Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 825/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 20 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 4 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2021;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 5278/STC-QLNS ngày 16 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực XII;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
CVP UBND tỉnh, PCVPKTTH;
Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT, KTTH.NTS

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 825 /QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

7,758,365

10,427,451

134.4

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

3,046,300

3,031,305

99.5

-

Thu NSĐP được hưởng 100%

1,994,100

1,813,189

90.9

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1,052,200

1,218,116

115.8

2

Thu bổ sung từ NSTW

4,712,065

4,588,050

97.4

-

Thu bổ sung cân đối

3,270,925

3,270,925

100.0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1,441,140

1,317,125

91.4

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

45,091

-

4

Thu kết dư năm trước

 

52,954

-

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2,591,891

-

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

98,322

 

7

Vay của ngân sách địa phương

 

19,838

 

8

Thu huy động, đóng góp

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

7,842,265

10,351,563

132.0

I

Tổng chi cân đối NSĐP (bao gồm bội chi NSĐP)

6,401,125

6,127,441

95.7

I.1

Tổng chi cân đối NSĐP

6,317,225

6,108,163

96.7

1

Chi đầu tư phát triển

902,220

1,257,560

139.4

2

Chi thường xuyên

4,457,168

4,776,893

107.2

3

Chi trả nợ gốc, lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,000

9,501

475.0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

100.0

5

Dự phòng ngân sách

126,345

-

-

6

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

789,492

51,310

6.5

7

Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP

39,000

-

-

8

Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước

-

11,900

-

I.2

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

83,900

19,278

23.0

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,441,140

1,589,411

110.3

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

43,796

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,441,140

1,545,614

107.2

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

2,204,822

-

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

429,889

-

C

CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP

 

 

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

7,100

7,643

107.6

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

91,000

19,838

21.8

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

130,487

60,033

46.0

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

 (Kèm theo Quyết định số: 825 /QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

3,500,000

3,046,300

6,323,729

5,741,079

180.7%

188.5%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

3,500,000

3,046,300

3,659,046

3,076,395

104.5%

101.0%

I

Thu nội địa

3,253,200

3,046,300

3,305,633

3,031,304

101.6%

99.5%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

729,000

729,000

734,621

734,621

100.8%

100.8%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

312,000

312,000

277,100

277,100

88.8%

88.8%

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12,000

12,000

12,903

12,903

107.5%

107.5%

1.3

Thuế tài nguyên

405,000

405,000

444,618

444,618

109.8%

109.8%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

30,000

30,000

49,820

49,820

166.1%

166.1%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

20,100

20,100

38,595

38,595

192.0%

192.0%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8,800

8,800

9,957

9,957

113.1%

113.1%

2.3

Thuế tài nguyên

1,100

1,100

1,268

1,268

115.3%

115.3%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)

4,000

4,000

4,826

4,826

120.7%

120.7%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

2,000

2,000

2,572

2,572

128.6%

128.6%

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2,000

2,000

2,254

2,254

112.7%

112.7%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

670,000

670,000

979,944

979,944

146.3%

146.3%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

495,400

495,400

713,629

713,629

144.1%

144.1%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

29,600

29,600

42,553

42,553

143.8%

143.8%

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

3,300

3,300

2,723

2,723

82.5%

82.5%

4.4

Thuế tài nguyên

141,700

141,700

221,040

221,040

156.0%

156.0%

5

Thuế thu nhập cá nhân

87,000

87,000

115,804

115,804

133.1%

133.1%

6

Thuế bảo vệ môi trường

255,000

94,900

270,508

100,645

106.1%

106.1%

-

Trong đó: - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

94,900

94,900

26

26

0.0%

0.0%

-

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

160,100

 

 

 

0.0%

 

7

Lệ phí trước bạ

74,000

74,000

110,260

110,260

149.0%

149.0%

8

Thu phí, lệ phí

57,800

46,000

63,098

47,443

109.2%

103.1%

-

Phí và lệ phí trung ương

11,800

 

16,021

366

135.8%

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

 

 

25,041

25,041

 

 

-

Phí và lệ phí huyện

 

0

10,484

10,484

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

11,552

11,552

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

20

20

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3,600

3,600

3,734

3,734

103.7%

103.7%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

20,000

20,000

88,703

88,703

443.5%

443.5%

12

Thu tiền sử dụng đất

300,000

300,000

390,538

390,538

130.2%

130.2%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

244

244

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

90,000

90,000

99,006

99,006

110.0%

110.0%

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

0

 

0

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

30,000

16,000

100,795

36,924

336.0%

230.8%

16

Thu khác ngân sách

54,900

33,900

58,376

33,436

106.3%

98.6%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

500

500

1,594

1,594

318.8%

318.8%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

2,000

2,000

4,060

4,060

203.0%

203.0%

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)

 

 

 

 

 

 

21

Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

806,400

806,400

229,681

229,681

28.5%

28.5%

22

Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

39,000

39,000

 

 

0.0%

0.0%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

246,800

0

302,945

0

122.7%

 

1

Thuế xuất khẩu

3,800

 

4,624

 

121.7%

 

2

Thuế nhập khẩu

 

 

2,347

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

3

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

243,000

 

295,596

 

121.6%

 

6

Thu khác

 

 

376

 

 

 

IV

Thu viện trợ, các khoản huy động, đóng góp

 

 

5,377

 

 

 

V

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

45,091

45,091

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

19,838

19,838

 

 

1

Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ

 

 

19,838

19,838

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

52,954

52,954

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

2,591,891

2,591,891

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

7,842,265

4,509,987

3,332,278

10,351,563

5,542,790

4,808,773

132.0

122.9

144.3

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)

6,401,125

3,132,417

3,268,708

6,127,441

2,364,471

3,762,969

95.7

75.5

115.1

A.1

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6,317,225

3,048,517

3,268,708

6,108,164

2,345,194

3,762,969

96.7

76.9

115.1

I

Chi đầu tư phát triển

902,220

513,733

388,487

1,257,560

563,652

693,909

139.4

109.7

178.6

1

Chi đầu tư cho các dự án

902,220

513,733

388,487

1,240,118

554,056

686,062

137.5

107.8

176.6

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

121,011

41,847

79,164

177,792

46,781

131,010

146.9

111.8

165.5

-

Chi khoa học và công nghệ

27,508

27,508

 

17,647

17,647

 

64.1

64.1

-

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

296,116

115,220

180,896

500,637

173,359

327,278

169.1

150.5

180.9

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

90,000

80,290

9,710

95,335

95,335

 

105.9

118.7

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3,884

3,884

 

9,596

9,596

 

247.1

247.1

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

7,846

 

7,846

-

-

-

II

Chi thường xuyên

4,457,168

1,636,507

2,820,661

4,776,893

1,707,832

3,069,061

107.2

104.4

108.8

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,973,977

385,819

1,588,158

2,097,483

408,469

1,689,014

106.3

105.9

106.4

2

Chi khoa học và công nghệ

16,442

14,942

1,500

8,846

7,465

1,381

53.8

50.0

92.1

III

Chi trả nợ gốc, lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,000

2,000

 

9,501

9,501

 

475.0

475.0

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

 

1,000

1,000

 

100.0

100.0

-

V

Dự phòng ngân sách

126,345

66,785

59,560

 

 

 

-

-

-

VI

Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

789,492

789,492

 

51,310

51,310

 

6.5

6.5

-

VII

Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP

39,000

39,000

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước

 

 

 

11,900

11,900

 

 

 

 

A.2

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

83,900

83,900

 

19,278

19,278

 

23.0

23.0

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1,441,140

1,377,570

63,570

1,589,411

1,519,876

69,535

110.3

110.3

109.4

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

43,796

37,059

6,738

-

-

-

1

Chương trình MTQG NTM

 

 

 

7,096

488

6,608

-

-

-

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

36,701

36,571

130

-

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,441,140

1,377,570

63,570

1,545,614

1,482,817

62,797

107.2

107.6

98.8

II.1

Bổ sung vốn đầu tư

1,234,788

1,234,788

 

1,352,598

1,352,598

 

109.5

109.5

-

1

Vốn nước ngoài

386,030

386,030

 

370,724

370,724

 

96.0

96.0

-

1.1

Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

199,807

199,807

 

-

-

-

-

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

 

 

195,986

195,986

 

-

-

-

-

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014 -2020

 

 

 

3,821

3,821

 

-

-

-

1.2

Thực hiện theo tiến độ GTGC

386,030

386,030

 

170,918

170,918

 

44.3

44.3

-

-

Chương trình mở rộng quy mô nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

35,904

35,904

 

22,280

22,280

 

62.1

62.1

-

-

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toán đập

46,980

46,980

 

38,693

38,693

 

82.4

82.4

-

-

Dự án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A

224,000

224,000

 

83,489

83,489

 

37.3

37.3

-

-

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum (VnSat) giai đoạn 2015- 2020

79,146

79,146

 

26,456

26,456

 

33.4

33.4

-

2.

Vay lại nguồn vốn nước ngoài để thực hiện dự án ODA

 

 

 

10,254

10,254

 

-

-

-

-

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toán đập

 

 

 

1,227

1,227

 

-

-

-

-

Dự án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A

 

 

 

8,571

8,571

 

-

-

-

-

Chương trình mở rộng quy mô nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

 

 

 

456

456

 

-

-

-

3.

Vốn trong nước

848,758

848,758

 

971,619

971,619

 

114.5

114.5

-

3.1

Bổ sung các chương trình mục tiêu

848,758

848,758

 

892,691

892,691

 

105.2

105.2

-

-

Ngành, lĩnh vực giao thông

476,376

476,376

 

294,180

294,180

 

61.8

61.8

-

-

Ngành, lĩnh vực cấp nước, thoát nước

99,426

99,426

 

92,598

92,598

 

93.1

93.1

-

-

Ngành, lĩnh vực công nghiệp

7,611

7,611

 

7,646

7,646

 

100.5

100.5

-

-

Ngành, lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

110,900

110,900

 

26,410

26,410

 

23.8

23.8

-

-

Ngành, lĩnh vực Quốc phòng

126,533

126,533

 

106,284

106,284

 

84.0

84.0

-

-

Ngành, lĩnh vực Giáo dục

700

700

 

 

 

 

-

-

-

-

Ngành, lĩnh vực Y tế

27,212

27,212

 

3,169

3,169

 

11.6

11.6

-

-

Hỗ trợ đồng bào miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg

 

 

 

83,093

83,093

 

-

-

-

-

Hỗ trợ đồng bào miền núi theo Quyết định số 2086/QĐ-TTg

 

 

 

801

801

 

-

-

-

-

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương 2019 - các dự án cấp bách

 

 

 

21,749

21,749

 

-

-

-

-

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương 2020 - các dự án cấp khẩn cấp

 

 

 

146,211

146,211

 

-

-

-

-

Dự phòng ngân sách Trung ương 2020

 

 

 

99,999

99,999

 

-

-

-

-

Viện trợ không hoàn lại của chính phủ Ai Len

 

 

 

10,551

10,551

 

-

-

-

3.2

Vốn Trái phiếu Chính phủ

 

 

 

78,929

78,929

 

-

-

-

-

TPCP - Ngành giao thông

 

 

 

78,929

78,929

 

-

-

-

 

TPCP - Ngành Giáo dục

 

 

 

 

 

 

-

-

-

II.2

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

206,352

142,782

63,570

193,016

130,219

62,797

93.5

91.2

98.8

I

Vốn ngoài nước

18,680

18,680

 

7,820

7,820

 

41.9

41.9

-

-

Dự án phát triển trẻ em toàn diện tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2021 (Ban Quản lý Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh)

11,500

11,500

 

5,377

5,377

 

46.8

46.8

-

-

Dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.

4,683

4,683

 

2,443

2,443

 

52.2

52.2

-

-

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.

1,829

1,829

 

 

 

 

-

-

-

-

Nguồn vốn vay còn lại chưa phân bổ

668

668

 

 

 

 

-

-

-

II

Vốn trong nước

187,672

124,102

63,570

185,196

122,400

62,797

98.7

98.6

98.8

1

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

23,602

2,479

21,123

23,412

2,479

20,933

99.2

100.0

99.1

2

Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

17,849

 

17,849

17,849

 

17,849

100.0

-

100.0

3

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người

3,167

654

2,513

3,154

654

2,500

99.6

100.0

99.5

3.1

Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ- CP quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non

1,355

 

1,355

1,355

 

1,355

100.0

-

100.0

3.2

Chính sách ưu tiên với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP

1,812

654

1,158

1,799

654

1,145

99.3

100.0

98.9

4

Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

7,714

6,637

1,077

7,714

6,637

1,077

100.0

100.0

100.0

4.1

Học bổng học sinh dân tộc nội trú

3,868

3,868

 

3,868

3,868

 

100.0

100.0

-

4.2

Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật TTLT 42

1,077

 

1,077

1,077

 

1,077

100.0

-

100.0

4.3

Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

2,769

2,769

 

2,769

2,769

 

100.0

100.0

-

5

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

1,484

1,484

 

496

496

 

33.4

33.4

-

5.1

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

1,288

1,288

 

300

300

 

23.3

23.3

-

5.2

Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết thống

196

196

 

196

196

 

100.0

100.0

-

6

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn

29,575

29,575

 

29,575

29,575

 

100.0

100.0

-

7

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

6,381

6,381

 

6,381

6,381

 

100.0

100.0

-

8

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng

4,155

2,156

1,999

4,071

2,152

1,919

98.0

99.8

96.0

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong

1,020

 

1,020

1,015

 

1,015

99.5

-

99.5

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội

1,110

131

979

1,031

127

904

92.9

96.8

92.4

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về BHXH tỉnh)

726

726

 

726

726

 

100.0

100.0

-

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cận nghèo (Cấp KP trực tiếp về BHXH tỉnh)

1,299

1,299

 

1,299

1,299

 

100.0

100.0

-

9

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

28,593

11,109

17,484

28,830

11,821

17,010

100.8

106.4

97.3

9.1

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136

10,777

940

9,837

10,737

900

9,837

99.6

95.7

100.0

9.2

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

6,815

 

6,815

6,400

 

6,400

93.9

-

93.9

9.3

Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1,261

429

832

1,232

459

773

 

 

 

9.4

Hỗ trợ tổ chức đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

9,740

9,740

 

10,462

10,462

 

 

 

 

10

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

5,711

5,144

567

5,747

5,144

603

 

 

 

11

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

9,580

8,622

958

9,030

8,125

905

 

 

 

12

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

44,194

44,194

 

43,769

43,769

 

 

 

 

13

Hỗ trợ Liên hiệp Phụ nữ

167

167

 

167

167

 

 

 

 

14

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án Khoa học và công nghệ

500

500

 

 

 

 

 

 

 

15

Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng

5,000

5,000

 

5,000

5,000

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

2,204,822

1,326,875

877,947

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

429,889

331,568

98,322

 

 

 


 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

6,517,057

7,549,861

115.8

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2,007,071

2,007,071

100.0

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC

4,509,986

3,884,347

86.1

I

Chi đầu tư phát triển

1,748,521

1,952,820

111.7

1

Chi đầu tư cho các dự án

1,748,521

1,943,224

111.1

 

Trong đó

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

41,847

46,781

111.8

1.2

Chi khoa học và công nghệ

27,508

17,647

64.1

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

70,854

76,840

108.4

1.4

Chi văn hóa thông tin

3,619

7,564

209.0

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1,200

1,934

161.2

1.6

Chi thể dục thể thao

16,698

2,809

16.8

1.7

Chi bảo vệ môi trường

9,945

9,828

98.8

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

1,399,597

1,590,367

113.6

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

49,365

56,658

114.8

1.10

Chi bảo đảm xã hội

1,354

1,354

100.0

1.11

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

9,596

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

II

Chi thường xuyên

1,779,289

1,838,539

103.3

 

Trong đó

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

395,589

426,326

107.8

2

Chi khoa học và công nghệ

15,442

7,465

48.3

3

Chi y tế, dân số và gia đình

527,157

574,150

108.9

4

Chi văn hóa thông tin

42,130

32,063

76.1

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

16,918

17,009

100.5

6

Chi thể dục thể thao

13,216

9,172

69.4

7

Chi bảo vệ môi trường

5,658

4,748

83.9

8

Chi các hoạt động kinh tế

248,333

316,499

127.4

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

342,545

324,866

94.8

10

Chi bảo đảm xã hội

61,593

25,149

40.8

11

Chi thường xuyên khác

30,297

5,144

17.0

III

Chi trả nợ gốc, lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

2,000

9,501

475.0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1,000

1,000

100.0

V

Dự phòng ngân sách

66,785

-

-

VI

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

83,900

19,278

23.0

VII

Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

789,492

51,310

6.5

VIII

Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP

39,000

-

-

IX

Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước

-

11,900

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

1,326,875

-

D

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

331,568

-

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI, GỐC VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH, CHI DỰ PHÒNG, CHI BSMT CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI, GỐC VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH, CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1=2 .. 6

2

3

4

5

6=7 8

7

8

9=10 .. 14

10

11

12

13

14=15 16

15

16

17

18

19=9/1

20=10/2

21=11/3

22=14/6

 

TỔNG SỐ

4,869,531

2,621,913

1,779,289

2,000

466,329

-

-

-

6,076,280

1,986,837

1,838,051

9,501

546,390

37,059

36,571

488

1,326,875

331,568

124.8

75.8

103.3

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

4,327,874

2,621,913

1,705,961

-

-

-

-

-

3,861,947

1,986,837

1,838,051

-

-

37,059

36,571

488

-

-

89.2

75.8

107.7

 

I.1

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHỐI TỈNH

3,942,688

2,236,727

1,705,961

-

-

-

-

-

3,481,286

1,642,747

1,838,051

-

-

488

-

488

-

-

88.3

73.4

107.7

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sở NN và PT nông thôn và các đơn vị trực thuộc

166,290

250

166,040

-

-

-

-

-

146,126

1,194

144,445

-

-

488

-

488

-

-

87.9

477.5

87.0

 

2

Sở GTVT và các đơn vị trực thuộc

77,715

816

76,899

-

-

-

-

-

90,576

752

89,824

-

-

-

-

-

-

-

116.5

92.1

116.8

 

3

Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

5,803

-

5,803

-

-

-

-

-

5,418

-

5,418

-

-

-

-

-

-

-

93.4

 

93.4

 

4

Sở Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc

30,712

19

30,693

-

-

-

-

-

83,430

1,701

81,729

-

-

-

-

-

-

-

271.7

 

266.3

 

5

Sở Công Thương và các ĐV trực thuộc

16,833

7,611

9,222

-

-

-

-

-

20,992

12,054

8,938

-

-

-

-

-

-

-

124.7

158.4

96.9

 

6

Ngành giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục

397,188

41,446

355,742

-

-

-

-

-

430,501

44,776

385,725

-

-

-

-

-

-

-

108.4

108.0

108.4

 

7

Ngành Y tế

343,481

30,963

312,518

-

-

-

-

-

355,197

21,207

333,990

-

-

-

-

-

-

-

103.4

68.5

106.9

 

8

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

66,367

20,298

46,069

-

-

-

-

-

40,985

3,523

37,462

-

-

-

-

-

-

-

61.8

17.4

81.3

 

9

Sở LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc

213,246

1,354

211,892

-

-

-

-

-

22,973

1,354

21,619

-

-

-

-

-

-

-

10.8

 

10.2

 

10

Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc

9,285

-

9,285

-

-

-

-

-

7,878

-

7,878

-

-

-

-

-

-

-

84.9

 

84.9

 

11

VP Tỉnh Uỷ và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Uỷ

106,853

40,650

66,203

-

-

-

-

-

67,884

3,469

64,416

-

-

-

-

-

-

-

63.5

 

97.3

 

12

Sở Kh. học và CN và các ĐV trực thuộc

32,352

12,500

19,852

-

-

-

-

-

29,425

17,647

11,779

-

-

-

-

-

-

-

91.0

141.2

59.3

 

13

Tỉnh đoàn và các đơn vị trực thuộc

14,280

2,950

11,330

-

-

-

-

-

13,644

2,824

10,820

-

-

-

-

-

-

-

95.5

 

95.5

 

14

Sở Thông tin và truyền thông

12,784

-

12,784

-

-

-

-

-

12,017

-

12,017

-

-

-

-

-

-

-

94.0

 

94.0

 

15

Ban QL Khu Kinh tế

169,536

154,641

14,895

-

-

-

-

-

257,672

244,666

13,007

-

-

-

-

-

-

-

152.0

158.2

87.3

 

16

Sở Nội vụ

15,365

50

15,315

-

-

-

-

-

22,000

-

22,000

-

-

-

-

-

-

-

143.2

 

143.7

 

17

Đài phát thanh - Truyền hình

18,163

1,200

16,963

-

-

-

-

-

18,943

1,934

17,009

-

-

-

-

-

-

-

104.3

161.2

100.3

 

18

Ban Dân tộc

6,540

-

6,540

-

-

-

-

-

90,205

84,143

6,061

-

-

-

-

-

-

-

1,379.3

 

92.7

 

19

Sở Ngọai vụ

8,351

-

8,351

-

-

-

-

-

7,176

-

7,176

-

-

-

-

-

-

-

85.9

 

85.9

 

20

Thanh tra tỉnh

7,272

-

7,272

-

-

-

-

-

7,656

-

7,656

-

-

-

-

-

-

-

105.3

 

105.3

 

21

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

14,115

-

14,115

-

-

-

-

-

15,333

114

15,219

-

-

-

-

-

-

-

108.6

 

107.8

 

22

Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ

4,814

-

4,814

-

-

-

-

-

4,474

-

4,474

-

-

-

-

-

-

-

92.9

 

92.9

 

23

Sở Kế hoạch và Đầu tư

317,719

305,530

12,189

-

-

-

-

-

121,327

110,821

10,507

-

-

-

-

-

-

-

38.2

36.3

86.2

 

24

Sở Tài chính

9,876

-

9,876

-

-

-

-

-

13,321

2,489

10,832

-

-

-

-

-

-

-

134.9

 

109.7

 

25

VP Ủy ban nhân dân tỉnh

29,340

250

29,090

-

-

-

-

-

27,409

982

26,428

-

-

-

-

-

-

-

93.4

392.6

90.8

 

26

Hội Cựu chiến binh

2,581

-

2,581

-

-

-

-

-

2,374

-

2,374

-

-

-

-

-

-

-

92.0

 

92.0

 

27

Hội Nông dân

4,505

-

4,505

-

-

-

-

-

4,865

-

4,865

-

-

-

-

-

-

-

108.0

 

108.0

 

28

Ủy ban mặt trận tổ quốc

7,723

-

7,723

-

-

-

-

-

8,151

-

8,151

-

-

-

-

-

-

-

105.5

 

105.5

 

29

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6,532

-

6,532

-

-

-

-

-

6,452

-

6,452

-

-

-

-

-

-

-

98.8

 

98.8

 

30

Trường cao đẳng cộng đồng

37,006

301

36,705

-

-

-

-

-

38,634

95

38,539

-

-

-

-

-

-

-

104.4

 

105.0

 

31

Hội người cao tuổi

685

-

685

-

-

-

-

-

562

-

562

-

-

-

-

-

-

-

82.0

 

82.0

 

32

Hội nạn nhân ảnh hưởng chất độc da cam dioxin

436

-

436

-

-

-

-

-

438

-

438

-

-

-

-

-

-

-

100.5

 

100.5

 

33

Hội người tàn tật và trẻ em mồ côi

526

-

526

-

-

-

-

-

466

-

466

-

-

-

-

-

-

-

88.6

 

88.6

 

34

Hội khuyến học

345

-

345

-

-

-

-

-

377

-

377

-

-

-

-

-

-

-

109.3

 

109.3

 

35

Ban liên lạc tù chính trị

90

-

90

-

-

-

-

-

81

-

81

-

-

-

-

-

-

-

90.0

 

90.0

 

36

Hội nhà báo

898

-

898

-

-

-

-

-

639

-

639

-

-

-

-

-

-

-

71.2

 

71.2

 

37

Hội liên hiệp KH và kỹ thuật và các Hội thành viên

1,745

-

1,745

-

-

-

-

-

1,716

-

1,716

-

-

-

-

-

-

-

98.3

 

98.3

 

38

Hội Cựu Thanh niên xung phong

322

-

322

-

-

-

-

-

299

-

299

-

-

-

-

-

-

-

92.9

 

92.9

 

39

Hội Văn học Nghệ thuật

1,291

-

1,291

-

-

-

-

-

1,020

-

1,020

-

-

-

-

-

-

-

79.0

 

79.0

 

40

Hội HN Việt Nam - lào, VN - Campuchia

118

-

118

-

-

-

-

-

236

-

236

-

-

-

-

-

-

-

199.9

 

199.9

 

41

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

43

-

43

-

-

-

-

-

0

-

0

-

-

-

-

-

-

-

0.2

 

0.2

 

42

Hội Luật gia

383

-

383

-

-

-

-

-

356

-

356

-

-

-

-

-

-

-

93.0

 

93.0

 

43

Hội chữ thập đỏ

2,003

-

2,003

-

-

-

-

-

1,819

-

1,819

-

-

-

-

-

-

-

90.8

 

90.8

 

44

Liên minh các Hợp tác xã

1,789

-

1,789

-

-

-

-

-

1,873

-

1,873

-

-

-

-

-

-

-

104.7

 

104.7

 

45

Hỗ trợ ĐV TƯ kết nghĩa xã NQ 04

208

-

208

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

46

Kinh phí trực phục vụ Tết nguyên đán

120

-

120

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

 

47

KP hoạt động BCĐ thi hành án dân sự tỉnh

20

-

20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

 

48

Hội bảo vệ người tiêu dùng

34

-

34

-

-

-

-

-

16

-

16

-

-

-

-

-

-

-

45.6

 

45.6

 

49

Đoàn Luật sư tỉnh

65

-

65

-

-

-

-

-

64

-

64

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

50

Ban Quản lý Dự án phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh

13,000

-

13,000

-

-

-

-

-

6,844

-

6,844

-

-

-

-

-

-

-

52.6

 

52.6

 

51

Công đoàn viên chức tỉnh

120

-

120

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

52

Liên đoàn lao động tỉnh

120

-

120

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

53

Bệnh viện đa khoa tỉnh

26,502

26,502

-

-

-

-

-

-

30,686

30,686

-

-

-

-

-

-

-

-

 

115.8

 

 

54

Ban quản lý các dự án 98

554,952

554,952

-

-

-

-

-

-

509,546

509,546

-

-

-

-

-

-

-

-

 

91.8

 

 

55

Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi tỉnh

60,935

55,791

5,144

-

-

-

-

-

80,562

46,180

34,382

-

-

-

-

-

-

-

 

82.8

 

 

56

Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray

10,650

400

10,250

-

-

-

-

-

400

400

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

57

Ban quản lý dự án bảo vệ và Quản lý tổng hợp các hệ sinh thái rừng

2,514

2,514

-

-

-

-

-

-

2,684

2,684

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

58

Trường Chính trị tỉnh Kon Tum

6,593

100

6,493

-

-

-

-

-

7,314

33

7,281

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

59

Ban quản lý dự án chuyển đổi NN bền vững tỉnh Kon Tum

91,183

91,183

-

-

-

-

-

-

37,683

37,683

-

-

-

-

-

-

-

-

 

41.3

 

 

60

BQL Khu bảo tồn Thiên nhiên Ngọc Linh

50

50

-

-

-

-

-

-

50

50

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

61

Bệnh viện Y dược Cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum

13,624

13,624

-

-

-

-

-

-

25,181

25,181

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

62

Trung tâm nước sinh hoạt và VS MT nông thôn

19,304

19,304

-

-

-

-

-

-

14,901

14,901

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

63

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các CT nông nghiệp và PTNT

30,650

30,650

-

-

-

-

-

-

230,229

230,229

-

-

-

-

-

-

-

-

 

751.2

 

 

64

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

50

50

-

-

-

-

-

-

6,062

6,062

-

-

-

-

-

-

-

-

 

12,144.9

 

 

65

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

326

326

-

-

-

-

-

-

326

326

-

-

-

-

-

-

-

-

 

100.0

 

 

66

Các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS theo QĐ 42

9,740

-

9,740

-

-

-

-

-

19,178

-

19,178

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

67

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

68

Quỹ bảo trì đường bộ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

69

Bảo hiểm xã hội tỉnh

37,981

-

37,981

-

-

-

-

-

246,561

-

246,561

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

70

Ban ATGT tỉnh

958

-

958

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

71

Các nguồn tập trung ngân sách tỉnh chưa phân bổ đầu năm (phân bổ khi có nhiệm vụ phát sinh)

1,656

-

1,656

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

72

Các đơn vị khác

820,252

820,252

-

-

-

-

-

-

52,388

51,601

787

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

I.2

CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (Quyết toán tại ngân sách tỉnh, không bao gồm vốn đầu tư phân cấp NSH)

385,185

385,185

-

-

-

-

-

-

380,660

344,089

-

-

-

36,571

36,571

-

-

-

 

 

 

 

1

UBND huyện Đăk Hà

5,679

5,679

-

-

-

-

-

-

6,332

6,332

-

-

-

-

-

-

-

-

 

111.5

 

 

2

UBND huyện Đăk Tô

5,950

5,950

-

-

-

-

-

-

18,745

18,745

-

-

-

-

-

-

-

-

 

315.0

 

 

3

UBND huyện Tu Mơ Rông

50,795

50,795

-

-

-

-

-

-

73,704

61,931

-

-

-

11,773

11,773

-

-

-

 

121.9

 

 

4

UBND huyện Sa Thầy

122,783

122,783

-

-

-

-

-

-

117,971

117,971

-

-

-

-

-

-

-

-

 

96.1

 

 

5

UBND huyện Ngọc Hồi

48,400

48,400

-

-

-

-

-

-

9,896

9,896

-

-

-

-

-

-

-

-

 

20.4

 

 

6

UBND huyện Đăk Glei

500

500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

 

 

7

UBND huyện Ia H'Drai

74,852

74,852

-

-

-

-

-

-

71,370

70,068

-

-

-

1,302

1,302

-

-

-

 

93.6

 

 

8

UBND huyện Kon Rẫy

58,814

58,814

-

-

-

-

-

-

37,110

37,110

-

-

-

-

-

-

-

-

 

63.1

 

 

9

UBND huyện Kon PLông

16,912

16,912

-

-

-

-

-

-

23,496

-

-

-

-

23,496

23,496

-

-

-

 

-

 

 

10

UBND thành phố Kon Tum

500

500

-

-

-

-

-

-

22,037

22,037

-

-

-

-

-

-

-

-

 

4,407.4

 

 

11

Các Chủ đầu tư khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

II

CHI KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH

73,328

-

73,328

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

III

CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY; CHI CHO VAY TỪ NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC

2,000

-

-

2,000

-

-

-

-

9,501

-

-

9,501

-

-

-

-

-

-

475.0

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1,000

-

-

-

1,000

-

-

-

1,000

-

-

-

1,000

-

-

-

-

-

 

 

 

 

V

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

66,785

-

-

-

66,785

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

VI

CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ THUỘC NGUỒN THU NSĐP

39,000

-

-

-

39,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

VII

CHI CHO VAY TỪ NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC

-

-

-

-

-

-

-

-

11,900

-

-

-

11,900

-

-

-

-

-

 

 

 

 

VIII

CHI BỔ SUNG MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

359,544

-

-

-

359,544

-

-

-

533,490

-

-

-

533,490

-

-

-

-

-

 

 

 

 

IX

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

-

-

-

-

-

-

-

1,326,875

-

-

-

-

-

-

-

1,326,875

-

 

 

 

 

X

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

-

-

-

-

-

-

-

331,568

-

-

-

-

-

-

-

-

331,568

 

 

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/ 4

17=11/5

18=12/ 6

 

TỔNG SỐ

2,366,615

2,007,071

359,544

135,800

223,744

-

2,540,561

2,007,071

533,490

196,352

332,694

4,443

107.3

100.0

148.4

144.6

148.7

 

1

Thành phố Kon Tum

330,102

248,524

81,578

54,700

26,878

 

363,861

248,524

115,337

63,633

50,012

1,692

110.2

100.0

141.4

116.3

186.1

 

2

Huyện Đăk Hà

314,014

264,071

49,943

17,400

32,543

 

338,191

264,071

74,120

35,657

37,829

635

107.7

100.0

148.4

204.9

116.2

 

3

Huyện Đăk Tô

206,850

178,435

28,415

9,300

19,115

 

212,649

178,435

34,214

25,795

8,102

317

102.8

100.0

120.4

277.4

42.4

 

4

Huyện Ngọc Hồi

213,459

200,214

13,245

5,000

8,245

 

236,750

200,214

36,536

15,000

20,795

741

110.9

100.0

275.8

300.0

252.2

 

5

Huyện Đăk Glei

315,997

273,997

42,000

9,700

32,300

 

339,892

273,997

65,895

11,200

54,483

212

107.6

100.0

156.9

115.5

168.7

 

6

Huyện Sa Thầy

243,852

210,681

33,171

4,100

29,071

 

258,119

210,681

47,438

5,100

42,021

317

105.9

100.0

143.0

124.4

144.5

 

7

Huyện Ia H'Drai

86,799

60,611

26,188

12,000

14,188

 

92,176

60,611

31,565

11,900

19,665

 

106.2

100.0

120.5

99.2

138.6

 

8

Huyện Kon Rẫy

187,686

162,303

25,383

5,100

20,283

 

198,236

162,303

35,933

7,779

27,837

317

105.6

100.0

141.6

152.5

137.2

 

9

Huyện Kon Plong

202,938

177,593

25,345

3,800

21,545

 

219,086

177,593

41,493

4,989

36,292

212

108.0

100.0

163.7

131.3

168.4

 

10

Huyện Tu Mơ Rông

264,919

230,642

34,277

14,700

19,577

 

281,601

230,642

50,959

15,300

35,659

 

106.3

100.0

148.7

104.1

182.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

 

 

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5=8 15

6=11 18

7=8 11

8

9

10

11

12

13

14=15 18

15

16

17

18

19

20

21=4/1

22=5/2

23=6/3

 

TỔNG SỐ

9,378

 

9,378

43,796

39,005

4,791

36,701

36,701

36,701

 

 

 

 

7,096

2,305

2,305

 

4,791

4,791

 

467%

 

51%

I

Chi ngân sách cấp tỉnh

4,935

 

4,935

37,059

36,571

488

36,571

36,571

36,571

 

 

 

 

488

 

 

 

488

488

 

751%

 

10%

1

Văn phòng Điều phối NTM tỉnh

500

 

500

488

 

488

 

 

 

 

 

 

 

488

 

 

 

488

488

 

98%

 

98%

2

Huyện Tu mơ rông

 

 

 

11,773

11,773

 

11,773

11,773

11,773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Kon Plong

 

 

 

23,496

23,496

 

23,496

23,496

23,496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Ia H'Drai

 

 

 

1,302

1,302

 

1,302

1,302

1,302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Các chủ đầu tư khác (1)

4,435

 

4,435

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi ngân sách huyện

4,443

-

4,443

6,738

2,435

4,303

130

130

130

-

-

-

-

6,608

2,305

2,305

-

4,303

4,303

-

152%

 

97%

1

TP Kon Tum

1,692

 

1,692

1,956

350

1,606

 

 

 

 

 

 

 

1,956

350

350

 

1,606

1,606

 

116%

 

95%

2

Huyện Đăk Hà

635

 

635

802

214

588

 

 

 

 

 

 

 

802

214

214

 

588

588

 

126%

 

93%

3

Huyện Đăk Tô

317

 

317

377

60

317

8

8

8

 

 

 

 

370

53

53

 

317

317

 

119%

 

100%

4

Huyện Ngọc Hồi

741

 

741

886

145

741

2

2

2

 

 

 

 

884

143

143

 

741

741

 

120%

 

100%

5

Huyện Tu mơ rông

 

 

 

106

106

 

83

83

83

 

 

 

 

24

24

24

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Đăk Glei

212

 

212

241

29

212

18

18

18

 

 

 

 

223

11

11

 

212

212

 

114%

 

100%

7

Huyện Sa Thầy

317

 

317

686

370

316

19

19

19

 

 

 

 

667

351

351

 

316

316

 

216%

 

100%

8

Huyện Kon Rẫy

317

 

317

317

 

317

 

 

 

 

 

 

 

317

 

 

 

317

317

 

100%

 

100%

9

Huyện Kon Plong

212

 

212

1,367

1,160

207

 

 

 

 

 

 

 

1,367

1,160

1,160

 

207

207

 

645%

 

98%

10

Huyện Ia H'Drai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Nguồn Trung ương bổ sung vào thời điểm cuối năm 2021, chưa phân bổ được phép chuyển nguồn sang 2022 phân bổ theo quy định

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 825/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản