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các CT nông nghiệp và PTNT | 30,650 | 30,650 | - | - | - | - | - | - | 230,229 | 230,229 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 751.2 |
|
|
64 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 50 | 50 | - | - | - | - | - | - | 6,062 | 6,062 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 12,144.9 |
|
|
65 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh | 326 | 326 | - | - | - | - | - | - | 326 | 326 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 100.0 |
|
|
66 | Các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS theo QĐ 42 | 9,740 | - | 9,740 | - | - | - | - | - | 19,178 | - | 19,178 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
67 | Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
68 | Quỹ bảo trì đường bộ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
69 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 37,981 | - | 37,981 | - | - | - | - | - | 246,561 | - | 246,561 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
70 | Ban ATGT tỉnh | 958 | - | 958 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
71 | Các nguồn tập trung ngân sách tỉnh chưa phân bổ đầu năm (phân bổ khi có nhiệm vụ phát sinh) | 1,656 | - | 1,656 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
72 | Các đơn vị khác | 820,252 | 820,252 | - | - | - | - | - | - | 52,388 | 51,601 | 787 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
I.2 | CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (Quyết toán tại ngân sách tỉnh, không bao gồm vốn đầu tư phân cấp NSH) | 385,185 | 385,185 | - | - | - | - | - | - | 380,660 | 344,089 | - | - | - | 36,571 | 36,571 | - | - | - |
|
|
|
|
1 | UBND huyện Đăk Hà | 5,679 | 5,679 | - | - | - | - | - | - | 6,332 | 6,332 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 111.5 |
|
|
2 | UBND huyện Đăk Tô | 5,950 | 5,950 | - | - | - | - | - | - | 18,745 | 18,745 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 315.0 |
|
|
3 | UBND huyện Tu Mơ Rông | 50,795 | 50,795 | - | - | - | - | - | - | 73,704 | 61,931 | - | - | - | 11,773 | 11,773 | - | - | - |
| 121.9 |
|
|
4 | UBND huyện Sa Thầy | 122,783 | 122,783 | - | - | - | - | - | - | 117,971 | 117,971 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 96.1 |
|
|
5 | UBND huyện Ngọc Hồi | 48,400 | 48,400 | - | - | - | - | - | - | 9,896 | 9,896 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 20.4 |
|
|
6 | UBND huyện Đăk Glei | 500 | 500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
|
|
7 | UBND huyện Ia H'Drai | 74,852 | 74,852 | - | - | - | - | - | - | 71,370 | 70,068 | - | - | - | 1,302 | 1,302 | - | - | - |
| 93.6 |
|
|
8 | UBND huyện Kon Rẫy | 58,814 | 58,814 | - | - | - | - | - | - | 37,110 | 37,110 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 63.1 |
|
|
9 | UBND huyện Kon PLông | 16,912 | 16,912 | - | - | - | - | - | - | 23,496 | - | - | - | - | 23,496 | 23,496 | - | - | - |
| - |
|
|
10 | UBND thành phố Kon Tum | 500 | 500 | - | - | - | - | - | - | 22,037 | 22,037 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 4,407.4 |
|
|
11 | Các Chủ đầu tư khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
II | CHI KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH | 73,328 | - | 73,328 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
III | CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY; CHI CHO VAY TỪ NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC | 2,000 | - | - | 2,000 | - | - | - | - | 9,501 | - | - | 9,501 | - | - | - | - | - | - | 475.0 |
|
|
|
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1,000 | - | - | - | 1,000 | - | - | - | 1,000 | - | - | - | 1,000 | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
V | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 66,785 | - | - | - | 66,785 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
VI | CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ THUỘC NGUỒN THU NSĐP | 39,000 | - | - | - | 39,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
VII | CHI CHO VAY TỪ NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC | - | - | - | - | - | - | - | - | 11,900 | - | - | - | 11,900 | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
VIII | CHI BỔ SUNG MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 359,544 | - | - | - | 359,544 | - | - | - | 533,490 | - | - | - | 533,490 | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
IX | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,326,875 | - | - | - | - | - | - | - | 1,326,875 | - |
|
|
|
|
X | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | - | - | - | - | - | - | - | - | 331,568 | - | - | - | - | - | - | - | - | 331,568 |
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=7/1 | 14=8/2 | 15=9/3 | 16=10/ 4 | 17=11/5 | 18=12/ 6 |
| TỔNG SỐ | 2,366,615 | 2,007,071 | 359,544 | 135,800 | 223,744 | - | 2,540,561 | 2,007,071 | 533,490 | 196,352 | 332,694 | 4,443 | 107.3 | 100.0 | 148.4 | 144.6 | 148.7 |
|
1 | Thành phố Kon Tum | 330,102 | 248,524 | 81,578 | 54,700 | 26,878 |
| 363,861 | 248,524 | 115,337 | 63,633 | 50,012 | 1,692 | 110.2 | 100.0 | 141.4 | 116.3 | 186.1 |
|
2 | Huyện Đăk Hà | 314,014 | 264,071 | 49,943 | 17,400 | 32,543 |
| 338,191 | 264,071 | 74,120 | 35,657 | 37,829 | 635 | 107.7 | 100.0 | 148.4 | 204.9 | 116.2 |
|
3 | Huyện Đăk Tô | 206,850 | 178,435 | 28,415 | 9,300 | 19,115 |
| 212,649 | 178,435 | 34,214 | 25,795 | 8,102 | 317 | 102.8 | 100.0 | 120.4 | 277.4 | 42.4 |
|
4 | Huyện Ngọc Hồi | 213,459 | 200,214 | 13,245 | 5,000 | 8,245 |
| 236,750 | 200,214 | 36,536 | 15,000 | 20,795 | 741 | 110.9 | 100.0 | 275.8 | 300.0 | 252.2 |
|
5 | Huyện Đăk Glei | 315,997 | 273,997 | 42,000 | 9,700 | 32,300 |
| 339,892 | 273,997 | 65,895 | 11,200 | 54,483 | 212 | 107.6 | 100.0 | 156.9 | 115.5 | 168.7 |
|
6 | Huyện Sa Thầy | 243,852 | 210,681 | 33,171 | 4,100 | 29,071 |
| 258,119 | 210,681 | 47,438 | 5,100 | 42,021 | 317 | 105.9 | 100.0 | 143.0 | 124.4 | 144.5 |
|
7 | Huyện Ia H'Drai | 86,799 | 60,611 | 26,188 | 12,000 | 14,188 |
| 92,176 | 60,611 | 31,565 | 11,900 | 19,665 |
| 106.2 | 100.0 | 120.5 | 99.2 | 138.6 |
|
8 | Huyện Kon Rẫy | 187,686 | 162,303 | 25,383 | 5,100 | 20,283 |
| 198,236 | 162,303 | 35,933 | 7,779 | 27,837 | 317 | 105.6 | 100.0 | 141.6 | 152.5 | 137.2 |
|
9 | Huyện Kon Plong | 202,938 | 177,593 | 25,345 | 3,800 | 21,545 |
| 219,086 | 177,593 | 41,493 | 4,989 | 36,292 | 212 | 108.0 | 100.0 | 163.7 | 131.3 | 168.4 |
|
10 | Huyện Tu Mơ Rông | 264,919 | 230,642 | 34,277 | 14,700 | 19,577 |
| 281,601 | 230,642 | 50,959 | 15,300 | 35,659 |
| 106.3 | 100.0 | 148.7 | 104.1 | 182.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp |
|
| |||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5=8 15 | 6=11 18 | 7=8 11 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14=15 18 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21=4/1 | 22=5/2 | 23=6/3 |
| TỔNG SỐ | 9,378 |
| 9,378 | 43,796 | 39,005 | 4,791 | 36,701 | 36,701 | 36,701 |
|
|
|
| 7,096 | 2,305 | 2,305 |
| 4,791 | 4,791 |
| 467% |
| 51% |
I | Chi ngân sách cấp tỉnh | 4,935 |
| 4,935 | 37,059 | 36,571 | 488 | 36,571 | 36,571 | 36,571 |
|
|
|
| 488 |
|
|
| 488 | 488 |
| 751% |
| 10% |
1 | Văn phòng Điều phối NTM tỉnh | 500 |
| 500 | 488 |
| 488 |
|
|
|
|
|
|
| 488 |
|
|
| 488 | 488 |
| 98% |
| 98% |
2 | Huyện Tu mơ rông |
|
|
| 11,773 | 11,773 |
| 11,773 | 11,773 | 11,773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Kon Plong |
|
|
| 23,496 | 23,496 |
| 23,496 | 23,496 | 23,496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Ia H'Drai |
|
|
| 1,302 | 1,302 |
| 1,302 | 1,302 | 1,302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Các chủ đầu tư khác (1) | 4,435 |
| 4,435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi ngân sách huyện | 4,443 | - | 4,443 | 6,738 | 2,435 | 4,303 | 130 | 130 | 130 | - | - | - | - | 6,608 | 2,305 | 2,305 | - | 4,303 | 4,303 | - | 152% |
| 97% |
1 | TP Kon Tum | 1,692 |
| 1,692 | 1,956 | 350 | 1,606 |
|
|
|
|
|
|
| 1,956 | 350 | 350 |
| 1,606 | 1,606 |
| 116% |
| 95% |
2 | Huyện Đăk Hà | 635 |
| 635 | 802 | 214 | 588 |
|
|
|
|
|
|
| 802 | 214 | 214 |
| 588 | 588 |
| 126% |
| 93% |
3 | Huyện Đăk Tô | 317 |
| 317 | 377 | 60 | 317 | 8 | 8 | 8 |
|
|
|
| 370 | 53 | 53 |
| 317 | 317 |
| 119% |
| 100% |
4 | Huyện Ngọc Hồi | 741 |
| 741 | 886 | 145 | 741 | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| 884 | 143 | 143 |
| 741 | 741 |
| 120% |
| 100% |
5 | Huyện Tu mơ rông |
|
|
| 106 | 106 |
| 83 | 83 | 83 |
|
|
|
| 24 | 24 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Đăk Glei | 212 |
| 212 | 241 | 29 | 212 | 18 | 18 | 18 |
|
|
|
| 223 | 11 | 11 |
| 212 | 212 |
| 114% |
| 100% |
7 | Huyện Sa Thầy | 317 |
| 317 | 686 | 370 | 316 | 19 | 19 | 19 |
|
|
|
| 667 | 351 | 351 |
| 316 | 316 |
| 216% |
| 100% |
8 | Huyện Kon Rẫy | 317 |
| 317 | 317 |
| 317 |
|
|
|
|
|
|
| 317 |
|
|
| 317 | 317 |
| 100% |
| 100% |
9 | Huyện Kon Plong | 212 |
| 212 | 1,367 | 1,160 | 207 |
|
|
|
|
|
|
| 1,367 | 1,160 | 1,160 |
| 207 | 207 |
| 645% |
| 98% |
10 | Huyện Ia H'Drai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Nguồn Trung ương bổ sung vào thời điểm cuối năm 2021, chưa phân bổ được phép chuyển nguồn sang 2022 phân bổ theo quy định
- 1Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 9Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bố kết dư ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2021
- 10Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 825/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra