Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2024/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 06 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH, NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; Điểm c khoản 2 Điều 23 Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; Khoản 5 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Điều 113 Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 3 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025; Thông tư số 03/2023/TT-BLĐTBXH ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2022/TT - BLĐTBXH ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 3 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 -2025.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 13/TTr-SLĐTBXH ngày 02/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đối với 06 nghề, gồm:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp bậc I, đối với nghề Điện lạnh quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp bậc I đối với nghề Lái xe ô tô hạng B2 quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp bậc I đối với nghề Sửa chữa máy nông nghiệp quy định tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp bậc I đối với nghề May công nghiệp quy định tại Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định này.

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo dưới 03 tháng đối với nghề Trồng cây ăn quả quy định tại Phụ lục số 05 kèm theo Quyết định này.

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo dưới 03 tháng đối với nghề Trồng rau hữu cơ quy định tại Phụ lục số 06 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

2. Các cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Tư pháp;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế (Bộ Lao động - TB và XH);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBND huyện, thành phố;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, THVX (Tuân).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Việt Phương

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC I ĐỐI VỚI NGHỀ ĐIỆN LẠNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Tên nghề: Điện lạnh

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện

Lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

19,21

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

3,1

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

16,11

 

2

Định mức lao động gián tiếp

2,9

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy chiếu + phông chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

11,5

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

11,5

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

11,5

4

Máy in

Máy in văn phòng in 2 mặt

11,5

5

Tủ đựng tài liệu

Tủ hồ sơ văn phòng K8

11,5

6

Ampe kìm

≤ 1000A

75,5

7

Áp tô mát chống giật 1 pha

Loại thông dụng trên thị trường

73,3

8

Bảo hộ lao động nghề Điện lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

75,6

9

Bộ cờ lê

6-32mm

63,3

10

Bộ hàn ống đồng (Oxy, gas)

Loại thông dụng trên thị trường

63,4

11

Bộ lục giác

1,5-10mm

63,3

12

Bộ nong, loe ống đồng

6-19mm

63,3

13

Bộ uốn ống đồng

6-19mm

63,3

14

Búa đinh

≤ 300 gram

73,3

15

Bút thử điện

Loại thông dụng trên thị trường

75,5

16

Cảm biến nhiệt điều hòa

Loại thông dụng trên thị trường

26,7

17

Cân nạp ga điện tử

0-20kg

46,7

18

Công tắc 2 cực

≤ 20A

10,0

19

Công tắc 3 cực

≤ 20A

20,0

20

Cưa sắt

310mm

63,3

21

Dàn lạnh

≤ 12000BTU

63,3

22

Dàn nóng

≤ 12000BTU

63,3

23

Dao cắt ống đồng

4-32mm

63,3

24

Dũa mịn bản dẹt

≤ 200mm

63,3

25

Đèn khò gas mini

Loại thông dụng trên thị trường

63,3

26

Điện trở xả đá

≤ 150W

36,7

27

Động cơ KĐB 3 pha

≤ 0,55KW

36,7

28

Đồng hồ đo vạn năng

Loại thông dụng trên thị trường

75,5

29

Đồng hồ nạp gas

Đồng hồ đôi

43,1

30

Kéo sắt

≤ 300mm

81,1

31

Kìm cắt dây

≤ 200mm

73,3

32

Kìm đầu bằng

≤ 200mm

73,3

33

Kìm ép đầu cốt

0,5-6mm2

73,3

34

Kìm mỏ nhọn

≤ 200mm

73,3

35

Kìm tuốt dây

0,5-6mm2

73,3

36

Máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần)

≤ 36000BTU

26,7

37

Máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần)

≤ 36000BTU

26,7

38

Máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần)

≤ 36000BTU

26,7

39

Máy điều hòa không khí hai cụm (đặt sàn)

≤ 18000BTU

26,7

40

Máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường)

≤ 12000BTU

26,7

41

Máy điều hòa không khí Multi ghép

≤ 50000BTU

26,7

42

Máy hút chân không

≤ 1/2HP

63,3

43

Máy khoan bê tông

800W-1,2KW

26,7

44

Máy khoan điện cầm tay

≤ 550W

73,3

45

Máy nén khí có bình chứa

1HP

48,3

46

Máy nén lạnh các loại

≤ 12000BTU

63,3

47

Máy thu hồi môi chất lạnh

≤ 1HP

11,7

48

Mỏ hàn xung

220V/110W

73,3

49

Mỏ lết

20cm

90,0

50

Mô hình điều hòa nhiệt độ 1 chiều, 2 chiều

≤ 12000BTU

56,7

51

Mô hình tủ lạnh

≤ 200 lít

36,7

52

Mũi khoan rút lõi

63mm

26,7

53

Nút nhấn On-Off

250VAC 5A

10,0

54

Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

43,3

55

Quạt dàn lạnh điều hòa

≤ 40W

43,3

56

Quạt dàn nóng điều hòa

≤ 50W

43,3

57

Quạt gió tủ lạnh

220V

36,7

58

Rơ le áp suất cao

8-30 bar

56,7

59

Rơ le áp suất thấp

-0,5~6 bar

56,7

60

Rơ le nhiệt

≤ 10A

56,7

61

Rơ le thời gian

≤ 60s

30,0

62

Rơ le trung gian

14 chân

56,7

63

Rơle bảo vệ

≤ 3HP

63,3

64

Rơle khởi động

Loại thông dụng trên thị trường

63,3

65

Sò lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

20,0

66

Sò nóng (cầu chì nhiệt)

Loại thông dụng trên thị trường

20,0

67

Máy đo nhiệt độ từ xa

≤ 15m

48,9

68

Timer

8-12h

36,7

69

Tô vít 2 cạnh

Ø3; Ø5; Ø6,5mm

73,3

70

Tô vít 4 cạnh

Ø3; Ø5; Ø6,5mm

73,3

71

Tô vít đóng

Loại thông dụng trên thị trường

73,3

72

Tụ điện

1,5μF, 2μF, 30μF, 35μF

63,3

73

Tủ đông

≤ 500 lít

20,0

74

Tủ đựng dụng cụ, vật tư

Loại thông dụng trên thị trường

18,3

75

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

≤ 200 lít

20,0

76

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

≤ 200 lít

20,0

77

Tủ lạnh thương nghiệp

≤ 500 lít

20,0

78

Tủ mát

≤ 300 lít

20,0

79

Thang dây

10m

26,7

80

Thang gấp 4 khúc (chữ M)

Loại thông dụng trên thị trường

26,7

81

Themostas

0-12,5°C

63,3

82

Thước dây

20m

46,7

83

Thước thủy (Li vô)

Loại thông dụng trên thị trường

46,7

84

Van chống bỏng

Loại thông dụng trên thị trường

46,7

85

Van tiết lưu

Cáp đồng 3mm

63,3

86

Áo vệ sinh điều hòa

Loại thông dụng trên thị trường

26,7

87

Máy bảo dưỡng điều hòa

Loại thông dụng trên thị trường

26,7

88

Máy đo lưu lượng gió cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

26,7

89

Máy giặt

≤ 9kg

20,0

90

Bình nóng lạnh

≤ 30 lít

20,0

91

Lò vi sóng

≤ 30 lít

20,0

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,9

2

Băng quấn bảo ôn

Cuộn

330g-350g

0,1

3

Bình gas mini

Bình

Loại thông dụng trên thị trường

1,3

4

Công tắc tơ

Chiếc

GMC-18

0,04

5

Dây điện mềm bọc nhựa

Mét

1x1mm

2,8

6

Dây điện mềm bọc nhựa

Mét

1x2.5mm

2,2

7

Dây điện mềm bọc nhựa

Mét

2x1.5mm

2,2

8

Dây thít

Cái

250mm

125,0

9

Đầu cốt cho dây 1mm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

25,0

10

Đầu cốt cho dây 1,5mm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

25,0

11

Đầu cốt cho dây 2,5mm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

27,8

12

Đèn báo

Chiếc

220V

0,1

13

Gas R 134A

Bình

13kg

0,03

14

Gas R 22

Bình

13kg

0,1

15

Gas R 32

Bình

13kg

0,1

16

Gas R 410A

Bình

13kg

0,1

17

Ống bảo ôn

Mét

Ống kép

0,8

18

Ống dẫn nước ngưng

Mét

Ø21

0,6

19

Cáp máy lạnh

Mét

Ø2,0

0,9

20

Cáp máy lạnh

Mét

Ø2,5

0,9

21

Cáp máy lạnh

Mét

Ø3,0

0,7

22

Ống đồng

Mét

Ø6,4

0,7

23

Ống đồng

Mét

Ø9,5

0,7

24

Ống đồng

Mét

Ø12,7

0,7

25

Ống luồn dây điện

Mét

Ø20

0,1

26

Phin lọc

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

27

Que hàn đồng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

28

Bình gas (Cho máy hàn ô xy-gas)

Bình

13kg

0,2

29

Bình nitơ

Bình

10 lít

0,2

30

Bình ô xy (Cho máy hàn ô xy-gas)

Bình

10 lít

0,2

31

Chân đế rơ le thời gian

Cái

≤ 60s

0,04

32

Dầu máy lạnh cho gas R134a

Hộp

01 lít

0,2

33

Dầu máy lạnh cho gas R22

Hộp

01 lít

0,2

34

Dầu máy lạnh cho gas R32

Hộp

01 lít

0,2

35

Dầu máy lạnh cho gas R410A

Hộp

01 lít

0,2

36

Đế âm cho mặt chữ nhật

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

37

Đồng hồ gas (Cho máy hàn ô xy-gas)

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

38

Đồng hồ ô xy (Cho máy hàn ô xy-gas)

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

39

Giá đỡ điều hòa

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

40

Hàn the

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

41

Mặt bảng điện 1 lỗ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

42

Mặt bảng điện 1 lỗ + 1 ổ cắm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

43

Mỏ hàn Oxy - gas

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

44

Nhựa thông

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

45

Rơle hiệu áp dầu

Cái

≤ 12 bar

0,1

46

Ti treo dàn lạnh âm trần

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

47

Thiếc hàn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

48

Van chống cháy ngược gas

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

49

Van chống cháy ngược ôxy

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

50

Van đảo chiều

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

51

Van tiết lưu nhiệt

Cái

Cap đồng 3mm

0,1

52

Vít + nở sắt

Bộ

Ø8

0,8

53

Zacco nối ống đồng

Bộ

Ø10

0,3

54

Zacco nối ống đồng

Bộ

Ø12

0,3

55

Zacco nối ống đồng

Bộ

Ø6

0,3

56

Zacco nối ống đồng

Bộ

Ø8

0,3

57

Bút bi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

12,8

58

Giấy in

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

59

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

60

Phấn viết bảng

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

61

Giáo trình

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

12,8

62

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Theo mẫu của Bộ Lao động TB-XH

0,4

63

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Theo mẫu của Bộ Lao động TB-XH

0,4

64

Sổ lên lớp

Quyển

Theo mẫu của Bộ Lao động TB-XH

0,4

65

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo mẫu của Bộ Lao động TB-XH

0,4

66

Vở ghi 100 trang

Quyển

Theo mẫu của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

0,4

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 người học (m2 X giờ)

1

Khu học lý thuyết

 

 

Định mức phòng học lý thuyết

1,7

100

170

2

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

Định mức phòng học thực hành

4

300

1.200

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC I ĐỐI VỚI NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Tên nghề: Lái xe ô tô hạng B2

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

29,19

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

3,69

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

25,50

 

2

Định mức lao động gián tiếp

2,92

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích thước phông chiếu ≥ (1800 x 1800) mm, Công suất tải 295 W, Công suất không tải 8W

4.14

2

Máy tính xách tay

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 65 W, Công suất không tải 4 W

4.14

3

Máy chủ

Processor: (1) Intel® Xeon® E3- 1225v5 (3.3GHz/4-core /8MB) Cache Memory: 8MB L3 cache Memory: 8GB (1x8GB UDIMMs, 2133 MHz) hoặc tương đương đáp ứng yêu cầu phần mềm Quản lý sát hạch lái xe. Công suất tải 500 W. Công suất không tải 10W

0.83

4

Máy tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 200 W, Công suất không tải 6 W

37.29

5

Máy in

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 570 W, Công suất không tải 7.3 W

0.03

6

Tranh vẽ hệ thống biển báo đường bộ, sa hình

Bảng biển báo giao thông đường bộ bang mica, in màu, kích thước 1.5mx2m

1.29

7

Mô hình cắt bổ động cơ ôtô

Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh. Dung tích xi lanh 1.5 (đã qua sử dụng)

0.03

8

Mô hình hệ thống điện ôtô

Hệ thống điện mô phỏng trên xe hiện đại (đã qua sử dụng)

0.03

9

Mô hình hệ thống truyền lực

Mô hình trên xe cơ sở loại nhỏ (đã qua sử dụng)

0.03

10

Mô hình hệ thống phanh

Hệ thống phanh dầu trợ lực chân không (đã qua sử dụng)

0.03

11

Mô hình hệ thống lái

Hệ thống lái cơ khí trợ lực dầu (đã qua sử dụng)

0.03

12

Bộ tranh treo, bản vẽ cấu tạo ôtô

In màu, kích thước 45 cm x 80 cm

0.33

13

Mô hình các cụm, chi tiết

Các cụm chi tiết rời (đã qua sử dụng)

0.03

14

Mô hình tổng thành xe ôtô

Xe cơ sở loại nhỏ. Đầy đủ các hệ thống (đã qua sử dụng)

0.03

15

Động cơ ôtô

Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh: Dung tích xi lanh 1.5. Thuộc động cơ thế hệ mới (đã qua sử dụng)

0.03

16

Tủ đồ, thiết bị sửa chữa

Có đầy đủ các đồ, thiết bị tháo lắp, hiệu chỉnh cơ bản

0.83

17

Bộ tranh vẽ ký hiệu trên kiện hàng

In màu, kích thước 45 cm x 80 cm

0.28

18

Bộ tranh vẽ về một số hình ảnh sơ cứu khi bị tai nạn giao thông

In màu, kích thước 45 cm x 80 cm

0.17

19

Túi sơ cứu

Theo quy định của Bộ Y tế

0.09

20

Bộ tranh vẽ mô tả các thao tác lái xe cơ bản

In màu, kích thước 45 cm x 80 cm

0.36

21

Xe ôtô tập lái số sàn

Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m, Hộp số sàn 5 cấp hoặc xe tải <3,5 tấn

73.20

22

Xe ôtô tập lái số tự động

Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m, Hộp số tự động

6.53

23

Xe ôtô học số nguội, số nóng

Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m hoặc xe tải <3,5 tấn có kê kích

1.60

24

Cabin học lái xe ô tô

Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin học lái xe ô tô được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT- BGTVT (QCVN 106:2020/BGT VT)

6.00

25

Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe

Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT BGTVT (QCVN105:2020/BGTVT)

40.02

26

Thiết bị quản lý thời gian học lý thuyết môn pháp luật giao thông đường bộ

Đáp ứng yêu cầu của Bộ giao thông vận tải

2.57

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A4

Tờ

Khổ (297 x 210 mm)

25.00

2

Phấn trắng

Hộp

Phấn trắng viết bảng đen loại 10 viên/hộp.

0.07

3

Phấn màu

Hộp

Màu vàng

0.07

4

Sổ tay giáo viên

Quyển

Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang

0.17

5

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang

0.17

6

Giấy kiểm tra kết thúc môn

Tờ

Khổ 420 x 297 mm, 4 trang

12.00

7

Giáo trình/bài giảng

Quyển

Đạt yêu cầu của Bộ GTVT và Bộ LĐ-TB&XH

0.20

8

Tài liệu tham khảo

Quyển

Đạt yêu cầu của Bộ GTVT và Bộ LĐ-TB&XH

0.20

9

Sổ theo dõi thực hành

Quyển

Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang

0.20

10

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Giấy khổ A4 (297 x 210 mm), 20 trang

0.20

11

Sổ lên lớp

Quyển

Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH

0.03

12

Sổ quản lý học viên

Quyển

Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH

0.03

13

Sổ cấp phát chứng chỉ

Quyển

Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH

0.03

14

Sổ cấp phát bản sao chứng chỉ

Quyển

Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH

0.03

15

Chứng chỉ sơ cấp

Cái

Theo quy định của Bộ LĐ- TB&XH

0.03

16

Xà phòng

Kg

 

0.01

17

Giẻ lau

Kg

 

0.06

18

Bông

Kg

Theo quy định của Bộ Y tế

0.01

19

Băng

Cái

1.03

20

Xăng

Lít

E5

132

21

Dầu nhớt

Lít

SHD - 50

0.80

22

Ắc quy

Chiếc

65AH

0.02

23

Lọc nhớt

Cái

Phù hợp với từng nhãn hiệu xe

0.20

24

Lốp (bộ)

Bộ

185/R14

0.02

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên phòng/xưởng cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 1 người học (m2 X giờ)

1

Định mức phòng học lý thuyết

2

129

258

2

Định mức phòng /xưởng thực hành

4

39

156

3

Định mức sân bãi thực hành lái xe

95,24

84

8000

 

PHỤ LỤC SỐ 03

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC I ĐỐI VỚI NGHỀ SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Tên nghề: Sửa chữa máy nông nghiệp

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức

(giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

15,04

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,71

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

13,33

 

2

Định mức lao động gián tiếp

2,25

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,44

2

Máy chiếu (Projecter)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,44

3

Màn chiếu đứng có chân

Kích thước 70"x70" (1 inchs = 2.54 cm)

1,44

4

Bộ mẫu linh kiện sửa chữa máy nông nghiệp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua

1,44

5

Bộ đồ nghề sửa chữa

Tủ đựng 159 chi tiết

1,44

6

Máy cày đất

Kubota B2420

5,06

7

Máy phay đất

Yamasu BSG 800

5,06

8

Động cơ

Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24

2,28

9

Hệ thống làm mát

Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24

2,28

10

Hệ thống bôi trơn

Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24

2,28

11

Cơ cấu phân phối khí

Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24

2,28

12

Cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền

Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24

2,28

13

Hệ thống nhiên liệu

Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24

2,28

14

Máy phát điện đinamo

Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24

0,56

15

Hệ thống chiếu sáng

Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24

0,56

16

Ắc Quy

Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24

0,56

17

Hệ thống truyền lực - điều khiển

Kubota B2420

1,67

18

Ly hợp ma sát khô

Kubota B2420

1,67

19

Hộp số

Kubota B2420

1,67

20

Hệ thống Lái

Kubota B2420

1,67

21

Cầu vi sai

Kubota B2420

1,67

22

Hệ thống Phanh

Kubota B2420

1,67

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Vải lau

kg

Loại thông dụng

2

2

Bao tay

Đôi

Loại thông dụng

1

3

Pin

viên

9V Panasonic

1

4

Bông, băng, gạc, cồn sát trùng

Bộ

Loại thông dụng

0,33

5

Khẩu trang

cái

Loại thông dụng

1

6

Bảo hộ an toàn (găng tay, ủng, áo quần, mũ bảo hộ..)

Bộ

Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động

0,33

7

Lọc dầu bôi trơn

Cái

Loại D8 - D24

0,33

8

Lọc nhiên liệu

Cái

Loại D8 - D24

0,33

9

Lọc gió

Cái

Loại D8 - D24

0.33

10

Roăng làm kín

Bộ

Loại D8 - D24

0.33

11

Dung dịch làm mát

Lon

Sạch

0.33

12

Dây cu roa

Cái

Loại D8 - D24

0.33

13

Roăng mặt máy

Cái

Loại D8 - D24

0.33

14

Ống dầu

Cái

Loại D8 - D24

0.33

15

Dầu bôi trơn

Lít

15W-40

0.5

16

Dầu điezen

Lít

Dieden

2

17

Xăng

Lít

RON 95

1

18

Mỡ bôi trơn

Kg

No.2

0.17

19

Bu lông, ốc vít

Cái

6-24

1

20

Pittong

Bộ

Loại D8 - D24

0,33

21

Xilanh

Cái

Loại D8 - D24

0.33

22

Xéc măng

Bộ

Loại D8 - D24

0.33

23

Tay biên

Bộ

Loại D8 - D24

0.33

24

Bạc biên

Bộ

Loại D8 - D24

0.33

25

Bi trục khuỷu

Bộ

Loại D8 - D24

0.33

26

Xupáp - Đế xupáp - Ống dẫn hướng

Bộ

Loại D8 - D24

0.33

27

Lò xo xupáp

Bộ

Loại D8 - D24

0.33

28

Cò mổ

Bộ

Loại D8 - D24

0.33

29

Đũa đẩy

Bộ

Loại D8 - D24

0.33

30

Bơm cao áp

Bộ

Loại D8 - D24

0.33

31

Béc (vòi phun)

Bộ

Loại D8 - D24

0.33

32

Cần ga

Bộ

Loại D8 - D24

0.33

33

Bộ điều tốc

Bộ

Loại D8 - D24

0.33

34

Trục cam

Cái

Loại D8 - D24

0.33

35

Bánh răng cam

Cái

Loại D8 - D24

0.33

36

Bơm nhớt

Bộ

Loại D8 - D24

0.33

37

Bơm nước

Bộ

Loại D8 - D24

0.33

38

Két nước

Bộ

Loại D8 - D24

0.33

39

Dây curoa

Bộ

Loại D8 - D24

0.33

40

Lưỡi bừa đất

Bộ

Kubota B2420

0.33

41

Lưỡi cày đất

Bộ

Kubota B2420

0.33

42

Lưỡi phay đất

Bộ

Kubota B2420

0.33

43

Van hằng nhiệt

Bộ

Kubota B2420

0.33

44

Dây điện

Mét

1x1,5mm

2

45

Băng dính điện

Cuộn

NANO

2

46

Bóng đèn

Cái

12v

0.33

47

Dung dịch Ắc quy

Lít

H2SO4 loãng

0.17

48

Ắc quy

Cái

50AH

0,17

49

Đầu bọp Ăc quy

Cái

Loại thông dụng

0.33

50

Rơ le đề

Cái

Kubota B2420

0.33

51

Công tắc máy,xi nhan, đèn

Cái

Kubota B2420

0.33

52

Chổi than đề

Cái

Kubota B2420

0.33

53

Bi đề

Cái

Kubota B2420

0.33

54

Bi máy phát điện

Cái

Kubota B2420

0.33

55

Chổi than máy phát điện

Cái

Kubota B2420

0.33

56

Đồng hồ báo

Cái

Kubota B2420

0.33

57

Roăng philamien

Bộ

1mm

0.33

58

Dầu bôi trơn hộp số

Lít

15W-70

0.5

59

Dầu bôi trơn visai

Lít

15W-90

0.17

60

Dầu trợ lái

Lít

SAE

0.17

61

Dầu phanh

Lít

DOT3

0.17

62

Má phanh

Bộ

Kubota B2420

0.33

63

Xà phòng

Kg

Loại thông dụng

0.2

64

Điện năng tiêu thụ

KWh

Theo công xuất quy định

50

65

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng

50

66

Bút bi màu xanh

Cây

Loại thông dụng

1

67

Vở học sinh

Quyển

Loại thông dụng

1

68

Bút viết bảng

Cây

Loại thông dụng

0,22

69

Mực viết bảng

Hộp

Loại thông dụng

0,11

70

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo mẫu quy định

0,11

71

Sổ lên lớp

Quyển

Theo mẫu quy định

0,11

72

Giáo trình

Quyển

Theo mẫu quy định

0,22

73

Giáo án lý thuyết

Quyển

Theo mẫu quy định

0,22

74

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Theo mẫu quy định

0,22

75

Phôi chứng chỉ

Cái

Theo mẫu quy định

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 X giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,71

60

102,6

2

Phòng thực hành

4

240

960,0

 

PHỤ LỤC SỐ 04

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC I ĐỐI VỚI NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Tên nghề: May công nghiệp

Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

16,07

 

 

Định mức dạy lý thuyết

0,63

 

 

Định mức dạy thực hành

15,44

 

2

Định mức lao động gián tiếp

2,41

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Ghi chú

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

0,63

 

2

Máy chiếu (Projector)

Màn chiếu tối thiểu: 1,8 m x 1,8 m; Cường độ sáng: 2500 NSI lumens

0,63

 

3

Bút trình chiếu, bút chỉ laser

Đầy đủ các phím chức năng

0,63

 

4

Bảng Flipchart

Mặt bảng bằng mica, chân bảng bằng gỗ hoặc inox

0,20

 

5

Máy may 1 kim điện tử

Tốc độ: ≥4000 vòng/phút.

203,00

 

6

Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ

Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút

11,28

 

7

Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ

Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút

11,28

 

8

Máy thùa khuyết đầu bằng

Tốc độ ≥3600 mũi/ phút Số mũi/ khuyết: từ 54 + 370 mũi

11,28

 

9

Máy cắt đẩy tay

Điện áp: 220V; Công suất ≥ 750W

11,28

 

10

Bàn là hơi

Điện áp: 220V; Công suất ≥ 1000W

22,56

 

11

Bàn là gỗ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

22,56

 

12

Thước dây

Thước có chiều dài từ ≥ 1,5m

214,28

 

13

Thước thẳng

Chất liệu nhựa cứng; Các loại thước có chiều dài từ ≥18cm

214,28

 

14

Kẹp vải

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

203,00

 

15

Ma-nơ-canh bán thân nữ

Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn S, M, L

9,33

 

16

Ma-nơ-canh bán thân nam

Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn S, M, L

7,17

 

17

Kéo cắt vải

Kéo cắt vải thông dụng có thể cắt được sợi, vải

203,00

 

18

Kéo bấm chỉ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

203,00

 

19

Cái tháo chỉ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

203,00

 

20

Móc treo, kẹp sản phẩm

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

381,00

 

21

Giá treo sản phẩm

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

14,00

 

22

Tủ đựng dụng cụ

Tủ loại nhiều ngăn và đủ không gian sử dụng; phù hợp bảo quản các loại dụng cụ

11,39

 

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giy A4

Gram

Loại giy A4 định lượng 70 gam

0,03

2

Bìa cng A0 (Dùng cắt mẫu dưng)

Tờ

Loại thông dụng trên th trường tại thời điểm mua sắm

0,67

3

Pin bút ch

Chiếc

Loại thông dụng trên th trường tại thời đim mua sm

0,06

4

Nam châm dính bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên th trường tại thời đim mua sm

0,03

5

Vải may áo sơ mi

Mét

Vải thô không co giãn (Kh 1.5m)

6,42

6

Vải may quần âu

Mét

Vải phù hợp (Khổ 1.5m)

1,75

7

Khóa qun

Chiếc

Dài từ 22cm- 25cm

1,58

8

Chỉ may

Cuộn

Phù hợp với màu sắc và chất liệu của vải chính loại 900m/cuộn

2,00

9

Mex vải

Mét

Khổ 1.3m

0,60

10

Mex giấy

Mét

Khổ từ 0.9m ÷ 1.3m

0,60

11

Kim máy may 1 kim

Chiếc

DB #11; DB #14

2,50

12

Kim máy vắt sổ

Chiếc

DC#11; DC #14

0,80

13

Kim máy thùa khuyết đầu bằng

Chiếc

DP#11; DP #14

0,40

14

Kim khâu tay

Chiếc

TQ (số 9 =>11)

0,30

15

Phấn may

Viên

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4,00

16

Chỉ vắt sổ

Cuộn

Phù hợp với màu sắc và chất liệu của vải chính loại 5000m/cuộn

0,23

17

Cúc nhựa

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm (Loại 8 =>10 li)

11,59

18

Cúc nhựa

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm (Loại 14 =>16 li)

2,29

19

Móc quần

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,30

20

Dầu máy

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,80

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 1 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 1 người học (m2 X giờ)

1

Khu học lý thuyết

5,5

0,6

3,30

2

Khu học thực hành

20,7

11,3

233,91

 

PHỤ LỤC SỐ 05

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ĐỐI VỚI NGHỀ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Tên nghề: Trồng cây ăn quả

Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

12,25

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,14

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

11,11

 

2

Định mức lao động gián tiếp

1,84

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

- Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

- Công suất tiêu thụ 450W

1,14

2

Máy chiếu

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm.

- Công suất tiêu thụ 250W

1,14

3

Máy in

Công suất tiêu thụ 320W; Tốc độ in 27 trang/phút.

1,14

4

Hệ thống âm thanh

Công suất 360w; kết nối Bluetooth, USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop;

1,14

5

Máy bơm nước

Công suất ≥ 0,75 kw

8,72

6

Máy phun thuốc

Công suất: ≥ 1 kW; Thể tích: bình chứa ≥ 10 lít

6,39

7

Máy đo pH đất, độ ẩm đất

- Khoảng đo pH: 3-8 (Độ phân giải: 0,2)

- Khoảng đo độ ẩm: 10-80% (Độ phân giải: 5%)

- Không dùng điện.

3,83

8

Kính hiển vi soi nổi

- Độ phóng đại 20 đến 6000x.

- Không dùng điện.

2,56

9

Ổ cắm điện nhiều lỗ

Dài từ 3 - 5 m

7,95

10

Màn chiếu di động

Loại thông dụng trên thị trường

1,14

11

Bảng viết phấn/Bảng viết bút dạ

Khung nhôm, kích thước (150 x 400)cm

1,14

12

Ống dây nhựa dẫn nước (cuộn 50 m)

Loại thông dụng trên thị trường

11,06

13

Đầu sen hoặc đầu tưới có nhiều chế độ chiều chỉnh giọt tưới

Loại thông dụng trên thị trường

4,67

14

Cút nối nhựa để nối ống dây dẫn tưới

Loại thông dụng trên thị trường

14,89

15

Kéo cắt cành

Loại kéo bấm cành chuyên dụng

111,00

16

Dao ghép

Dao chuyên dụng dùng cho ghép cành

42,00

17

Cưa cắt cành

Cưa cắt cành loại lớn cầm tay hoặc cưa cắt bằng điện cầm tay loại nhỏ

23,00

18

Cưa cắt cầm tay loại nhỏ

Chất liệu bằng thép không gỉ, kích thước 50x5cm

34,50

19

Xô nhựa

Loại nhựa dẻo, đường kính 40 cm, sâu 60cm

39,56

20

Thùng nhựa

Loại nhựa dẻo, dung tích ≤ 200 lít

17,44

21

Ca đong nước

Loại 2 lít

7,22

22

Kính lúp có cán cầm tay

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

46,00

23

Vợt côn trùng

Có cán dài 1,7m

46,00

24

Máy tính cầm tay

Loại FX

0,91

25

Bộ dụng cụ thu hoạch quả

Kéo, thang, bạt, sọt đựng hàng (bộ)

0,17

26

Thang chữ A

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; dài 5 m

5,11

27

Bẫy côn trùng

Bẫy ruồi vàng

23,00

28

Cào 8 răng

Loại thông dụng trên thị trường

21,00

29

Thuổng (mai)

Loại thông dụng trên thị trường

21,00

30

Dầm cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

42,00

31

Thước dây

Loại thước cuộn kéo 30m

3,83

32

Xẻng

Loại thông dụng trên thị trường

111,00

33

Cuốc

Loại thông dụng trên thị trường

111,00

34

Ô doa

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Dung tích 10 lít

20,00

35

Dao chặt

Loại thông dụng trên thị trường

23,00

36

Xe rùa

Loại thông dụng trên thị trường

12,33

37

Xe cải tiến

Loại thông dụng trên thị trường

6,17

38

Cân đồng hồ

Loại dưới 30 kg

12,50

39

Kìm cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

42,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A0

Tờ

Loại A0 thông dụng trên thị trường

1,67

2

Giấy A4

Gram

Loại A4 thông dụng trên thị trường

0,03

3

Bút dạ các màu

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

4

Băng dính giấy

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

5

Phấn

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

6

Bút bi

Chiếc

Bút bi Thiên Long màu xanh, đen

1,00

7

Băng đĩa DVD

Cái

Ghi các thông tin liên quan đến Nhân giống cây ăn quả

0,00

8

Băng đĩa DVD

Cái

Ghi các thông tin liên quan đến Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP

0,00

9

Băng đĩa DVD

Cái

Ghi các thông tin liên quan đến Phòng trừ dịch hại cây ăn quả

0,00

10

Băng đĩa DVD

Cái

Ghi các thông tin liên quan đến chuỗi giá trị

0,00

11

Tranh, ảnh

Bộ

Ghi các thông tin liên quan đến Nhân giống cây ăn quả

0,00

12

Tranh, ảnh

Bộ

Ghi các thông tin liên quan đến Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP

0,00

13

Tranh, ảnh

Bộ

Ghi các thông tin liên quan đến Phòng trừ dịch hại cây ăn quả

0,00

14

Tài liệu phát tay

Bộ

Ghi các thông tin liên quan đến Thực trạng, định hướng phát triển cây ăn quả tỉnhTuyên Quang

1,00

15

Tài liệu phát tay

Bộ

Ghi các thông tin liên quan đến Nhân giống cây ăn quả

1,00

16

Tài liệu phát tay

Bộ

Ghi các thông tin liên quan đến Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP

1,00

17

Tài liệu phát tay

Bộ

Ghi các thông tin liên quan đến Phòng trừ dịch hại cây ăn quả

1,00

18

Tài liệu phát tay

Bộ

Ghi các thông tin liên quan đến chuỗi giá trị

1,00

19

Đất màu

Khối

Đất phù sa, đất mặt ruộng, đất mặt đồi núi

0,06

20

Cát non

Khối

Sạch, ít lẫn tạp

0,03

21

Phân chuồng hoai mục

Tấn

Phân trâu, bò đã được ủ hoai mục

0,06

22

Phân NPK

Kg

Phân có thành phần N-P-K cân đối, tỷ lệ > 10 tùy thuộc vào giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây

3,39

23

Phân Lân

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

4,11

24

Phân Kali

kg

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

25

Phân bón lá

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

26

Vôi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,39

27

Hạt giống (bưởi, cam, ...)

Kg

Cây > 4 tuổi, năng suất ổn định, phẩm chất tốt

0,11

28

Nilon chiết cành

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

29

Nilon ghép cành

Cuộn

Dây nilon tự hủy, khổ 6cm, dài 1000m

0,06

30

Túi bầu nilon (kích thước 15x25cm)

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

31

Dây buộc bầu

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

32

Cây gốc ghép

Cây

Cây 6-8 tháng tuổi, đường kính > 5mm

3,00

33

Xơ dừa

Bao

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

34

Lưới đen

M

Loại thông dụng trên thị trường

1,94

35

Thúng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,25

36

Cọc cắm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

37

Quả tươi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,50

38

Thùng xốp

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,00

39

Nhãn tem QR code

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

4,00

40

Hóa chất khử trùng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

41

Túi PE đựng sản phẩm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

42

Thuốc kích thích ra rễ

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

43

Bả ruồi vàng

Hộp

Loại Vizubon-D

0,50

44

Thuốc trừ sâu

Gói/chai

Loại 100g/gói/chai

0,06

45

Thuốc trừ bệnh

Gói/chai

Loại 100g/gói/chai

0,06

46

Thuốc trừ nhện

Gói/chai

Loại 100g/gói/chai

0,06

47

Thuốc trừ cỏ

Gói/chai

Loại 100g/gói/chai

0,06

48

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

Theo TCVN về an toàn lao động

1,00

49

Găng tay

Đôi

Theo TCVN về an toàn lao động

1,00

50

Chiếc

Theo TCVN về an toàn lao động

1,00

51

Ủng

Đôi

Theo TCVN về an toàn lao động

3,00

52

Khẩu trang

Chiếc

Theo TCVN về an toàn lao động

3,00

53

Túi bao quả

Cái

Túi vải, túi giấy kích cỡ 25*30 cm

2.00

54

Ca đong nước

Cái

Loại 2 lít

4.67

55

Xăng, dầu

Lít

Ron 92

0.55

56

Kính

Chiếc

Theo TCVN về an toàn lao động

0,20

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng tính cho 01 (một) người học (m2 X giờ)

1

Định mức phòng học lý thuyết

1,71

40

68,57

2

Định mức khu học thực hành

2,00

200

400,00

 

PHỤ LỤC SỐ 06

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ĐỐI VỚI NGHỀ TRỒNG RAU HỮU CƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Tên nghề: Trồng rau hữu cơ

Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

12,25

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,14

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

11,11

 

2

Định mức lao động gián tiếp

1,84

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,14

2

Máy chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm

1,14

3

Máy xới đất đa năng

Động cơ 4 thi, Công suất ≥ 8HP

9,00

4

Máy đo pH

Khoảng đo pH: (0 ÷ 14)

28,33

5

Máy kiểm tra độ ẩm

Phạm vi đo: (1 ÷ 99) % RH

28,33

6

Máy cắt cỏ

Dung tích bình xăng ≤ 0,65 lít, công suất > 1000 vòng/ phút

27,00

7

Máy bơm nước

Công suất ≥ 0,75 kw

18,00

8

Máy phun thuốc

Công suất: ≥ 1 kW; Thể tích: bình chứa ≥ 10 lít

15,00

9

Mô hình trồng rau hữu cơ điển hình

Diện tích thực hành

11,11

10

Cân đồng hồ

Cân được: ≤ 20 kg

21,00

11

Bình phun

Dung tích bình thuốc: ≤ 25 lít

36,00

12

Xe rùa

Loại thông dụng trên thị trường

18,00

13

Dao

Loại thông dụng trên thị trường

63,00

14

Khay gieo hạt

Chất liệu nhựa, > 50 lỗ

270,00

15

Cuốc

Lưỡi bằng thép không gỉ

162,00

16

Cào

Lưỡi bằng thép không gỉ

81,00

17

Xẻng

Lưỡi bằng thép không gỉ

162,00

18

Thùng tưới

Thùng inox, dung tích 10 lít

81,00

19

Kéo tỉa lá

Loại kéo tỉa lá chuyên dụng

54,00

20

Vợt bắt côn trùng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm (đường kính vợt ≥ 25 cm, chiều dài cán vợt ≥ 45 cm)

108,00

21

Thước dây

Loại thông dụng trên thị trường

83,67

22

Dầm

Loại thông dụng trên thị trường

162,00

23

Sọt nhựa

Loại nhựa dẻo, thông dụng trên thị trường

27,00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy trắng A4

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

23,00

2

Giấy màu A4

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

11,00

3

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

3,33

4

Bút bi

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2,50

5

Bút chì

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

6

Bút dạ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1,67

7

Phân chuồng ủ hoai (EMUNIV)

Kg

TCVN: 7304 - 2020

200,00

8

Phân Đạm Cá Cô Đặc

Kg

QĐLH: 651/QĐ-BVTV-PB ngày 29/03/2023

2,50

9

Phân hữu cơ vi sinh Đầu trâu HCMK 7

Kg

TCCS: 101: 2018/BĐMK QĐLH: 1006/QĐ-BVTV-P8

15,00

10

Phân kali (nguồn gốc hữu cơ) Đầu trâu BĐ-MK - Kali 46+

Kg

TCCS 54: 2018/BCMK

2,50

11

Phân lân hữu cơ Đầu trâu BLC (nguồn gốc hữu cơ)

Kg

TCCS: 59: 2018/BĐLĐ QĐLH: 833/QĐ-BVTV-PB

10,00

12

Phân NPK (nguồn gốc hữu cơ) Đầu trâu BĐ-MK

Kg

QĐLH: 1006/QĐ-BVTV-PB TCCS: 35: 2018/BĐMK

7,50

13

Giá thể

Kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

38,94

14

Vôi bột

kg

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

16,67

15

Giấy quỳ

Hộp

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,67

16

Thuốc phòng trừ sâu Radiant (nguồn gốc hữu cơ)

Gói

SĐK: 02/CNĐKT-BVTV

0,67

17

Xô nhựa

Chiếc

Loại nhựa dẻo, đường kính 40cm, sâu 60cm

0,75

18

Ca nhựa

Chiếc

Loại 2 lít, có chia độ

0,75

19

Rổ nhựa

Chiếc

Loại nhựa dẻo, đường kính 30 cm

0,75

20

Lưới đen

m2

Loại che 70% ánh sáng

66,67

21

Thuốc xử lý đất nguồn gốc hữu cơ

Gói/chai

Loại 100g/gói/chai

1,17

22

Sổ ghi chép

Chiếc

Kích thước:

4,00

23

Cây giống rau

Cây

Theo tiêu chuẩn về giống cây trồng

283,33

24

Hạt giống rau

Gói

Theo tiêu chuẩn về giống cây trồng

2,00

25

Quần áo bảo hộ

Bộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

3,00

26

Lưới làm giàn

m

Loại thông dụng trên thị trường

33,33

28

Cọc làm giàn

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

27,78

29

Dây dứa

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,67

30

Nilon che phủ mặt đất (tự hủy)

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,33

31

Túi nilon

Kg

Dạng túi Zip để đựng mẫu côn trùng

0,17

32

Băng dính giấy

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

33

Pin AA

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,50

34

Xăng

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

7,50

35

Ô doa

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,50

36

Gừng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

37

Rượu

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

1,67

38

Tỏi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

39

Ớt

kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

40

Lưới đen

m

Loại thông dụng trên thị trường

10,00

41

Bẫy Pheromone

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

42

Bẫy đèn

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

43

Bẫy màu sắc

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

44

Bẫy treo trong không khí

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

45

Bẫy hầm

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

46

Bẫy lồng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

47

Bẫy đập

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Stt

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 X giờ)

1

Khu học lý thuyết

2,2

40

88

2

Khu học thực hành

4,0

200

800

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 04/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các ngành, nghề trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 04/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Hoàng Việt Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản