Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2024/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 29 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 63/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về việc Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; trên cơ sở ý kiến biểu quyết của các thành viên UBND thành phố theo Công văn số 506/VP-KGVX ngày 06/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công đối với dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công.

Điều 2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo quy định tại các văn bản sửa đổi, bổ sung.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/3/2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Vụ pháp chế - Bộ LĐTBXH;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ tư pháp;
- TTTU, TT HĐND thành phố;
- CT và các PCT UBND thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND thành phố;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP Đà Nẵng;
- Các Sở, ban, ngành;
- Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng;
- UBND các quận, huyện, phường, xã;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Báo Đà Nẵng; Đài PTTH Đà Nẵng;
- Trung tâm PDNCCCM;
- Lưu VT, SLĐTBXH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Chí Cường

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

PHẦN I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công làm cơ sở xây dựng giá/ khung giá dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công của thành phố Đà Nẵng.

2. Đối tượng áp dụng

UBND thành phố Đà Nẵng; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Trung tâm Phụng dưỡng người có công cách mạng thành phố Đà Nẵng; cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công cách mạng trực thuộc thành phố quản lý và được cấp phép hoạt động theo quy định; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật tại Quyết định này.

3. Nội dung định mức kinh tế kỹ thuật

Định mức kinh tế - kỹ thuật là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị cần thiết để hoàn thành một công việc trong quy trình cung cấp dịch vụ công nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công nhằm đạt các tiêu chuẩn do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành; đồng thời trên điều kiện thực tế, năng lực cơ sở vật chất của Trung tâm Phụng dưỡng người có công cánh mạng để tính định mức kinh tế - kỹ thuật cho phù hợp.

Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần: Định mức lao động, định mức thiết bị và định mức vật tư.

a) Định mức lao động

Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành một công việc trong quy trình cung cấp dịch vụ công; bao gồm định mức lao động lãnh đạo quản lý, lao động nghiệp vụ chuyên ngành, lao động nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, lao động hỗ trợ phục vụ.

- Lao động lãnh đạo quản lý là lao động được giao hoặc bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý từ cấp phó trở lên; có trình độ đại học trở lên.

- Lao động nghiệp vụ chuyên ngành là lao động đang làm việc tại các vị trí chuyên môn, kỹ thuật; đã được đào tạo chuyên môn, kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên thuộc các chuyên ngành phù hợp với công tác nuôi dưỡng, điều dưỡng gồm: tâm lý học, y học, dược học và các ngành có liên quan khác.

- Lao động nghiệp vụ chuyên môn dùng chung là lao động làm việc tại các vị trí việc làm như: Hành chính, tổng hợp, quản trị văn phòng, tổ chức cán bộ, kế hoạch tài chính và các vị trí việc làm không giữ chức danh nghề nghiệp chuyên ngành của đơn vị sự nghiệp công lập có trình độ từ trung cấp trở lên.

- Lao động hỗ trợ, phục vụ là lao động giản đơn như bảo vệ, lái xe, cấp dưỡng và các loại lao động tương tự.

b) Định mức thiết bị

Định mức thiết bị là số lượng, thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công.

Định mức thiết bị không bao gồm số lượng, thời gian sử dụng các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

c) Định mức vật tư

Định mức vật tư là mức tiêu hao vật tư cần thiết để hoàn thành việc nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công theo tiêu chuẩn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.

PHẦN II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỊCH VỤ NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG BỆNH BINH, NGƯỜI CÓ CÔNG

1. Định mức lao động

Bảng 1: Định mức lao động dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công. (Bình quân nuôi dưỡng 50 đối tượng/cơ sở)

TT

Nội dung công việc

Số người cần có (người)

Định mức (giờ làm việc)

Lãnh đạo quản lý

Nghiệp vụ chuyên ngành

Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Hỗ trợ, phục vụ

Lãnh đạo quản lý

Nghiệp vụ chuyên ngành

Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Hỗ trợ, phục vụ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khám, điều trị, chăm sóc sức khỏe cho đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thăm khám, lập phiếu dấu hiệu sinh tồn hàng ngày, triển khai phác đồ điều trị

2

3

 

 

16

6

 

 

2

Thực hiện y lệnh điều trị, tiêm và cho đối tượng uống thuốc; phục hồi chức năng, chỉ định dinh dưỡng

 

2

 

 

 

8

 

 

3

Làm phiếu cấp phát thuốc cho đối tượng đang điều trị hoặc cấp thuốc bất thường;

 

3

 

 

 

6

 

 

5

Đưa bệnh nhân đi viện tuyến trên/Nhận thuốc BHYT định kỳ

 

1

 

 

 

4

 

 

5

Trực theo dõi các đối tượng đang điều trị

 

1

 

 

 

16

 

 

6

Tập vật lý trị liệu cho đối tượng

 

1

 

 

 

8

 

 

II

Hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thực hiện vệ sinh cá nhân cho đối tượng

 

3

 

 

 

9

 

 

2

Dọn dẹp phòng ở của đối tượng

 

4

 

 

 

8

 

 

3

Chuẩn bị thực phẩm cho bữa ăn trong ngày của đối tượng

 

3

 

 

 

12

 

 

4

Phục vụ các bữa ăn cho đối tượng

 

3

 

 

 

6

 

 

5

Trực theo dõi các đối tượng đang điều trị, nuôi dưỡng

 

3

 

 

 

48

 

 

6

Đưa đối tượng bệnh nặng khám tại các bệnh viện tuyến trên

 

1

 

1

 

8

 

8

7

Chăm sóc đối tượng nằm điều trị ở bệnh viện tuyến trên (bệnh viện khác nhau)

 

2

 

 

 

28

 

 

8

Vệ sinh, dọn dẹp khu ở của đối tượng

 

1

 

 

 

4

 

 

9

Giặt, ủi quần áo, chăn màn chiếu gối, cấp phát lại đồ sau khi đã giặt, ủi cho đối tượng

 

2

 

 

 

6

 

 

10

Phục vụ ăn, uống cho đối tượng không tự phục vụ

 

3

 

 

 

6

 

 

11

Dọn dẹp, vệ sinh bếp, nhà ăn

 

3

 

 

 

9

 

 

III

Hoạt động hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quản lý bộ phận hành chính, thực hiện các chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức và người lao động

1

 

3

1

12

 

24

8

2

Trực sửa chữa điện, nước đảm bảo an ninh

 

 

 

2

 

 

 

32

 

TỔNG

 

 

 

 

28

192

24

48

2. Định mức thiết bị, vật tư

Bảng 2: Định mức thiết bị, vật tư dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công.

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

1

Định mức trang thiết bị chung phục vụ đối tượng

 

 

 

1.1

Hệ Thống chuông báo cấp cứu

Hệ thống/đơn vị

96

0,01

1.2

Máy phát điện

Chiếc/đơn vị

96

0,125

1.3

Thang máy

Chiếc/đơn vị

96

0,125

1.4

Xe ô tô cứu thương

Chiếc/đơn vị

Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô

1.5

Xe ô tô phục vụ thương bệnh binh

Chiếc/đơn vị

Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô

2

Trang thiết bị, đồ dùng, vật tư nhà bếp

 

 

 

2.1

Nồi cơm công nghiệp (nấu ăn tập trung)

Chiếc/đối tượng

60

0,01

2.2

Bếp ga công nghiệp (nấu ăn tập trung)

Chiếc/đối tượng

24

0,025

2.3

Bếp ga đôi (nấu ăn tập trung)

Chiếc/đối tượng

24

0,025

2.4

Tủ đông

Chiếc/đối tượng

60

0,007

2.5

Tủ lạnh

Chiếc/đối tượng

60

0,007

2.6

Thùng rác di động khu chế biến thức ăn

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.7

Bàn sơ chế có lỗ xả rác INOX 304

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.8

Bàn gia vị

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.9

Bàn chậu rửa khu chế biến thức ăn

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.10

Kệ phăng treo tường

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.11

Bàn thớt chặt Plastic

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.12

Vỉ thoát sàn INOX 304

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.13

Chụp hút khói có phin lọc mỡ, đèn chiếu sáng

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.14

Bàn chia đồ ăn

Chiếc/đối tượng

60

0,008

2.15

Xe đẩy thức ăn

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.16

Bình đun nước siêu tốc

Chiếc/đối tượng

12

0,04

2.17

Máy xay đa năng

Chiếc/đối tượng

24

0,010

2.18

Bàn chậu rửa khu rửa

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.19

Thùng rác di động khu rửa

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.20

Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong, chảo, bát, đĩa,...)

Bộ/đối tượng

12

0,02

2.21

Kệ đựng đồ nhà bếp

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.22

Bàn, ghế nhà ăn

Bộ/đối tượng

60

0,033

2.23

Dung dịch rửa chén, bát…..

Lít/đối tượng

12

3

2.24

Dung dịch lau sàn

Lít/đối tượng

12

0,4

2.25

Dung dịch rửa tay

Lít/đối tượng

12

0,12

2.26

Bếp điện từ công nghiệp

Chiếc/đối tượng

24

0,025

2.27

Tủ hấp cơm dùng điện

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.28

Tủ inox 5 tầng

Chiếc/đối tượng

96

0,0025

2.29

Bàn ăn cơm tại giường

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.30

Thùng lọc mỡ

Chiếc/đối tượng

36

0,007

3

Trang thiết bị, đồ dùng phục vụ sinh hoạt

 

 

 

2.7

Máy giặt công nghiệp (trường hợp giặt tập trung)

Chiếc/đối tượng

60

0,007

2.8

Máy sấy công nghiệp (trường hợp sấy tập trung)

Chiếc/đối tượng

60

0,003

2.9

Giường gỗ 1.2m

Chiếc/đối tượng

96

0,125

2.10

Giường inox (Thương binh liệt)

Chiếc/đối tượng

96

0,125

2.11

Đệm

Chiếc/đối tượng

120

0,1

2.12

Chiếu

Chiếc/đối tượng

12

2,000

2.13

Chăn mùa đông

Chiếc/đối tượng

36

0,333

2.14

Chăn mùa hè

Chiếc/đối tượng

36

0,333

2.15

Ga, màn, gối

Bộ/đối tượng

24

0,5

2.16

Tủ đựng đồ cá nhân

Chiếc/đối tượng

96

0,125

2.17

Bàn, ghế uống nước

Bộ/đối tượng

96

0,125

2.18

Ti vi

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.19

Kệ ti vi

Chiếc/đối tượng

96

0,125

2.20

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/đối tượng

96

0,125

2.21

Máy sưởi

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.22

Máy hút ẩm

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.23

Quạt trần, treo tường

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.24

Tủ lạnh

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.25

Máy giặt (trường hợp không giặt giũ tập trung)

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.26

Quạt

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.27

Bình nóng lạnh

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.28

Máy lọc nước

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.29

Ấm đun nước

Chiếc/đối tượng

24

0,5

2.30

Bộ ấm chén uống nước

Bộ/đối tượng

24

0,5

2.31

Bộ đổ bã chè

Chiếc/đối tượng

24

0,5

2.32

Phích đựng nước

Chiếc/đối tượng

24

0,5

2.33

Thau rửa mặt

Chiếc/đối tượng

24

0,5

2.34

Chậu giặt

Chiếc/đối tượng

24

0,5

2.35

Dụng cụ nhà bếp: nồi cơm điện, chảo điện, bếp điện, xoong nồi (trường hợp không nấu ăn tập trung)

Bộ/đối tượng

60

0,2

2.36

Thùng đựng rác có bánh xe

Chiếc/đối tượng

12

0,05

3

Định mức trang thiết bị y tế

 

 

 

3.1

Máy móc thiết bị y tế phòng khám

 

 

 

3.1.1

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/phòng

96

0,125

3.1.2

Quạt trần, treo tường

Chiếc/phòng

60

0,2

3.1.3

Quạt treo tường

Chiếc/phòng

60

0,2

3.1.4

Máy siêu âm

Chiếc/đơn vị

120

0,1

3.1.5

Máy tạo oxy

Chiếc/đơn vị

120

0,1

3.1.6

Máy chạy khí dung

Chiếc/đơn vị

12

1

3.1.7

Máy hút dịch

Chiếc/đơn vị

12

1

3.1.8

Máy hấp sấy dụng cụ

Chiếc/đơn vị

12

1

3.1.9

Máy điện tim

Chiếc/đơn vị

120

0,1

3.1.10

Tủ lạnh bảo quản thuốc

Chiếc/phòng

60

0,2

3.2

Máy móc thiết bị y tế dùng phòng tập phục hồi chức năng

 

 

 

3.2.1

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/phòng

96

0,25

3.2.2

Quạt trần

Chiếc/phòng

60

0,8

3.2.3

Máy tập đa năng

Chiếc/đối tượng

96

0,006

3.2.5

Xe đạp tập

Chiếc/đối tượng

96

0,006

3.2.6

Máy massage chân

Chiếc/đối tượng

36

0,017

3.2.7

Loa kéo mở nhạc tập thể dục

Chiếc/đối tượng

36

0,017

3.2.8

Giường tập vật lý trị liệu

Chiếc/đối tượng

96

0,013

3.2.9

Quạt đứng

Chiếc/đối tượng

60

0,040

3.2.10

Máy massage (cầm tay)

Chiếc/đối tượng

36

0,017

3.2.11

Máy massage lưng cổ vai gáy đa năng

Chiếc/đối tượng

36

0,017

3.2.12

Súng masage

Chiếc/đối tượng

36

0,017

3.2.13

Ghế nằm massage

Chiếc/đối tượng

96

0,013

3.2.14

Miếng dán xung điện

Chiếc/đối tượng

12

2,0

3.2.15

Đèn hồng ngoại

Chiếc/đối tượng

24

0,025

3.2.16

Máy xung điện

Chiếc/đối tượng

24

0,025

3.2.17

Bồn ngâm chân

Chiếc/đối tượng

36

0,017

3.2.18

Máy siêu âm điều trị giảm đau thông thường + Gel + khăn lau

Chiếc/đối tượng

96

0,003

3.2.19

Máy từ trường

Chiếc/đối tượng

96

0,003

3.2.20

Máy sóng ngắn

Chiếc/đối tượng

96

0,003

3.2.21

Bậc thang có tay vịn

Chiếc/đối tượng

96

0,003

3.2.22

Bóng tập

Chiếc/đối tượng

24

0,025

3.2.23

Máy đo huyết áp điện tử

Chiếc/đối tượng

24

0,025

3.2.24

Máy đo lượng mỡ cơ thể

Chiếc/phòng

24

0,5

3.2.25

Xe lăn đa năng

Chiếc/đối tượng

36

0,017

3.2.26

Xe lăn gấp gọn

Chiếc/đối tượng

36

0,017

3.2.27

Giường kéo cột sống

Chiếc/đối tượng

96

0,006

3.2.28

Bộ tạ tập tay

Bộ/đối tượng

60

0,02

4

Định mức công cụ, dụng cụ y tế tiêu hao

 

 

 

4.1

Khẩu trang y tế

Chiếc/lần khám

 

0,2

4.2

Găng tay y tế

Đôi/lần khám

 

1

4.3

Đồng phục dành cho bác sĩ, y sĩ, y tá, hộ lý

Bộ/đối tượng

12

1

4.4

Nước rửa tay

ml/lần khám

 

5

4.5

Dung dịch sát khuẩn

ml/lần khám

 

5

4.6

Bộ khám ngũ quan

Bộ/đối tượng

12

0,1

4.7

Huyết áp kế

Bộ/10 đối tượng/năm

12

0,1

4.8

Kéo y tế

Chiếc/đối tượng

12

0,2

4.9

Kẹp panh y tế

Chiếc/đối tượng

12

0,2

4.10

Khay cấp phát thuốc

Chiếc/đối tượng

12

0,067

4.11

Hộp tiểu phẫu

Hộp/đối tượng

12

1

4.12

Bình ô xy

Bình/đối tượng

12

0,1

4.13

Kìm kẹp kim

Chiếc/đối tượng

12

0,2

4.14

Nhiệt kế

Chiếc/đối tượng

12

0,05

4.15

Dao mổ

Hộp/đối tượng

12

0,020

4.16

Hộp đựng dụng cụ y tế

Hộp/đối tượng

12

0,020

4.17

Bàn tiêm

Chiếc/đơn vị

60

0,200

4.18

Bàn khám bệnh

Chiếc/đơn vị

60

0,200

4.19

Bàn làm thủ thuật

Chiếc/đơn vị

60

0,2

4.20

Giường Inox

Giường/đơn vị

96

0,25

4.21

Máy điện châm

Chiếc/đối tượng

12

1

4.22

Cọc truyền

Chiếc/đơn vị

12

2

4.23

Tủ đựng thuốc

Chiếc/đối tượng

96

0,013

4.24

Tủ đầu giường

Chiếc/đơn vị

96

0,25

4.25

Cáng y tế

Chiếc/đơn vị

24

1

4.26

Máy rửa tay kết hợp đo thân nhiệt

Chiếc/đối tượng

24

0,025

4.27

Xe đẩy thuốc

Chiếc/đối tượng

36

0,02

4.28

Thùng phân loại rác

Chiếc/đơn vị

36

0,333

4.29

Cân sức khỏe điện tử

Chiếc/đơn vị

24

0,5

4.30

Hủ nghiền thuốc

Chiếc/đơn vị

12

1

4.31

Xe đẩy bệnh nhân

Chiếc/phòng

60

0,01

4.32

Hộp chia thuốc hàng ngày (loại lớn)

Chiếc/đối tượng

24

0,5

4.33

Ly rửa vết thương

Chiếc/đối tượng

36

0,033

4.34

Khay quả đậu

Chiếc/đối tượng

36

0,033

4.35

Panh y tế có mấu

Chiếc/đối tượng

36

0,033

4.36

Panh y tế không mấu

Chiếc/đối tượng

36

0,033

4.37

Túi chườm nóng

Chiếc/đối tượng

24

0,050

4.38

Túi chườm lạnh

Chiếc/đối tượng

24

0,050

4.39

Máy thử đường huyết

Chiếc/đối tượng

12

0,040

4.40

Kim lấy máu đo đường huyết

Hộp/đối tượng

12

0,040

4.41

Que thử đường huyết

Hộp/đối tượng

12

0,040

5

Định mức vật tư, hàng hóa, nguyên nhiên vật liệu tiêu hao

 

 

 

5.1

Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà

Chiếc/đối tượng

12

1

5.2

Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà

Chiếc/đối tượng

12

0,5

5.3

Chổi lau sàn nhà

Chiếc/đối tượng

12

1

5.4

Chổi lau trần nhà

Chiếc/đối tượng

12

0,1

5.5

Chổi cọ nhà vệ sinh

Chiếc/đối tượng

12

1

5.6

Nước lau sàn nhà

Lít/đối tượng

12

3,6

5.7

Nước tẩy rửa khu vệ sinh

Lít/đối tượng

12

1,8

5.8

Giấy vệ sinh

Cuộn/đối tượng

12

52

5.9

Bô vịt

Chiếc/đối tượng

12

0,2

5.10

Bô dẹt

Chiếc/đối tượng

12

0,2

5.11

Găng tay

Đôi/đối tượng

12

0,1

5.12

Điện phục vụ sinh hoạt đối tượng

kw/đối tượng

12

3.000

5.13

Nước phục vụ sinh hoạt đối tượng

m3/đối tượng

12

120

5.15

Dung dịch rửa tay

Lít/đối tượng

12

0,36

5.16

Xô đựng nước

Chiếc/đối tượng

12

0,5

5.17

Ủng bảo hộ

Đôi/đối tượng

12

0,16

5.18

Nước xả

Lít/đối tượng

12

2

5.19

Nước giặt

Lít/đối tượng

12

4

5.20

Nước lau kính

Lít/đối tượng

12

1

5.21

Túi đựng rác

kg/đối tượng

12

0,5

5.22

Gạt lau kính

chiếc/đối tượng

12

0,1

6

Định mức văn phòng phẩm phục vụ công tác điều trị cho đối tượng

 

 

 

6.1

Giấy in A4

Gram/đối tượng

12

0,1

6.2

Giấy theo dõi bệnh án

Tờ/đối tượng

12

50

6.3

Bút bi

Chiếc/đối tượng

12

0,2

6.4

Sổ cấp phát thuốc

Quyển/đối tượng

12

0,2

6.5

Sổ theo dõi bệnh nhân

Quyển/đối tượng

12

1

6.6

Bút bảng

Chiếc/đối tượng

12

0,033

6.7

Bút bàn

Chiếc/đối tượng

12

0,033

6.8

Bút phủ

Chiếc/đối tượng

12

0,033

6.9

Kẹp ghim nhỏ

Hộp/đối tượng

12

0,1

6.10

Kẹp ghim to

Hộp/đối tượng

12

0,05

6.11

Ghim cài

Hộp/đối tượng

12

0,1

6.12

Ghim dập nhỏ

Hộp/đối tượng

12

0,05

6.13

Ghim dập to

Hộp/đối tượng

12

0,1

6.14

Kéo

Chiếc/đối tượng

12

0,1

6.15

Dao xén giấy

Chiếc/đối tượng

12

0,05

6.16

Hồ dán

Lọ/đối tượng

12

0,1

6.17

Băng dính đóng sổ

Cuộn/đối tượng

12

0,1

6.18

Kẹp file hồ sơ

Chiếc/đối tượng

12

1

6.19

Mực in

Hộp/đối tượng

12

0,1

7

Các chế độ chính sách cho đối tượng

 

 

 

7.1

Chế độ điều trị

Theo quy định hiện hành

 

 

7.2

Bảo hiểm y tế

Theo quy định hiện hành

 

 

7.3

Quà lễ, tết theo chế độ, ăn thêm ngày lễ, tết

Theo quy định hiện hành

 

 

7.4

Trang cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

Theo quy định hiện hành

 

 

7.5

Sách, báo, truyện, văn nghệ, thể thao

Theo quy định hiện hành

 

 

7.6

Hỗ trợ tiền ăn, tiền tàu xe cho đối tượng về thăm gia đình

lần/đối tượng

12

1

7.7

Xăng dầu đưa đón thương bệnh binh đi khám chữa bệnh

lít/đối tượng

12

300

8

Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác nuôi dưỡng

 

 

 

8.1

Giấy A4

Gam/đối tượng

12

1

8.2

Giấy phân trang

Tập/đối tượng

12

0,02

8.3

Mực in

hộp/đối tượng

12

0,05

8.4

Bút bi

Chiếc/đối tượng

12

2

8.5

Bút xóa

Chiếc/đối tượng

12

0,05

8.6

Băng xóa

Chiếc/đối tượng

12

0,05

8.7

Bút nhớ dòng

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.8

Bút chì

Chiếc/đối tượng

12

0,1

8.9

Tẩy chì

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.10

Sổ sách ghi chép

Quyển/đối tượng

12

0,02

8.11

Sổ cấp phát thuốc

Quyển/đối tượng

12

0,05'

8.12

Sổ theo dõi bệnh nhân

Quyển/đối tượng

12

1

8.13

Đơn thuốc

Tờ/lần khám

 

1

8.14

Bút viết bảng

Chiếc/đối tượng

12

0,05

8.15

Dập ghim nhỏ

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.16

Dập ghim trung

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.17

Ghim cài

Hộp/đối tượng

12

0,05

8.18

Ghim dập nhỏ

Hộp/đối tượng

12

0,05

8.19

Ghim dập trung

Hộp/đối tượng

12

0,02

8.20

Nhổ ghim

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.21

Hồ dán

Lọ/đối tượng

12

0,02

8.22

Cặp lưu văn bản

Chiếc/đối tượng

12

0,05

8.23

Cặp trình ký

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.24

Túi đựng tài liệu

Chiếc/đối tượng

12

1

8.25

Cặp file chéo 3 ngăn

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.26

Băng dính văn phòng

Cuộn/đối tượng

12

0,05

8.27

Băng dính trắng to

Cuộn/đối tượng

12

0,02

8.28

Băng dính xanh

Cuộn/đối tượng

12

0,02

8.29

Cặp sắt đen nhỏ

Hộp/đối tượng

12

0,05

8.30

Cặp sắt đen to

Hộp/đối tượng

12

0,02

8.31

Giấy dính vàng

Tập/đối tượng

12

0,02

8.32

Kéo

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.33

Dao xén giấy

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.34

Dao

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.35

Túi clear

Túi/đối tượng

12

1

8.36

Kẹp file hồ sơ đối tượng phòng y tế

Chiếc/đối tượng

12

0,02

9

Định mức chi hoạt động bộ máy:

 

 

 

9.1

Điện phục vụ hoạt động bộ máy

kw/người

12

2400

9.2

Nước phục vụ hoạt động bộ máy

m3/người

12

120

9.3

Chi phí xăng xe phục vụ công tác

lít/người

12

500

9.4

Tiền vệ sinh môi trường

ngàn đồng/người

12

240

9.5

Phụ cấp lưu trú

số ngày/người

12

20

9.6

Thuê phòng nghỉ

Số ngày/người

12

10

9.7

Cước điện thoại

ngàn đồng/người

12

300

9.8

Cước phí bưu chính

ngàn đồng/người

12

120

9.9

Văn phòng phẩm

 

 

 

9.9.1

Giấy A4

gram/người

12

15

9.9.2

Bút bi các loại

Chiếc/người

12

17

9.9.3

Bút nước

Chiếc/người

12

1

9.9.4

Bút chì

Chiếc/người

12

1

9.9.5

Bút viết bảng ngòi to

Chiếc/người

12

1

9.9.6

Bút viết bảng ngòi nhỏ

Chiếc/người

12

1

9.9.7

Bút đánh dấu dòng

Chiếc/người

12

2 ’

9.9.8

Bút xóa

Chiếc/người

12

1

9.9.9

Băng xóa

Chiếc/người

12

1

9.9.10

Băng dính to trong

Cuộn/người

12

1

9.9.11

Băng dính nhỏ

Cuộn/người

12

1

9.9.12

Băng dính hai mặt

Cuộn/người

12

1

9.9.13

Băng dính dán gáy

Cuộn/người

12

1

9.9.14

Hồ dán khô

Lọ/người

12

1

9.9.15

Hồ dán nước

Lọ/người

12

1

9.9.16

Kéo văn phòng

Chiếc/người

12

1

9.9.17

Dao nhỏ

Chiếc/người

12

1

9.9.18

Dao dọc giấy

Chiếc/người

12

1

9.9.19

Gọt bút chì

Chiếc/người

12

1

9.9.20

Tẩy bút chì

Chiếc/người

12

1

9.9.21

Túi clear

Chiếc/người

12

10

9.9.22

Ghim dập các loại

Hộp/người

12

6

9.9.23

Ghim vòng các loại

Hộp/người

12

6

9.9.24

Nhổ ghim

Chiếc/người

12

1

9.9.25

Dập ghim

Chiếc/người

12

1

9.9.26

Sổ công tác

Quyển/người

12

1

9.9.27

Kẹp inox các loại

Hộp/người

12

5

9.9.28

Cặp lưu văn bản

Chiếc/người

12

10

9.9.29

Cặp trình ký

Chiếc/người

12

1

9.9.30

Giấy note các loại

Tập/người

12

2

9.9.31

Giấy phân trang

Tập/người

12

1

9.9.32

Giấy sigh here

Tập/người

12

1

9.9.33

Thước kẻ

Chiếc/người

12

1

9.9.34

Văn phòng phẩm khác

 

 

 

9.10

Vật tư, văn phòng

 

 

 

9.10.1

Thay mực máy in

lần/người

12

4

9.10.2

Đổ mực máy photocopy

Lần/đơn vị

12

12 -

9.10.3

Thẻ cán bộ công chức viên chức

Cái/người

12

1

9.10.4

Trà

Hộp/đơn vị

12

30

9.10.5

Cà phê

Hộp/đơn vị

12

30

9.10.6

Đường

kg/đơn vị

12

12

9.10.7

Nước đóng chai

Thùng/đơn vị

12

24

9.10.8

Túi nilon

kg/đơn vị

12

12

9.10.9

Chổi quét nhà

Chiếc/người

12

0,2

9.10.10

Cây lau nhà

Chiếc/người

12

0,2

9.10.11

Giấy vệ sinh

cuộn/người

12

52

9.10.12

Nước lau sàn nhà

Lít/người

12

15

9.10.13

Nước tẩy nhà vệ sinh

Lít/người

12

6

9.10.14

Dung dịch rửa cốc, chén

Lít/người

12

1

9.10.15

Dung dịch rửa tay

Lít/người

12

0,5

9.10.16

Vật tư khác

 

 

 

9.11

Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động bộ máy

 

 

 

9.11.1

Bộ bàn ghế ngồi làm việc

Bộ/người

60

0,2

9.11.2

Tủ đụng tài liệu

Chiếc/người

60

0,2

9.11.3

Máy vi tính để bàn

Bộ/người

60

0,2

9.11.4

Điện thoại cố định

Chiếc/người

24

0,5

9.11.5

Máy in

Chiếc/người

60

0,02

9.11.6

Bộ bàn ghế họp cho 1 phòng làm việc

Bộ/phòng

60

0,2

9.11.7

Bộ bàn ghế họp, tiếp khách của cơ quan

Bộ/đơn vị

60

0,2

9.11.8

Máy photocopy

Chiếc/đơn vị

60

0,2

9.11.9

Máy fax

Chiếc/đơn vị

60

0,2

9.11.10

Máy scan

Chiếc/đơn vị

60

0,2

9.11.11

Máy hủy tài liệu

Chiếc/đơn vị

60

0,2

9.11.12

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/phòng

96

0,2

9.11.13

Két sắt

Chiếc/đơn vị

96

0,2

9.11.14

Bàn ghế hội trường

Bộ/đơn vị

96

0,125

9.11.15

Thiết bị âm thanh hội trường

Bộ/đơn vị

60

0,2

9.11.16

Máy bơm nước

Chiếc/đơn vị

96

0,125

9.11.17

Tủ, giá kệ trưng bày phòng truyền thống

Bộ/đơn vị

96

0,125

9.11.18

Ti vi 100 inch

Chiếc/đơn vị

60

0,2

9.11.19

Máy chiếu

Chiếc/đơn vị

60

0,2

9.11.20

Camera giám sát

Hệ thống/đơn vị

96

0,125

9.12

Sửa chữa thường xuyên (sửa chữa, thay thế linh kiện máy tính, máy in, máy photocopy, điều hòa nhiệt độ, thiết bị vệ sinh,...)

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực người có công do Thành phố Đà Nẵng ban hành

  • Số hiệu: 08/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/02/2024
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Trần Chí Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
Tải văn bản